I .MỤC TIÊU:
* HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức
* HS biết trình by php nhn đa thức theo các cách khác nhau
* Rèn luyên kỹ năng nhânđa thức với đa thức
II. CHUẨN BỊ :
GV: Bảng phụ ghi bi tập , phiếu học tp.
HS : bảng nhĩm , bt dạ
III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: A. Kiểm tra bi cũ:
HS1: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức
CHƯƠNG I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC TIẾT1: §1. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC I . MỤC TIÊU: * HS nắm được quy tắc nhân đơn với đa thức. * HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức. II. CHUẨN BỊ : HS: Ơn lại quy tắc nhân một số với một tổng, nhân hai luỹ thừa cùng cơ số GV: Bảng phụ ghi bài tập, phiếu học tập. III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: A. Kiểm tra bài cũ. HS1: Nêu quy tắc nhân một số với một tổng, viết cơng thức tổng quát. HS2: Nêu quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số: xm. xn * Trả lời: HS1: Muốn nhân một số với một tổng, ta nhân số đĩ với từng số hạng của tổng rồi cộng các kết quả với nhau. A(B+C)=AB+AC. HS2: Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số , ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ với nhau. xm. xn=xm+n. B. Bài mới: §1. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS I. Quy tắc: * HĐ1: Thực hiên ?1 - SGK. Giáo viên cho HS làm bài tập ?1 sgk/4. GV gọi một HS lên bảng làm bài Gọi HS khác nhận xét bài làm của bạn * HĐ2: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức: Ta nĩi đa thức 15x3- 6x + 9x là tích của đơn thức 3x và đa thức 5x2-2x+3. H. Vậy muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm như thế nào? 2. Áp dụng: * HĐ1: GV yêu cầu HS làm tính nhân: (- 2x3). (x2+5x - ) * HĐ2: Thực hiện ?2 SGK GV cho HS cả lớp làm bài 2 phút sau đĩ gọi 1HS lên bảng làm bài GV cho HS nhận xét bài làm của bạn * HĐ3: Thực hiện ?3 (Đề bài đưa lên trên bảng phụ) - GV cho HS hoạt động nhĩm 4 phút - Gọi một số HS lên bảng trình bày bài của nhĩm mình * GV cho HS nhận xét bài làm của các nhĩm C. Củng cố và luyện tập: - GV cho HS nhắc lai quy tắc nhân đơn thức với đa thức. * Bài 1/ 5 - SGK(GV đưa đề bài lên bảng phụ ) Cho HS cả lớp cùng làm bài 3-4 phút Sau đĩ gọi 3HS lên bảng bài GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn - GV lưu ý kỹ năng tính tốn nhanh * Bài 2/5 - SGK Đưa đề bài lên bảng phụ Yêu cầu HS hoạt động nhĩm GV lưu ý thực hiện phép tính , rút gọn biểu thức trước khi thay số * Bài 3a /5-SGK: Tìm x biết: 3x(12x -4) - 9x(4x-3) =30 - Gọi HS nêu cách làm - GV hướng dẫn :Thực hiện phép nhân rút gọn vế trái và tìm x I. Quy tắc: ?1 * Mỗi HS viết một đơn thức và một đa thức tuỳ ý rồi thực hiện các yêu cầu như sgk. Một HS lên bảng làm bài : 3x.(5x2-2x+3)=3x.5x2+3x.(-2x) +3x.3 =15x3- 6x + 9x Một HS nhận xét bài làm trên bảng * HS phát biểu quy tắc nhân một đơn thức với một đa thức 2. Áp dụng * HS: Trả lời miệng (- 2x3). (x2+5x - ) =(- 2x3).x2+(- 2x3).5x + (- 2x3).( - ) = -2x5 -10x4+x3 ?2 * 1HS lên bảng làm bài. Kết quả là : 18x4y4 - 3x3y3+ x2y4 - 1HS nhận xét bài làm của bạn ?3 - HS hoạt động nhĩm. - Đại diện các nhĩm lên trình bày bài: + Khi x=3 (m), y=2 (m), ta cĩ: S = 8.3.2+3.2+22=58 m2 - HS cả lớp nhận xét bài làm của các nhĩm C. Củng cố và luyện tập: - HS phát biểu lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức * Bài 1/ 5 – SGK - HS làm bài - Ba HS lên bảng Đáp án: a/ x2(5x3 – x - ) = 5x5 - x3 - x2 b/ (3xy –x2+y) x2y =2x3y2 -x4y +x2y2 c/ (4x3 –5xy +2x)(xy)=-2x4y +x2y2-x2y - HS nhận xét bài làm * Bài 2/5 - SGK HS làm bài tập theo nhĩm. Đáp án: a/ x2+y2 tại x= -6 và y=8 cĩ giá trị (-62) +82=100 b/ -2xy tại x=và y=100 biểu thức cĩ giá trị là -2. (-100)=100 * Bài 3a /5-SGK: - HS làm bài trên phiếu học tập. Đáp án: x = 2 D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ: 1. Học thuộc quy tắc 2. Làm bài tập 3b, 5 ,6 tr 5- sgk, bài 1,2,4,5 tr3 –SBT. 3. xem bài mới Thø ngµy th¸ng n¨m 2008 Tiết 2 : §1. NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC I .MỤC TIÊU: * HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức * HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau * Rèn luyên kỹ năng nhânđa thức với đa thức II. CHUẨN BỊ : GV: Bảng phụ ghi bài tập , phiếu học tâp. HS : bảng nhĩm , bút dạ III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: A. Kiểm tra bài cũ: HS1: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức Áp dụng tính: x2y (2x3-xy2-1) * Đáp án: x5y - x3y3- x2y HS2: Sửa bài tập 3b / 5 – sgk: Tìm x biết: x(5-2x) + 2x (x-1) = 15 * Đáp số : x=5 B. Bài mới: §2. NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS I .Quy tắc: HĐ1:Giới thiệu quy tắc nhân đa thức với đa thức GV nêu ví dụ: nhân đa thức x-2 với đa thức 6x2 – 5x + 1, GV gợi ý và hướng dẫn học sinh làm GV:Ta nĩi đa thức 6x3 -17x2 +11x -2 là tích của đa thức x -2 và đa thức 6x2 – 5x + 1 H. Muốn nhân một đa thức với một đa thức ta làm như thế nào ? GV: Giới thiệu quy tắc và cho 2HS nhắc lại H.Cĩ nhận xét gì về tích của hai đa thức ? *HĐ2: GV cho HS làm ?1 Nhân đa thức xy-1 với đa thức x3 -2x -6 *Chú ý: ta cĩ thể nhân hai đa thức theo cột dọc đối với những đa thức một biến đã sắp xếp như SGK. - GV gọi 1 HS lên bảng làm bài - Cho HS nêu cách nhân hai đa thức theo cách thứ hai - GV nhắc lai cách trình bày theo cách 2. *Lưu ý HS chỉ thực hiên cách này đối với những đa thức cĩ một biến đã sắp xếp 2.Áp dụng: *HĐ1:Thực hiện ?2 SGK -Câu a làm bằng hai cách trình bày. GV cho HS làm 2 phút sau đĩ gọi ba HS lên bảng làm bài - Gọi HS nhận xét cách bài làm của bạn *HĐ2: Thực hiện ?3 SGK - GV cho HS làm bài theo nhĩm Đại diện một nhĩm lên trình bày bài , - Cho các nhĩm khác nhận xét C-Củng cố luyện tập: -Gọi HS nhắc lại quy tắc nhân hai đa thức Bài 7/ trang 8 SGK - GV cho HS làm bài trện phiếu học tập - Gọi hai HS lên bảng làm bài Bài 9 / tr8 sgk - GV gợi ý muốn tính giá trị của biểu thức trước hết ta phải làm gì -GV cho HS làm bài theo nhĩm I .Quy tắc: 1HS đứng tại chỗ giải miệng (x-2)( 6x2 – 5x + 1)= =x. ( 6x2 – 5x + 1) -2. ( 6x2 – 5x + 1) =6x3- 5x2+x – 12 x2+ 10x -2 =6x3-17x2 +11x -2 - HS: Muốn nhân một đa thức với một đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau. - 2HS nhắc lại quy tắc HS: Tích của hai đa thức là một đa thức * HS làm ?1 (xy-1) (x3-2x -6) =xy(x3 - 2x -6) -1(x3-2x -6) =x4y – x2y - 3xy - x3+2x +6 * HS tư nghiên cứu SGK rồi một em lên bảng thực hiện tính cả lớp cùng làm vào vở - HS trình bày cách làm 6x2 – 5x + 1 x x - 2 -12x2 +10x – 2 + 6x3 – 5 x2 + x 6x3 - 17x2 +11x - 2 - Một HS nhắc lại cách nhân hai đa thức đã sắp xếp 2.Áp dụng: ?2 - Câu a. * cách1: (x+3)(x2+3x -5) =x3+3x2-5x+3x2+9x-15 = x3+6x2+4x-15 *Cách 2: x2+3x -5 x x+3 + 3x2 + 9x - 15 X3 + 3x2 - 5x X3 + 6x2+ 4x -15 Câu b. (xy-1)(xy+5)=x2y2+5xy-xy-5 =x2y2+4xy-5 *HS hoạt động nhĩm ?3 SGK Đáp án:Biểu thức tính diện tích hình chữ nhât đĩ là 4x2-y2 Với x=2,5 =(m) và y=1(m) ,Ta cĩ : 4.( )2 - 12= 25 - 1=24 (m2) C-Củng cố luyện tập: - HS phát biểu quy tắc Bài 7/ trang 8 SGK - Hai HS lên bảng Đáp án :a/ x3-3x2+3x-1 b/ -x4+7x3-11x2+6x-5 Bài 9 / tr8 sgk - HS : trước hết ta phải rút gọn biểu thức Đáp án : rút gọn biểu thức ta được x3-y3 Giá trị của x và y Giá trị của biểu thức x3-y3 X= -10; y=2 - 1008 X= -1; y=0 -1 X=2; y= -1 9 X= -0,5 ;y= 1,25 D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ: 1. Học thuộc quy tắc 2. Làm các bài tập số 8, 10, 11, 12, 13 ,14 SGK trang 8-9 Thø ngµy th¸ng n¨m 2008 Tiết 3 : LUYỆN TẬP I . Mục tiêu: -Củng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức -HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức ,đa thức -Rèn luyên kỹ năng nhân đơn thức, đa thức với đa thức II. Chuẩn bị của GV và HS: GV: Bảng phụ ghi bài tập , phiếu học tâp. HS : bảng nhĩm , bút dạ III. Tiến trình giảng dạy: A. Kiểm tra bài cũ: HS1: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức HS2: Chữa bài tập 8: Đáp án: a/ (x2y2-xy + 2y)(x – 2y) b/ (x2-xy+y2)(x+y) = x3- y3 = x3y2-x2y+2xy -2x2y3 +xy2-4y2 B. Bài mới: LUYỆN TẬP HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS *HĐ1 : Bài tập 10(sgk/tr8) - GV gọi 2HS lên bảng làm - Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng *HĐ2 : Bài tập 11/tr8sgk: Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau khơng phụ thuộc vào giá trị của biến: (x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7 - GV: Gợi ý: H. Để chứng minh giá trị của biểu thức khơng phụ thuơc giá trị của biến ta làm như thế nào ? - GV: cho học sinh cả lớp làm bài trong hai phút sau đĩ gọi một học sinh lên bảng làm - GV gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn * HĐ3: Giải bài tập 13 (SGK/Tr9) Tìm 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp, biết tích của 2 số sau lớn hơn tích của 2 số đầu là 192 - GV cho học sinh làm bài theo nhĩm - GV gọi một nhĩm lên làm bài - GV kiểm tra bài một vài nhĩm khác và cho điểm các nhĩm *HĐ4: Giải bài 13(SGK/Tr9) Tìm x biết: (12x -5)(4x -1) + (3x -7)(1-16x ) = 81 - GV cho học sinh làm bài trên phiếu học tập - GV chốt lại cách làm. *HĐ5 :Híng dÉn Bài 8:(SBT/Tr4): Chứng minh: b) (x3+ x2y + xy2 + y3)(x-y)= x4- y4 - GV: Gợi ý cách làm bài : Để chứng minh đẳng thức ta cĩ thể biến đổi H. Trong bài này ta nên biến đổi vế nào? - GV cho học sinh làm bài theo nhĩm - Cho hs giơ bảng nhĩm , gv nhận xét. - Gv hướng dẫn hs cách trình bày - Chốt lại cách làm . 1. Bài tập 10(sgk/tr8) HS1:a/ (x2- 2x+3)(x -5) = x3- 5x2 - x2 + 10x +x -15 = x3- 6x2 +x -15 HS2: b/ (x2-2xy+y2)(x-y) = x3- x2y - 2x2y + 2xy2 + xy2 - y3 = x3-3x2y + 3xy2 - y3 2. Bài tập 11/tr8sgk HS trả lời HS: (x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7= = 2x2 +3x -10x -15 - 2x2 + 6x + x + 7 = -8 ( với mọi giá trị của x) Vậy giá trị của biểu thức trên khơng phụ thuộc vào giá trị của biến. - HS Khác nhận xét bài làm của bạn 3. Giải bài tập 13 (SGK/Tr9) - HS: Hoạt động nhĩm Đáp án: Gọi 3 số chẵn liên tiếp là 2a , 2a+2, 2a + 4, với aỴN. Ta cĩ: (2a + 2)(2a + 4) - 2a(2a + 2)=192 4a2 + 8a + 4a + 8 - 4a2- 4a =192 8a +8 = 192 8(a +1) = 192 a +1 =24 a = 23 - Đại diện một nhĩm lên trình bày bài - Các nhĩm khác nhận xét gĩp ý 4.Giải bài 13(SGK/Tr9) HS làm bài trên phiếu học tập (12x -5)(4x -1) + (3x -7)(1-16x ) = 81 48x2-12x- 20x + 5 - 48x2 + 3x -7 + 112x = 81 83x -2 = 81 83x = 83 x =1 5. Bài 8:(SBT/Tr4): - HS biến đổi vế trái - HS hoạt động nhĩm. b/ (x3+x2y+xy2+y3)(x-y )= x4-y4 VT= (x3+ x2y + xy2 + y3)(x - y) = x4-x3y + x3y - x2y2 + x2y2- xy3- y4 = x4-y4 = VP D .Hướng dẫn về nhà: 1. Làm bài tập số 12, 15 sgk/trang 8-9 ;Bài 6,7,10,SBT trang 4 2. Đọc trước bài những hằng đẳng thức đáng nhớ - Ngµy so¹n:..//2009 Ngµy d¹y://2009 Tiết4 : §3 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ I . Mục tiêu: -HS nắm vững ba hằng đẳng thức:bình phương của một tổng bình phương của một hiệu hiệu hai bình phương. -Biết áp dụng hằng đẳng thức đã học để tính nhanh, tính nhẩm. -Rèn tính cẩn thận , chính xác khả năng quan sát, nhận xét đểáp dụng hằng đằng thức đúng đắn và hợp lý. II. Chuẩn bị của GV và HS: GV: - Bảng phụ ghi bài tập , phiếu học tâp. HS :-Ơn lại quy tắc”Nhân đa thức với đa thức”. - Bảng nhĩm , bút dạ III. Tiến trình dạy- học : A. Đặt vấn đề: *Cho một HS lên bảng chữa bài ... p thì gọi tiếp HS 2 và HS 3 . HS 2 Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức . Chữa bài tập 76 (a ) tr33 Sgk . Hs 3 Chữa bài tập 76(b) tr33 Sgk GV nhận xét và cho điểm các hs đuợc kiểm tra . HS 1 lên bảng . Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức . Chữa bài tập 75 tr33 a) 5x2.(3x2-7x +2) = 15x4– 35x3+ 10x2 b) xy (2x2 y -3xy +y2 ) Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức . = x3 y2 -2x2 y2 +xy3 HS 2 Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức . Chữa bài tập 76 tr33 Sgk a) (2x2 - 3x ) (5x2 -2x +1 ) = 2x2 (5x2 -2x +1) -3x (5x2 - 2x +1) = 10x4 - 4x3 +2x2 -15x3 +6x2 - 3x = 10x4 -19x3 +8x2 -3x. b)(x-2y) (3xy+5y2 +x) = 3x2 y+5xy2 +x2 - 6xy2 -10y3 -2xy = 3x 2y – xy2 +x2 -10y3 -2xy. HS nhận xét câu trả lời và bài làm của bạn . Hoạt động 2: ƠN TẬP VỀ HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ Gv yêu cầu cả lớp viết dạng tổng quát của 7 HĐTĐN vào giấy trong hoặc vở. Gọi 1 HS lên bảng viết. GV kiểm tra bài làm của vài HS trên vở. .GV yêu cầu HS phát biểu thành lời 3 HĐTĐN : A2 - B2 ; (A+B)2 ; (A - B)2 GV lưu ý: Các hằng đẳng thức (A+B)3 ; (A - B)3 ;A3 – B3; A3 + B3 nhiều khi cịn được viết dưới dạng sau: (A+B)3= A3+B3 +3AB(A+B) (A-B)3= A3+B3 - 3AB(A - B) A3+B3 = (A+B)3- 3AB(A+ B) A3-B3 = (A+B)3+3AB(A - B) MỘT SỐ DẠNG TỐN ÁP DỤNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ. DẠNG 1: Tính nhẩm a)372 +74.13+132 b) 37. 43 Sử dụng hằng đẳng thức nào để tính nhanh? DẠNG 2: Tính giá trị của biểu thức Bài 77( trang 33sgk) Để tính giá trị của biểu thức ta làm như thế nào? GV gọi 2 HS lên bảng chữa bài tập 77 tr33 SGK . GV: Gọi HS nhận xét bài làm của bạn Bài tập: Tính giá trị của biểu thức A = 4x(x – 1)(x+1)+3(x – 1)(x2+x+1) với x= - 2 GV cho HS làm bài theo nhĩm: Gọi đại diện các nhĩm lên làm bài DẠNG 3: Rút gọn biểu thức Bài 78( trang 33sgk) Rút gọn các biểu thức sau: (x+2)(x – 2) – (x – 3) (x+1) (2x+1)2 +(3x – 1)2+2(2x+1)(3x – 1) GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn DẠNG 4:Tìm x biết: a)( x+1)2- (x+1)(x -1)=16 b)(x2 - 2x +4)(x+2)- x(x2+2)=15 GV: Hãy nêu phương pháp giải: Gọi các nhĩm trình bày bài giải: DẠNG 4: Chứng minh Bài số 82 (tr33 SGK) Chứng minh x2 -2xy +y2 +1 > 0 với mọi số thực x và y . GV :cĩ nhận xét gì về vế trái của bất đẳng thức ? Vậy làm thế nào để cm bất đẳng thức ? b), x –x2 – 1 < 0 với mọi số thực x GV hãy biến đổi biểu thức vế trái sao cho tồn bộ các hạng tử chứa biến nằm trong bình phương của một tổng hoặc một hiệu . GV Cho cả lớp cùng làm, nửa lớp làm câua , nửa lớp làm câu b DẠNG 5: Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức: a)Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = x2 – 6x +11 b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: B = 6x – x2 – 5 GV: Để tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức ta làm như thế nào? GV: Cho cả lớp làm bài 1 HS lên bảng làm. Câu b) GV hướng dẫn HS về nhà làm bài B = 6x – x2 – 5 =4 - (x2 – 6x + 9) = 4 – (x – 3)2 ≤ 4 B cĩ giá trị lớn nhất là 4 khi x – 3 =0 hay x=3 -HS cả lớp viết dạng tổng quát của7HĐTĐN -HS nhận xét bài làm của bạn . -HS phát biểu thành lời 3 HĐTĐN .theo yêu cầu của GV . HS: a)372 +74.13+132 = (37+13)2 =502=2500 b) 37. 43 = (40 – 3)(40+3)=1600 – 9 =1591 HS: Trước hết ta rút gọn biểu thức, rồi thay giá trị của chữ vào tính Bài 77:Hai HS lên bảng chữa bài tập Tính nhanh giá trị của biểu thức : a) M = x2+ 4y2 - 4xy tại x = 18 và y = 4. M = (x – 2y)2 = (18 -2.4)2 = 102 = 100 b) N = 8x3-12x2 y +6xy2 – y3 tại x=6 và y = -8 N = (2x)3 – 3.(2x)2y+ 3.2xy2 – y3 = (2x –y)3 = [2.6 –(-8)]3= (12+8)3=8000 HS nhận xét bài làm của bạn HS hoạt động nhĩm A =4x(x – 1)(x+1)+3(x – 1)(x2+x+1)= = 4x(x2 – 1)+ 3(x3- 1) = 4x3– 4x +3x3 -3 A = 7x3 - 4x +3 Tại x= - 2 ta cĩ giá trị của biểu thức A là A = 7x3 - 4x +3 =7(-2)3 -4(-2)+3 = - 56+8+3= - 45 Vậy tại x = -2 thì A = - 45 Đại diện các nhĩm làm bài tập Nhĩm khác nhận xét bài làm của bạn. Bài 78:Hai HS lên bảng chữa bài tập ; a ) (x+2)(x – 2) – (x – 3) (x+1) = x2 - 4 – ( x2 +x -3x – 3 ) = x2 - 4 –x2 + 2x + 3 = 2x- 1. b )(2x+1)2 +(3x – 1)2+2(2x+1)(3x – 1) =[(2x + 1) + (3x – 1 )]2 = (2x +1 + 3x – 1 )2 = (5x)2 =25x2 HS nhận xét bài làm của bạn HS: Sử dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ rút gọn vế trái rồi dựa vào quan hệ giữa các phép tính để tìm x HS hoạt động theo nhĩm, mỗi nhĩm làm mỗi câu a)( x+4)2- (x+1)(x -1)=16 x2 +8x+16 – (x2 -1) = 16 x2 +8x+16 –x2+1 = 16 8x+ 17 = 16 8x = - 1 X = b)(x2 - 2x +4)(x+2)- x(x3+2)=15 x3+8 – x3 -2x = 15 -2x = 15 – 8=7 x = - 3,5 đại diện các nhĩm lên trình bày bài giải. nhĩm khác nhận xét HS : vế trái của BĐT cĩ chứa (x- y)2 Ta cĩ : (x- y)2 0 với mọi x;y Þ (x- y)2 + 1 > 0 với mọi x;y Hay x2 - 2xy + y2 > 0 với mọi x; y . HS : x – x2– 1 = - (x2 –x + 1) = - (x2 -2.x. + + ) = - [(x - )2 + ] Cĩ ( x - )2 + > 0 với mọi x . - [ ( x -)2 + ] < 0 với mọi x . Hay x – x2 – 1 < 0 với mọi x . HS: Biến đổi biểu thức về dạng A = B2 +m ≥m (số cụ thể) Amin = m khi B2= 0 A = x2– 6x +11 HS:Lên bảng làm bài A = x2 – 6x +11=(x-3)2 +2 Vì (x-3)2 ≥0 "x Þ(x-3)2 +2 ≥ 2 Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 2 tại (x-3)2 =0 hay x = 0 IV. Hướng dẫn về nhà: - ơn lai các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử Chia đơn thức cho đơn thức , đa thức cho đơn thức, chia hai đa thức đã sắp xếp. -L àm các bài tập 79, 80, 81, 83sgk tr33. Số 55, 56, 57, 58, 59 SBT tr9 Rút kinh nghiệm trong tiết dạy: Ngµy so¹n: 23/10/2010 Tiêt 20 : ƠN TẬP CHƯƠNG I (tiết 2) I. Mục tiêu : * Ơn tập cho HS các kiến thức về: - Phân tích đa thức thành nhân tử - Chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp xếp * Rèn luyện kỹ năng chia đơn thức ,đa thức, đa thức cho đơn thức I. Chuẩn bị của GV và HS: GV: - Bảng phụ ghi bài tập . - Phấn màu bút dạ . HS: - Làm các câu hỏi và bài tập ơn tập chương .Xem lại các dạng bài tập của chương - Bảng nhĩm , bút dạ . III. Tiến trình dạy học: Hoạt động1:ƠN TẬP PHÂN TÍCH ĐA THỨC THANH NHÂN TỬ Gv: Cĩ mấy phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử Bài 79 và 81 tr33 SGk GV yêu cầu HS hoạt động theo nhĩm . Nửa lớp làm bài 79 SGK Nửa lớp làm bài 81 SGK GV kiểm tra và huớng dẫn thêm các nhĩm giải bài tập . GV gợi ý các nhĩm HS phân tích vế trái thành nhân tử rồi xét một tích bằng khơng khi nào Hoạt động2: ƠN TẬP CHIA ĐƠN THỨC ĐA THỨC Gv: Nêu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức. - Khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B? - Khi nào thì đa thức A chia hết cho đơn thức B? - Khi nào thì đơn thức A chia hết cho đathức B? GV nhận xét và chữa bài làm của các nhĩm HS. Bài 80 tr33 SGK . GV yêu cầu ba HS lên bảng làm bài . Các phép chia trên cĩ phải là phép chia hết khơng ? Khi nào đa thúc A chia hết cho đa thức B ? Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B ? Khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B ? HS : - Cĩ ba phương pháp phân tich đa thức thành nhân tử + Đặt nhân tử chung. + Dùng hằng đẳng thức + Nhĩm các hạng tử + Tách hạng tử + Thêm bớt cùng một hạng tử Bài 79 .Phân tích thành nhân tử x2 - 4x +(x-2)2 = (x - 2) (x+2 ) + ( x-2 )2 = (x-2 ) (x+2+x- 2 ) = 2x (x-2 ) x3 -2x2 +x –xy2 = x( x2 -2x +1 –y2 ) = x[( x- 1)2 – y2 ] = x(x -1 –y )( x-1+y ) x3 - 4x2 – 12x +27 = (x3 + 33 ) – 4x (x+3) = (x+3 ) ( x2 -3x +9 ) - 4x(x+ 3) =(x+ 3) (x2 -3x +9 – 4x ) = (x+3) ( x2 – 7x + 9) Bài 81 tr 33 SGK tìm x biết a) x .(x2 – 4) = 0 x.(x- 2) ( x+ 2) = 0 x = 0 ; x= 2 ; x = -2 b) (x+ 2 )2 – (x - 2)( x+2) = 0 (x+ 2)[( x+ 2) – (x -2) ] = 0 (x +2) ( x+2 – x +2 ) = 0 4( x +2) = 0 x + 2 = 0 x = -2 c) , x + 2x2 +2x3 = 0 x(1+2x + 2x2 ) = 0 x(1 +x )2 x = 0 ; 1+ x = 0 x = - Đại diện hai nhĩm trình bày bài giải. HS nhận xét, chữa bài . HS nêu quy tắc như sgk HS: -Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mối biến của B đều là biến của A với số mũ khơng lớn hơn số mũ của nĩ trong A - Đa thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi hạng tử của A Ba HS lên bảng làm bài mỗi HS làm một phần . a), 6x3 -7x2 –x +2 2x + 1 6x3 +3x2 3x2 -5x +2 -10x2 –x +2 -10x2- 5x 4x + 2 4x + 2 0 b), x4 – x3 + x2 +3x x2 –2x +3 x4 -2x3+3x2 3x2 –5x +2 x3 -2x2 + 3x x3 -2x2 + 3x 0 c), (x2 – y2 + 6x + 9 ) : (x+ y+ 3 ) = [(x +3 )2 – y2 ] : (x +y + 3) = (x + 3+y ) (x +y - 3) : (x +y + 3) = (x + 3 - y) HS Các phép chia đều là phép chia hết . Đa thức A chia hết cho đa thức B nếu cĩ một đa thức Q sao cho A = B.Q hoặc đa thức A chia hết cho đa thức B nếu số dư bằng 0 . HS : Đơn thức A chia hết cho đơn thúc B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ khơng lớn hơn của nĩ trong A . Ví dụ : 3x2y chia hết cho 2xy . HS: Đa thức A chia hết cho đơn thức B nếu mọi hạng tử của A đều chia hết cho B. Hoạt động 4 BÀI TẬP PHÁT TRIỂN TƯ DUY Bài 83 tr33 SGK . Tìm n Z để 2n2 – n+2 chia hết cho 2n + 1 GV yêu cầu HS thực hiện phép chia . Vậy = n - 1 + với n Z thì n -1 Z. 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n +1 khi Z Hay 2n+ 1 Ư (3) 2n+ 1 { 1; 3 } GV yêu cầu HS lên bảng giải tiếp GV kết luận : Vậy 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n +1 khi n { 0; -1 ; -2; 1 } 2n2 – n + 2 2n + 1 -2n2 + n n - 1 - 2n +2 -2n - 1 3 HS : 2n +1 = 1 n = 0 2n +1 = -1 n = -1 2n +1 = 3 n =1 2n +1 = -3 n = -2 Hoạt động 5 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ On tập các câu hỏi và dạng bài tập của chương . Tiết sau kiểm tra 1 tiết chương I . Ngµy soan: 26/10/2010 Tiết 21: KIỂM TRA CHƯƠNG I 1- Viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ . 2-Điền dấu X vào ơ thích hợp Câu Nội dung Đúng Sai 1 2 3 4 (a - b ) (b – a) = ( a - b )2 x2 + 6x – 9 = ( x – 3)2 - 16x +32 = - 16 ( x -2 ) - (x – 5)2 = (5 –x )2 3-Rút gọn các biểu thức sau : A = (x +y )2+ (x - y )2 – 2 (x +y )(x - y ) 4 –Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a) xy + y2 – x – y b) 25 –x2 + 4xy – 4y2 c) x2 - 4x + 3 5- Làm tính chia : (x4 – x3 – 3x2 + x + 2) : ( x2 – 1 ) Biểu chấm điểm Bài 1 : 1 điểm Bài 4 : 3 điểm Bài 2 : 1 điểm Mỗi câu 0,25 điểm Bài 5 : 2 điểm Bài 3 : 2 điểm Đề 2 Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B –cho ví dụ . Điền dấu X vào ơ thích hợp Câu Nội dung Đúng Sai 1 2 3 4 (x - 2 )2 = x2 – 2x + 4 (a – b)2 = a2 – b2 - (x +3)3 = ( -x - 3 ) 3 (x3 – 8) : (x –2 ) = x2 +2x + 4 3-Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức tại x =2 ; y = - 3 3(x - y )2 - 2 (x + y )2 - (x - y ) (x+y ) 4- Tìm x biết : a) x2 - 49 = 0 b) x2 + x - 6 = 0 5- Phân tích đa thức thành nhân tử y2(x – 1) – 7y3+ 7xy3 . 6- Làm tính chia (x4 – 2x3 + 2x – 1 ) : (x2 – 1) 7- Tìm n Z để 2n2 + 5n – 1 chia hết cho 2n – 1 . Bảng điểm chấm Bài 1 : 1 điểm Bài 4 : 2 điểm ( mỗi câu 1 điểm) Mỗi ý 0,5 điểm Bài 5 : 1 điểm Bài 2 : 1 điểm Bài 6 : 1 điểm Mỗi câu 0,25điểm Bài 7 : 1 điểm Bài 3 : 2 điểm - Rút gọn :1 điểm - Tính giá trị BT : 1 điểm
Tài liệu đính kèm: