Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 1 đến 24 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Văn Chính

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 1 đến 24 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Văn Chính

Hoạt động của GV

Hoạt động 1: (5)

Giáo viên giới thiệu chương trình đại số 8 (4 chương)

Nêu yêu cầu về sách vở, dụng cụ học tập, ý thức và phương pháp học tập môn toán.

Giáo viên giới thiệu chương I, giới thiệu bài.

Hoạt động 2: (10)

Gv: Cho đơn thức 5x. Yêu cầu học sinh viết một đa thức gồm ba hạng tử. Sau đó nhân 5x với từng hạng tử của đa thức vừa viết. Cộng các tích vừa tìm được

Ta nói đa thức

20x3- 10x2+ 5x là tích của đơn thức 5x va đa thức 4x2- 2x+ 1

Yêu cầu học sinh làm

?1 Sau đó cho học sinh kiểm tra lẫn nhau, và nhận xét bài của HS trên bảng

GV giới thiệu 2 ví dụ vừa làm là ta đã nhân một đơn thức với một đa thức.

? Vậy muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm thế nào?

Yêu cầu học sinh phát biểu lại.

Vậy A(B+ C- D) = ?

Hoạt động 3(12)

HD HS làm ví dụ SGK

Làm tính nhân

(-2x3)(x2+5x - )

Yêu cầu học sinh làm?2

Yêu cầu học sinh làm ?3

? Nêu công thức tính S hình thang đã học ở tiểu học?

? Viết biểu thức tính S mảnh vườn này theo x,y

 

doc 69 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 473Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 1 đến 24 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Văn Chính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I: Phép nhân và phép chia các đa thức
Tuần 1: Tiết 1: Nhân đơn thức với đa thức 
Ngày soạn: 10-08-2009
Mục tiêu:
Học sinh nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức
Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức.
Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
Giáo viên: Chuẩn bị bảng phụ, phấn màu
Học sinh: Chuẩn bị bảng nhóm, ôn quy tắc nhân một số với một tổng, nhân hai đơn thức
Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: (5’)
Giáo viên giới thiệu chương trình đại số 8 (4 chương)
Nêu yêu cầu về sách vở, dụng cụ học tập, ý thức và phương pháp học tập môn toán.
Giáo viên giới thiệu chương I, giới thiệu bài.
Học sinh theo dõi SGK, nghe và ghi nhớ để thực hiện.
Hoạt động 2: (10’) 
Gv: Cho đơn thức 5x. Yêu cầu học sinh viết một đa thức gồm ba hạng tử. Sau đó nhân 5x với từng hạng tử của đa thức vừa viết. Cộng các tích vừa tìm được
Ta nói đa thức 
20x3- 10x2+ 5x là tích của đơn thức 5x va đa thức 4x2- 2x+ 1
HS làm ra giấy nháp
Chẳng hạn
5x.(4x2- 2x+ 1)
= 5x.4x2- 5x.2x + 5x.1
= 20x3- 10x2+ 5x
Một học sinh lên bảng làm dưới sự hướng dẫn của GV
1- Quy tắc
VD:
5x.(4x2- 2x+ 1)
= 5x.4x2+(- 5x).2x + 5x.1
= 20x3- 10x2+ 5x
Yêu cầu học sinh làm 
?1 Sau đó cho học sinh kiểm tra lẫn nhau, và nhận xét bài của HS trên bảng
Một học sinh lên bảng trình bày.
HS khác làm vào vở
HS kiểm tra lần nhau
Bài của học sinh 1
GV giới thiệu 2 ví dụ vừa làm là ta đã nhân một đơn thức với một đa thức.
? Vậy muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm thế nào?
Yêu cầu học sinh phát biểu lại.
Vậy A(B+ C- D) = ?
- HS: Trả lời
Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức sau đó cộng các tích với nhau.
A.(B +C- D)=AB+AC+A(-D)
Quy tắc: SGK
Tổng quát:
A.(B +C- D)=AB+AC+A(-D)
Hoạt động 3(12’)
HD HS làm ví dụ SGK
Làm tính nhân
(-2x3)(x2+5x - )
HS tại chỗ trả lời
2- áp dụng
VD: (-2x3)(x2+5x - )
= (-2x3)x2+ (-2x3).5x+(-2x3)(- )
= - 2x5- 10x4+ x3.
Yêu cầu học sinh làm?2
HS làm ra giấy nháp, 1 HS lên bảng làm
HS nhận xét chữa bài vào vở
?2
(3x3y- x2+ xy).6xy3
= 3x3y.6xy3- x2.6xy3+ xy.6xy3
= 18x4y4- 3x3y3+ x2y4.
Yêu cầu học sinh làm ?3
? Nêu công thức tính S hình thang đã học ở tiểu học?
? Viết biểu thức tính S mảnh vườn này theo x,y
S = 
S =
S = 8.3.2+ 3.2 + 22
= 58 (m2)
? 3
S = 
= (8x+ 3+y)y
= 8xy + 3y + y2
Thay số với x = 3m, y = 2m ta có
S = 8.3.2+ 3.2 + 22
= 58 (m2)
Giáo viên đưa đề bài lên bảng phụ
Bài giải sau đây đúng hay sai? Nếu sai sửa lại?
1) x(x+y) = x2+xy
2) (x2y-2xy)(-3xy2)= - 3x3y3- 6x2y3
3) 3x2(x- 4)= 3x3- 12x2
4) - x(x- 8) = - 3x2 + 6x
5) 6xy(2x2-3y) = 12x2y + 18xy2
Đ
S
Đ
Đ
S
Hoạt động 4 (12’)
Yêu cầu học sinh làm bài 
Sau đó yêu cầu học sinh nhận xét chữa bài 
Bài 2: Yêu cầu học sinh làm bài theo nhóm
Yêu cầu học sinh trình bày kết quả của nhóm mình.
2 HS lên bảng làm
HS dưới lớp làm bài vào vở
