Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 1 đến 6

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 1 đến 6

- Y/c HS hoạt động nhóm bàn làm ?1 trong 3 phút

- Gọi đại diện 1 nhóm lên chữa.Các nhóm kiểm tra chéo - Làm ?1 theo nhóm bàn trong 3 phút

- 1 Nhóm đại diện lên trình bày,các nhóm kiểm tra chéo

- Nêu yêu cầu tổ chức HS thực hiện VD - Thưc hiện VD dưới sự tổ chức của giáo viên

Khẳng định là HS vừa thực hiện phép nhân đơn thức với đa thức

? Vậy muốn nhân đơn thức với 1 đa thức ta làm thế nào? - Phát biểu quy tắc (SGK-Tr4)

- Nhấn mạnh lại quy tắc và giới thiệu công thức tổng quát - Nghe và ghi bài

HĐ2: ÁP DỤNG

- Gọi 1 HS lên bảng làm ?2.Dưới lớp làm việc cá nhân - 1HS lên bảng làm ?2,lớp làm việc cá nhân

- Y/c HS nhận xét,sửa sai - Nhận xét,sửa sai

- Y/c hs làm bài 1a - Làm bài và nêu kết quả

 

doc 14 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 594Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 1 đến 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1 - Tiết 1
Ngày soạn:
Ngày giảng: 8A: .
 8B:.. 
 8C:.. 
CHƯƠNG I:PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
§1.NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Hiểu được quy tắc nhân đơn thức với đa thức 
2. Kỹ năng:
- Vận dụng được quy tắc vào việc thực hiện phép nhân đơn thức với đa thức
3. Thái độ:
- Giáo dục cách làm việc theo quy luật theo các bước
B. CHUẨN BỊ 
1. Giáo viên:
- SGK,phấn mầu
- một số nội quy của môt học
2. Học sinh:
- Quy tắc nhân một số với một tổng
- Quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số 
C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP	
I. Ổn định lớp:
- Kiểm tra sĩ số: 
 8A: 8B: 8C: 
II. Kiểm tra bài cũ: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Viết công thức tổng quát nhân một số với một tổng và phát biểu quy tắc
- Suy nghĩ trả lời:A.(B+C)=A.B+A.C
- GV dẫn vào bài như SGK
- HS lắng nghe
III. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
HĐ1: QUY TẮC
1.Quy tắc
- Y/c HS hoạt động nhóm bàn làm ?1 trong 3 phút
- Gọi đại diện 1 nhóm lên chữa.Các nhóm kiểm tra chéo
- Làm ?1 theo nhóm bàn trong 3 phút
- 1 Nhóm đại diện lên trình bày,các nhóm kiểm tra chéo
?1 (SGK-Tr4)
- Nêu yêu cầu tổ chức HS thực hiện VD
- Thưc hiện VD dưới sự tổ chức của giáo viên
* Ví dụ
5x(3x2-4x+1)= 5x.3x2+5x.(-4x)+5x.1
 = 15x3-20x2+5x
Khẳng định là HS vừa thực hiện phép nhân đơn thức với đa thức
? Vậy muốn nhân đơn thức với 1 đa thức ta làm thế nào?
- Phát biểu quy tắc (SGK-Tr4)
* Quy tắc (SGK-Tr4)
- Nhấn mạnh lại quy tắc và giới thiệu công thức tổng quát
- Nghe và ghi bài
- Tổng quát:A(B+C)=A.B+AC
HĐ2: ÁP DỤNG
- Gọi 1 HS lên bảng làm ?2.Dưới lớp làm việc cá nhân 
- 1HS lên bảng làm ?2,lớp làm việc cá nhân
2.Áp dụng
?2 (SGK-Tr5)
=
=
=
- Y/c HS nhận xét,sửa sai 
- Nhận xét,sửa sai
- Y/c hs làm bài 1a
- Làm bài và nêu kết quả
Bài 1 (SGK-Tr5)
a) x2(5x3- x-)= 5x5-x3-x2
IV. Củng cố - Luyện tập
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
- Y/c HS nhắc lại nội dung của bài
- Nhắc lại nội dung của bài
- So sánh quy tắc vừa học với quy tắc nhân một số với một tổng
- Hai quy tắc giống nhau
- Tổ chức HS thảo luận chung làm ?3
- Thảo luận chung làm ?3
?3 (SGK-Tr5)
- Nêu công thức tính diện tích hình thang
- trả lời
- Áp dụng làm ?3
- Làm cá nhân tại chỗ nêu kết quả
S =
 = (8x+3+y).y
 = 8xy+3y+y2
- Diện tích mảnh vườn là:
 8.3.2+3.2+22=58 (m2)
V. Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc quy tắc
- Làm bài tập 1 (b,c)
- Hướng dẫn làm bài 5 (SGK-Tr5):
+ Để rút gọn biểu thức cần nhân,bỏ ngoặc rồi rút gọn các hạng tử đồng dạng
- Đọc trước bài 2
Tuần 1 - Tiết 2 
Ngày soạn:
Ngày giảng: 8A: .
 8B:.. 
 8C:.. 
§2 NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu được quy tắc nhân đa thức với đa thức
2. Kỹ năng:
- HS vận dụng được quy tắc vào việc nhân hai đa thức
- HS biết trình bày phép nhân hai đa thức theo nhiều cách khác nhau
3. Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận chính xác cho HS 
B. CHUẨN BỊ 
1. Giáo viên:
- Bảng phụ,phấn mầu
2. Học sinh:
- Ôn tập quy tắc nhân đơn thức với đa thức
C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP	
I. Ổn định lớp:
- Kiểm tra sĩ số: 
 8A: 8B: 8C: 
II. Kiểm tra bài cũ: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
- Muốn nhân 1 đơn thức với một đa thức ta làm thế nào
- Tại chỗ nêu quy tắc
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài 2b
- HS lên bảng
Bài 2 (SGK-Tr5)
x(x2-y)-x2(x+y)+y(x2-x)=-2xy
Tại và y= -100 biểu thức có giá trị bằng:-2..(-100)=100
III. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
HĐ1: QUY TẮC
- Y/c HS tự tim hiểu VD (SGK-Tr6)
- Tìm hiểu VD
1.Quy tắc
- GV nhấn mạnh lại cách làm VD
- Nghe giảng
* Ví dụ (SGK-Tr6)
? Muốn nhân đa thức với đa thức ta làm như thế nào?
- Phát hiểu quy tắc
- GV chính xác hóa quy tắc và yêu cầu HS đọc lại
- Nghe và đọc lại quy tắc
* Quy tắc (SGK-Tr7)
- Giới thiệu công thức tổng quát
- Ghi bài
(A+B)(C+D)=A.C+A.D+B.C+B.D
- Y/c HS đọc nhận xét
- Đọc nhận xét
- Hướng dẫn HS làm ?1
- Làm ?1 dưới sự HD của GV
?1 (SGK-Tr7)
- HD HS tìm hiểu phần chú ý
- Tìm hiểu chú ý
* Chú ý (SGK-Tr7)
- Thực hiện phép tính theo hai cách:(x2-2x)(2x-3)
- Làm cá nhân hai HS lên bảng
(x2-2x)(2x-3)= 2x3-7x2+6x
HĐ2: ÁP DỤNG
- Gọi hai HS lên bảng làm ?2
- Hai HS lên bảng,HS lớp làm vào vở
2.Áp dụng
?2 (SGK-Tr7)
a/ ( x+3)(x2+3x-5)
 = x3+3x2-5x+3x2+9x-15
 = x3+6x2+4x-15
b/ (xy-1)(xy+5)
 = x2y2+5xy-xy-5
 = x2y2+4xy-5
- Y/c HS nhận xét,thống nhất kết quả
- Nhận xét thống nhất kết quả
- Y/c HS làm việc theo cặp làm ?3
- Làm ?3 theo cặp
- Gọi đại theo cặp lên bảng làm
- Đại diện một nhóm lên bảng làm
?3 (SGK-Tr7)
Diện tích hình chữ nhật là:
S = (2x+y)(2x-y)
 = 4x2-y2
Với x= 2,5m,y =1m
4.2,52-1=24m2
- GV hợp thức hóa kết quả
- Thống nhất kết quả
IV. Củng cố - Luyện tập
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
- Y/c HS tìm hiểu và làm bài 9 
- Tìm hiểu bài 9
? Rút gọn biểu thức cần tính giá trị
- Rút gọc và điền kết quả
- Gọi HS lần lượt lên điền kết quả
- lên bảng điền kết quả
Giá trị của x,y
Giá trị của BT
x=-10;y=2
x=-1; y=0
x=2; y=-1
x=-0,5;y=1,25
-1008
-1
9
- Nhận xét bài làm của HS
- Nghe giảng
V. Hướng dẫn về nhà
- HS học thuộc quy tắc nhân đa thức với đa thức, cách nhân hai đa thức đã sắp xếp.
- Làm các bài tập 8,9,10,11 trang 8 – SGK.Xem trước bài 3.
Tuần 2 - Tiết 3
Ngày soạn:
Ngày giảng: 8A: .
 8B:.. 
 8C:.. 
LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- HS được củng cố các quy tắc nhân đơn thức với đa thưc,đa thức với đa thức 
2. Kỹ năng:
- HS vận dụng nhanh các quy tắc nhân đơn thức với đa thức,đa thức với đa thức vào bài tập cụ thể 
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận chính xác cho HS 
B. CHUẨN BỊ 
1. Giáo viên:
- Giáo án,phấn mầu
2. Học sinh:
- Làm các bài tập theo yêu cầu của GV
C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP	
I. Ổn định tổ chức:
- Sĩ số: 
 8A: 8B: 8C: 
II. Kiểm tra bài cũ: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Muốn nhân đa thức với đa thức ta làm ntn?
- Trả lời như SGK-Tr7
III. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
HĐ1: CHỮA BÀI TẬP
1.Chữa bài tập
- Gọi 1 HS lên chữa bài 8 (SGK-tr8)
- Lên bảng chữa bài theo yêu cầu của GV
Bài 8 (SGK-Tr8)
b) (x2-xy+y2)(x+y)=x3+y3
- Y/c 2 HS lên làm bài 10 (SGK-tr8)
- 2 HS lên bảng làm bài 10
Bài 10 (SGK-Tr8)
a) 
= 
b) (x2-2xy+y2)(x-y)
=
- Y/c HS nhận xét thống nhất kết quả
- Nhận xét,thống nhất kết quả
HĐ2: LUYỆN TẬP
2.Luyện tập
- HD HS làm bài tập 11 (SGK-Tr8)
- Làm bài dưới HD của GV
Bài 11 (SGK-Tr8)
? Một biểu thức không phụ 
- Khi trong dạng thu gọn 
thuộc vào giá trị của biến khi nào?
của biểu thức không chứa biến
- Thu gọn biểu thức
- Rút gọn biểu thức
(x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7=2x2+3x-10x-15-2x2+6x+x+7=-8
- Vậy giá trị của biểu thức luôn bằng -8 không phụ thuộc vào biến
- Nhấn mạnh lại cách làm dạng toán này
- Nghe giảng
- Y/c HS thảo luận nhóm bàn làm bài tập 12 (SGK-Tr8)
- Thảo luận nhóm bàn làm bài tập
Bài 12 (SGK-Tr8)
A= (x2-5)(x+3)+(x+4)(x-x2)
 = x3+3x2-5x-15+x2-x3-4x2+4x
 = -x-15
Thay số có:
x
0
15
-15
0,15
A
-15
-30
0
-15,15
- Y/c HS nhận xét chéo bài làm của nhau
Nhận xét chéo bài làm
- Nhận xét bài của vài nhóm
- Nghe
- Tổ chức thảo luận làm bài 13
- Thảo luận chung làm bài
- Rút gọn biểu thức vế trái
- Tại chỗ rút gọn,kết hợp ghi vở
Bài 13 (SGK-Tr9)
(12x-5)(4x-1)+(3x-7)(1-16x)=81
83x-2 = 81
83x = 83
 x = 1
- Nhấn mạnh cách làm
- Nghe,ghi nhớ
IV. Củng cố - Luyện tập
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Nhắc lại các kiến thức đã củng cố trong tiết học
- Nhắc lại quy tắc nhân đơn,đa thức
- Nhấn mạnh lại kiến thức,cách làm các dạng bài tập
Nghe
V. Hướng dẫn về nhà
- Nắm chắc quy tắc nhân đơn thức với đa thức,đa thức với đa thức
- Làm bài tập 14,15 (SGK-Tr9)
- HD làm bài 14:3 số tự nhiên chẵn liên tiếp là 2x;2x+2;2x+4,từ đó lập biểu thức theo dữ liệu của bài
- Đọc trước bài mới,suy nghĩ để tính (a+b)2
Tuần 2 - Tiết 4 
Ngày soạn:
Ngày giảng: 8A: .
 8B:.. 
 8C:.. 
§3 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- HS hiểu được các hằng đẳng thức:Bình phương của một tổng,bình phương của một hiệu,hiệu hai lập phương 
2. Kỹ năng:
- HS bước đầu biết áp dụng các hằng đẳng thức để tính nhẩm,tính hợp lý
3. Thái độ:
- Rèn luyện tính nhanh nhẹn,linh hoạt cho HS
B. CHUẨN BỊ 
1. Giáo viên:
- Bảng phụ bút dạ,phấn mầu
2. Học sinh:
- Ôn tập quy tắc nhân đa thức với đa thức
C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP	
I. Ổn định tổ chức:
- Sĩ số: 
 8A: 8B: 8C: 
II. Kiểm tra bài cũ: 
	- Không kiểm tra
III. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
HĐ1: BÌNH PHƯƠNG CỦA MỘT TỔNG
- Dẫn vào phần 1
- Nghe và ghi bài
1.Bình phương của một tổng
- Thực hiện ?1
- làm cá nhân ?1 tại chỗ nêu kết quả
?1 (SGK-Tr9)
(a+b)(a+b)=a2+2ab+b2
- Giới thiệu hình 1 và giải thích
- Nghe giảng
- Giới thiệu hằng đẳng thức
- Nghe và ghi bài
* TQ (A+B)2=A2+2AB+B2
 A,B là các biểu thức tùy ý
? Thực hiện ?2
- Trả lời ?2
?2 (SGK-Tr9)
- Chính xác hóa lại phát biểu hằng đẳng thức 1
- Nghe và ghi lại
- Áp dụng hằng đẳng thức 1 làm ý a
- Tại chỗ làm ý a phần áp dụng
* Áp dụng
a) (a+1)2= a2+2.a.1+12=a2+2a+1
- HD HS làm ý b
- làm ý b theo hướng dẫn
b) x2+4x+4=x2+2.2x+22=(x+2)2
- Y/c HS làm ý c theo dãy
 Gợi ý:Tách 51=50+1
 301= 300+1
- Làm ý c theo dãy.Mỗi dãy làm một ý.Đại diện lên chữa bài
c) 512=(50+1)2=2500+100+1=2601
 301=(300+1)2=90000+600+1= 90601
- Nhận xét bài làm của HS
Nghe,sửa sai nếu có
HĐ2: BÌNH PHƯƠNG CỦA MỘT HIỆU
- Dẫn vào phần 2
- Nghe và ghi bài
2.Bình phương của một hiệu
- GV: Hãy tìm công thức 
- HS làm trên phiếu học .
(A – B)2 = A2 – 2AB + B2
(A - B)2
- Cho học sinh nhận xét 
- GV: Cho học sinh phát biểu bằng lời công thức và ghi bảng.
- GV: Làm áp dụng (xem ở bảng) vào vở học.
- GV: Cho học sinh xem lời giải hoàn chỉnh ở bảng.
tập.
- Học sinh :
(A - B)2 = {A + (-B)}2 hoặc (A – B)2 = (A – B)(A – B).
- HS phát biểu bằng lời
- Các nhóm nhỏ thực hiện.
- 1 HS lên bảng trình bày
*áp dụng :
a/ (2x – 3y)2
= (2x)2 – 2.2x.3y + (3y)2
= 4x2 – 12xy + 9y2
b/ 992 = (100 – 1)2
 = 1002 – 2.100.1 + 12
 = 9801.
HĐ3:HIỆU HAI BÌNH PHƯƠNG
3.Hiệu hai bình phương
?5. Thực hiện phép tính:
 (a + b)(a - b)= 
từ kết quả đó, rút ra kết luận cho (A + B)(A – B)=
- GV: Cho HS phát biểu bằng lời công thức và ghi bảng.
- Học sinh làm trên phiếu học tập. 
- Rút ra quy tắc.
3. Hiệu hai bình phương:
 (A + B)(A - B)= A2 – B2 
GV: áp dụng:
a/ (x + 2)(x – 2)= ?
 (Tính miệng)
b/ (2x + y)( 2x – y) = ?
c/ (3 – 5x)(5x + 3)= ?
Đứng tại chổ trả lời:
a/ (x + 2)(x – 2) 
 = x2 – 22 
 = x2 – 4
 - Các nhóm thực hiện trên nháp bài tập b và c. 
- Đại diện nhóm trình bày.
Bài tập áp dụng:
a/ (x + 2)(x – 2)= x2 – 22 = x2 – 4
b/ (2x + y)(2x – y) = 4x2 – y2
c/ (3 – 5x)(5x + 3)= (3 – 5x)(3 + 5x)
 = 9 – 25x2
IV. Củng cố - Luyện tập
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
- Tổ chức HS làm ?7
- Thảo luận làm ?7
?7 (SGK-Tr11)
(x-5)2=(5-x)2=(x2-10x+25)
- Qua ?7 tổng quát ta có điều gì?
- HS trả lời
* TQ: (A-B)2=(B-A)2
V. Hướng dẫn về nhà
- HS học thuộc ba hằng đẳng thức đã học.
 - Xem lại các áp dụng vừa làm.
 - Làm các bài tập 16,17,18 trang 11 – SGK
Tuần 3 - Tiết 5 
Ngày soạn:
Ngày giảng: 8A: .
 8B:.. 
 8C:.. 
LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Củng cố các kiến thức về các hằng đẳng thức:Bình phương của một tổng,bình phương của một hiệu,hiệu hai bình phương
2. Kỹ năng:
- HS vận dụng được các hằng đẳng thức trên để giải toán
3. Thái độ:
- Rèn khả năng quan sát,phân tích cho HS
B. CHUẨN BỊ 
1. Giáo viên:
- Phiếu học tập,phấn mầu 
2. Học sinh:
- Ôn tập các HĐT
C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP	
I. Ổn định tổ chức:
- Sĩ số: 
 8A: 8B: 8C: 
II. Kiểm tra bài cũ: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
- Gọi hai HS lên bảng chữa bài 16 (c,d) 
- Lên bảng chữa bài
Bài 16 (SGK-Tr11)
b)
 = 
d) 
- Y/c HS lên bảng viết các HĐT đã học
- Lên bảng viết
- Nhận xét,đánh giá bài làm của HS
- Nghe
III. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
HĐ1: CHỮA BÀI TẬP
1.Chữa bài tập
- Y/c HS đứng tại chỗ c/m đẳng thức trong bài
- Tại chỗ chứng minh
Bài 17 (SGK-Tr11)
- Gọi ba HS lên tính 352;652;752
- Lên bảng chữa bài
- Cho HS nhận xét bài làm trên bảng
- Nhận xét sửa sai nếu có
HĐ2: LUYỆN TẬP
2.Luyện tập
- Y/c HS tại chỗ thực hiện ý a.GV ghi bảng sửa sai luôn
- Tại chỗ trình bày ý a,ghi bài
Bài 22 (SGK-Tr12)
a) 1012=(100+1)2
 =1002+2.100+1=10201
- Y/c HS hoạt động nhóm bàn làm ý b,c
- Gọi hai nhóm lên chữa
- HD nhóm bàn làm bài tập
- Đại diện hai nhóm lên chữa
b) 1992=(200-1)2
 =2002-2.200.1+1=39601
c) 47.53=(50-3)(50+3)
 = 502-32=2500-9=2491
- Nhận xét bài của một số nhóm và kết luận
- Nghe
- HD HS làm bài tập 23 (SGK-tr12)
- Làm bài tập dưới HD của GV
Bài 23 (SGK-Tr12)
a) 
Có :(a-b)2+4ab=a2-2ab+b2+4ab
 =a2+2ab+b2=(a+b)2
? Biến đổi vế phải
- Biến đổi vế phải
b)VP= (a+b)2-4ab (2)
 =a2+2ab+b2-4ab= a2-2ab+b2
 = (a-b)2=VT
? Thay a+b=7;a.b=12 để tính (a-b)2
- Tính,nêu kết quả
a/ (a-b)2=(a+b)2-4ab=72-4.12=49-48=1
- Gọi HS lên làm ý b
- Lên bảng làm ý b
b/ (a+b)2=
(a-b)2+4ab=202+4.3=400+12=412 
- Khắc sâu mối quan hệ giữa bình phương của một tổng và bình phương của một hiệu
- lắng nghe,ghi nhớ
IV. Củng cố - Luyện tập
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
- Phát biểu lại 3 HĐT đã học
- 1 HS đứng tại chỗ phát biểu 
- Trả lời bài 20 (SGK-Tr12)
- Trả lời bài tập
Bài 20 (SGK-Tr12)
Sai
Vì 
- Nhấn mạnh lại các dạng toán đã làm 
- Nghe,ghi nhớ
V. Hướng dẫn về nhà
	- Nắm vững các HĐT đã học
	- Làm các bài tập 24;25(SGK-Tr12)
	- HD bài tập 25:Áp dụng tính chất kết hợp của phép cộng tách tổng của 3 số thành tổng của hai biểu thức: (a+b+c)=(a+b)+c =>(a+b+c)2=
	- Đọc trước bài 4.Ôn tập quy tắc nhân đa thức với đa thức/
Tuần 3 - Tiết 6 
Ngày soạn:
Ngày giảng: 8A: .
 8B:.. 
 8C:.. 
§4.NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐẮNG NHỚ
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Biết được các hằng đẳng thức:Lập phương của một tổng,lập phương của một hiệu
2. Kỹ năng:
- Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để làm các bài tập
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận chính xác cho HS
B. CHUẨN BỊ 
1. Giáo viên:
- Giáo án,phấn mầu
2. Học sinh:
- Nắm vững các hằng đẳng thức đã học,Quy tắc nhân hai đa thức
C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP	
I. Ổn định tổ chức:
- Sĩ số: 
 8A: 8B: 8C: 
II. Kiểm tra bài cũ: 
	- Kết hợp trong giờ
III. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
HĐ1: LẬP PHƯƠNG CỦA MỘT TỔNG
? Nêu lại các hằng đẳng thức đã học
- HS đứng tại chỗ nêu lại các hằng đẳng thức đã học
- GV dẫn vào phần 1
- Lắng nghe,ghi bài
1.Lập phương của một tổng
- Y/c HS làm ?1
- Làm cá nhân ?1.1 HS lên bảng làm bài
?1 (SGK-Tr13)
(a+b)(a+b)2=(a+b)(a2+2ab+b2)
 =a3+3a2b+3ab2+b3
- Nhận xét,hợp thức hóa kết quả ?1
- Nhận xét,thống nhất kết quả
? Như vậy (a+b)3= ?
- Trả lời
(a+b)3=a3+3a2b+3ab2+b3(a,bR)
- Kết quả trên còn đúng với A,B là hai biểu thức bất kì
- Nghe,ghi bài
*TQ:(A+B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2+B3
- Phát biểu thành lời HĐT 4
- Phát biểu thành lời HĐT
?2 (SGK-Tr13)
- Chính xác hóa lại
- Nghe
- HD HS làm ý a phần áp dụng
- Làm ý a phần áp dụng dưới HD của GV
* Áp dụng
a) (x+1)3=x3+3x2+3x+1
- Xác định biểu thức thứ nhất,biểu thức thứ hai trong (2x+y)3
- Biểu thức thứ nhất là 2x biểu thức thứ 2 là y
b) (2x+y)3=(2x)3+3(2x)2y+3.2x.y2+y3
 = 8x3+6x2y+6xy2+y3
- Nhận xét 
- Nghe sửa sai nếu có
HĐ2: LẬP PHƯƠNG CỦA MỘT HIỆU
- Dẫn vào phần 2
- Lắng nghe
2.Lập phương của một hiệu
- Thực hiện ?3 theo hai cách
- Thực hiện ?3 theo hai cách,mỗi dãy làm 1 cách
?3 (SGK-Tr13)
C1(a-b)3=(a-b)(a-b)2=(a-b)(a2-2ab+b2)
 = a3-3a2b+3ab2-b3
C2:[a+(-b)]3= a3-3a2b+3ab2-b3
Vậy (a-b)3= a3-3a2b+3ab2-b3
- Tổng quát lên thì (a-b)3= ?
-Trả lời
=> (a-b)3= a3-3a2b+3ab2-b3 ()
- Dạng tổng quát trên cũng đúng với A,B là hai biểu thức bất kì.Vậy (A+B)3=?
- Nêu dạng tổng quát
* TQ:(A-B)3=A3-3A2B+3AB2-B3
- Phát biểu thành lời HĐT
- phát biểu thành lời
?4 (SGK-Tr13)
? So sánh sự giống và khác nhau giữa HĐT 4 và 5
- So sánh sự giống và khác nhau
- Nhấn mạnh lại,lưu ý về dấu của HĐT 5
- Nghe ghi nhớ
- Tổ chức HS thảo luận chung làm ý a phần áp dụng
- Thảo luận chung làm bài
* Áp dụng
- Y/c HS lên bảng thực hiện ý b
- Làm cá nhân ý b,1 HS lên bảng chữa
b) x-2y)3=x3-6x2y+12xy2-8y3
- Gọi HS nhận xét thống nhất kết quả
- Nhận xét,thống nhất kết quả
- Đưa bảng phụ ý c và Y/c HS quan sát trả lời
- Quan sát,trả lời
c) Khẳng định đúng là:
1) (2x-1)2=(1-2x)2
2)(x+1)3=(1+x)3
- Nhận xét câu trả lời của HS
- Nghe nhận xét
* Nhận xét
(A-B)2=(B-A)2;(A-B)3=-(B-A)3
IV. Củng cố - Luyện tập
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
- Nhắc lại các HĐT đã học trong tiết
- Nhắc lại 2 hằng đẳng thức
- Y/c HS làm bài tập 26 ý b
- Cá nhân làm bài tập,1 HS lên bảng làm
Bài 26(SGK-Tr14)
b)
- Y/c HS làm bài tập 28 theo nhóm bàn
- làm theo nhóm bàn và nêu kết quả
Bài 28(SGK-Tr14)
NHÂN HẬU
- Giới thiệu về đức tính nhân hậu
- Nghe
V. Hướng dẫn về nhà
-Ôn tập năm hằng đẳng thức đáng nhớ đã học.
-Vận dụng vào giải các bài tập 26a, 27a, 28 trang 14 SGK.
-Xem trước bài 5: “Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)” (đọc kĩ mục 6, 7 của bài).

Tài liệu đính kèm:

  • docDai so 8 tuan 13 chuan.doc