Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 1 đến 35 - Năm học 2012-2013 - Trần Thị Hiền

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 1 đến 35 - Năm học 2012-2013 - Trần Thị Hiền

Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ

?Viết công thức nhân một số với một tổng, nhân hai luỹ thừa cùng cơ số? Cho ví dụ?

? Nhận xét câu trả lời của bạn

Hoạt động 2. Qui tắc

?1. Hãy viết một đơn thức và một đa thức tuỳ ý

?2. Nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức vừa viết

? Hãy cộng các tích tìm được

- Yêu cầu học sinh cùng bàn kiểm tra chéo kết quả của nhau. Ta nói đa thức 6x3 + 15x2 -3x là tích của đơn thức 3x và đa thức 2x2 + 5x -1

- GV y/c học sinh đọc kết quả đa thức tích của mình là tích của đơn thức với đa thức nào?

? Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm thế nào?

- GV khẳng định qui tắc

Hoạt động 3. áp dụng

- Yêu cầu học sinh làm VD

( - 2x2)(x2- 5x + 1)

- Yêu cầu học sinh làm ?2 SGK

-Làm tính nhân:

(3x3y - 1/2x2 + 1/5xy)6xy3=

 

doc 71 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 594Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 1 đến 35 - Năm học 2012-2013 - Trần Thị Hiền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngàysoạn: 22/08/2011
 Ngày dạy: 23/08/2011 
Tiết1 Nhân đơn thức với đa thức 
I Mục tiêu
	1. Kiến thức.
	- HS nắm được qui tắc nhân đơn thức với đa thức
	2. Kĩ năng.
	- Thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức
	3.Thái độ.Rèn tính cẩn thận cho học sinh
II chuẩn bị của giáo viên và học sinh .
	1.Chuẩn bị của giáo viên 
	- Soạn bài
	2. Chuẩn bị của học sinh 
	- Ôn qui tắc nhân một số với một tổng, nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
III. Tiến trình giờ học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ
?Viết công thức nhân một số với một tổng, nhân hai luỹ thừa cùng cơ số? Cho ví dụ?
? Nhận xét câu trả lời của bạn
Hoạt động 2. Qui tắc
?1. Hãy viết một đơn thức và một đa thức tuỳ ý
?2. Nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức vừa viết
? Hãy cộng các tích tìm được 
- Yêu cầu học sinh cùng bàn kiểm tra chéo kết quả của nhau. Ta nói đa thức 6x3 + 15x2 -3x là tích của đơn thức 3x và đa thức 2x2 + 5x -1
- GV y/c học sinh đọc kết quả đa thức tích của mình là tích của đơn thức với đa thức nào?
? Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm thế nào?
- GV khẳng định qui tắc
Hoạt động 3. áp dụng
- Yêu cầu học sinh làm VD
( - 2x2)(x2- 5x + 1)
- Yêu cầu học sinh làm ?2 SGK
-Làm tính nhân:
(3x3y - 1/2x2 + 1/5xy)6xy3=
- Yêu cầu học sinh đổi chéo bài kiểm tra kết quả lẫn nhau
- Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm 4 nhóm cùng làm
- Yêu cầu 2 nhóm trưởng đại diện nhóm 1;2 lên bảng trình bày
- Yêu cầu các nhóm nhận xét kết quả của 2 hai nhóm trên
Hoạt động 4. Thực hiện ?3 SGK
- Yêu cầu học sinh đọc ?3SGK
- Viết S mảnh vườn nói trên theo x;y
- Tính S mảnh vườn trên nếu x = 3m và y = 2m 
- Gọi 2 học sinh có cách làm khác nhau khi thay giá trị của x;y vào biểu thức S lên bảng trình bày.
Hoạt động 5. Luyện tập
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 2;3 SGK.
- Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của 2 bạn
a( b + c ) = ac + bc
xm. xn = xm+n
VD: 
Bạn trả lời
HS hoạt động độc lập
VD về đơn thức : 3x
 đa thức : 2x2 + 5x -1
Ta có 3x(2x2 + 5x - 1) = 6x3 + 15x2 -3x
HS cùng bàn kiểm tra chéo kết quả của nhau và sửa sai nếu có
3 học sinh lần lượt đọc
HS trả lời
Qui tắc SGK
Cả lớp cùng làm
- Một học sinh lên bảng làm
- Cả lớp cùng làm, một học sinh lên bảng làm 
-Kết quả: 18x4y4 - 3x3y3 + 6/5x2y4 
- HS kiểm tra và sửa sai cho nhau.
- Bài tập 1 SGK
- HS hoạt động theo nhóm
a, x2(5x3 - x - 1/2) = 5x5 - x3 - 1/2x2 
b, (3xy - x2 + y)2/3x2y = 2x3y2 - 2/3x4y + 2/3x2y2
c, (4x3 - 5xy + 2x)(- 1/2xy) = - 2x4y + 5/2x2y2 - x2y
HS đọc đề và làm bài
S = [(5x + 3) + ( 3x + y)]2y/2 =( 8x + y +3)y = 8xy + 3y +y2
Thay x = 3m; y = 2m vào biểu thức ta có 
S = 8.3.2 + 3.2 + 22 = 58 (m2)
a, x2 + y2 tại x = -6; y = 8
có giá trị: (-6)2 + 82 = 100
b, -2xy tại x = 1/2; y = -100
có giá trị: -2.1/2.(-100) = 100
Bài 3. a, x = 2
 b, x = 5
HS nào sai sửa lại bài của mình
Hoạt động 6. Hướng dẫn học ở nhà.
- Học thuộc qui tắc.
- Làm bài tập 4;6(bài toán 5 học sinh khá, giỏi làm) trang 5;6 SGK. Làm bài 1;2;3 SBT trang 3
 Ngày soạn :22/8/2011
 Ngày dạy:24/8/2011
Tiết2 nhân đa thức với đa thức 
I Mục tiêu
	1. Kiến thức.
	- HS nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức 
	2. Kĩ năng. 
	- HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau
	3.Thái độ.
	- Rèn luyện thái độ cẩn thận kiên trì khi làm toán
II chuẩn bị của giáo viên và học sinh .
	1.Chuẩn bị của giáo viên 
	- Soạn bài
	2. Chuẩn bị của học sinh 
	- Làm bài tập và học thuộc qui tắc nhân đơn thức với đa thức 
III. Tiến trình giờ học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
? Nêu qui tắc nhân đơn thức với đa thức 
áp dụng làm tính nhân
 x(6x2- 5x +1) -2(6x2 -5x + 1)
 Đặt vấn đề: Nếu ta nhân đa thức ( x-2) vứi đa thức (6x2 - 5x +1) ta làm như thế nào?
 Để nhân được ta xét bài học hôm nay.
 Hoạt động 2: Qui tắc
 GV hướng dẫn học sinh thực hiện tính nhanh : (x-2)( 6x2 -5x + 1)
 Gợi ý: - Hãy nhân mỗi hạng tử của đa thức (x-2) với đa thức (6x2 - 5x +1) 
 -Hãy cộng các kết quảvừa tìm được từ cách làm trên
 Yêu cầu cả lớp làm ?1
 Nhân đa thức 1/2xy-1 với đa thức 
x3-2x+6
 Qua 2 ví dụ trên em hãy rút ra quy tcs muốn nhân một đa thức với một đa thức làm như thế nào?
 GV khẳng định đúng quy tắc như SGK
 GV ( giúp học sinh ) nhận xét gì về tích của 2 đa thức 
 GV: Khi nhân các đa thức 1 biến ở VD trên ta có thể trình bày như sau :
 6x2 - 5x +1
 x- 2
 -12x2 +10x -2 
 6x3- 5x2 + x 
 6x3-17x2 +11x -2
 ở cách làm này em có nhận xét gì?
 Hoạt động 3: áp dụng
 yêu cầu học sinh thực hiện ?2a bằng 2 cách ( hoạt động theo nhóm )
 Thực hiện ?3
 Khi tính giá trị biểu thức lưu ý học sinh: 2,5=1/5
 Khi thực hiện phép toán đơn giản hơn
 Hoạt động 4: Luyện tập
 Bài 7: Làm tính nhân
 a, (x2- 2x + 1)(x - 1)
 b, (x3- 2x2 + x - 1)(5 - x)
 Từ câu b hãy suy ra kết quả phép nhân: (5-x) (x3- 2x2 + x - 1)
 Bài 9: Yêu cầu các nhóm làm bài tập
 Yêu cầu 1 nhóm trưởng lên điền kết quả
 Các nhóm khác quan sát sửa sai.
 ? Nêu cách làm của nhóm mình rồi điền kết quả?
 x=-0,5=1/2 ; y=1,25=5/4
 Đổi số thập phân ra phân số việc tính toán đơn giản hơn
Hs lên bảng trình bày, cả lớp làm
-Nhận xét bài làm của bạn (bổ sung thiếu sót)
-HS lắng nghe
VD:
-HS cả lớp làm bài
-Gọi một học sinh lên bảng làm
 (1/2xy - 1)( x3-2x+6)
 =1/2x4y - x3-x2y +2x -3xy +6
-Nhân mỗi hạng tử của ĐT hạng tử của này với từng ĐT kia
HS trả lời: -Cộng kết quả lại
 2 học sinh nhắc lại
 Nhận xét:
 Tích của 2 đa thức là 1 đa thức
 Chú ý : SGK
Các nhóm thực hiện :
 ?2 a, x3+ 6x2 +4x -15
 b, x2y2+4xy -5
 ĐS: Bài toán tính S chữ nhật : 4x2- y2 khi: x=2,5=5/2 (m) ; y=1 (m) 
 Ta có:
 4.(5/2)2- 12 = 52-1 =24 (m)
HS tự làm bài tứ giác
 ĐS: a, x3-3x2+3x-1
 b, -x4+7x3-11x2+6x-5
 Kết quả phép nhân trên là:
 -x4+7x3-11x2+6x-5
 HS làm bài theo nhóm
Giá trị của x,y
giá trị của biểu thức:
(x-y)(x2+xy+y2)
= x3-y3
x=-10 ; y=2
 -1008
x = -1; y = 0
 -1
x= 2; y = -1
 9
x = -0,5; y = 1,25
 -133/64
HS nhận xét kết quả của từng nhóm bằng cách đổi chéo kiểm tra
 Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
 -Học thuộc quy tắc nhân 2 đa thức
 -Thực hiện nhân 2 đa thức 1 biến theo 2 cách 
 -Bài tập về nhà:
 Ngày soạn :8/9/2012
 Ngày soạn:8/9/2012
Tiết3 luyện tập 
I Mục tiêu
1. Kiến thức.- Củng cố kiến thức về các qui tắc nhân đơn thức với đa thức 
2. Kĩ năng.- Thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức
3.Thái độ.- Cẩn thận, trung thực
II chuẩn bị.
1.Chuẩn bị của giáo viên :Đề bài ghi đầu bài vào bảng phụ
2. Chuẩn bị của học sinh - Các qui tắc , làm bài tập
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ
HS1: Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức? Chữa bài tập số 8-tr. 8 SGK.
HS2: Chữa bài tập 6(a,b( tr4 SBT).
ĐS: a)5x3-7x2y+2xy2+5x-2y.
 b) x3+2x2-x-2
GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn . 
GV nhận xét cho điểm.
HS1: lên bảng trả lời- và chữa bài tập.
HS2: Chữa bài tập.
(5x-2y)(x2-xy+1)
(x-1)(x+1)(x+2)
Hai HS nhận xét bài làm của bạn.
 Hoạt động 2 : Luyện tập
Bài 10 tr.8 SGK
( GV ghi bài vào bảng phụ)
yêu cầu câu a trình bày theo hai cách.
GV cho HS nhận xét bài làm của bạn. Đánh giá cho điểm.
Gọi HS 3 làm câu b.
Bài 11 tr8. Treo bảng phụ ghi sẵn btập.
Gv hỏi: Muốn c/m giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến ta làm thế nào?
Bài tập bổ sung:
(3x-5)(2x+11)-(2x+3)(3x+7)
Gọi 2 hS lên bảng
Nhận xét bài làm của bạn .
Bài 12 tr8.SGK.
( Đề bài ghi sẵn bảng phụ)
. GV yêu cầu HS trình bày miệng quá trình rút gọn biểu thức?
GV ghi lại: (x2-5)(x+3)+(x+4)(x-x2)
=x3+3x2-5x-15+x2-x3+4x-4x2=-x-15
sau đó HS lần lượt lên bảng điền giá trị của biểu thức.
Bài 13 tr 9 SGK.( Hoạt động theo nhóm)
(Đề bài ghi bảng phụ)
GV kiểm tra bài làm của một số nhóm.
GV cho HS nhận xét bài làm của các nhóm.
Bài 14 tr 9 SGK.( Đề bài ghi bảng phụ).
GV yêu cầu HS đọc bài ra
? Hãy viết công thức của 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp?
? Hãy biểu diễn tích hai số sau lớn hơn tích hai số đầu là 192?
GV: Gọi một HS lên bảng trình bày.
Bài 9 tr4 SBT( Đề bài ghi bảng phụ)
? : hãy viết công thức tổng quát số tự nhiên a chia cho 3 dư 1; số tự nhiên b chia cho 3 dư 2?
GV cho HS làm bài ít phút, sau đó gọi một HS lên bảng chữa.
HS cả lớp làm bài vào vở.
Ba HS lên bảng làm.
Hs1- câu a cách 1
HS2 –cách 2 x2-2x+3
 -5x2+10x-15
 x3- x2+ x
 x3- 6x2+x-15
HS3:b) (x2-2xy+y2)(x-y)
 =x3-x2y-2x2y+2xy2+xy2-y3
 =x3-3x2y+3xy2-y3
HS theo dõi
Ta rút gọn b thức
HS : Cả lớp làm vào vở, hai HS lên bảng trình bày.
HS1: (x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7== -8
HS2:(3x-5)(2x+11)-(2x+3)(3x+7)== -76
Vậy giá trị biểu thức không phụ thuộc vào biến.
Giá trị của x
Giá trị của biểu thức
x=0
x=-15
x=15
x=0,15
-15
0
-30
-15,15
Cả lớp nhận xét.
HS hoạt động theo nhóm.
Bài làm.
 a)(12x-5)(4x-1)+(3x-7)1-16x) = 81
48x2-12x-20x+5+3x-48x2-7+112x= 81 83x-2 = 81 
	 83x=83 
	 x=1 
Một HS đứng tại chỗ đọc đề bài.
Một HS lên bảng viết công thức của ba số tự nhiên chẵn liên tiếp.
 2n; 2n+2; 2n+4 (nN)
HS: (2n+2)(2n+4)-2n(2n+2)=192
Kết quả: n=23. vậy 3 số đó là: 46; 48; 50
HS:
 a=3n+1; b=3m+2( n N; m N)
Bài làm: Gọi số tự nhiên a chia cho 3 dư 1 là: a=3n+1.
 số tự nhiên b chia cho 3 dư 2 là: b=3m+2 ( n N; m N)
Ta có: a.b=(3n+1)(3m+2)
	a.b=9mn+6n+3m+2
	a.b=3(3mn+2n+1)+2
Vậy a.b chia cho 3 dư 2.
Hoạt động 3 :Hướng dẫn về nhà
- Làm bài tập 15 tr9 SGK,Số 8; 10 SBT.
- BTập thêm: Số a gồm 31 chữ số 1, số b gồm38 chữ số 1.Chứng minh rằng ab – 2 chia hết cho 3.
HD: Ta có a chia cho 3 dư 1, b chia cho 3 dư 2. Khi đó số a , b có dạng như thế nào?
 a – b có dạng như thế nào? dạng đó có chia hết cho 3 không? 
- Đọc trước bài hằng đẳng thức đáng nhớ.
 Ngày soạn :9/9/2012
Tiết 4 những hằng đẳng thức đáng nhớ
I Mục tiêu
1. Kiến thức - Nắm được các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương. 
2. Kĩ năng.- Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để làm bài tập và tính nhẩm, tính hợp lí.
3.Thái độ.- Rèn luyện thái độ nghiêm túc khi học toán
II chuẩn bị. 
1.Chuẩn bị của giáo viên - Mô hình đồ dùng tranh H.1 SGK
2. Chuẩn bị của học sinh - Ôn lại qui tắc nhân đa thức với đa thức 
III. Tiến trình giờ học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 Hoạt động 1 : Kiểm tra
GV nêu yêu cầu kiểm tra.
HS1. Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đơn thức?
Chữa bài tập 15 tr.9 SGK.
GV cho HS nhận xét, và cho điểm.
Một HS lên bảng 
- Qui tắc tr.7 SGK.
- Chữa bài tập 15
a) 
b)
 Hoạt động 1 Bình phương của một tổng
GV: Đặt vấn đề( Nói)
Từ các bài tập trên để có kết quả nhanh chóng, người ta đã lập các hằng đẳng thức đáng nhớ. Trong chương trình toán lớp 8 ta sẽ lần lượt học bảy hằng đẳng thức đáng nhớ. Bài học hôm nay ta sẽ học ba hằng đẳng thức.
GV: Cho HS làm ?1. Hãy tính: (a+b)2.
GV: Với A, ...  ạ 0
HS hoạt động nhóm làm ?3 và ?4
Đáp: 3(1+2x)/ 2(x+4)
và: 
Lưu ý: Khi phảI thực hiện một dãy phép nhân và chia thì phảI làm tính từ tráI sang phải.
HS cả lớp làm việc cá nhân giảI bài tập 42.
+ HS ghi nhớ chú ý
IV. Hướng dẫn học ở nhà
+ Ôn bài theo SGK và vở ghi
+ Làm các bài tập: 43; 44; 45 SGK và bài tập 36- 43 trong SBT Toán 8
+ Chuẩn bị bài: Biến đổi các biểu thức hữu tỉ.
==================&==================== 
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 32 Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức hữu tỉ
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
+ HS có K/N về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi PT, mỗi đa thức đều là những BTHT
+ HS biết cách biểu diễn 1 biểu thức hữu tỉ dưới dạng một dãy các phép toán trên những phân thức
+ Biết tìm ĐK của biến để PT xác định
2. Kĩ năng: HS có kĩ năng thực hiện thành thạo các phép toán trên PTĐS
3. Thái độ: Thái độ kiên trì, cẩn thận khi làm toán
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên
2. Học sinh: Ôn tập các kiến thức về phân thức.
III. lên lớp
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động1: Biểu thức hữu tỉ
GV treo bảng phụ đã ghi sẵn 1 số BTHT. Y/C học sinh quan sát.
GV: Em có nhận xét gì về các biểu thức ghi trên bảng?
Từ nhận xét của HS, Giáo viên giới thiệu K/N biểu thức hữu tỉ
Mỗi BT biểu thị các phép toán: +; - ; * ; : trên những phân thức ta gọi những BT như thế là BT hữu tỉ
+ Y/C học sinh lấy 3 ví dụ về BTHT
Hoạt động2: Biếnđổi một BTHT thành Phân thức
+ GV: nhờ các qui tắc cộng, trừ, nhân chia các PT mà ta có thể biến đổi 1 BTHT thành phân thức
Ví dụ: Biến đổi BT: thành PT
Giáo viên hướng dẫn HS cùng làm:
+ Biểu thức biểu thị phép toán nào?
+ Dùng các phép toán hãy biến đổi BT trên thành PT
Yêu cầu HS làm ?1 SGK. Gọi 1 HS lên bảng trình bày, cả lớp cùng làm.
+ Gọi HS nhận xét bài làm của bạn
GV sửa chữa nhận xét bài làm của HS, củng cố cho cả lớp.
Hoạt động3: Giá trị của một phân thức
Giới thiệu: Khi làm các bài toán liên quan đến giá trị của PT thì phải tìm ĐK của biến để giá trị của PT xác định( Mẫu thức phảI khác không)
Ví dụ: cho PT 
a. Tìm ĐK của x để giá trị của PT xác định
b. Tính giá trị của PT tại x= 2004
Gv hướng dẫn để HS làm bài. Gọi 2 HS lên bảng trình bày
+ Cho HS nhận xét
Yêu cầu cả lớp làm? 2SGK
Gọi 2 HS lên bảng trình bày, sau đó cho HS nhận xét. GV sửa chữa củng cố
GV cần lưu ý HS: Mỗi khi giải bài toán có liên quan đến giá trị của PT đều phải đặt điều kiện của biến để giá trị tương ứng của mẫu thức khác không
Luyện tập: Cho HS làm BT 47 SGK
GVnhận xét củng cố bài học.
HS quan sát bảng phụ và trả lời: Mỗi BT trên bảng là 1 PT hoặc biểu thị dãy các phép toán trên PT
+ Ba HS lấy ví dụ về các BTHT
HS làm theo sự hướng dẫn của GV
(1+1/x): (1- 1/x) = 
HS đọc kĩ đề bài và làm bài độc lập
HS nhận xét bài làm của bạn.
+ HS lắng nghe GV trình bày về giá trị của PT.
Đánh dấu trong SGK những phần cần ghi nhớ.
GiảI ví dụ mà GV đưa ra.
a. Để PT xác định thì: x(x-3) ạ 0 ị x ạ0 hoặc x ạ 3.
b. Ta có: = 
Tại x= 2004 thì giá trị biểu thức là: 3/2004
HS nhận xét bài làm của bạn. Cần chú ý là rút gọn trước khi tính giá trị
HS cả lớp làm ?2SGK
+ Hai HS khá lên bảng thực hiện. HS dưới lớp quan sát, nhận xét.
HS ghi nhớ nhận xét vào vở và làm BT 47 SGK
IV. Hướng dẫn học ở nhà
+ Ôn tập các phép toán về phân thức
+ Làm bài tập 46; 48 SGK
+ Hướng dẫn bài 53: Để biến đổi BT: ta thực hiện từ dưới lên.
+ Chuẩn bị cho tiết luyện tập
===================&======================
Ngày soạn:
Ngày dạy
Tiết 33 Luyện tập
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: HS biết cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dưới dạng 1 dãy phép toán trên những phân thức. Hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thực hiện các phép toán trong BT đó để biến nó thành PTHT.
2. Kĩ năng: HS có kĩ năng thựcc hiện thành thạo các phép toán trên phân thức đại số 
+ Rèn kĩ năng tìm ĐK của biến để giá trị của PT được xác định
3. Thái độ: Từ tốn chính xác trong giải toán, có thái độ hợp tác trong nhóm.
II. chuẩn bị
1. Giáo viên: Ghi đề lên bảng phụ
2. Học sinh: Làm bài tập ở nhà
III. Lên lớp
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động1: Kiểm tra
Yêu cầu HS lên bảng làm bài tập trên bảng phụ:
Cho PT: 
a. Với ĐK nào của x thì giá trị của PT được xác định?
b. Rút gọn PT
c. Tìm giá trị của x để giá trị của PT bằng 1
d.Có giá trị nào của x để giá trị của PT bằng 0 hay không
+ GV yêu cầu HS lên bảng thực hiện, cả lớp cùng làm
+ Trong khi HS làm bài, GV giúp đỡ HS yếu cùng làm
+ Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn. Sau đó GV nhận xét sữa chữa.
Hoạt động2: Tổ chức luyện tập
1/ Bài 50SGK trang 58
Chia lớp thành hai nhóm: Nhóm 1 làm câu a, nhóm 2 làm câu b
+ Y/C nhóm trưởng trình bày kết quả
a. 
Nhận xét bài làm của nhóm bạn
GV khẳng định lại kết quả
2/ Bài 52. Chứng tỏ rằng với x ạ ovà x ạa, x ạ -a( a là số nguyên), giá trị của BT: là 1 số chẵn
+ Y/C học sinh nháp bài độc lập
+ Gọi một HS khá lên bảng làm
HS không làm đợc thì GV gợi ý:
+ Bài toán đã cho ĐK của x, a để BT được xác định
+ Ta chỉ cần biến đổi BT thành PT
+ Xét PT
Đối với lớp khá hơn thì cho HS làm bài tập 53
Biến đổi BT sau thành PT
a/
Quacác kết qủa ở câu a, em có nhận xét gì?
GV nhận xét sữa chữa.
+ Cho HS làm câu b
+ GV củng cố nhận xét và lưu ý HS áp dụng.
HS quan sát đọc đề bài
HS giải:
a/ GT của phân thức được xác định với x ạ -2
b/ Rút gọn PT:
c/ Nếu GT của PT đã cho bằng 1 thì x+2 = 1 ị x= -1
GT này thoả mãn ĐK của x
d/ Nếu GT của phân thức đã cho bằng 0 thì x+2 = 0 ị x= -2. Vì ĐK x ạ -2 nên không có GT nào của x thoả mãn
Hs hoạt động nhóm: Thực hiện các phép tính
a/ 
= 
b/ 
HS làm bài 52
+ ĐK xác định của biến để GT của BT được xác định là x ạ 0, x ạ a, x ạ -a
+ biến đổi BT: 
* HS nháp bài, cả lớp làm việc cá nhân
+ Một HS lên bangr giảI 
Dừ đoán: ta thấy kết quả tiếp theo là một PT mà tử bằng tổng của tử và mẫu còn mẫu là tử thức của kết quả kề trước nó.
* Như vậy có thể dự đoán rằng nếu BT có 4 gạch phân số thì kết quả là: 
IV. Hướng dẫn ở nhà
+ Làm tiếp các bài tập: 54; 55; 56
+ Làm đề cơng ôn tập theo 12 câu trong trang 61 SGK
+ Làm bài tập 57; 58; 59 trang 62 SGK
==================&====================
Ngày soạn:
 Ngày dạy:
Tiết 34 Ôn tập chương II
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Củng cố vững chắc các khái niệm PTĐS, hai PT bằng nhau, PT đối, PT nghịch đảo, Biểu thức hữu tỉ, Tìm ĐK của biến để phân thức được xác định.
2. Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng tốt các quy tắc của bốn phép toán: Cộng trừ , nhân, chia trên các PT
3. Thái độ: Thái độ yêu thích bộ môn
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- HS: Chuẩn bị đáp án cho những câu hỏi ôn tập.
C. Tiến trình bài giảng: HS trả lời
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Lý thuyết
- Nêu câu hỏi để hình thành bảng tóm tắt.
? ĐN phân thức đại số? một ? có phảI là mộtphân thức đại số không? Một số thực bất kỳ có phảI là một phân thức đại số không?
? ĐN 2 phân thức đại số bằng nhau?
? Phát biểu tính chất cơ bản của pt đại số.
? Nêu các p.toán trên tập hợp các pt đại số?
? Phát biểu quy tắc cộng 2 pt cùng mẫu thức.
? Phát biểu quy tắc cộng 2 pt khác mẫu thức 
? Muốn quy đồng MT của nhiều phân thức khác nhau ta làm như thế nào?
- Thực hiện phép cộng:
? 2 phân thức như thế nào được gọi là pt đối nhau?
Tìm pt đối của 
? Phát biểu quy tắc trừ 2 pt đại số?
? Pát biểu quy tắc nhân 2 pt đại số?
? cho pt ạ0. Viết pt nghịch đảo cảu nó?
Phát biểu quy tắc chia 2 pt đại số
? Giả sử là một phân thức của biến X. hãy tìm điều kiện của biến X để ? của biến X được xác định.
Còn thời gian yêu cầu HS làm bt 57(sgk)
Chứng tỏ mỗi cặp pt sau bằng nhau:
a) 
b) 
-Yêu cầu 2HS có 2 cách làm khác nhau lên bảng chữa.
Bài b cũng làm theo 2 cách như trên được.
-Yêu cầu hs đổi bài chấm cho nhau
I. KháI niệm về phđs và T/C cơ bản của ptđs.
( Ký hiệu A, B là những đa thức)
1. PTĐS là biểu thức có dạng:; với A, B là những đa thức và Bạ0
2. 2 pt = nhau: ÛA.D=B.C
3. T/C cơ bản của ptđs: Nếu Mạ0 thì 
II. Các phép toán trên tập hợp các ptđs
1. Phép cộng:
a) Cộng 2 pt cùng mẫu:
b) Cộng 2 pt khác mẫu thức:
- Quy đồng mẫu thức
- Cộng 2ptcùng mẫu vừa tìm được
QĐ mẫu thức nhiều pt có mẫu thức khác nhau.
+ Phân tích mẫu thức thành nhân tử ròi tìm mẫu thức chung
+ Tìm nhân tử phụ của mỗi pt
+ Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng.
2. Phép trừ:
a) PT đối của 
b) 
3. Phép nhân: 
4. Phép chia:
a) pt nghịch đảo của pt ạ0 là pt
b) ạ0)
- Đặt điều kiện B(x)ạ0
HS làm bài độc lập
a) Cách 1: Dùng ĐN 2 pt bằng nhau
.Vì 3( 2x2+x- 6) 
 = 6x2+3x-18
 = (2x-3)(3x+6)
b) cách 2: Rút gọn pt:
IV. Hướng dẫn học ở nhà
+ về nhà làm bài tập: 554; 56; 58;60; 61 SGK
+ HS khá giỏi làm thêm bài tập 60; 65; 66 SBT
================&==================
 Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 35 Ôn tập chương II ( Tiếp)
I. Mục tiêu
1. kiến thức: HS sử dụng hệ thống kiến thức đã học trong chương II để làm các bài tập tổng hợp, nhất là bài toán biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành phân thức, Tìm điều kiện của biến để giá trị của PT xác định.
2. kĩ năng: HS có kĩ năng vận dụng tốt quy tắc của 4 phép toán: Cộng, trừ, nhân chia trên các PT
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi làm toán.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Bảng phụ ghi nội dung cần thiết
2. học sinh: Làm bài tập đã ra ở tiết trước
III. Lên lớp
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Bài 56: Cho PT 
a/ Với ĐK nào của x thì giá trị của PT được XĐ?
b/ Rút gọn PT
c/ Em có biết trên 1cm2 bề mặt da của em có bao nhiêu con vi khuẩn không?
Tính giá trị của BT tại x= 4001/ 2000 em sẽ tìm được câu trả lời
( 20% là vi khuẩn có hại)
+ GV yêu cầu HS hoạt động nhóm( 4 nhóm)
GV hướng dẫn HS yếu cùng làm bài.
+ GV gợi ý: PT được xác định khi nào?
Để rút gọn trước hết ta phải làm gì?
Yêu cầu HS trình bày kết quả trên bảng
Các nhóm theo dõi và cho ý kiến nhận xét
Bài 58. Cho HS đọc đề và yêu cầu HS hoạt động nhóm.
+ Nhóm 1: làm bài a
+ Nhóm 2: làm bài b
+ Nhóm 3 – 4: làm bài c
GV theo dõi hướng dẫn các nhóm thực hiện
Gọi các nhóm trình bày trên bảng, yêu cầu các nhóm nhânk xét sữa chữa bài của nhóm bạn
GV lưu ý HS đến thứ tự thực hiện các phép tính
HS hoạt động theo nhóm
a/ x3 – 8 = ( x -2)(x2 + 2x +4)
Vì x2 + 2x + 4 = x2 +2x +1 + 3
 = (x+1)2 + 3 > 0 "x nên x3 – 8 ạ 0 khi x -2 ạ 0 Û x ạ 2
Vậy ĐKXĐ của biến là: x ạ 2
b/ 
Vì x = 4001/2000 thoả mãn ĐK của biến nên khi đó giá trị của BT đã cho là
HS hoạt động theo nhóm theo sự phân công của GV. Thực hiện giải các PT
a/ 
b/ 
c/ 
IV. Hướng dẫn ở nhà: Xem các bài tập đã chữa, chuẩn bị cho tiết kiểm tra
Ngày soạn:
Ngày dạy: 
Tiết 36 Kiểm tra chương II
I. Mục tiêu
- Đánh giá sự tiếp thu của học sinh sau khi học chương phân thức đại số
- Kiểm tra kĩ năng rút gọn phan thức, tính giá trị BT, tìm ĐKXĐ của biến 
- Rèn kuyện thái độ tự giác, nghiêm túc khi làm bài
II. Đề bài
A. Phần trắc nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an dai8.doc