HS nhận xét chữa bài cho nhau
HS làm bài theo nhóm 
Nửa trong làm ý a
Nửa ngoài làm ý b
Các nhóm báo cáo kết quả. Nhận xét bài làm
Luyện tập:
Bài 1)
Kết quả 
a) 5x5-x3- x2
b) 2x3y2- x4y+x2y2
c) –2x4y+ x2y2- 2x2y
Bài 2:
a) x(x-y) + y.(x+y)
= x2- xy+ xy +y2
=x2+y2
Thay x = -6, y= 8 vào ta có (-6)2+ 82= 36+ 64 =100
b) Kết quả = - 2xy
Thay x = , y = - 100 vào biểu thức ta có –.(-100) = 100
Bài 3: Tìm x biết
(đề bài chép bảng phụ)
? Muốn tìm x trước tiên ta phải làm gì?
Nhân đơn thức với đa thức
Bài 3:
a)3x(12x- 4)-9x(4x-3)=30
 15 x = 30
 x = 2
b)x= 5
Nếu còn thời gian cho HS làm bài tập 
Cho biểu thức
M = 3x(2x-5y)+(3x-y)(-2x)- (2- 26xy)
Chứng minh biểu thức M không phụ thuộc vào giá trị của biến
? biểu thức M không phụ thuộc vào giá trị của biến nghĩa là như thế nào
Sau khi thực hiện phép tính nhân đơn thức với đa thức, thu gọn biểu thức thì giá trị của M chỉ còn là một số không còn biến
M = 3x(2x-5y)+(3x-y)(-2x)- (2- 26xy)
= 6x2- 15xy- 6x2+ 2xy- 1+ 13xy
= -1
Vậy giá trị của biểu thức M không phụ thuộc vào giá trị của biến.
Hoạt động 5 (6’) Hướng dẫn về nhà
Học thuộc quy tắc nhân đơn thức với đa thức, rèn kỹ năng nhân đơn thức với đa thức và kỹ năng trình bày
Làm bài tập 4, 5, 6 trong SGK/5 và 1,2,3,4 SBT/3
Đọc trước bài nhân đa thức với đa thức.
Tiết 2: Nhân đa thức với đa thức.
Ngày soạn: 10-08-2009
Mục tiêu:
Nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức
HS biết trình bằy phép nhân đa thức theo các cách khác nhau.
Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
GV: Bảng phụ, phấn màu
HS: Bảng nhóm, ôn tập quy tắc nhân đơn thức với đa thức
Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1 (7’) Kiểm tra
? Nêu quý tắc nhân đơn thức với đa thức? Viết dạng tổng quát? áp dụng làm bài tập 5/SGK
?HS 2 áp dụng làm bài tập 5/SBT
Yêu cầu HS nhận xét, chữa bài.
Học sinh phát biểu quy tắc như SGK
A.(B + C-D) = AB + AC+A(-D)
HS nhận xét chữa bài của HS lên bảng
HS 2 lên bảng làm
HS nhận xét chữa bài
Cho điểm
Bài 5/SGK
a) x(x-y)+ y(x-y)
= x2- xy + xy- y2
= x2- y2
b) kết quả xn- yn
Bài 5/SBT
2x(x-5)-x(3+2x)=26
2x2- 10x-3x-2x2= 26
 -13x = 26
 x = -2
Hoạt động 2 (15’)
Giáo viên đặt vấn đề vào bài.
VD:(x-2)(6x2- 5x+ 1). Yêu cầu HS đọc sách tìm hiểu cách làm, làm lại bài vào vở
GV nói lại cách làm muốn nhân đa thức x- 2 với đa thức 6x2- 5x+ 1ta lấy từng hạng tử của đa thức x-2 nhân với từng hạng tử của đa thức 6x2- 5x+ 1 sau đó ta cộng các kết quả lại
Ta nói đa thức 
6x3-17x2+11x-2 là tích của hai đa thức x-2 và 6x2- 5x+1
HS đọc sách tìm hiểu cách làm, làm lại bài vào vở
1- Quy tắc:
VD:
(x-2)(6x2- 5x+ 1)
= x(6x2- 5x+ 1)
+(-2)(6x2- 5x+1)
= 6x3- 5x2+x
-12x2+10x-2
= 6x3-17x2+11x-2
Vậy muốn nhân đa thức với đa thức ta làm thế nào?
GV chuẩn xác kiến thức
HS nêu quy tắc
Một HS nhắc lại quy tắc
HS ghi nhớ quy tắc
Quy tắc SGK
Tổng quát
(A-B)(C+D)= AC+ AD+ (-B)C+(-B)D
Giáo viên HD HS làm ?1
GV yêu cầu HS làm tiếp (x+1)(2x2-2x+3)
HS nghe và làm theo hướng dẫn của GV
(x+1)(2x2-2x+3)
= x.(2x2-2x+3)+(2x2-2x+3)
= 2x3+ x+3
?1:(xy-1)(x3-2x-6)
=xy (x3-2x-6)-1.(x3-2x-6)
= 0,5x4y-x2y-3xy-x3-x3+2x+6
Cách 2: Nhân 2 đa thức một biến đã sắp xếp.
x
Yêu cầu học sinh thực hiện phép nhân. 2x2-2x+3
 x+1
HS theo dõi gv làm và nghe giáo viên nói
HS lên bảng trình bày
HS khác nhận xét chữa bài của HS trên bảng.
x
 6x2- 5x+1
 x – 2
+
 -12x2+10x- 2
 6x3- 5x2 + x
 6x3-17x2+11x-2
Hoạt động 3 (14’)
GV Yêu cầu học sinh làm ?2a) bằng 2 cách
Cách 1: Nhân theo hàng ngang
Cách 2: Nhân 2 đa thức đã sắp xếp.
(cách 2 chỉ nên dùng khi nhân hai đa thức cùng một biến đã sắp xếp)
Yêu cầu học sinh làm câu b
? Câu b có nên làm theo cách 2 không? Vì sao?
2 HS lên bảng làm
HS 1: làm theo cách 1
HS 2: làm theo cách 2
Một HS lên bảng làm
HS dưới lớp làm bài vào vở
Nhận xét chữa bài của HS lên bảng
Không nên làm theo cách 2 vì có 2 biến x,y
?2- a)
Cách 1
(x+3)(x2+3x-5)
= x(x2+3x-5)+3(x2+3x-5)
= x3+ 3x2-5x+3x2+9x-15
= x3+6x2+4x-15
x
Cách 2: x2+3x-5
+
 x+ 3
 3x2+9x-15
 x3+ 3x2-5x
 x3+6x2+4x-15
b) Kết quả
x2y2+4xy-5
Yêu cầu học sinh làm ?3
? Nêu công thức tính diện tích hình chữ nhật?
S = a.b
(a,b là hai kích thước của hình chữ nhật)
?3 Diện tích của hình chữ nhật là
S = (2x+y)(2x-y)
= 2x(2x-y)+y)(2x-y)
=4x2- 2xy+2xy-4y2
= 4x2- y2
Thay x = 2,5 m, y = 1 m vào ta có
S = 4.2,52- 12
= 24 m2
Hoạt động 4 (7’): Luyện tập
Yêu cầu HS làm bài 7/SGK
Dãy trong làm ý a
Dãy ngoài làm ý b
Yêu cầu HS nhận xét chữa bài một cách cẩn thận, kể cả cách trình bày
Giáo viên sửa lại nếu sai.
2 HS lên bảng làm
HS dưới lớp cùng làm
HS nhận xét chữa bài một cách cẩn thận, kể cả cách trình bày
Bài 7/SGK
Kết quả
a) (x2-2x+1)(x-1)
= x3-3x2+ 3x-1
b) (x3-2x2+ x-1)(5-x)
= - x4+ 7x3-11x2+6x-5
Bài 9/SGK
Tổ chức cho HS chơi trò chơi đội thắng cuộc
Mỗi đội có 5 HS , 1 viên phấn điền kết quả 1 lần, HS sau có thể sửa bài cho HS trước. Đội nào đúng và nhanh là đội thắng cuộc
a-Thực hiện phép tính
(x-y)(x2+xy+y2)
=x3-x2y+x2y-xy2+xy2-y3
b) Tính giá trị của bểu thức
Giá trị của x và y
Giá trị của biểu thức
x=-10; y = 2
x= -1; y =0
x= 2; y = -1
x = -0.5; y = 1.25
-1008
-1
9
-133/64
Hoạt động 5 (2’): Hướng dẫn về nhà
Học thuộc quy tắc nhân đa thức với đa thức
Nhân thành thạo 2 đa thức đặc biệt cách 2
Làm bài tập 8,10/SGK và bài 6,7,8/SBT
Tuần 2. Tiết 3: Luyện tập
Ngày soạn: 15-08-2009
Mục tiêu:
Học sinh được củng cố về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức
Rèn kỹ năng nhân đơn thức, đa thức
Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
GV: Bảng phụ, phấn màu
HS: Bảng nhóm, ôn tập quy tắc đa thức
Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1(6’): Kiểm tra
? Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức? Chữa bài 8/SGK
? Chữa bài 6 a,b sách bài tập
HS phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức như SGK
HS 1 trình
HS dãy trong cùng làm bài 8/SGK
HS 2 lên bảng làm
HD dãy ngoài làm
Bài 8/SGK
a-Kết quả
x3y2-2x2y3-x2y+xy2+2xy-4y2
b) (x2-xy+y2)(x+y)
= x2(x+y)-xy(x+y)+y2(x+y)
= x3+x2y-x2y- xy2+y2x+y3
= x3+y3
Bài 6/SBT
a)5x3-7x2y+ 2xy2+5x-2y
b) x3 +2x2-x-2
Hoạt động 2 (35’): Luyện tập
Bài 10/SGK
Yêu cầu 3 HS lên bảng làm
HS 1 làm câu a cách 1
HS 2 làm câu a cách 2
HS 3 làm câu b
HS dưới lớp cùng làm
Yêu cầu HS nhận xét chữa bài
HS 1 làm câu a cách 1
HS 2 làm câu a cách 2
HS 3 làm câu b
HS dưới lớp cùng làm
HS nhận xét chữa bài
Bài 10/SGK
a) Cách 1
(x2-2x+3)(x- 5)
= x2(x-5)-2x(x-5) + 3(x-5)
= x3 –5 x2- x2+10x +x-15
= x3 –6 x2 +11,5x-15
Cách 2: 
b) (x2-2xy+y2)(x-y)
= x3-3x2y+ 3xy2-y3
Bài 11: 
? muốn chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến ta làm thế nào?
Rút gọn biểu thức, sau khi rút gọn biểu thức không còn chứa biến
Bài 11: 
(x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7
=2 x2+ 3x-10x-15-2x2 +6x +x+7
= -8
Vậy giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến
Bài 12:
Yêu cầu HS trình bày miệng, giáo viên ghi bảng
Yêu cầu HS tính lần lượt giá trị của biểu thức
Yêu cầu HS nhận xét chữa bài
HS trả lời miệng
HS làm
Thay x = 0 vào ta có 
-0-15 = -15
Thay x = -15 vào ta có 
–(-15)-15 = 0
 Thay x = 15vào ta có 
-15-15 = - 30
 Thay x = 0,15 vào ta có 
-0,15-15 = -15,15
dưới lớp theo dõi, nhận xét
Bài 12
(x2-5)(x+3)+(x+4)(x-x2)
= x3+ 3x2-5x-15+x2-x3+4x –4x2
= -x-15
Thay x = 0 vào ta có 
-0-15 = -15
Thay x = -15 vào ta có 
-(-15)-15 = 0
 Thay x = 15vào ta có 
-15-15 = - 30
 Thay x = 0,15 vào ta có 
-0,15-15 = -15,15
Bài 13: 
Đề bài chép bảng phụ
Yêu cầu HS làm bài theo nhóm sau đó đại diện nhóm trình bày
HS làm bài theo nhóm bàn
HS cả lớp nhận xét chữa bài
Bài 13:
(12x-5)(4x-1) + (3x-7). (1-16x)= 81
48x2-12x-20x+5+3x-48x2-7 +112x = 81
83x- 2 = 81
 83x = 83
 x =1
Bài 14: 
Đề bài chép bảng phụ 
?Đề bài yêu cầu gì
? Nếu gọi số tự nhiên chẵn nhỏ nhất là x thì ha ... 
Nếu x = 0
Nếu 1 + x = 0 => x = 
HĐ 3: 3- Ôn tập về chia đa thức (15ph)
Yêu cầu HS lên bảng thực hiện phép chia đa thức
Câu c có thực hiện được phép chia theo cột được không?
3 HS lên bảng làm bài
Dưới lớp làm bài vào vở
Không thực hiên được như phép chia theo cột vì có 2 ẩn
Bài 80/SGK
a) 6x3-7x2-x+2 2x +1
 6x3+3x2 3x2-5x+2
 -10x2-x+2
 -10x2-5x
 4x+2
 4x+2
 0
b) x4- x3+ x2+3x x2-2x+3
 x2-2x3+3x2 x2+x
 x3-2x2+3x
 x3-2x2+3x
 0
c) (x2-y2-6x +9): (x +y +3)
=[(x+3)2-y2]: (x +y +3)
=(x+y+3).(x +y-3):(x +y+3)
= x+y-3
Các phép chia trên có phải là phép chia hết không?
? Khi nào đa thức A chia hết cho đa thức b?
Các phép chia trên đều là phép chia hết
Đa thức A chia hét cho đa thức B nếu có đa thức q sao cho đa thức A=B.Q
HĐ 4: Bài tập phát triển tư duy (15ph)
Bài 82: Chứng minh
x2-2xy+y2+1 > 0
Có nhận xét gì về vết trấi của bất đằng thức?
Vởy làm thế nào để chứng minh bất đẳng thức?
x-x2-1 < 0
Biến đổi vế trái sao cho toàn bộ các hạng tử chứa biến nằm trong bình phương của một tổng hoặc một hiệu
Vế trái có chứa (x-y)2
Ta có (x-y)2 0 với mọi x,y
=> (x-y)2+1 > 0 với moi x,y
=> x2-2xy+y2+1 > 0
x-x2-1 =-(x2-x+1)
= -
= -
Có ..=> x-x2-1 < 0
Bài 82/SGK:
a) 
Ta có (x-y)2 0 với mọi x,y
=> (x-y)2+1 > 0 với moi x,y
=> x2-2xy+y2+1 > 0
b) x-x2-1 =-(x2-x+1)
= -
= -
Có 
=> x-x2-1 < 0
Bài 83: Tìm n thuộc Z để 2n2-n +2 chia hết cho 2n+1
Yêu cầu HS thực hiênẹ phép chia
Vậy
Với n là số nguyên thì n-1 là số nguyên nên 2n2-n +2 chia hết cho 2n+1 khi Z
Hay 2n+1 là ước của 3
2n+1 = 1 => n = 0
2n+1 = 3 => n=1
2n+1=-1 =>n =-1
2n+1=-3 => n=-2
Bài 83:
Với n là số nguyên thì n-1 là số nguyên nên 2n2-n +2 chia hết cho 2n+1 khi Z
Hay 2n+1 là ước của 3
2n+1 = 1 => n = 0
2n+1 = 3 => n=1
2n+1=-1 =>n =-1
2n+1=-3 => n=-2
Vởy n
D-HDVN (3ph):
Ôn tập thật kỹ các câu hỏi và bài tập cơ bản của chương
Tiết sau kiểm tra một tiết.
Tiết 21: Kiểm tra chương I
Ngày soạn: 25-10-2009
A-Mục tiêu
Kiến thức cơ bản trong chương I
Kỹ năng giải các bài tập cơ bản trong chương I và cách trình bày
B-Chuẩn bị.
Giáo viên: Đề kiểm tra phôtô
Học sinh: Ôn tập các kiến thức cơ bản của chương I và chuẩn bị giấy kiểm tra
C-Tiến trình kiểm tra.
Bài 1 : (1,5 điểm) Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B để được bảy hằng đẳng thức đáng nhớ :
A
B
1 . (A + B)2 
a. (A + B)(A – B)
2. (A - B)2
b. A2 + 2AB + B2
3. A2 – B2
c.(A + B)(A2 – AB + B2)
4. (A + B)3
d. A2 - 2AB + B2
5. (A - B)3
e. A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
6. A3 + B3
g. A3 - 3A2B + 3AB2 - B3
7 . A3 – B3
h. (A - B)(A2 + AB + B2) 
Bài 2 : (1,5 điểm) Điền dấu “x” vào ô thích hợp :
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
(x - y) (x + y) = (x - y)2
2
x2 – 12x + 36 = (x – 6 )2
3
- 2xy + 12x = - 2x(y + 6)
Bài 3 : (2 điểm) Rút gọn biểu thức :
a ) A = (x + 2)2 + (x - 2)2 – 2x( x+ 2 )(x - 2) b.) B = (x2 - 1)( x +2) – (x - 2)(x2 + 2x + 4)
Bài 4 : (2 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
a ) ax + a2 –a –x b) 16 – x2- 4xy – 4y2
Bài 5 : (2 điểm) Làm tính chia : (x4 – 2x3 + 2x -1) :(x2-1) 
Bài 6: (1 điểm) Chứng minh rằng x2-2x + 3 > 0 với mọi số thực x
Đáp án và biểu điểm
Bài 1 : 1.5 điểm
1 – b ; 2 – d ; 3 – a ; 4 – e ; 5 – g ; 6 – c ; 7 – h
Bài 2 : 1.5điểm Mỗi câu 0.5 điểm
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
(x - y) (x + y) = (x - y)2
x
2
X2 – 12x + 36 = (x – 6)2
x
3
- 2xy + 12x = - 2x(y + 6)
x
Bài 3 : 2 điểm	Mỗi câu 1 điểm
 Kết quả : 	a. 	A=16
 	b.	B =( x3 + 2x2 – x – 2) – (x3 – 23)
	 = x3 + 2x2 – x – 2 – x3 +23
	 = 2x2 – x – 6
Bài 4 : 2 điểm	Mỗi câu 1 điểm
a . ax + a2 - a – x = ( ax + a2) – ( a + x) = a (a + x) – ( a+x) = ( x+ a) ( a - 1)
b . 16 – x2 – 4xy – 4y2 = 16 – (x2 + 4xy + 4y2) = 42 – (x + 2y)2
 = ( 4 – x – 2y)( 4 + x + 2y)
Bài 5 : Làm tính chia 2 điểm ( x4 – 2x3 + 2x - 1) : (x2- 1 ) = x2 – 2x + 1
Bài 6 : 1 điểm Chứng minh :
x2- 2x + 3 = (x2 – 2x + 1) + 2
= (x - 1)2 + 2 > 0 ( Với mọi số thực x)
Vậy x2 – 2x + 3 > 0 với mọi số thực x
D- Thu bài- nhận xét
Tuần 11 - Tiết 22
Ngày soạn: 25/10/2009
Đ1: Phân thức đại số
A. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu rõ khái niệm về phân thức đại số 
- Học sinh có khái niệm về 2 phân thức bằng nhau để nẵm vững tính chất cơ bản của phân thức
- Vận dụng vào giải các bài tập so sánh các phân thức (chỉ xét trường hợp bằng nhau hoặc không bằng nhau)
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ.
BP ?5:
 Bạn Quang nói rằng: , còn bạn Vân thì nói: 
Theo em , ai nói đúng? 
- Học sinh: Ôn tập lại định nghĩa phân số, 2 phân số bằng nhau, bảng nhóm.
C. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
1. Hoạt động 1(13ph)
- Đặt vấn đề như SGK - Định nghĩa
- Giáo viên đưa bảng phụ 
Cả lớp chú ý theo dõi
? Xác định A, B trong các biểu thức trên.
- GV: Người ta gọi các biểu thức đó là các phân thức đại số 
? Thế nào là phân thức đại số.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1, ?2
? Một số thực a có phải là 1 phân thức không? Vì sao.
- Giáo viên đa ra bảng phụ các biểu thức:
 có phải là các phân thức đại số không?
2. Hoạt động 2(20ph) 
Hai phân thức bằng nhau
? Nhắc lại tính chất của hai phân số bằng nhau 
- Giáo viên nêu ra tính chất của hai phân thức bằng nhau 
- Yêu cầu học sinh làm ?3
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng trình bày
- 1 học sinh lên bảng làm ?4.
- Giáo viên đưa nd ?5 lên bảng
- Cả lớp làm việc cá nhân
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời câu hỏi của giáo viên 
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- 1 học sinh trả lời.
HS làm ?1, ?2
- Cả lớp suy nghĩ làm bài, 3 học sinh lên bảng trình bày.
- Lớp suy nghĩ trả lời.
- HS: 
- Học sinh chú ý theo dõi.
- Yêu cầu học sinh làm ?3
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng trình bày
- 1 học sinh lên bảng làm ?4.
- Cả lớp làm việc cá nhân
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời câu hỏi của giáo viên
1. Định nghĩa (SGK)
Một phân thức đại số (hay nói gọn là một phân thức) là một biểu thức có dạng , trong đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0.
A được gọi là tử thức (hay tử), Bđợc gọi là mẫu thức (hay mẫu)
?1 Hãy viết 1 phân thức đại số:
?2 Một số thực bất kì cũng là một phân thức đại số 
2. Hai phân thức bằng nhau 
?3
Vì 
?4
Vì 
?5
- Vân nói đúng
D. Củng cố: (10ph)
- Bài tập 1 tr36-SGK (3 học sinh lên bảng trình bày 3 câu a, b, c)
a) vì 
b) vì 
c) vì 
- Bài tập 2 (tr36-SGK) (yêu cầu học sinh thảo luận nhóm và làm bài ra bảng nhóm)
 vì 
 vì 
Vậy 
E. Hướng dẫn học ở nhà:(2ph)
- Học theo SGK, làm bài tập 3 tr36-SGK 
Hướng dẫn bài 3: Chọn đáp án : x2 + 4x
- Làm bài tập 1, 2, 3 (tr15+16-SBT)
- Ôn tập các tính chất cơ bản của phân số 
Tuần 12
Tiết 23
 Ngày soạn : 28/10/2009
tính chất cơ bản của phân thức đại số
A. Mục tiêu
- Hs nẵm vững tính chất cơ bản của phân thức để làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức 
- Hs hiểu đợc qui tắc đổi dấu suy ra đợc từ tính chất cơ bản củ phân thức, nắm vững và vận dụng tốt qui tắc này.
	B. Chuẩn bị
- Giáo viên: Bảng phụ nội và bài tập 4 (tr38-SGK)
- Học sinh: Bảng nhóm, bút dạ, ôn tập lại tính chất cơ bản của phân số.
C. Hoạt động trên lớp	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
1. Hoạt động 1(15ph)
Yêu cầu học sinh làm ?1.
Yêu cầu thảo luận nhóm ?2, ?3.
Thu bảng nhóm của một số nhóm và đưa lên bảng
Đưa bài của một số nhóm và đưa lên bảng để cả lớp nhận xét
Qua các câu hỏi trên em hãy rút ra các tính chất cơ bản của phân thức 
Yêu cầu 2 em học sinh lên bảng làm ?4
Các học sinh trong lớp thảo luận và nhận xét bài làm của các bạn
2. Hoạt động 2 (6ph)
Cho học sinh nhận xét và chốt lại qui tắc đổi dấu.
Yêu cầu học sinh làm ?5
Đứng tại chỗ trả lời.
Các nhóm tiến hành làm bài ra bảng nhóm.
Nộp bảng nhóm nội dung bài làm các câu hỏi 2 và 3 cho giáo viên
Quan sát lên bảng sau đó nhận xét bổ sung
Nêu hai tính chất cơ bản của phân thức đại số
Hs1 a
Hs2 b
Ghi bài vào vở
Hs lên bảng làm bài
1. Tính chất cơ bản của phân thức 
? 2 
Ta có: 
Vì 
? 3 
vì
* Tính chất
 (M là đa thức khác 0)
 (N là nhân tử chung)
?4
a) Vì ta có:
Vậy 
b) 
Vậy 
2. Qui tắc đổi dấu. 
? 5 a) 
b) 
3. hoạt động 3 (20ph). Củng cố
Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm để làm bài tập số 4
Đưa bài của một số nhóm lên bảng
Đưa ra đáp án chính xác của bài lên bảng để học sinh tham khảo và chữa bài
Thảo luận nhóm và tiến hành làm bài ra bảng nhóm và nộp cho giáo viên
Quan sát bài làm của một số nhóm và nhận xét
Tham khảo đáp án của giáo viên từ đó bổ sung những điểm còn hạn chế vào bài làm của mình
Bài tập 4- tr38 sgk
Bạn Lan và bạn Hương làm đúng vì:
Bạn Hùng và bạn Huy làm sai vì:
Bài tập 5,6 SGk
D. Hướng dẫn học ở nhà (4ph)
- Học theo SGK, chú ý các tính chất của phân thức và qui tắc đổi dấu.
- Làm bài tập 5, 6 - tr38 SGK 
- Làm bài tập 4, 6, 7 (tr16, 17 - SBT)
HD 5: Phân tích thành nhân tử và áp dụng tính chất cơ bản của phân thức để làm bài tập.
Tuần 12
Tiết 24
 Ngày soạn : 28/10/2009
rút gọn phân thức
A. Mục tiêu
- HS nắm vững và vận dụng đợc qui tắc rút gọn phân thức 
- Biết được những trường hợp cần đổi dấu và biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu
- Rèn luyện kĩ năng rút gọn phân thức 
	B. Chuẩn bị
- Giáo viên: Bảng phụ nội dung ví dụ 1 (tr39-SGK) và ?5 (tr35-SGK), bài tập 8 -SGK 
- Học sinh: Học bài cũ, làm bài tập 
C. Hoạt động trên lớp (32ph)	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
1. HOạt động 1 
Yêu cầu học sinh làm ?1
? So sánh và 
- GV thuyết trình và ghi bảng.
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Lớp thảo luận nhóm
- Đại diện 1 nhóm lên trình bày.
- Cả lớp nhận xét bài làm của bạn
? Để rút gọn một phân thức ta phải làm nh thế nào .
- GV chốt lại và ghi bảng.
- GV treo bảng phụ nội dung ?1: Một bạn làm bài toán như sau: 
Bạn làm đúng hay sai? Vì sao.
- GV phân tích cái sai của bạn.
- Yêu cầu học sinh làm ?3.
- GV treo bảng phụ nội dung vd 2
- Cả lớp chú ý theo dõi.
- GV đưa ra chú ý.
- Yêu cầu học sinh làm ?4
- 1 học sinh lên bảng làm
Cả lớp tiến hành làm bài
1 học sinh lên bảng.
học sinh làm ?2
1 nhóm lên trình bày.
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
học sinh làm ?3.
?1 Phân thức 
a) Nhân tử chung 
b) 
- phân thức đơn giản hơn phân thức ban đầu cách biến đổi đó gọi là rút gọn phân thức đại số 
?2
* Nhận xét: để rút gọn 1 phân thức ta có thể:
+ Phân tích cả mẫu và tử thành nhân tử (nếu cần)
+ Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.
Ví dụ 1:
?3
Ví dụ 2:
* Chú ý: SGK 
 ?4
D. Củng cố (10ph)
Bài tập 8
+ Câu đúng a - chia cả tử và mẫu cho 3y
+ Câu đúng d - chia cả tử và mẫu cho 3(y+1)
+ Câu sai: b, c.
Bài tập 7 (tr39-SGK)
a) 
b) 
c) 
d) 
Ta có: 
E. Hướng dẫn học ở nhà (3ph)
- Nắm chắc cách rút gọn phân thức 
- Làm bài tập 9, 10 (tr40-SGK)
- Làm bài tập 9, 10, 12 (tr17, 18 - SBT)
HD 10:
Phân tích tử = 

Tài liệu đính kèm:

  • docGADSO8KI.doc