Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 1 đến 18 - Năm học 2009-2010 - Hứa Trọng Quang

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 1 đến 18 - Năm học 2009-2010 - Hứa Trọng Quang

Bài 1.

Thực hiện phép tính :

a/(3xy – x2 + y)x2y

 = 2x3y2 - x4y + x2y2

b/(4x3 – 5xy+ 2y2)( - xy )

= - 4x4y + 5x2y2 - 2xy3

c/(x2 – 2x +5) (x – 5)

=(x2 – 2x +5)x – (x2 – 2x +5)5

= = x3 – 7x2 + 15x – 25

d/6xn(x2 – 1)+ 2x(3xn + 1)

= 6xn+2 – 6xn + 6xn+1 + 2x

e/ 3n + 1 – 2.3n

= 3n( 3 – 2) = 3n Y/c HS Thực hiện phép tính :

- Y/ c 1 Hs nêu p2 làm 4 ý

- Y/ c 4 Hs lên bảng làm bài

- Theo đ/n lũy thừa em có thể viết 3n + 1 dưới dạng nào?

- 4 Hs lên bảng

3n + 1 = 3n.3

 

doc 56 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 568Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 1 đến 18 - Năm học 2009-2010 - Hứa Trọng Quang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 24 -08-2009 
 Ngày dạy : 25 -08-2009 
 Lớp: 8B
Chủ đề 1: 
phân tích đa thứcthành nhân tử 
 Loại chủ đề: Bám sát
 Thời lượng: 6 tiết
Tuần 1 
Tiết 1 luyện tập về đa thức
 I. Mục tiêu:
 - Rèn luyện kỹ năng nhân đơn thức với đa thức
 - Rèn luyện kỹ năng nhân đa thức với đa thức
 - Củng cố kỹ năng tìm biến
II. Chuẩn bị của GV và HS
GV: Bảng phụ, phấn màu 
HS: Ôn tập kiến thức về nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
III. Tiến trình bài dạy:
Kiểm tra bài cũ: 
+ Nêu định nghĩa và viết công thức tổng quát nhân đơn thức với đơn thức.
+ Nêu định nghĩa và viết công thức tổng quát nhân đa thức với đơn thức.
Luyện tập:
nội dung
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
Bài 1. 
Thực hiện phép tính :
a/(3xy – x2 + y)x2y
 = 2x3y2 - x4y + x2y2 
b/(4x3 – 5xy+ 2y2)( - xy )
= - 4x4y + 5x2y2 - 2xy3
c/(x2 – 2x +5) (x – 5)
=(x2 – 2x +5)x – (x2 – 2x +5)5
== x3 – 7x2 + 15x – 25 
d/6xn(x2 – 1)+ 2x(3xn + 1)
= 6xn+2 – 6xn + 6xn+1 + 2x
e/ 3n + 1 – 2.3n
= 3n( 3 – 2) = 3n
 Y/c HS Thực hiện phép tính :
- Y/ c 1 Hs nêu p2 làm 4 ý 
- Y/ c 4 Hs lên bảng làm bài
- Theo đ/n lũy thừa em có thể viết 3n + 1 dưới dạng nào?
- 4 Hs lên bảng
3n + 1 = 3n.3
Bài 2
Tìm x biết:
 a) a) (12x – 5)(4x – 1) + (3x – 7)(1 – 16x) = 81
đ48x2 – 12x – 20x + 5 + 3x – 48x2 – 7 + 112x = 81
đ 83x = 83đx = 1
b) b) 5(2x – 1) +4(8 -3x)= -5
10x – 5 + 32 – 12x = 5
 - 2x = -22
 x = 11
 Tìm x biết:
a) (12x – 5)(4x – 1) + (3x – 7)(1 – 16x) = 81
b) 5(2x – 1) +4(8 -3x)= -5
Y/ c Hs nêu cách làm 
HS : trước tiên ta thu gọn đa thức; sau đó tìm x
Bài 3
Xđ các hệ số a;b;c biết 
a)(2x – 5)(3x + b) = ax2 + x+c 6x2 + 2bx – 15x – 5b= ax2+ x +c
đ6x2+(2b – 15)x –5 = ax2+ x+ c
b)(ax + b)(x2 –x –1)= ax3 + cx2 – 1 
đ ax3 – ax2 – ax + bx2 – bx-b 
 = ax3 + cx – 1 
đ ax3+ (- a + b)x2+(- a– b)x- b = ax3 + cx – 1 
Xđ các hệ số a;b;c biết 
a) (2x – 5)(3x + b) = ax2 + x + c
b) (ax + b) (x2 – x – 1) = ax3 + cx2 – 1 
- Y/c Hs NX về lũy thừa cao nhất đối với biến x ở cả 2 vế.
GVHD: Hãy thu gọn vế trái sau đó ta đồng nhất các hệ số có cùng bậc
2 vế đều có bậc cao nhất đối với biến x bằng nhau.
1 Hs lên thu gọn
1 Hs lên đồng nhất hệ số 
Bài 4
1/ Thực hiện phép nhân:
Cách 1:áp dụng qui tắc: 
 (x- 2)(6x2 – 5x +1)
= x.6x2- x.5x+x.1-2.6x2+ 2.5x - 2.1
 = 6x3- 5x2+x - 12x2+10x – 2
 = 6x3- 17x2+11x – 2
 Cách 2: Nhân theo cột:
 6x2 - 5x +1
 x -2
 - 12x2 + 10x -2
 6x3 – 5x2 + x
6x3 – 17x2 + 11x -2
2/ Làm tính nhân :
 a) (x2- 2x +1)(x-1)
 =x3-x2 - 2x2 + 2x + x -1
 =x3- 3x2+ 3x -1
 b) (x3 – 2x2+x -1)(x -5)
 =x4 – 5x3 – 2x3 +10x2+ x2 – 5x - x+5
 =x4 – 7x3 +11x2 – 6x +5
Y/ c Hs nêu cách làm Cách 1:áp dụng qui tắc: 
Cách 2: Nhân theo cột:
Cho HS nhận xét, đánh giá
GV nhận xét, đánh giá , chữa bài
cho 2 HS lên bảng thực hiện
GV nhận xét, đánh giá , chữa bài
HS lên bảng thực hiện
HS nhận xét, đánh giá
2 HS lên bảng thực hiện
IV. hướng dẫn về nhà
-Xem lại các bài đã làm
- Làm BT 9,10( SBT- 4)
Ngày soạn : 24 -08-2009 
 Ngày dạy : 25 -08-2009 
 Lớp: 8B
Tuần 2 
Tiết 2 Luyện tập hằng đẳng thức đáng nhớ
I. Mục tiêu:
 - Rèn luyện kỹ năng vận dụng hằng đẳng thức 1,2,3 theo hai chiều, biến đổi về hằng đẳng thức 
 - Củng cố kỹ năng tìm giá trị nhỏ nhất thông qua biến đổi về hằng đẳng thức. 
 - Rèn luyện khả năng quan sát, phân tích.
II. Chuẩn bị của GV và HS
GV: Bảng phụ, phấn màu 
HS: Ôn tập các hằng đẳng thức đã học thức.
III. Tiến trình bài dạy:
1. Kiểm tra bài cũ ( kết hợp phần luyện tập)
2.Luyện tập: 
nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của trò
1) (A+B)2=A2+2AB+B2.
2) (A-B)2=A2-2AB+B2.
3) A2-B2=(A-B)(A+B).
Viết dạng tổng quát của HĐT bình phương của một tổng và hiệu hai bình phương . Sau đó phát biểu thành lời ?
-HS lên bảng viết, trả lời:
- HS dưới lớp ghi vào vở
Bài 1
Rút gọn
a)n2(n-4)(n+4)-(n2+1)(n21)
= n2(n2-42)- [(n2)2-12]
 = n4-16n2-n4+1 = 1- 16 n2
b)(a+b+c)2-(b-c-a)2+(c+ab)2 +(a+b-c)2 
=a2+b2+c2+2ab+2ac+2bc+b2+c2+a2-2bc+2ac-2ab +c2 +a2 +b2 + 2ab-2ac-2bc
=4a2+4b2+4c2+4ac-4bc
a) n(n-4)(n+4) -(n2+1)(n2-1)
b) (a+b+c) 2+ (b-c-a)2+ +(c+a-b)2+ (a+b-c)2.
-GV gợi ý HS vận dụng các HĐT đã học để rút gọn.
-Trong các cách biến đổi , hãy cho biết sự vận dụng các HĐT nào?
* Tổng quát với bình phương tổng, hiệu 3 số
a)Sử dụng HĐT thứ ba
b) Sử dụng HĐT thứ 1và thứ 2 áp dụng cho 3 số
HS: Cách biến đổi (1) vận dụng HĐT hiệu bình phương theo chiều ngược lại.
Bài 2
Viết biểu thức sau dưới dạng hiệu hai bình phương
a)(x+y+4)(x+y-4) =[(x+y)+4][(x+y)-4] =(x+y)2-42 b) (y+2z-3)(y-2z-3) 
 =[(y-3)+2z][(y-3)-2z] 
=(y-3)2-(2z)2
=(y-3)2-4z2
 c)(x-y+6)(x+y-6) 
=[x-(y-6)][x+(y-6)] 
 =x2-(y-6)2 
d)..................= (2y+3z)2-x2
a) (x+y+4)(x+y-4)
b)(y+2z-3)(y-2z-3)
c)(x-y+6)(x+y-6)
d)(x+2y+3z)(2y+3z-x)
Gv: Viết các tích dưới dạng tổng và hiệu của hai biểu thức.
*Y/ c nhận diện trong HĐT 3 các biểu thức A và B biểu thức nào đổi dấu, bthức nào Ko đổi dấu
-HS: A2-B2=(A-B)(A+B).
Biểu thức A ko đổi dấu biểu thức B đổi dấu
- HS lên bảng
Bài 3
Viết mỗi biểu thức sau về dạng tổng hoặc hiệu hai bình phương:
a) (x2+10x+25)+(1+2y+y2) =(x+5)2+(1+y)2 b) z2-6z+5-t2-4t = z2-6z+9-(4+t2+4t) = (z-3)2-(2+t)2
a)x2+10x+26+y2+2y
b)z2-6z+5-t2-4t
c) x2-2xy+2y2+2y+1
d) 4x2-12x-y2+2y+1
Biểu thức khai triển của bình phương của một tổng hoặc bình phương của một hiệu có mấy hạng tử?
Gv gợi ý: Với 5 hạng tử ta nên tách một hạng tử thành 2 hạng tử phù hợp.
VD:Viết 26=25+1
Lưu ý gì khi nhóm các số hạng vào trong dấu ngoặc.
Hs trả lời:Biểu thức khai triển có ba hạng tử.
- Khi nhóm các số hạng vào trong dấu ngoặc , nhớ phải đổi dấu các số hạng trong ngoặc nếu trước nó có dấu trừ.
Hs Giải :a,b
c;d về nhà làm
Bài 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức
P=x2-2x+5
P=x2-2x+1+4=(x-1)2+4
Ta có (x-1)2 0 với mọi x, dấu bằng xảy ra khi x=1. Do đó P4 với mọi x. P = 4 khi x=1;
Vậy gía trị nhỏ nhất của P bằng 4.
GV: Tìm giá trị lớn nhất tương tự 
HS hội ý nhóm
BTVN : 19c, 20 (SBT-5) 
Ôn tập các hằng đẳng thức đã học
Tuần 3 
Tiết 3 Luyện tập
Ngày / / 2009
I. Mục tiêu:
 - Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, nắm các định lý, định nghĩa về hình thang, hình thang cân
 - Rèn luyện kỹ năng chứng minh hình
II. Chuẩn bị của GV và HS
GV: Bảng phụ, phấn màu 
HS: Ôn tập kiến thức về: hình thang , hình thang cân 
III. Tiến trình bài dạy:
ổn định tổ chức.
Kiểm tra bài cũ: 
+ Nêu định nghĩa và tính chất hình thang, hình thang cân
IV.Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
Hoạt động ghi bảng
D 1( D12 ôn tập hình học)
Cho D cân ABC (AB = AC) phân giác BD, CE
a)tứ giác BDCE là hình gì? Vì sao?
b) CM: BE = ED = DC
c) Biết  = 500. Tính các góc của tứ giác BEDC
B 21 1 2 C
E 1 D
DADB = AEC (c.g.c)
đAD = AE
DABD cân ở A, ta có:
DABC cân ở A, ta có:
đBC // ED
đtứ giác BECD là hình thang; lại có nên BEDC là hình thang cân
b) BECD là hình thang cân, ta có BE= DC(1)
Do ED// BC nên (hai góc so le trong), mà , suy ra 
Tam giác BED cân ở E, ta có EB= ED (2)
Từ (1) và (2) suy ra BE= ED= DC
c) Ta có 
đ
D 2 
Tứ giác ABCD có AD = AB = BC và CM:a) tia DB là tia phân giác của góc D
b) Tứ giác ABCD là hình thang cân
K
1
2
1
2
A
D
C
H
B
Vẽ BH ┴ CD, BK ^AD
CM: DBHC = DBKA
đBH = BKđBD là phân giác
b)sử dụng góc ngoài :D DAB cân nên 
đAB// CD
Cm được
Tứ giác ABCD là hình thang cân
M
D
A
C
B
1
2
D3
Cho hình thang ABCD cân có AB // CD , M là trung điểm của BC.Cho biết DM là tia phân giác của góc D. CMR: AM là tia phân giác của Â
-y/c HS vẽ hình
Sử dụng t/c và AB = CD
đ DABM = D DCM
đ
Mà 
Và
đ đAM là phân giác 
IV HDVN: xem lại bài cũ
Làm 30,31 SBT- 63
Tuần 4 
Tiết 4 Luyện tập
 Ngày 20/9/2008 về 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
I. Mục tiêu:
 - Nắm chắc 7 HĐT đáng nhớ.
- Vận dụng 7 HĐT đáng nhớ theo 2 chiều.
II. Chuẩn bị của GV và HS
GV: Sách bài tập, sách ôn tập
HS: Ôn tập kiến thức
III. Tiến trình bài dạy
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của hs
Hoạt động ghi bảng
GV yêu cầu hs viết lại 7 HĐT đáng nhớ
-Hs viết 7 HĐT đáng nhớ:
1) (A+B)2 = A2+2AB+B2
2) (A-B)2 = ....................
3) A2- B2 = ......................
4) (A+B)3 = ......................
5) (A- B)3 = .....................
6) A3+ B3 = .......................
7) A3- B3 = .........................
D 1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A=6x -x2-5
- ?Số cụ thể m để Am "x
- Có giá trị nào của x để A = m không?
Nếu có thì KL: Giá trị lớn nhất của A là m (Khi x nhận gt nào?)
HS: 
A= -x2+6x-5=-(x2-6x+9)+4=4-(x-3)2
Vì (x-3)2 0 với mọi x và dấu bằng xảy ra khi x=3 nên A 4 với mọi x;A=4 khi x= 3. Do đó giá trị lớn nhất của A là 4
A = -x2+6x-5=-(x2-6x+9)+4
 = 4-(x-3)2
 Vì (x-3)2 0 " x
đ - (x-3)2 0 " x
 đ 4-(x-3)2 4 
 Hay A 4 
Vậy giá trị lớn nhất của A là: 4 khi x = 3
D2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
B = 4x2+4x+4 
-TT như tìm GTLN
- GV: Để tìm GTNN của B ta phải làm ntn?
Gv y/c Hs làm vào vở.
HS: Ta viết B về dạng bình phương của một tổng hai biểu thức cộng với hạng tử tự do.
B = 4x2+4x+4 = 4x2+4x+1+3
 =(2x+1)2+3
Ta có (2x+1)2 0 " x
 đ (2x+1)2+3 3 " x
do đó B 3 " x 
Vậy giá trị nhỏ nhất của B là 3 
( Đạt được khi x=-1/2).	
D 3
a) Cho x+y=7 , hãy tính giá trị của biểu thức
M= (x+y)3+2x2+4xy+2y2
b) Cho x-y=-5. Tính giá trị của biểu thức 
N=(x-y)3-x2+2xy-y2.
GV : Đầu bài cho x+y=7 làm thế nào tính được giá trị của biểu thức M?
+ Tượng tự với biểu thức N, gọi 1 hs giải trên bảng
HS :Ta viết biểu thức M về dạng chứa tổng x+y (dạng lập phương hoặc bình phương của tổng này)
a)M=(x+y)3+2x2+4xy+2y2
 = (x+y)3+2(x+y)2
b)N=..........= (x-y)3-(x-y)2
Thay x-y=-5 vào được
 N=(-5)3-(-5)2=-150
a)M = (x+y)3+2x2+4xy+2y2
 = (x+y)3+2(x+y)2
Thay x+y=7 vào biểu thức ta được:
M =73+2.7 = 441.
b)N=...................= (x-y)3-(x-y)2
Thay x-y=-5 vào được
 N = (-5)3-(-5)2 = -150
D 4
Cho A = (x-y)2;
 B = 4xy; C = -(x+y)2
Chứng minh A+B+C=0
GV : CM A+B+C = 0 em làm như thế nào?
Viết bt A+B+C rồi tính
-Chữa bài về nhà
1) So sánh 
A=(3+1)(32+1) (34+1)(38+1)(316+1)
B= 332-1
- Đối với bài toán so sánh 2 số thường ta phải tìm sự liên quan giữa chúng để nhìn thấy được kết quả so sánh.
- Có nhận xét gì về các số mũ có trong biểu thức A, có liên quan tốt thế nào với số mũ có trong biểu thức B?
( Để ý am.n=(am)n)
- Có sự liên tưởng đến HĐT nào?
- Từ đó có nhận xét gì về cách biến đổi biểu thức B để có liên quan đến biểu thứcA.
-HS: Viết biểu thức A+B+C .Sau đó rút gọn A+B+C bằng cách khai triển theo các HĐT rồi triệt tiêu các số hạng là được.
Nhận xét :
*32=16.2;16=8.2;8=4.2;4=2.2;
*332=(316)2;316=(38)2; 38=(34)2;34=(32)2;
* Có thể sử dụng HĐT a2-b2=(a-b)(a+b) để biến đổi B 
B = (316)2-12=(316+1)(316-1)
 = (316+1)(38+1)(38-1)
 = (316+1)(38+1) (34+1) (34-1)
 = (316+1)(38+1)(34+1)(32+1)
(32-1)
 = (316+1)(38+1) (34+1) (32+1)(3+1)(3-1)
 = 2A
Mà d ... 
c) Số đường chéo của 1 đa giác đều n -cạnh là: 
mà theo bài ra số đường chéo bằng số cạnh nên ta có:=n
Do n>=3đ n-3=2đn=5
D 3(D4 ô tập)
Cho lục giác đều ACDEF . Gọi A’,B’,C’,D’,E’,F’ lần lượt là trung điểm của các cạnh hình lục giác. Chứng minh rằng A’B’C’D’E’F’ là lục gíac đều
Tính số đo mỗi góc lục giác đều
tính số đo các góc trong và chứng minh các cạnh bằng nhau
chứng minh các D = nhau
Vì ABCDEF là hình lục giác đều đ 
Và AB= BC=CD=DE=EF. Mà A’,B’,C’ D’,E’,F’ Lần lượt là trung điểm các cạnh nên 
AA’=A’B=BB’=B’C=.=F’A
HDVN : Làm bài tập trên, các bài còn lại của SBT
Ngày soạn:28/12/09 Ngày giảng: 29/12/09
Tiết 14 Luyện tập về cộng phân thức đại số
I. Mục tiêu:
 - Rèn kỹ năng cộng các phân thức đại số, trên cơ sơ thành thạo thực hiện quy đồng mẫu thức
 - Củng cố kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử, quy tắc đổi dấu 
 - Rèn kỹ năng tư duy quan sát và linh hoạt trong quá trình thực hiện phép tính.
II. Chuẩn bị của GV và HS
GV: - Sách giáo khoa, sách tham khảo.
HS: - Ôn tập kiến thức 
III. Tiến trình bài dạy
ổn định tổ chức
Kiểm tra bài cũ: Nêu quy tắc cộng các phân thức
Luyện tập
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt dộng ghi bảng
D 1(ôn tập đại số)
Thực hiện phép cộng phân thức một cách hợp lý
 a) 
d)
HS đứng tại chỗ thực hiện ý a
- Y/c 3 HS lên bảng
a)
=
=  = 2
=  = 
=
D2(ôn tập)
Chứng minh đẳng thức sau:
- Y/c HS nêu phương pháp làm
- Y/c 2 hs lên bảng biến đổi
- Ta biến đổi đồng thời cả 2 vế
- 2 HS lên bảng trình bày
= 
= = 
D3(ôn tập)
Cộng các phân thức
a)
b)
Ngày soạn:04/01/10 Ngày giảng: 05/01/10
Tiết 15 luyện tập về diện tích tam giác, diện tích hình chữ nhật
I. Mục tiêu:
- Luyện tập kỹ năng sử dụng các công thức về diện tích tam giác, hình chữ nhật đã học. 
II. Chuẩn bị của GV và HS
GV: Sách giáo khoa, sách tham khảo, thước thẳng, compa, phấn màu
HS: Ôn tập kiến thức; thước kẻ, phấn màu
III. Tiến trình bài dạy
ổn định tổ chức
Kiểm tra bài cũ :Kết hợp trong quá trình dạy
Luyện tập
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động ghi bảng
Bài 1(D 21 SBT -128)
Cho hình bình hành ABCD. Từ A và C kẻ AH và CK vuông góc với đường chéo BD. Chứng minh rằng hai đa giác ABCH và ADCK có cùng diện tích .
Hỏi thêm: Đa giác ABCH có phải là đa giác lồi ko?Vì sao?
- Quan sát trên hình vẽ và cho biết dtích 2 hình ABCH và ADCK
Có phần nào chung ko?
- Dtích hình ABCH bằng diện tích của hình nào?
-dtích hình ADCK bằng diện tích của hình nào?
- Có nhận xét gì về diện tích các hình nhỏ
? Hỏi thêm: Đa giác ABCH có phải là đa giác lồi ko?
Dựa vào tính chất của đa giác ta có :..
- Không là đa giác lồi vì nếu lấy cạnh AH làm bờ thì đa giác ABCH nằm trên 2nửa mặt phẳng
Ta có
 SABCH= SAKCH +SABK+SBCK
SADCK=SAKCH +SADH +SDCH
MàD ADH=DCKB(ch-gn)
 đDH = KBđ
D ABK = D CHD (cgc)
đSADH=SBCK; SABK=SDCH
đSABCH = SADCK
D 2(D6 ôn tập)
Cho DABC, trung tuyến AM. Qua B kẻ đường thẳng song song với AM cắt CA ở E. Gọi I là giao điểm của EM và AB. Chứng minh: a)SABC= SMEC
 b) SIEA = SIMB
Muốn tìm diện tích tam giác ta phải làm như thế nào?
- Nhận xét gì về mqh AH và EK đ cách tính dt D
b) quan sát hình và cho biết mối quan hệ của phần hình cần chứng minh với ý a
a) Kẻ AH ^ BC, EK ^BC đ AH / / EK
D EBC có M là trung điểm BC, MA // EB (gt) đ A là trung điểm EC đ 
AH là đường trung bình của D CEK nên EK=2AH
SMEC= MC.EK
=..BC.EK=BC.AH
SABC=BC.AH
đSMEC = SABC
b) Theo câu a ta có :
SABC = SMEC, Hay
 SAIMC +SIMB = SAIMC+ SIAE
đ SIEA = SIMB
D 31 (SBT - 129)
Các điểm E,F, G,H, K, L,M,N chia mỗi cạnh hình vuông ABCD thành 3 đoạn thẳng bằng nhau. Gọi P,Q,R,S là giao điểm của EH và NK với FM và GL. Tính diện tích ngũ giác AEPSN và của tứ giác PQRS, biết AB = 6 cm
Có AN=NM=MD=DL=LK=KC
=CH=HG=GB=BF=FE=EA
đD EBH = DNDK
=DMAF =DLCG (2 cgv)
Và đó là các D vuông cân
đD EPF = D QGH 
= D LRK = D MSL (cgc)
Trong D EPF vuông cân có EP = EF := 2:=
 Và có SEBH = 4.4:2 = 8(cm2)
SABCD = 6.6=36 (cm2)
SEPF = EP.PF =.:2=1
đ SAEPSN =SEBH – 2SEPF = 8- 2 =6(cm2)
đ SPSRQ 
 = SABCD- 2SAEPSN- 2SEBH
 = 36 – 2.6 – 2.8 = 4(cm2)
HDVN: làm D28,29(SBT-129)
Ngày soạn:11/01/10 Ngày giảng: 12/01/10
Tiết 16 Luyện tập về biến đổi các biểu thức hữu tỷ
I. Mục tiêu:
 - Rèn luyện kỹ năng thực hiện biến đổi các biểu thức hữu tỷ về dạng phân thức.
 - Củng cố kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các phân thức và phân tích đa thức thành nhân tử một cách thích hợp.
 - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi thực hiện phép tính.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
GV: Sách giáo khoa, sách tham khảo, phấn màu 
HS: Ôn tập các kiến thức đã học.
III. Tiến trình bài dạy:
ổn định tổ chức
Kiểm tra bài cũ: Nêu các công thức tổng quát cộng, trừ, nhân, chia các phân thức và điều kiện xác định phân thức hữu tỷ
Dạy ôn tập
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
Hoạt động ghi bảng
D 1(D42 Ôn tập)
Chứng minh đẳng thức: 
-Muốn chứng minh đẳng thức ta làm ntn?
(GV lưu ý tính thứ tự khi thực hiện phép tính)
-Y/c nhắc lại một số HĐT cần sử dụng
- Biến đổi vế trái thành vế phải.
- Phân tích các mẫu, và thứ tự thực hiện các phép toán 
VT= 
=
= 
=
==VP (đpcm)
D 2(D 58e SBT-28)
Thực hiện phép tính: 
Y/c HS nêu tiến trình thực hiện phép tính.
-y/c hs lên bảng thực hiện phép tính
- thực hiện trong ngoặc trước
- HS lên bảng thực hiện
Ta có: 
 = 
 = 
 = =
D 3 (D 45 Ôn tập)
Cho biểu thức: A = 
Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức được xác định;
Tính giá trị của biểu thức với x = 2008
Tìm giá trị của x biểu thức A có giá trị bằng - 1002
-Phân thức muốn xác định cần điều kiện gì?
- Để tính giá trị của phân thức trước tiên ta phải làm gì ?
Mẫu thức có giá trị khác 0
- Ta phải thu gọn biểu thức rồi mới thay giá trị
Điều kiện của x để giá trị của biểu thức A xác định là:
 2x-2 ạ 0; 2x+2ạ 0 và
 2(x-1) ạ 0; 2(x+1) ạ 0 và ạ 0 
đ x ạ 1; x ạ -1 
b) Rút gọn ta được A = 
Với x = 2008 thì A = 
c) Để giá trị của A = -1002 thì = -1002 đ x = 
IV: HDVN: Xem lại các bài tập 
 - làm D 44 a.c+ D 45b,c (SBT-24,25)
Ngày soạn:18/01/10 Ngày giảng: 19/01/10
Tiết 17 Luyện tập về giải Phương trình bậc nhất
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho Hs các kiến thức, kĩ năng giải phương trình.
- Rèn cho Hs phương pháp giải PT đưa về dạng a x + b = 0 ( a 0).
II. Chuẩn bị của GV và HS
 - GV: Một số bài tập luyện tập.
 - HS: Ôn tập kỹ năng giải PT.
III. Tiến trình bài dạy
 1. ổn định tổ chức
 2. Kiểm tra bài cũ.
 3. Dạy ôn tập
Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
Hoạt động ghi bảng
D1
Tìm x biết :
a) 2x – 15 +8x = 14 -2x +7
b) 3x+12 - 4x = 2x – 5 – 4x
c) 0,6(x+10) +0,4(11x - 5) 
= 0,7x +25,5
d)5x+3,48–2,35x
=5,38–2,9x +10,42
HS: trả lời:
- Thu gọn 2vế.
- Đưa về PT bậc nhất
 - HĐ nhóm làm
Kết quả 
a, S = {3}
b) x = -17
c) S = {5}
d) S = { }
D1 (ôn tập)
Tìm giá trị của m để PT:
5(m+3x)(x+1)- 4(1+4) =80 có nghiệm x = 2
? Khi x = 2 là nghiệm của PT có nghĩa là ntn?
- Hãy thay x vào và tìm m
- Giá trị x = 2 thoả mãn PT
- HS lên bảng
Thay x = 2 vào PT ta được:
5(m+2.3)(2+1) – 4.5= 80
5(m+6).3-20 = 80
15(m+6) = 100
 .
 m = 
D2
Chứng minh rằng các PT sau vô nghiệm:
a) 2 ( 1 - 1,5 x) + 3x = 0
b) (x-2)2 +3x2 +x = 0.
c) + 5 +x = 3 + x
- Y/c HS nêu phương pháp giải
a) Thu gọn rồi CM
b) Thu gọn ị đưa về HĐT ị CM
c) Đưa về giá trị tuyệt đối
a) 2- 3x+3x=0
0x = -2(vô lý)
Vậy.
b) x2 – 4x +4 +3x2+x = 0
Û 4x2 – 3x + 4 = 0
Û (2x2 - )2 + =0
Ta có (2x2 - )2 0 "x
ị(2x2 - )2 + "x
ịPt vô nghiệm hay tập nghiệm S = ặ
c) = - 2
.
D 18(SBT-5)
Cho PT : (m 2-4 ) x + 2 = m
Giải pt trong mỗi trường hợp sau: 
a, m = 2
b, m = -2
c, m = -2,2
(?) Trong từng trường hợp phương trình có dạng như thế nào?
( ?) Với m = -2 PT có dạng ntn?
(?) với m = - 2,2 Gải PT trong trường hợp này
HS: Ta thay m vào PT sau đó tìm x
- 3 HS lên bảng giải
a, m = 2 pT có dạng: 
 (22 -4) x +2 = 2
0x + 2 = 2 (luôn đúng với mọi x) 
Vậy PT đã cho có tập nghiệm là R
b, Với m = -2 PT có dạng :
[ ( - 2) - 4] x +2 = -2
0 x+2 = -2( vô lí)
Vậy tập nghiệm của PT là :
 S = ặ
c)Đ/s: x = -5
IV: HDVN – Xem lại các bài tập đã làm
- Làm D16(SBT)
Ngày soạn:25/01/10 Ngày giảng: 26/01/10
Tiết18 Luyện tập về phương trình tích
I. Mục tiêu:
- HS được củng cố kiến thức về giải phương trình tích.
- Rèn luyện kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử để đưa phương trình đưa về phương trình tích.
 - Rèn luyện khả năng quan sát, tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Sách tham khảo, sách giáo khoa. 
- HS: Ôn tập kiến thức về phương trình tích.
III. Tiến trình bài dạy
 1. ổn định tổ chức
 2. Kiểm tra bài cũ: - Phương trình tích có dạng tổng quát như thế nào?
 - Muốn giải phương trình tích ta làm như thế nào?
 3. Dạy bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động ghi bảng
D 1(Sách nâng cao)
Giải PT:
 a) 15(x+9)(x2-3)(x+21) = 0
b)+5(2x-1) =+2x(2x-1)
c) (2x-5)2 = (4x+7)2
d) (x+5)(5x+3)- x2 +25 = 0
- Y/c HS nêu cách làm và lên bảng thực hiện
(ý d có thể giao về nhà)
- Ta đưa về pt tích 
- cho từng thừa số bằng 0 và giải
+ câu b và c ta chuyển vế và đặt thừa số chung.
+ câu d ta nhóm ịsử dụng HĐT ị đặt thừa số chung
- HS lên bảng
a) Đ/s: S = {-9, , -21}
b) (2x-1) [+ 5 +
- - 2x] =0 
Û(2x-1)=0
Û(2x-1)(-7x+11) = 0
Û 
c) (2x-5)2 - (4x+7)2 = 0
Û(6x+2)(-2x-12) =0
Vậy S = {; -6 }
d) (x+5)(5x+3) - (x - 5)(x+5) =0
Û(x+5)(5x+3-x+5) =0
Û(x+5)(4x+8) =0
Vậy S = {-5; -2}
D 2 (D148- NC)
Giải phương trình
a) x3 + 5x2 – 4x – 20 = 0
b) (3x-1)(x+1) = 2(9x2 – 6x +1)
c) 9x2 + 6x – 8 = 0
d) x3 – 3x + 2 = 0
Muốn giải những PT này ta cũng phải đưa về PT tích
- Y/c 1 HS đứng tại chỗ thực hiện.
- y/c 1 HS nêu cách làm từng ý và gọi 3 HS lên bảng thực hiện
a) Ta tiến hành nhóm 2 số hạng làm 1 nhóm để đặt NTC
a) x2(x+5) – 4 (x+5) = 0
Û (x+5)(x2 -4) = 0
Û(x+5)(x+2)(x -2) = 0
ịS = {-2; 2; 5}
ý b chuyển vế + HĐTịĐặt NTC
+ ý c tách -8 để đưa về HĐT ị đưa tiếp về HĐT
+ ý c tách – 3x thành – x –2x 
- 3 HS lên bảng
a)
b) (3x-1)(x+1) - 2(3x-1)2=0
Û(3x-1)(x+1-6x +2) = 0
Û(3x-1)(-5x+3) =0
ị S ={; }
c) 9x2 + 6x +1– 9 = 0
Û(3x-1)2 – 32 =0
Û(3x+2)(3x-4) = 0
ịS = {; }
d) x3 – 3x + 2 = 0
Ûx3 – x – 2x + 2 = 0
Ûx(x2 - 1) – 2(x -1) = 0
Û(x-1)(x2 + 1- 2) = 0
Û(x-1)(x2 -1) = 0
Û (x - 1)2 (x+1) = 0
ịS = { 1; -1}
 D 3(NC)
Giải PT sau:
Ta có nên quy đồng để giải ko?
ịQuan sát và nhận xét về các số hạng trên tử và dưới mẫu của cùng một vế 
- Hãy kiểm tra tổng của tử và mẫu hay hiệu của tử và mẫu không đổi.
ị Để cộng được tử và số đối của mẫu ta cần phải cộng p/ thức với nào?
- Ta không nên quy đồng vì rất cồng kềnh.
Số hạng ở tử giảm dần 2 đvị liên tiếp; số hạng ở mẫu giảm liên tiếp 2 đ/vị
- Hiệu không đổi
- Mỗi phân số ta trừ đi 1 đ/vị
Û
Û
Û x -1943 = 0 vì ≠ 0
Û x =1943
IV: HDVN: Xem lại các bài đã làm; làm D 28 (SBT -7)

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an 8(1).doc