- Y/c HS hoạt động nhóm bàn làm ?1 trong 3 phút
- Gọi đại diện 1 nhóm lên chữa.Các nhóm kiểm tra chéo - Làm ?1 theo nhóm bàn trong 3 phút
- 1 Nhóm đại diện lên trình bày,các nhóm kiểm tra chéo
- Nêu yêu cầu tổ chức HS thực hiện VD - Thưc hiện VD dưới sự tổ chức của giáo viên
Khẳng định là HS vừa thực hiện phép nhân đơn thức với đa thức
? Vậy muốn nhân đơn thức với 1 đa thức ta làm thế nào? - Phát biểu quy tắc (SGK-Tr4)
- Nhấn mạnh lại quy tắc và giới thiệu công thức tổng quát - Nghe và ghi bài
HĐ2: ÁP DỤNG
- Gọi 1 HS lên bảng làm ?2.Dưới lớp làm việc cá nhân - 1HS lên bảng làm ?2,lớp làm việc cá nhân
- Y/c HS nhận xét,sửa sai - Nhận xét,sửa sai
- Y/c hs làm bài 1a - Làm bài và nêu kết quả
Tuần 1 - Tiết 1 Ngày soạn: Ngày giảng: 8A: . 8B:.. 8C:.. CHƯƠNG I:PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC §1.NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Hiểu được quy tắc nhân đơn thức với đa thức 2. Kỹ năng: - Vận dụng được quy tắc vào việc thực hiện phép nhân đơn thức với đa thức 3. Thái độ: - Giáo dục cách làm việc theo quy luật theo các bước B. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: - SGK,phấn mầu - một số nội quy của môt học 2. Học sinh: - Quy tắc nhân một số với một tổng - Quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP I. Ổn định lớp: - Kiểm tra sĩ số: 8A: 8B: 8C: II. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Viết công thức tổng quát nhân một số với một tổng và phát biểu quy tắc - Suy nghĩ trả lời:A.(B+C)=A.B+A.C - GV dẫn vào bài như SGK - HS lắng nghe III. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng HĐ1: QUY TẮC 1.Quy tắc - Y/c HS hoạt động nhóm bàn làm ?1 trong 3 phút - Gọi đại diện 1 nhóm lên chữa.Các nhóm kiểm tra chéo - Làm ?1 theo nhóm bàn trong 3 phút - 1 Nhóm đại diện lên trình bày,các nhóm kiểm tra chéo ?1 (SGK-Tr4) - Nêu yêu cầu tổ chức HS thực hiện VD - Thưc hiện VD dưới sự tổ chức của giáo viên * Ví dụ 5x(3x2-4x+1)= 5x.3x2+5x.(-4x)+5x.1 = 15x3-20x2+5x Khẳng định là HS vừa thực hiện phép nhân đơn thức với đa thức ? Vậy muốn nhân đơn thức với 1 đa thức ta làm thế nào? - Phát biểu quy tắc (SGK-Tr4) * Quy tắc (SGK-Tr4) - Nhấn mạnh lại quy tắc và giới thiệu công thức tổng quát - Nghe và ghi bài - Tổng quát:A(B+C)=A.B+AC HĐ2: ÁP DỤNG - Gọi 1 HS lên bảng làm ?2.Dưới lớp làm việc cá nhân - 1HS lên bảng làm ?2,lớp làm việc cá nhân 2.Áp dụng ?2 (SGK-Tr5) = = = - Y/c HS nhận xét,sửa sai - Nhận xét,sửa sai - Y/c hs làm bài 1a - Làm bài và nêu kết quả Bài 1 (SGK-Tr5) a) x2(5x3- x-)= 5x5-x3-x2 IV. Củng cố - Luyện tập Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng - Y/c HS nhắc lại nội dung của bài - Nhắc lại nội dung của bài - So sánh quy tắc vừa học với quy tắc nhân một số với một tổng - Hai quy tắc giống nhau - Tổ chức HS thảo luận chung làm ?3 - Thảo luận chung làm ?3 ?3 (SGK-Tr5) - Nêu công thức tính diện tích hình thang - trả lời - Áp dụng làm ?3 - Làm cá nhân tại chỗ nêu kết quả S = = (8x+3+y).y = 8xy+3y+y2 - Diện tích mảnh vườn là: 8.3.2+3.2+22=58 (m2) V. Hướng dẫn về nhà - Học thuộc quy tắc - Làm bài tập 1 (b,c) - Hướng dẫn làm bài 5 (SGK-Tr5): + Để rút gọn biểu thức cần nhân,bỏ ngoặc rồi rút gọn các hạng tử đồng dạng - Đọc trước bài 2 Tuần 1 - Tiết 2 Ngày soạn: Ngày giảng: 8A: . 8B:.. 8C:.. §2 NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu được quy tắc nhân đa thức với đa thức 2. Kỹ năng: - HS vận dụng được quy tắc vào việc nhân hai đa thức - HS biết trình bày phép nhân hai đa thức theo nhiều cách khác nhau 3. Thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận chính xác cho HS B. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: - Bảng phụ,phấn mầu 2. Học sinh: - Ôn tập quy tắc nhân đơn thức với đa thức C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP I. Ổn định lớp: - Kiểm tra sĩ số: 8A: 8B: 8C: II. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng - Muốn nhân 1 đơn thức với một đa thức ta làm thế nào - Tại chỗ nêu quy tắc - Gọi 1 HS lên bảng làm bài 2b - HS lên bảng Bài 2 (SGK-Tr5) x(x2-y)-x2(x+y)+y(x2-x)=-2xy Tại và y= -100 biểu thức có giá trị bằng:-2..(-100)=100 III. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng HĐ1: QUY TẮC - Y/c HS tự tim hiểu VD (SGK-Tr6) - Tìm hiểu VD 1.Quy tắc - GV nhấn mạnh lại cách làm VD - Nghe giảng * Ví dụ (SGK-Tr6) ? Muốn nhân đa thức với đa thức ta làm như thế nào? - Phát hiểu quy tắc - GV chính xác hóa quy tắc và yêu cầu HS đọc lại - Nghe và đọc lại quy tắc * Quy tắc (SGK-Tr7) - Giới thiệu công thức tổng quát - Ghi bài (A+B)(C+D)=A.C+A.D+B.C+B.D - Y/c HS đọc nhận xét - Đọc nhận xét - Hướng dẫn HS làm ?1 - Làm ?1 dưới sự HD của GV ?1 (SGK-Tr7) - HD HS tìm hiểu phần chú ý - Tìm hiểu chú ý * Chú ý (SGK-Tr7) - Thực hiện phép tính theo hai cách:(x2-2x)(2x-3) - Làm cá nhân hai HS lên bảng (x2-2x)(2x-3)= 2x3-7x2+6x HĐ2: ÁP DỤNG - Gọi hai HS lên bảng làm ?2 - Hai HS lên bảng,HS lớp làm vào vở 2.Áp dụng ?2 (SGK-Tr7) a/ ( x+3)(x2+3x-5) = x3+3x2-5x+3x2+9x-15 = x3+6x2+4x-15 b/ (xy-1)(xy+5) = x2y2+5xy-xy-5 = x2y2+4xy-5 - Y/c HS nhận xét,thống nhất kết quả - Nhận xét thống nhất kết quả - Y/c HS làm việc theo cặp làm ?3 - Làm ?3 theo cặp - Gọi đại theo cặp lên bảng làm - Đại diện một nhóm lên bảng làm ?3 (SGK-Tr7) Diện tích hình chữ nhật là: S = (2x+y)(2x-y) = 4x2-y2 Với x= 2,5m,y =1m 4.2,52-1=24m2 - GV hợp thức hóa kết quả - Thống nhất kết quả IV. Củng cố - Luyện tập Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng - Y/c HS tìm hiểu và làm bài 9 - Tìm hiểu bài 9 ? Rút gọn biểu thức cần tính giá trị - Rút gọc và điền kết quả - Gọi HS lần lượt lên điền kết quả - lên bảng điền kết quả Giá trị của x,y Giá trị của BT x=-10;y=2 x=-1; y=0 x=2; y=-1 x=-0,5;y=1,25 -1008 -1 9 - Nhận xét bài làm của HS - Nghe giảng V. Hướng dẫn về nhà - HS học thuộc quy tắc nhân đa thức với đa thức, cách nhân hai đa thức đã sắp xếp. - Làm các bài tập 8,9,10,11 trang 8 – SGK.Xem trước bài 3. Tuần 2 - Tiết 3 Ngày soạn: Ngày giảng: 8A: . 8B:.. 8C:.. LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - HS được củng cố các quy tắc nhân đơn thức với đa thưc,đa thức với đa thức 2. Kỹ năng: - HS vận dụng nhanh các quy tắc nhân đơn thức với đa thức,đa thức với đa thức vào bài tập cụ thể 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận chính xác cho HS B. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: - Giáo án,phấn mầu 2. Học sinh: - Làm các bài tập theo yêu cầu của GV C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP I. Ổn định tổ chức: - Sĩ số: 8A: 8B: 8C: II. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Muốn nhân đa thức với đa thức ta làm ntn? - Trả lời như SGK-Tr7 III. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng HĐ1: CHỮA BÀI TẬP 1.Chữa bài tập - Gọi 1 HS lên chữa bài 8 (SGK-tr8) - Lên bảng chữa bài theo yêu cầu của GV Bài 8 (SGK-Tr8) b) (x2-xy+y2)(x+y)=x3+y3 - Y/c 2 HS lên làm bài 10 (SGK-tr8) - 2 HS lên bảng làm bài 10 Bài 10 (SGK-Tr8) a) = b) (x2-2xy+y2)(x-y) = - Y/c HS nhận xét thống nhất kết quả - Nhận xét,thống nhất kết quả HĐ2: LUYỆN TẬP 2.Luyện tập - HD HS làm bài tập 11 (SGK-Tr8) - Làm bài dưới HD của GV Bài 11 (SGK-Tr8) ? Một biểu thức không phụ - Khi trong dạng thu gọn thuộc vào giá trị của biến khi nào? của biểu thức không chứa biến - Thu gọn biểu thức - Rút gọn biểu thức (x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7=2x2+3x-10x-15-2x2+6x+x+7=-8 - Vậy giá trị của biểu thức luôn bằng -8 không phụ thuộc vào biến - Nhấn mạnh lại cách làm dạng toán này - Nghe giảng - Y/c HS thảo luận nhóm bàn làm bài tập 12 (SGK-Tr8) - Thảo luận nhóm bàn làm bài tập Bài 12 (SGK-Tr8) A= (x2-5)(x+3)+(x+4)(x-x2) = x3+3x2-5x-15+x2-x3-4x2+4x = -x-15 Thay số có: x 0 15 -15 0,15 A -15 -30 0 -15,15 - Y/c HS nhận xét chéo bài làm của nhau Nhận xét chéo bài làm - Nhận xét bài của vài nhóm - Nghe - Tổ chức thảo luận làm bài 13 - Thảo luận chung làm bài - Rút gọn biểu thức vế trái - Tại chỗ rút gọn,kết hợp ghi vở Bài 13 (SGK-Tr9) (12x-5)(4x-1)+(3x-7)(1-16x)=81 83x-2 = 81 83x = 83 x = 1 - Nhấn mạnh cách làm - Nghe,ghi nhớ IV. Củng cố - Luyện tập Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Nhắc lại các kiến thức đã củng cố trong tiết học - Nhắc lại quy tắc nhân đơn,đa thức - Nhấn mạnh lại kiến thức,cách làm các dạng bài tập Nghe V. Hướng dẫn về nhà - Nắm chắc quy tắc nhân đơn thức với đa thức,đa thức với đa thức - Làm bài tập 14,15 (SGK-Tr9) - HD làm bài 14:3 số tự nhiên chẵn liên tiếp là 2x;2x+2;2x+4,từ đó lập biểu thức theo dữ liệu của bài - Đọc trước bài mới,suy nghĩ để tính (a+b)2 Tuần 2 - Tiết 4 Ngày soạn: Ngày giảng: 8A: . 8B:.. 8C:.. §3 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - HS hiểu được các hằng đẳng thức:Bình phương của một tổng,bình phương của một hiệu,hiệu hai lập phương 2. Kỹ năng: - HS bước đầu biết áp dụng các hằng đẳng thức để tính nhẩm,tính hợp lý 3. Thái độ: - Rèn luyện tính nhanh nhẹn,linh hoạt cho HS B. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: - Bảng phụ bút dạ,phấn mầu 2. Học sinh: - Ôn tập quy tắc nhân đa thức với đa thức C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP I. Ổn định tổ chức: - Sĩ số: 8A: 8B: 8C: II. Kiểm tra bài cũ: - Không kiểm tra III. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng HĐ1: BÌNH PHƯƠNG CỦA MỘT TỔNG - Dẫn vào phần 1 - Nghe và ghi bài 1.Bình phương của một tổng - Thực hiện ?1 - làm cá nhân ?1 tại chỗ nêu kết quả ?1 (SGK-Tr9) (a+b)(a+b)=a2+2ab+b2 - Giới thiệu hình 1 và giải thích - Nghe giảng - Giới thiệu hằng đẳng thức - Nghe và ghi bài * TQ (A+B)2=A2+2AB+B2 A,B là các biểu thức tùy ý ? Thực hiện ?2 - Trả lời ?2 ?2 (SGK-Tr9) - Chính xác hóa lại phát biểu hằng đẳng thức 1 - Nghe và ghi lại - Áp dụng hằng đẳng thức 1 làm ý a - Tại chỗ làm ý a phần áp dụng * Áp dụng a) (a+1)2= a2+2.a.1+12=a2+2a+1 - HD HS làm ý b - làm ý b theo hướng dẫn b) x2+4x+4=x2+2.2x+22=(x+2)2 - Y/c HS làm ý c theo dãy Gợi ý:Tách 51=50+1 301= 300+1 - Làm ý c theo dãy.Mỗi dãy làm một ý.Đại diện lên chữa bài c) 512=(50+1)2=2500+100+1=2601 301=(300+1)2=90000+600+1= 90601 - Nhận xét bài làm của HS Nghe,sửa sai nếu có HĐ2: BÌNH PHƯƠNG CỦA MỘT HIỆU - Dẫn vào phần 2 - Nghe và ghi bài 2.Bình phương của một hiệu - GV: Hãy tìm công thức - HS làm trên phiếu học . (A – B)2 = A2 – 2AB + B2 (A - B)2 - Cho học sinh nhận xét - GV: Cho học sinh phát biểu bằng lời công thức và ghi bảng. - GV: Làm áp dụng (xem ở bảng) vào vở học. - GV: Cho học sinh xem lời giải hoàn chỉnh ở bảng. tập. - Học sinh : (A - B)2 = {A + (-B)}2 hoặc (A – B)2 = (A – B)(A – B). - HS phát biểu bằng lời - Các nhóm nhỏ thực hiện. - 1 HS lên bảng trình bày *áp dụng : a/ (2x – 3y)2 = (2x)2 – 2.2x.3y + (3y)2 = 4x2 – 12xy + 9y2 b/ 992 = (100 – 1)2 = 1002 – 2.100.1 + 12 = 9801. HĐ3:HIỆU HAI BÌNH PHƯƠNG 3.Hiệu hai bình phương ?5. Thực hiện phép tính: (a + b)(a - b)= từ kết quả đó, rút ra kết luận cho (A + B)(A – B)= - GV: Cho HS phát biểu bằng lời công thức và ghi bảng. - Học sinh làm trên phiếu học tập. - Rút ra quy tắc. 3. Hiệu hai bình phương: (A + B)(A - B)= A2 – B2 GV: áp dụng: a/ (x + 2)(x – 2)= ? (Tính miệng) b/ (2x + y)( 2x – y) = ? c/ (3 – 5x)(5x + 3)= ? Đứng tại chổ trả lời: a/ (x + 2)(x – 2) = x2 – 22 = x2 – 4 - Các nhóm thực hiện trên nháp bài tập b và c. - Đại diện nhóm trình bày. Bài tập áp dụng: a/ (x + 2)(x – 2)= x2 – 22 = x2 – 4 b/ (2x + y)(2x – y) = 4x2 – y2 c/ (3 – 5x)(5x + 3)= (3 – 5x)(3 + 5x) = 9 – 25x2 IV. Củng cố - Luyện tập Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng - Tổ chức HS làm ?7 - Thảo luận làm ?7 ?7 (SGK-Tr11) (x-5)2=(5-x)2=(x2-10x+25) - Qua ?7 tổng quát ta có điều gì? - HS trả lời * TQ: (A-B)2=(B-A)2 V. Hướng dẫn về nhà - HS học thuộc ba hằng đẳng thức đã học. - Xem lại các áp dụng vừa làm. - Làm các bài tập 16,17,18 trang 11 – SGK Tuần 3 - Tiết 5 Ngày soạn: Ngày giảng: 8A: . 8B:.. 8C:.. LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Củng cố các kiến thức về các hằng đẳng thức:Bình phương của một tổng,bình phương của một hiệu,hiệu hai bình phương 2. Kỹ năng: - HS vận dụng được các hằng đẳng thức trên để giải toán 3. Thái độ: - Rèn khả năng quan sát,phân tích cho HS B. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: - Phiếu học tập,phấn mầu 2. Học sinh: - Ôn tập các HĐT C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP I. Ổn định tổ chức: - Sĩ số: 8A: 8B: 8C: II. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng - Gọi hai HS lên bảng chữa bài 16 (c,d) - Lên bảng chữa bài Bài 16 (SGK-Tr11) b) = d) - Y/c HS lên bảng viết các HĐT đã học - Lên bảng viết - Nhận xét,đánh giá bài làm của HS - Nghe III. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng HĐ1: CHỮA BÀI TẬP 1.Chữa bài tập - Y/c HS đứng tại chỗ c/m đẳng thức trong bài - Tại chỗ chứng minh Bài 17 (SGK-Tr11) - Gọi ba HS lên tính 352;652;752 - Lên bảng chữa bài - Cho HS nhận xét bài làm trên bảng - Nhận xét sửa sai nếu có HĐ2: LUYỆN TẬP 2.Luyện tập - Y/c HS tại chỗ thực hiện ý a.GV ghi bảng sửa sai luôn - Tại chỗ trình bày ý a,ghi bài Bài 22 (SGK-Tr12) a) 1012=(100+1)2 =1002+2.100+1=10201 - Y/c HS hoạt động nhóm bàn làm ý b,c - Gọi hai nhóm lên chữa - HD nhóm bàn làm bài tập - Đại diện hai nhóm lên chữa b) 1992=(200-1)2 =2002-2.200.1+1=39601 c) 47.53=(50-3)(50+3) = 502-32=2500-9=2491 - Nhận xét bài của một số nhóm và kết luận - Nghe - HD HS làm bài tập 23 (SGK-tr12) - Làm bài tập dưới HD của GV Bài 23 (SGK-Tr12) a) Có :(a-b)2+4ab=a2-2ab+b2+4ab =a2+2ab+b2=(a+b)2 ? Biến đổi vế phải - Biến đổi vế phải b)VP= (a+b)2-4ab (2) =a2+2ab+b2-4ab= a2-2ab+b2 = (a-b)2=VT ? Thay a+b=7;a.b=12 để tính (a-b)2 - Tính,nêu kết quả a/ (a-b)2=(a+b)2-4ab=72-4.12=49-48=1 - Gọi HS lên làm ý b - Lên bảng làm ý b b/ (a+b)2= (a-b)2+4ab=202+4.3=400+12=412 - Khắc sâu mối quan hệ giữa bình phương của một tổng và bình phương của một hiệu - lắng nghe,ghi nhớ IV. Củng cố - Luyện tập Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng - Phát biểu lại 3 HĐT đã học - 1 HS đứng tại chỗ phát biểu - Trả lời bài 20 (SGK-Tr12) - Trả lời bài tập Bài 20 (SGK-Tr12) Sai Vì - Nhấn mạnh lại các dạng toán đã làm - Nghe,ghi nhớ V. Hướng dẫn về nhà - Nắm vững các HĐT đã học - Làm các bài tập 24;25(SGK-Tr12) - HD bài tập 25:Áp dụng tính chất kết hợp của phép cộng tách tổng của 3 số thành tổng của hai biểu thức: (a+b+c)=(a+b)+c =>(a+b+c)2= - Đọc trước bài 4.Ôn tập quy tắc nhân đa thức với đa thức/ Tuần 3 - Tiết 6 Ngày soạn: Ngày giảng: 8A: . 8B:.. 8C:.. §4.NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐẮNG NHỚ A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Biết được các hằng đẳng thức:Lập phương của một tổng,lập phương của một hiệu 2. Kỹ năng: - Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để làm các bài tập 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận chính xác cho HS B. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: - Giáo án,phấn mầu 2. Học sinh: - Nắm vững các hằng đẳng thức đã học,Quy tắc nhân hai đa thức C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP I. Ổn định tổ chức: - Sĩ số: 8A: 8B: 8C: II. Kiểm tra bài cũ: - Kết hợp trong giờ III. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng HĐ1: LẬP PHƯƠNG CỦA MỘT TỔNG ? Nêu lại các hằng đẳng thức đã học - HS đứng tại chỗ nêu lại các hằng đẳng thức đã học - GV dẫn vào phần 1 - Lắng nghe,ghi bài 1.Lập phương của một tổng - Y/c HS làm ?1 - Làm cá nhân ?1.1 HS lên bảng làm bài ?1 (SGK-Tr13) (a+b)(a+b)2=(a+b)(a2+2ab+b2) =a3+3a2b+3ab2+b3 - Nhận xét,hợp thức hóa kết quả ?1 - Nhận xét,thống nhất kết quả ? Như vậy (a+b)3= ? - Trả lời (a+b)3=a3+3a2b+3ab2+b3(a,bR) - Kết quả trên còn đúng với A,B là hai biểu thức bất kì - Nghe,ghi bài *TQ:(A+B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2+B3 - Phát biểu thành lời HĐT 4 - Phát biểu thành lời HĐT ?2 (SGK-Tr13) - Chính xác hóa lại - Nghe - HD HS làm ý a phần áp dụng - Làm ý a phần áp dụng dưới HD của GV * Áp dụng a) (x+1)3=x3+3x2+3x+1 - Xác định biểu thức thứ nhất,biểu thức thứ hai trong (2x+y)3 - Biểu thức thứ nhất là 2x biểu thức thứ 2 là y b) (2x+y)3=(2x)3+3(2x)2y+3.2x.y2+y3 = 8x3+6x2y+6xy2+y3 - Nhận xét - Nghe sửa sai nếu có HĐ2: LẬP PHƯƠNG CỦA MỘT HIỆU - Dẫn vào phần 2 - Lắng nghe 2.Lập phương của một hiệu - Thực hiện ?3 theo hai cách - Thực hiện ?3 theo hai cách,mỗi dãy làm 1 cách ?3 (SGK-Tr13) C1(a-b)3=(a-b)(a-b)2=(a-b)(a2-2ab+b2) = a3-3a2b+3ab2-b3 C2:[a+(-b)]3= a3-3a2b+3ab2-b3 Vậy (a-b)3= a3-3a2b+3ab2-b3 - Tổng quát lên thì (a-b)3= ? -Trả lời => (a-b)3= a3-3a2b+3ab2-b3 () - Dạng tổng quát trên cũng đúng với A,B là hai biểu thức bất kì.Vậy (A+B)3=? - Nêu dạng tổng quát * TQ:(A-B)3=A3-3A2B+3AB2-B3 - Phát biểu thành lời HĐT - phát biểu thành lời ?4 (SGK-Tr13) ? So sánh sự giống và khác nhau giữa HĐT 4 và 5 - So sánh sự giống và khác nhau - Nhấn mạnh lại,lưu ý về dấu của HĐT 5 - Nghe ghi nhớ - Tổ chức HS thảo luận chung làm ý a phần áp dụng - Thảo luận chung làm bài * Áp dụng - Y/c HS lên bảng thực hiện ý b - Làm cá nhân ý b,1 HS lên bảng chữa b) x-2y)3=x3-6x2y+12xy2-8y3 - Gọi HS nhận xét thống nhất kết quả - Nhận xét,thống nhất kết quả - Đưa bảng phụ ý c và Y/c HS quan sát trả lời - Quan sát,trả lời c) Khẳng định đúng là: 1) (2x-1)2=(1-2x)2 2)(x+1)3=(1+x)3 - Nhận xét câu trả lời của HS - Nghe nhận xét * Nhận xét (A-B)2=(B-A)2;(A-B)3=-(B-A)3 IV. Củng cố - Luyện tập Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng - Nhắc lại các HĐT đã học trong tiết - Nhắc lại 2 hằng đẳng thức - Y/c HS làm bài tập 26 ý b - Cá nhân làm bài tập,1 HS lên bảng làm Bài 26(SGK-Tr14) b) - Y/c HS làm bài tập 28 theo nhóm bàn - làm theo nhóm bàn và nêu kết quả Bài 28(SGK-Tr14) NHÂN HẬU - Giới thiệu về đức tính nhân hậu - Nghe V. Hướng dẫn về nhà -Ôn tập năm hằng đẳng thức đáng nhớ đã học. -Vận dụng vào giải các bài tập 26a, 27a, 28 trang 14 SGK. -Xem trước bài 5: “Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)” (đọc kĩ mục 6, 7 của bài).
Tài liệu đính kèm: