I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
- Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức.
2. Kĩ năng:
- HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức.
3. Thái độ:
- Trung thực khi tính toán và rèn tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Bảng phụ: ?1, ?2, ?3, BT1a, 2a Sgk.
2. Học sinh:
- Ôn tập quy tắc nhân một số với một tổng, nhân hai đơn thức.
- Bảng nhóm, phấn viết.
III. PHƯƠNG PHÁP:
Ngày soạn: 16/08/2010 Ngày giảng: 8A: 20/08/2010 Tiết: 01 CHƯƠNG I PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC *MỤC TIÊU CHƯƠNG: - HS nắm được qui tắc nhân đơn thức với đa thức và thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức. - HS nắm được qui tắc nhân đa thức với đa thức và thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức theo các cách khác nhau. - HS nắm được các HĐT đáng nhớ: bình phương của một tổng, của một hiệu và hiệu của hai bình phương biết vận dụng dể tính nhẩm tính hợp lý. - HS nắm được các HĐT đáng nhớ:Lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu. Biết vận dụng dể giải bài tập. - HS nắm được các HĐT đáng nhớ: Tổngcủa hai lập phương, hiệu của hai lập phương . Biết vận dụng dể giải bài tập. - HS hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử. Biết cách tìm nhân tử chung và đặt nhân tử chung. Biết vận dụng vào thực tế để tính nhanh. - HS phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng HĐT. Biết vận dụng vào thực tế để tính nhanh. - HS biết nhóm các hạng tử một cách thích hợp để phân tích đa thức thành nhân tử . Biết vận dụng vào thực tế để tính nhanh. - HS biết vận dụng một cách linh hoạt các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học vào việc giải loại toán phân tích đa thức thành nhân tử. - HS hiểu được khái niệm đa thưc A chia hết cho đa thức B. Nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B.Thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức. - HS nắm được khi nào đa thức chia hết cho đơn thức. Năm vững qui tắc chia đa thức cho đơn thức. Vận dụng tốt vào giải toán. - HS hiểu thế nào là phép chia hết phép chia có dư. Nắm vững cách chia đa thức một biến đã sắp xếp. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Học sinh nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức. - Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức. 2. Kĩ năng: - HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức. 3. Thái độ: - Trung thực khi tính toán và rèn tính cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Bảng phụ: ?1, ?2, ?3, BT1a, 2a Sgk. 2. Học sinh: - Ôn tập quy tắc nhân một số với một tổng, nhân hai đơn thức. - Bảng nhóm, phấn viết. III. PHƯƠNG PHÁP: - Thuyết trình, Vấn đáp, Gợi mở, HĐN. IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY: 1. Ổn định: 8A:....................... 2. Kiểm tra: - Thực hiện phép sau: a) A.(B – C + D) b) ( + 3) .4 * Đáp án : 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Giới thiệu chương và chương trình Toán 8 - Giới thiệu chương trình đại số 8 (gồm 4 chương) - Nêu các yêu cầu về dụng đồ dùng học tập, ý thức và phương pháp học tập bộ môn toán. - Mở mục lục để theo dõi - Ghi lại các yêu cầu của giáo viên để thực hiện * Hoạt động 1 : Quy tắc - Em hãy nêu lại quy tắc nhân một số với một tổng? - Yêu cầu học sinh đọc và thực hiện theo các yêu cầu ?1 (theo nhóm) - Cho học sinh kiểm tra chéo lẫn nhau - Từ các ví dụ trên hãy phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức? - Em hãy so sánh quy tắc nhân một số với một tổng và quy tắc nhân đơn thức với đa thức? - Nêu lại quy tắc, lấy ví dụ minh hoạ. - Viết một đơn thức và một đa thức tuỳ ý rồi thực hiện theo các bước mà ?1 yêu cầu. - Kiểm tra, thống nhất kết quả và ghi vở - Một vài học sinh phát biểu quy tắc. - Học sinh so sánh và đi đến kết luận: Các quy tắc này giống nhau. 1. Quy tắc Ví dụ: a) 5x.(3x2 – 4x + 1) =5x.3x2 – 5x.4x + 5x.1 = 15x3 – 20x2 + 5x b) = = *) Quy tắc:(SGK) * Hoạt động 2: Áp dụng - Đưa ra ví dụ a) hướng dẫn cách làm rồi yêu cầu HS hoạt động nhóm - Cho HS làm việc cá nhân giải ?2/SGK - Đưa ra yêu cầu ?3 - Diện tích hình thang được tính theo công thức nào? - Hãy viết biểu thức tính diện tích theo x và y? - Yêu cầu HS thu gọn biểu thức vừa viết. - Với x = 3m, y = 2m hãy tính diện tích mảnh vườn hình thang? - Trong hai cách trên, em nên áp dụng theo cách nào? Vì sao? - Cho HS tính nhanh diện tích của hình thang với các kích thước đã cho - Giải bài theo nhóm, hai HS đại diện lên bảng trình bày, các nhóm khác nhận xét - Một HS lên bảng giải ?2, dưới lớp cùng làm, nhận xét. - Nghiên cứu đề bài ?3 - Nêu công thức tính diện tích hình thang: S = - Viết được biểu thức - Tiến hành thu gọn biểu thức - Nêu hai cách tính: + Thay giá trị x, y vào biểu thức rồi tính. + Tính riêng đáy lớn, đáy nhỏ, chiều cao rồi tính diện tích. - Nên áp dụng theo cách 1. - Tính được kết quả: S = 58m2 2. Áp dụng Ví dụ: a) = = - 2x5 – 10x4 +x3 b) = ?3 *) Biểu thức: S = = (8x + y + 3).y = 8xy + y2 + 3y *) Với x = 3m, y = 2m ta có: S = 8xy + y2 + 3y = 8.3.2 + 22 + 3.2 = 58 (m2) 4. Củng cố: 1) Lý thuyết: - Phát biểu cách nhân đơn thức với đa thức ? - Phát biểu cách nhân đa thức với đơn thức? - Cách nhân đơn thức với đa thức và cách nhân đa thức thức đơn có khác nhau không? Viết công thức tổng quát ? 2) Bài tập: Bài 1/ SGK- T5: Thực hiện phép nhân. a) .(5 - x ) = .5 -.x . = 5 - Bài 2/ SGK- T5: Thực hiện phép tính và tính giá trị của biểu thức. a) x(x-y)+y(x+y) tại x= - 6; y = 8 Giải: x(x - y) + y(x + y) = - xy + yx + = + Với x = - 6; y = 8 ta có 5. Hướng dẫn về nhà - Chuẩn bị giờ sau: - Lưu ý những sai lầm thường mắc phải khi tiến hành nhân đơn thức với đa thức: Khi nhân đơn thức với đa thức ta cần chú ý về dấu và tiến hành nhân theo thứ tự. - Học thuộc quy tắc nhân đơn thức với đa thức - Giải các bài tập: 3, 4, 5, 6/SGK- T5,6 V. RÚT KINH NGHIỆM: .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: