Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 1, Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức - Năm học 2013-2014 - Lý Thị Tươi

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 1, Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức - Năm học 2013-2014 - Lý Thị Tươi

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

 - HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức.

2. Kĩ năng:

 - HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức

3. Thái độ:

 - Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS.

II. Phương pháp:

- Thuyết trình, vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề.

III. Đồ dùng dạy học:

- Tài liệu, phấn màu.

IV. Tiến trình bài giảng:

1. Ổn định tổ chức: 1’

2. Kiểm tra bài cũ:

3. Nội dung bài mới:

GV: Nói rõ yêu cầu đối với bộ môn và các quy định trong giờ học

* Đặt vấn đề: 2’

 - Giới thiệu chương

? Gọi HS lấy VD 2 đơn thức, 2 đa thức một biến, 2 đơn thức đồng dạng

Thực hiện trừ hai đa thức một biến

HS thực hiện

? Nhân đơn thức với đơn thức ntn? Đa thức với đa thức ra sao? Chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu.

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 368Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 1, Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức - Năm học 2013-2014 - Lý Thị Tươi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
Tiết 1: §1. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
Ngày soạn: 10.08.2013	
Ngày dạy: 14.08.2013
Giảng ở lớp: 8B
HS vắng mặt:
Điểm KT miệng:
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
	- HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
2. Kĩ năng:
	- HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức
3. Thái độ:
	- Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS.
II. Phương pháp:
- Thuyết trình, vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề.
III. Đồ dùng dạy học:
- Tài liệu, phấn màu...
IV. Tiến trình bài giảng:
1. Ổn định tổ chức: 1’
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Nội dung bài mới:
GV: Nói rõ yêu cầu đối với bộ môn và các quy định trong giờ học
* Đặt vấn đề: 2’
	- Giới thiệu chương
? Gọi HS lấy VD 2 đơn thức, 2 đa thức một biến, 2 đơn thức đồng dạng
Thực hiện trừ hai đa thức một biến
HS thực hiện
? Nhân đơn thức với đơn thức ntn? Đa thức với đa thức ra sao? Chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu.
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
12’
1. Quy tắc
? Nhắc lại tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
? Em hãy phát biểu thành lời của tính chất đó
GV: Chốt lại
GV: Y/c HS thực hiện ?1 
GV: Cho HS thực hiện trong tg 5 phút và lên trình bày
GV: Chốt lại và lấy thêm vd của bàn khác
GV: Giới thiệu các bước thực hiện chính là cách nhân đơn thức với đa thức.
GV: Gọi HS phát biểu 
GV: ? Trong phép nhân mà các nhóm thực hiện hãy cho cô biết các em đã sử dụng đến kiến thức hỗ trợ nào đã được học
GV: Chốt lại
Quy tắc:( SGK/4)	
VD 1:	 5x.(3x2 – 7x + 2)
	= 5x.3x2 + 5x.(–7x) + 5x.2
	= 15x3 – 35x2 + 10x
HS: A(B+C) = AB+AC
HS: phát biểu
HS: Đọc và thực hiện theo nhóm (từng bàn)
HS: Thực hiện trên bảng
HS: Quan sát
HS: Phát biểu
HS: Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
 am.an = am+n và nhân đơn thức với đơn thức được học ở lớp 7
HS: Theo dõi và ghi bài
20’
2. Áp dụng
GV: Y/c HS đọc VD trong sgk/4
? Hãy nêu các bước thực hiện phép tính trong sách
GV: Chốt lại
GV: Cho VD
VD 2:	 
= 
= 
GV: Gọi 2 HS thực hiện ?2 trên bảng
GV: ? So sánh bài làm của bạn
GV: Chốt lại và hướng dẫn một số HS theo yêu cầu
GV+HS: Thực hiện ?3
GV: Gọi HS đọc và cùng nhau phân tích
GV: Gọi HS lên thực hiện
GV: Gọi HS nhận xét
GV: Kết luận
HS: Đọc
HS: Trả lời
HS: Thực hiện
?2: 	
= 
= 
HS: Trả lời
HS: Đọc và phân tích
HS: Thực hiện 
?3: 
Biểu thức tính diện tích hình thang là:
	S = 
	S = 
	S = 8xy + y2 + 3y
Khi x = 3 m, y = 2 m thỡ ta cú:
	S = 8.3.2 + 22 + 3.2 = 58 m2
HS: Nhận xét
4. Củng cố bài giảng: 9’
GV: Gọi HS đọc quy tắc 
GV: Y/c HS hiểu quy tắc
GV: Giới thiệu các dạng BT qua các BT trong sgk
Dạng 1: làm tính nhân đơn giản, rút gọn biểu thức (STK - BT thực hành 5/6)
Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức, chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào x (STK - BT thực hành/6)
Dạng 3: Tìm x (BT3 trong sgk/5)
(Chú ý nếu còn tg thì hướng dẫn HS thực hiện)
5. Hướng dẫn về nhà: 1’
- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
- Làm các bài tập 2, 3, 4 SGK/ 5 - 6.
V. Rút kinh nghiệm: 	

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_1_bai_1_nhan_don_thuc_voi_da_thuc.doc