Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 1 đến 11 - Năm học 2010-2011

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 1 đến 11 - Năm học 2010-2011

Hoạt động 1 (9 phỳt)

Thế nào là một phân thức đại số

 Một phân thức đại số là một biểu thức có dạng A/B trong đó A,B là những đa thức và B khác đa thức 0. A được gọi là tử thức (hay tử ) B được gọi là mẫu thức ( hay mẫu)

Mỗi đa thức cũng được coi là phân thức với mẫu thức bằng 1

Thế nào là hai phân số bằng nhau

 a/b và c/ d gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c

Hoạt động 2 (30 phút)

Cho hs làm bài tập 1 (đề trên bảng phụ)

 

 

doc 33 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 768Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 1 đến 11 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 11/02/2011 Ngày dạy: ..................................dạy lớp 8E
Tiết 1:
ễN TẬP VỀ PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Mục tiờu
 a. Về kiến thức;
Hiểu rõ khái niệm phân thức đại số 
 b. Về kĩ năng:
Hs có khái niệm về 2 phân thức bằng nhau để nắm vững tính chất cơ bản của phân thức đại số.
 c. Về thái độ:
 - Hứng thú với môn học
2. Chuẩn bị của GV và HS
 a. Chuẩn bị của GV 
 - Giáo án, sgk, bảng phụ
 b. Chuẩn bị của HS
 - Xem lại khái niệm hai phân số bằng nhau tính chất cơ bản của phân số
3. Tiến trình bài dạy:
a.Kiểm tra bài cũ: (không kiểm tra)
 * Đặt vấn đề vào bài mới (1 phỳt): Bài học ngày hụm nay sẽ giỳp cỏc em ụn lại kiến thức về phõn thức đại số
 b. Dạy nội dung bài mới
Hoạt động của GV & HS
Nội dung
?
HS
?
HS
GV
HS
GV
GV
HS
GV
Hoạt động 1 (9 phỳt)
Thế nào là một phân thức đại số
 Một phân thức đại số là một biểu thức có dạng A/B trong đó A,B là những đa thức và B khác đa thức 0. A được gọi là tử thức (hay tử ) B được gọi là mẫu thức ( hay mẫu)
Mỗi đa thức cũng được coi là phân thức với mẫu thức bằng 1 
Thế nào là hai phân số bằng nhau
 a/b và c/ d gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c
Hoạt động 2 (30 phỳt)
Cho hs làm bài tập 1 (đề trờn bảng phụ)
 . . . .
Nhận xột . .. . 
Cho hs làm tiếp bài tập 2 (đề bài trờn bảng phụ)
. . . . 
Nhận xột và chụt lại kiến thức
1. ễn tập về lớ thuyết
2. Cỏc bài tập luyện tập
Bài 1: Dựng định nghĩa hai phõn thức bằng nhau chứng tỏ rằng:
a) = ; b) = 
c) = ; d) = .
Giải
Theo định nghĩa hai phõn thức bằng nhau ta cú:
a) x2y3.35xy = 35x3y4 = 5.7x3y4 
Vậy = 
b) x2(x + 2)(x + 2) = x2(x + 2)2 = x(x + 2)2x
Vậy = 
c) (3 – x)(9 – x2) = 27 – 3x2 – 9x + x3 = (3 + x)(x2 – 6x + 9)
Vậy = 
d) (x3 – 4x).5 = 5x3 – 20x = (10 – 5x)(-x2 – 2x) Vậy:
 = 
Bài 2: Dựng định nghĩa hai phõn thức bằng nhau, hóy tỡm đa thức A trong mỗi đẳng thức sau:
a) = ; b) =
c) =; 
d) = .
Giải;
a) A(4x2 – 1) = (2x – 1)(6x2 + 3x)
 A(4x2 – 1) = 3x(2x + 1)(2x – 1)
Vậy A = 3x
b) (4x2 – 3x – 7)(2x + 3) = A(4x – 7)
 4x2 – 7x + 4x – 7)(2x + 3) = A(4x – 7)
Hay (4x – 7)(x + 1)(2x + 3) = A(4x – 7)
 Vậy A = (x + 1)(2x + 3)
c) (4x2 – 7x + 3)(x2 + 2x + 1) = A(x2 – 1)
 => A = 4x2 + x – 3.
d) A(x2 – 2x) = (x2 + 2x)(2x2 – 3x – 2)
hay Ax(x – 2) = x(x + 2)(x – 2)(2x + 1)
Vậy A = 2x2 + 5x + 2.
 c. Củng cố, luyện tập (3 phỳt) 
 ? Em hiểu thế nào là một phõn thức đại số? Thế nào là hai phõn thức bằng nhau?
 HS: . . . . 
 d. Hướng dón học sinh tự học ở nhà (1 phỳt)
 - Nắm vững lớ thuyết về phõn thức đại số
 - Làm bài tập 3 sbt – 16
Ngày soạn: 11/02/2011 Ngày dạy: ..................................dạy lớp 8E
Tiết 2:
ễN TẬP VỀ TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC
1. Mục tiờu
 a. Về kiến thức
- ễn tập nhằm giỳp hs nắm vững tớnh chất cơ bản của phõn thức để làm cơ sở cho việc rỳt gọn phõn thức.
 b. Về kĩ năng
- Giỳp hs hiểu rừ được quy tắc đổi dấu suy ra được từ tớnh chất cơ bản của phõn thức. Nắm vững và vận dụng tốt quy tắc này.
 c. Về thỏi độ
- Yờu thớch mụn học
2. Chuẩn bị của GV và HS
 a. Chuẩn bị của GV
- Giỏo ỏn, sgk, sbt, bảng phụ ghi bài tập và tài liệu cú liờn quan.
 b. Chuẩn bị của HS
- ễn lại lớ thuyết đó học.
3. Tiến trỡnh bài dạy
 a. Kiểm tra bài cũ (khụng kiểm tra)
 * Đặt vấn đề vào bài mới (1 phỳt): Để giỳp cỏc em nắm vững tớnh chất cơ bản của phõn thức, ngày hụm nay chỳng ta cựng ụn tập về tớnh chất cơ bản của phõn thức.
 b. Dạy nội dung bài mới:
Hoạt động của GV & HS
Nội dung
?
HS
?
HS
?
HS
?
HS
GV
GV
HS
GV
GV
GV
HS
GV
GV
HS
Hoạt động 1 (9 phỳt)
Em hóy nờu tớnh chất cơ bản của phõn thức?
- Khi nhõn cả tử và mẫu của một phõn thức với cựng một đa thức khỏc 0 ta được một phõn thức mới bằng phõn thức đó cho.
- Khi chia cả tử và mẫu của một phõn thức cho nhõn tử chung của chỳng ta được một phõn thức mới bằng phõn thức đó cho.
Hóy viết cụng thức tổng quỏt cho 2 trường hợp vừa nờu?
*( M là 1 đa thức khác 0)
*(N là 1 nhân tử chung )
Hóy phỏt biểu quy tắc đổi dấu?
Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phõn thức thỡ được một phõn thức bằng phõn thức đó cho.
Hóy viết cụng thức tổng quỏt?
Hoạt động 2 (30 phỳt)
Cho hs làm bài tập sau (đề trờn bảng phụ)
Gợi ý: Hóy phõn tớch cả tử và mẫu của phõn thức đó cho thành nhõn tử và rỳt gọn để được phõn thức cần tỡm 
Làm bài . . .
Nhận xột . . .
Cho hs làm tiếp bài tõp 2
Gợi ý: Hóy quy đồng tử thức cỏc phõn thức tương tự như quy đồng mẫu
Làm bài . . . 
Nhận xột . . .
Cho hs làm tiếp bài 3
Gợi ý: Hóy vận dụng quy tắc quy đồng mẫu để làm bài tập 3
Làm bài . . .
1. ễn tập về lớ thuyết.
2. Cỏc bài tập luyện tập
Bài 1: Biến đổi mỗi phõn thức sau thành một phõn thức bằng nú và cú tử thức là đa thức A cho trước:
a) , A = 12x2 + 9x
b) , A = 1 – 2x.
 Giải
a) A = 12x2 + 9x = 3x(4x + 3), mà = = .
Vậy phõn thức phải tỡm là: .
b) = 
= = = .
Vậy phõn thức phải tỡm là .
Bài 2: Dựng tớnh chất cơ bản của phõn thức để biến mỗi cặp phõn thức sau thành một cặp phõn thức bằng nú và cú cựng tử thức:
a) và ; b) và 
Giải:
a) = = 
 = = 
b) Vỡ x2 – 25 = (x + 5)(x – 5) nờn tử thức chung sẽ là x2 – 25. Do đú:
 = = 
và .
Bài 3: Dựng tớnh chất cơ bản của phõn thức hoặc quy tắc đổi dấu để biến mỗi cặp phõn thức sau thàh một cặp phõn thức bằng nú và cú cựng mẫu thức:
a) và ; b) và ;
Giải:
a) Vỡ x – 5 = - (5 – x) nờn mẫu thức chung sẽ là x – 5.
 và 
 = = 
b) = = 
 = = 
 c. Củng cố, luyện tập (3 phỳt)
 ? Hóy nờu tớnh chất cơ bản của phõn thức và quy tắc quy đồng mẫu?
 HS: . . . .
 d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2 phỳt)
 - ễn lại nội dung kiến thức đó học và làm lại cỏc bài tập đó chữa.
 - Làm bài tập 4 bài 7c, d và bài 8 sbt tr – 16 +17
Ngày soạn: 23/02/2011 Ngày dạy: ..Dạy lớp 8E
Tiết 3:
ễN TẬP VỀ RÚT GỌN PHÂN THỨC
1. Mục tiờu
 a. Về kiến thức
 - Nắm vững và vận dụng được quy tắc rút gọn phân thức 
 b. Về kĩ năng
 - HS bước đầu nhận biết được những trường hợp cần đổi dấu và biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu
 c. Về thỏi độ
 - Bước đầu nhận biết được những trường hợp cần đổi dấu và biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu.
2. Chuẩn bị của GV và HS
 a. Chuẩn bị của GV
 - Giỏo ỏn, sgk, sbt, tài liệu ụn tập toỏn, bảng phụ ghi bài tập
 b. Chuẩn bị của HS
 - ễn lại cỏc kiến thức đó học và làm cỏc dạng bài tập liờn quan
3. Tiến trỡnh bài dạy
 a. Kiểm tra bài cũ (khụng kiểm tra)
 * Đặt vấn đề vào bài mới (1 phỳt): Bài học ngày hụm nay sẽ giỳp cỏc em nắm vững cỏch rỳt gọn phõn thức
 b. Dạy nội dung bài mới
Hoạt động của GV & HS
Nội dung
?
HS
GV
GV
GV
HS
GV
HS
GV
?
HS
GV
?
HS
?
HS
?
HS
?
HS
GV
?
HS
?
HS
GV
HS
GV
HS
GV
Hoạt động 1 (4 phỳt)
Muốn rút gọn một phân thức ta làm thế nào?
Muốn rút gọn một phân thức ta cú thể: 
- Phõn tớch cả tử và mẫu thành nhõn tử (nếu cần) để tỡm nhõn tử chung.
- Chia cả tử và mẫu cho nhõn tử chung
Hoạt động 2 (35 phỳt)
 Ra bài tập 
Lưu ý cho học sinh : rút gọn triệt để các phân thức là tử và mẫu của các phân thức đó không còn nhân tử chung
 gọi 2 HS lên bảng rút gọn 2 phân thức trên 
Lờn bảng trỡnh bày
 gọi HS nhận xét , bổ sung .
Nhận xột 
Nhận xét , rút kinh nghiệm 
 Nhận xét gì về 2 phân thức đã được rút gọn .
Hai phân thức đã được rút gọn trên là 2 phân thức có cùng mẫu thức 
Cho hs làm bài tập 12 sbt
 Muốn tìm x trước hết ta cần làm thế nào?
Trả lời . . . 
 Phân tích 2 vế thành nhân tử như thế nào?
Trả lời . . . 
a là hằng số ị a2 + 1 là 1 số như thế nào ?
Trả lời . . . 
ị x = ? 
Trả lời . . . 
Cho hs làm bài tập 10 sbt
 Muốn chứng minh một đẳng thức ta làm thế nào ?
Muốn chứng minh một đẳng thức ta có thể biến đổi một trong hai vế của đảng thức để vế còn lại. Hoặc có thể biến đổi lần lượt hai vế để cùng bằng một biểu thức nào đấy
 Cụ thể đối với câu a ta làm thế nào 
 Biến đổi vế trái rồi so sánh vế phải
 gọi HS lên bảng trình bày bài làm
Lờn bảng trỡnh bày
 gọi HS nhận xét , bổ sung .
Nhận xột
 nhận xét , rút kinh nghiệm 
1. ễn tập lớ thuyết
2. Cỏc bài tập luyện tập
Bài tập 1:
Cho 2 phân thức :
-Hãy rút gọn triệt để 2 phân thức trên . Nêu nhận xét về 2 phân thức đã được rút gọn .
Giải:
-Ta có :
 Tương tự ta có :
Bài tập :12 a/ 18/ SBT : Tìm x biết :
a/ a2x + x = 2a4 – 2 
Û x. ( a2 + 1) = 2 . ( a2 – 1 ). ( a2 + 1 )
ị x = 
ị x = 2. ( a2 – 1 ) 
Bài 10 tr 17 SBT
a/ Chứng minh đẳng thức sau :
 c.Củng cố, luyện tập (3 phỳt)
 ? Hóy nờu lại cỏch rỳt gọn phõn tức?
 HS: Trả lời . . . 
 ? Hóy nờu cỏch chứng minh đẳng thức?
 HS: Trả lời . . . 
 d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2 phỳt):
 - Nắm vững cỏch rỳt gọn phõn thức
 - Làm bài tập 9 và 11 sbt – 17. 
Ngày soạn: 23/02/2011 Ngày dạy: ..Dạy lớp 8E
Tiết 4:
ễN TẬP QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC
1. Mục tiờu:
 a. Về kiến thức:
- HS biết cách tìm mẫu thức chung ( MTC ) sau khi đã phân tích các mẫu thức thành nhân tử . 
 b. Về kĩ năng:
- Nhận biết được nhân tử chung trong trường hợp có những nhân tử đối nhau và biết cách đổi dấu để lập được mẫu thức chung 
- HS nắm được quy trình quy đồng mẫu thức .
 c. Về thỏi độ:
- HS biết cách tìm nhân tử phụ , phải nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng để được những phân thức có cùng mẫu thức chung .
2. Chuẩn bị của GV và HS
 a. Chuẩn bị của GV
- Giỏo ỏn, sgk, sbt, tài liệu ụn tập toỏn.
- Bảng phụ ghi bài tập
 b. Chuẩn bị của HS: 
- ễn tập lớ thuyết đó học
3. Dạy nội dung bài mới
 a. Kiểm tra bài cũ (khụng kiểm tra)
 * Đặt vấn đề vào bài mới (1 phỳt): Bài học ngày hụm nay sẽ giỳp cỏc em cựng ụn tập và củng cố lại cỏch quy đồng mẫu thức.
 b. Dạy nội dung bài mới:
Hoạt động của GV & HS
Nội dung
?
HS
?
HS
GV
?
HS
?
HS
?
HS
GV
HS
GV
HS
GV
GV
HS
GV
HS
GV
GV
HS
GV
HS
GV
Hoạt động 1 (9 phỳt) 
Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức là gì?
Quy đồng mẫu thức nhiều phõn thức là biến đổi cỏc phõn thức đó cho thành những phõn thức mới cú cựng mẫu thức và lần lượt bằng cỏc phõn thức đó cho.
Để quy đồng mẫu thức nhiều phõn thức, ta làm như thế nào?
Để quy đồng mẫu thức nhiều phõn thức, ta làm như sau:
 1) Phõn tớch mẫu thức của cỏc phõn thức đó cho thành nhõn tử;
 2) Mẫu thức chung cần tỡm là một tớch mà cỏc nhõn tử được chọn như sau:
 - Nhõn tử bằng số của mẫu thức chung là tớch cỏc cỏc nhõn tử bằng số ở cỏc mẫu thức của cỏc phõn thức đó cho. (Nếu cỏc nhõn tử bằng số ở cỏc mẫu thức là những số nguyờn dương thỡ nhõn tử bằng số của mẫu thức chung là BCNN của chỳng);
 - Với mỗi luỹ thừa của cựng một biểu thức cú mặt trong cỏc mẫu thức, ta chọn luỹ thừa với số mũ cao nhất.
Hoạt động 2 (30 phỳt)
Cho hs làm bài tập sau
 MTC = ?
 Tỡm mẫu thức chung
 NTP = ?
Tỡm nhõn tử phụ
 QĐ = ?
Tiến hành quy đồng
 gọi HS lên bảng trình bày bài làm 
Lờn bảng trỡnh bày
 gọi HS nhận xét , bổ sung .
Nhận xột 
 nhận xét , rút kinh nghiệm 
 Gọi 2 HS lên bảng ...  bị của HS: 
- ễn tập lớ thuyết đó học
3. Dạy nội dung bài mới
 a. Kiểm tra bài cũ (khụng kiểm tra)
 * Đặt vấn đề vào bài mới (1 phỳt): Bài học ngày hụm nay giỳp cỏc em tiếp tục củng cố thờm về cỏch cộng cỏc phõn thức đại số.
 b. Dạy nội dung bài mới
Hoạt động của GV & HS
Nội dung
GV
HS
GV
GV
HS
GV
GV
HS
GV
GV
HS
GV
Hoạt động 1 (38 phỳt)
Treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 1, yờu cầu hs làm bài tập.
Làm bài tập (2 em lờn bảng trỡnh bày)
Theo dừi, nhận xột và đỏnh giỏ bài làm của hs.
Cho hs làm tiếp bài 2
Thảo luận làm bài tập
Theo dừi và hướng dẫn cho cỏc nhúm (nếu cần)
Y/c đại diện nhúm lờn trỡnh bày kết quả
Lờn bảng trỡnh bày
Nhận xột đỏnh giỏ . .. 
Cho hs hoạt động cỏ nhõn làm tiếp bài tập 3
Làm bài tập
Nhận xột đỏnh giỏ bài làm của hs
1. Luyện tập 
Bài 1: Rỳt gọn rồi tớnh giỏ trị của biểu thức.
A = 
tại x = .
B = với x = 10.
Giải
A = +- = 
= = 
Tại x = ta cú:
A(1/2) = = - 2 
B = ++
= +-
= + 
- 
= =
 = 
= 
Tại x = 10 ta cú:
B(10) = = = 
Bài 2: Cho M = 
a) Rỳt gọn M
b) Tỡm x để M = - 
Giải:
a) M = + = 
 - = 
= = 
b) Để M = thỡ = 
Hay x + 1 = 1 => x = 0
Bài 3: Tớnh tổng:
a) + + 
b) + + 
c) 
d) 
Giải: 
a) MTC = (x – 2)(x + 2)
+ + = 
= = = 
b) MTC = (x – 1)(x + 1)
+ - = 
= 
c) MTC = x(x – 3)
+ = + 
= = = 
d) MTC = (x – 1)2
 + = + = = 
 c. Cung cố, luyện tập (4 phỳt) :
 ? Muốn thu gọn 1 biểu thức đại số ta làm như thế nào ?
 HS : Trả lời . . .. 
 ? Muốn tớnh giỏ trị của một biểu thức tại giỏ trị cho trước ta làm như thế nào ?
 HS: Trả lời . . . 
 d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2 phỳt)
 - ễn lại lớ thuyết của bài và xem lại cỏc dạng bài tập đó chữa
 - Làm cỏc bài tập 17 , 18 sbt – 19
Ngày soạn: 29/03/2011 Ngày dạy: ..................................dạy lớp 8E
Tiết 8:
ễN TẬP PHẫP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Mục tiờu:
 a. Về kiến thức:
- HS nắm vững và vận dụng tốt quy tắc nhân 2 phân thức.
 b. Về kĩ năng:
- HS biết các tính chất giao hoán , kết hợp , phân phối của phép nhân và có ý thức vận dụng vào bài toán cụ thể.
 c. Về thỏi độ:
- Cẩn thận chính xác.
2. Chuẩn bị của GV và HS
 a. Chuẩn bị của GV
- Giỏo ỏn, sgk, sbt, tài liệu ụn tập toỏn.
- Bảng phụ ghi bài tập
 b. Chuẩn bị của HS: 
- ễn tập lớ thuyết đó học
3. Dạy nội dung bài mới
 a. Kiểm tra bài cũ (khụng kiểm tra)
 * Đặt vấn đề vào bài mới (1 phỳt): Bài học ngày hụm nay giỳp cỏc em tiếp tục củng cố thờm về phộp nhõn cỏc phõn thức đại số.
 b. Dạy nội dung bài mới
Hoạt động của GV & HS 
Nội dung
?
HS
GV
HS
GV
GV
?
HS
?
HS
GV
Hoạt động 1 (38 phỳt)
Muốn nhõn cỏc phõn thức đại số ta làm như thế nào?
Ta nhõn cỏc tử với nhau, cỏc mẫu với nhau
Cho hs làm bài tập sau
Làm bài tập
 (3 em lờn bảng trỡnh bày)
Nhận xột đỏnh giỏ
Cho hs làm tiếp bài tập 2
Để tớnh giỏ trị của biểu thức tại gớ trị cho trước của biến ta làm như thế nào?
Ta thay giỏ trị cho trước của biến vào biểu thức rồi thực hiện phộp tớnh.
Hóy giải bài toỏn trờn?
Làm bài
Nhận xột bài làm của HS
1. Cỏc bài tập luyện tập
Bài 1:Tính. 
a) 
b) 
c) 
Giải:
a) 
 == 
b) 
= 
= = 
c) = == 
Bài 2:
Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức.
a. với x = 
b. B = với x= 
Giải:
A = 
= 
=(- 
= 
= 
Thay x = vào biểu thức a ta được
A = = 
b) B= 
= 
= . (x2 – 1)
= ). (x2 – 1)
= = x – 1
Thay x = vào biểu thức ta được:
B = - 1 = = 
 c. Củng cố, luyện tập (4 phỳt) :
 ? Muốn nhõn cỏc biểu thức đại số ta làm như thế nào ?
 HS : Trả lời . . .. 
 ? Muốn tớnh giỏ trị của một biểu thức tại giỏ trị cho trước ta làm như thế nào ?
 HS: Trả lời . . . 
 d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2 phỳt)
 - ễn lại lớ thuyết của bài và xem lại cỏc dạng bài tập đó chữa
 - Làm cỏc bài tập 17 , 18 sbt – 19
Ngày soạn: 06/04/2011 Ngày dạy: ..................................dạy lớp 8E
Tiết 9:
 ễN TẬP PHẫP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ (tiếp)
1. Mục tiờu:
 a. Về kiến thức:
- HS nắm vững và vận dụng tốt quy tắc nhân 2 phân thức.
 b. Về kĩ năng:
- HS biết các tính chất giao hoán , kết hợp , phân phối của phép nhân và có ý thức vận dụng vào bài toán cụ thể.
 c. Về thỏi độ:
- Cẩn thận chính xác.
2. Chuẩn bị của GV và HS
 a. Chuẩn bị của GV
- Giỏo ỏn, sgk, sbt, tài liệu ụn tập toỏn.
- Bảng phụ ghi bài tập
 b. Chuẩn bị của HS: 
- ễn tập lớ thuyết đó học
3. Dạy nội dung bài mới
 a. Kiểm tra bài cũ (khụng kiểm tra)
 * Đặt vấn đề vào bài mới (1 phỳt): Bài học ngày hụm nay giỳp cỏc em tiếp tục củng cố thờm về phộp nhõn cỏc phõn thức đại số.
 b. Dạy nội dung bài mới
Hoat động của GV & HS
Nội dung
GV
HS
GV
HS
GV
GV
HS
GV
GV
HS
GV
Hoạt động 1 (38 phỳt)
Y/c hs hoạt động cỏ nhõn làm cỏc bài tập sau:
Làm bài tập
Y/c 1 hs lờn bảng trỡnh bày bài 1
Lờn bảng trỡnh bày
Nhận xột đỏnh giỏ
Y/c 1 hs lờn bảng trỡnh bày bài 2
Lờn bảng trỡnh bày
Nhận xột đỏnh giỏ
Y/c 1 hs lờn bảng trỡnh bày bài 3
Lờn bảng trỡnh bày
Nhận xột đỏnh giỏ
1. Cỏc bài tập luyện tập
 Bài 1: Cho biểu thức:
M=
a) Tìm các giá trị của x để biểu thức M xác định
b) Rút gọn M.
Giải:
a) Biểu thức M xỏc định khi: x 0;
x 1; x - 1
b) MTC = x(x – 1)(x + 1)
M = 
= = = 
 Bài 2: Cho biểu thức:
P =
a) Tìm các giá trị của x để biểu thức P xác định
b) Rút gọn P.
Giải : 
a) P(x) xỏc định khi x – 1 ; x 1 ; x 0
b) P(x) = 
 = = 
 = 2
Bài 3: Rỳt gọn biểu thức:
a) 
b) 
Giải:
a) = = - 
b) = = 
 c. Củng cố, luyện tập (4 phỳt) :
 ? Muốn nhõn cỏc biểu thức đại số ta làm như thế nào ?
 HS : Trả lời . . .. 
 ? Muốn tớnh giỏ trị của một biểu thức tại giỏ trị cho trước ta làm như thế nào ?
 HS: Trả lời . . . 
 d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2 phỳt)
 - ễn lại lớ thuyết của bài và xem lại cỏc dạng bài tập đó chữa
 - Làm cỏc bài tập 17 , 18 sbt – 19
Ngày soạn: 13/04/2011 Ngày dạy: ..................................dạy lớp 8E
Tiết 10: 
ễN TẬP PHẫP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Mục tiờu:
 a. Về kiến thức:
- HS biết được nghịch đảo của phân thức là phân thức 
 b. Về kĩ năng:
- HS vận dụng tốt quy tắc chia các phân thức đại số .
- Nắm vững thứ tự thực hiện các phép tính khi có 1 dãy những phép chia và phép nhân.
 c. Về thỏi độ:
- Cẩn thận chính xác trong tính toán.
2. Chuẩn bị của GV và HS
 a. Chuẩn bị của GV
- Giỏo ỏn, sgk, sbt, tài liệu ụn tập toỏn.
- Bảng phụ ghi bài tập
 b. Chuẩn bị của HS: 
- ễn tập lớ thuyết đó học
3. Dạy nội dung bài mới
 a. Kiểm tra bài cũ (khụng kiểm tra)
 * Đặt vấn đề vào bài mới (1 phỳt): Bài học ngày hụm nay giỳp cỏc em tiếp tục củng cố thờm về phộp chia cỏc phõn thức đại số.
 b. Dạy nội dung bài mới
Hoạt động của GV & HS
Nội dung
?
HS
?
HS
?
HS
?
HS
?
HS
GV
HS
GV
HS
GV
HS
GV
GV
HS
HS
GV
HS
GV
Hoạt động 1 (9 phỳt)
 Thế nào là 2 phân thức nghịch đảo của nhau?
 Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau khi tích của chúng bằng 1
Lấy ví dụ về 2 phân thức nghịch đảo của nhau?
Lấy ví dụ
Những phân thức nào có phân thức nghịch đảo?
Trả lời . . . 
Phân thức 0 có phân thức nghịch đảo không?
Phõn thức 0 khụng cú phõn thức nghịch đảo.
 Hãy nêu quy tắc chia phân thức và viết công thức tổng quát?
Phỏt biểu và viết cụng thức 
Hoạt động 2 (30 phỳt)
Cho hs làm bài tập 1
Làm bài tập
HD: Ta phõn tớch cỏc tử và cỏc mẫu thành nhõn tử để việc thực hiện phộp chia dễ dàng hơn.
Lờn bảng trỡnh bày
Gọi hs khỏc nhận xột 
Nhận xột . . . 
Nhận xột và chốt 
Cho hs làm tiếp bài tập 2
Cỏch làm tương tự như bài 1
Làm bài tập
Gọi hs khỏc nhận xột 
Nhận xột . . . 
Nhận xột và chốt 
1. ễn tập lớ thuyết
- Hai phõn thức được gọi là nghịch đảo của nhau khi tớch của chỳng bằng 1.
Vớ dụ: cú phõn thức nghịch đảo là 
Quy tắc: Muốn chia phõn thức A/B cho phõn thức C/D ta lấy phõn thức A/B nhõn với phõn thức nghịch đảo của phõn thức C/D
Cụng thức: 
2. Cỏc bài tập luyện tập
 Bài tập 1: 
a, 
b, 
c,
Giải:
a, = 
 = = 
b, = = 
c, 
= 
= = 
= 
Bài 2: 
Rút gọn biểu thức:
A = 
B = 
Giải:
A = 
= = 
B = 
= = 
 c. Củng cố, luyện tập (3 phỳt) :
 ? Muốn chia hai phõn thức đại số ta làm như thế nào ?
 HS : Trả lời . . .. 
 ? Lấy vớ dụ về phõn thức nghịch đảo?
 HS: Trả lời . . . 
 d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2 phỳt)
 - ễn lại lớ thuyết của bài và xem lại cỏc dạng bài tập đó chữa
 - Làm cỏc bài tập 17 , 18 sbt – 19
Ngày soạn: 18/04/2011 Ngày dạy: ..................................dạy lớp 8E
Tiết 11: 
ễN TẬP PHẫP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ (tiếp)
1. Mục tiờu:
 a. Về kiến thức:
- HS biết được nghịch đảo của phân thức là phân thức 
 b. Về kĩ năng:
- HS vận dụng tốt quy tắc chia các phân thức đại số .
- Nắm vững thứ tự thực hiện các phép tính khi có 1 dãy những phép chia và phép nhân.
 c. Về thỏi độ:
- Cẩn thận chính xác trong tính toán.
2. Chuẩn bị của GV và HS
 a. Chuẩn bị của GV
- Giỏo ỏn, sgk, sbt, tài liệu ụn tập toỏn.
- Bảng phụ ghi bài tập
 b. Chuẩn bị của HS: 
- ễn tập lớ thuyết đó học
3. Dạy nội dung bài mới
 a. Kiểm tra bài cũ (ghộp với ụn tập)
 * Đặt vấn đề vào bài mới (1 phỳt): Bài học ngày hụm nay giỳp cỏc em tiếp tục củng cố thờm về phộp chia cỏc phõn thức đại số.
 b. Dạy nội dung bài mới
Hoạt động của GV & HS
Nội dung
?
HS
?
HS
?
HS
?
HS
?
HS
GV
HS
GV
HS
GV
GV
HS
GV
HS
GV
Hoạt động 1 (9 phỳt)
 Thế nào là 2 phân thức nghịch đảo của nhau?
 Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau khi tích của chúng bằng 1
Lấy ví dụ về 2 phân thức nghịch đảo của nhau?
Lấy ví dụ
Những phân thức nào có phân thức nghịch đảo?
Trả lời . . . 
Phân thức 0 có phân thức nghịch đảo không?
Phõn thức 0 khụng cú phõn thức nghịch đảo.
 Hãy nêu quy tắc chia phân thức và viết công thức tổng quát?
 Phỏt biểu và viết cụng thức
Hoạt động 2 (30 phỳt)
Cho hs làm bài tập sau :
Hoạt động cỏ nhõn làm bài tập
Gọi hs lờn bảng trỡnh bày
Lờn bảng trỡnh bày
Nhận xột, đỏnh giỏ bài làm của HS
Cho hs làm bài tập sau :
Hoạt động cỏ nhõn làm bài tập
Gọi hs lờn bảng trỡnh bày
Lờn bảng trỡnh bày
Nhận xột, đỏnh giỏ bài làm của HS
1. ễn tập lớ thuyết
- Hai phõn thức được gọi là nghịch đảo của nhau khi tớch của chỳng bằng 1.
Vớ dụ: cú phõn thức nghịch đảo là 
Quy tắc: Muốn chia phõn thức A/B cho phõn thức C/D ta lấy phõn thức A/B nhõn với phõn thức nghịch đảo của phõn thức C/D
Cụng thức: 
2. Cỏc bài tập luyện tập
Bài tập 1: Thực hiện cỏc phộp tớnh sau:
a) : 
b) : 
c) :
Giải:
a) : 
= : = .
= 
b) : 
= : 
= . = 
= = x + y
c) = : 
 = : 
 = : 
= .
= 
Bài 2: Thực hiện cỏc phộp tớnh sau
a) : 
b) : 
Giải:
a) : 
 = : 
= . = 
=
b) : 
= : 
= : = 
 c. Củng cố, luyện tập (3 phỳt) :
 ? Muốn chia hai phõn thức đại số ta làm như thế nào ?
 HS : Trả lời . . .. 
 ? Lấy vớ dụ về phõn thức nghịch đảo?
 HS: Trả lời . . . 
 d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2 phỳt)
 - ễn lại lớ thuyết của bài và xem lại cỏc dạng bài tập đó chữa
 - Tiết sau kiểm tra hết chủ đề

Tài liệu đính kèm:

  • docChủ đề đại 8 (II).doc