Đề cương ôn tập chương I môn Đại số Lớp 8 - Năm học 2009-2010

Đề cương ôn tập chương I môn Đại số Lớp 8 - Năm học 2009-2010

ĐỀ 4:

1. Thu gọn:

a. 4x(x – 3) – 3x(2 +x)

c. (x – 1)2 – (x + 2)(x - 2)

2. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

3. Chứng tỏ biểu thức sau không phụ thuộc vào biến :

4. Tìm x:

5. Tỉm m để đa thức x2 – ( m +1)x + 4 chia hết cho đa thức x – 1.

6. Tìm giá trị nhỏ nhất của A = x2 – x + 1

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 348Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập chương I môn Đại số Lớp 8 - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tên HS: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG I - ĐẠI 8 (09-10)
ĐỀ 1:
Thu gọn:
4x(x – 3) – 3x(2 +x)
(x – 1)2 – (x + 2)(x - 2)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
2x ( x – y) + 3 (y – x)
a2 – 25 – 2ab + b2
5x – 5y + x2 – 2xy + y2
Chứng tỏ biểu thức sau không phụ thuộc vào biến: 
Tìm x:
Tỉm a để đa thức 2x3 + 3x2 – 10x + a chia hết cho đa thức x – 2.
Chứng tỏ A = > 0 với mọi x
ĐỀ 2:
Thu gọn:
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
7x3 - 14x2 + 7x
x2 – 2x – 15
5x2y3 – 25x3y4 + 10x3y3
Chứng tỏ biểu thức sau không phụ thuộc biến : 
Tìm x:
Làm tính chia: ( x4 – 2x3 + 2x – 1) : ( x2 – 1)
Tính nhẩm: 
ĐỀ 3:
Thu gọn:
(1 + 2x) + 2(1 + 2x)(x - 1) + (x - 1)2
(x - 3)(x + 3) - (x - 3)2
(x - 1)2(x + 2) - (x - 2)(x2 + 2x + 4)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
x2 - y2 + 5x – 5y
x2 – 5x + 6
Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức (x – 10)2 – x(x + 80) tại x = 101
Tìm x:
Tỉm a để đa thức x3 - 3x2 + 5x + a chia hết cho đa thức x – 2.
Tính nhẩm: 452 -+ 402 – 152 + 80. 45
ĐỀ 4:
Thu gọn:
4x(x – 3) – 3x(2 +x)
(x – 1)2 – (x + 2)(x - 2)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
Chứng tỏ biểu thức sau không phụ thuộc vào biến : 
Tìm x:
Tỉm m để đa thức x2 – ( m +1)x + 4 chia hết cho đa thức x – 1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của A = x2 – x + 1
ĐỀ 5:
Thu gọn:
(x – 9)2 – (x + 3)2
(x + 1)2 + (x - 3)2 – 2(x + 1)(x - 3)
(x – 2)2 – (x – 2)(x + 3)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
10x – 2y
2x2+ 4xy + 2y2- 8z2
Thực hiện tính chia:
(4x2 y3 + 7xy5 – 9x6y2) : 2xy2
Tìm x:
(x + 2)2 – (x + 2)(x – 2) = 0
x2 – 7x + 10 = 0
x3 + 3x = 3x2 + 1
Tỉm a để đa thức 2x3 + 3x2 – 10x + a chia hết cho đa thức x – 2.
Tìm giá trị nhò nhất của M
 M = x2 – 6x + 8
ĐỀ 6:
Thu gọn:
4x(x – 3) – 3x(2 +x)
(x – 1)2 – (x + 2)(x - 2)
(1 + 2x) + 2(1 + 2x)(x - 1) + (x - 1)2
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
3x2 – 3xy – 5x + 5y
x(x2 – 1) + 3(x2 – 1) 	
Chứng tỏ biểu thức sau không phụ thuộc vào biến: (2x +5)- 30x (2x+5) - 8x 
Tìm x:
7x2 – 28 = 0
Tính nhẩm: 20092 - 81
Làm tính chia: x4 – 2x3 + 4x2 – 8x) : (x3 + 4)
ĐỀ 7:
Viết thành hằng đẳng thức:
4x2 – 4x + 1
(3x + 2)(2 – 3x)
(x – 3)(x2 + 3x + 9)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
3x – 3a + yx - ya
x3 – 2x2 + x – xy2 
x2 - 5x + 4
Rút gọn & tính giá trị x2 – 2xy - 4z2 + y2 tại x = 6; y = - 4; z = 45 
Tìm x:
5x3 + 5 = 0
2(x + 5) – x2 – 5x = 0
(2x – 3)2 – (x + 5)2 = 0
Tỉm a để đa thức x4 - 5x2 + a chia hết cho đa thức x2 - 3x + 2.
Chứng minh: 	
ĐỀ 8:
Thu gọn:
5y( 2y – 1) – (3y + 2)(3 - 3y)
(6x + 1)2 – 2(6x + 1)(6x – 1) + (6x – 1 )2
(2x + 3) - 2(2x + 3)(x - 2) + (x - 2)2
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
Chứng tỏ biểu thức sau không phụ thuộc vào biến (3x+1)2 + 12x – (3x+5)2 + 2(6x+3) 
Tìm x:
Làm tính: 
Nhẩm: 10,3. 9.7 – 9,7. 0.3 + 10,32 –10,3. 0,3
Chúc các em ôn tập tốt.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_chuong_i_mon_dai_so_lop_8_nam_hoc_2009_2010.doc