Hoạt động 1: Gv giới thiệu chương trình đại số 8 ( 4 chương) .
- Gv nu yu cầu về sch, vở, dụng cụ học tập, ýý thức v phương pháp học tập bộ môn toán .
- Gv giới thiệu chương 1 và vào bài .
Hoạt động 2: 1. Quy tắc
+ Cho hs thực hiện ?1 .
- Hãy cho một ví dụ về đơn thức và một ví dụ về đa thức?
- Hãy nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức ?
- Cộng các tích tìm được ?
* Ta nói đa thức :
6x3 – 6x2 + 15x là tích của đơn thức 3x và đa thức 2x2 – 2x + 5.
+ Qua bài toán trên , muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm như thế nào?
Yêu cầu hs nhắc lại vài lần quy tắc.
Ngày soạn: 22/8/2010 Tuần 1 – Tiết 1 Chương I – PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC Bài : NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC I. MỤC TIÊU : Học sinh nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức . Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức . II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS : Gv : Bảng phụ, phấn màu. Hs : ôn quy tắc nhân một số với một tổng, nhân hai đơn thức. III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC : Hoạt Động Của Gv Hoạt Động Của Hs Hoạt động 1: Gv giới thiệu chương trình đại số 8 ( 4 chương) . - Gv nêu yêu cầu về sách, vở, dụng cụ học tập, ý thức và phương pháp học tập bộ mơn tốn . - Gv giới thiệu chương 1 và vào bài . Hoạt động 2: 1. Quy tắc + Cho hs thực hiện ?1 . - Hãy cho một ví dụ về đơn thức và một ví dụ về đa thức? - Hãy nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức ? - Cộng các tích tìm được ? * Ta nói đa thức : 6x3 – 6x2 + 15x là tích của đơn thức 3x và đa thức 2x2 – 2x + 5. + Qua bài toán trên , muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm như thế nào? Yêu cầu hs nhắc lại vài lần quy tắc. Hoạt động 3: 2. Aùp dụng + Cho HS làm ví dụ SGK: (-2x3) ( x2 + 5x - ) + Cho HS đọc ?2 . + Nhân đa thức với đơn thức ta thực hiện như thế nào ? + Nhắc lại tính chất giao hoán của phép nhân. + Lưu ý: (A + B ).C = C.(A + B ) Nhận xét bài làm của học sinh . - Khi đã nắm vững quy tắc rồi các em cĩ thể bỏ bớt bước trung gian . + Cho hs hoạt động nhóm bài tập 1a và 1c: Nhóm 1 ; 2 làm 1a . Nhóm 3 ; 4 làm 1c . Gọi hai hs lên bảng trình bày . Hoạt động 3: Củng cố + Cho HS đọc ?3 . Làm theo nhóm . Gọi một số hs lên bảng trình bày kết quả của nhóm mình , cho hs khác nhận xét đánh giá kết quả của bạn . + Hướng dẫn HS làm bài tập 3a (SGK) - Nhận xét các phép toán ở vế trái bài 3a ? - Vậy để tìm được x ta làm thế nào ? Lắng nghe và ghi lại những yêu cầu của gv để thực hiện . 1. Quy tắc ?1 . - Đơn thức : 3x. Đa thức : 2x2 – 2x + 5 - Nhân 3x với từng hạng tử của đa thức 2x2 – - 2x + 5 và cộng các tích tìm được : 3x (2x2 –2x +5 ) = 3x.2x2 + 3x.(-2x)+3x.5 = 6x3 – 6x2+ 15x. + Phát biểu quy tắc . 2. Aùp dụng + HS làm ví dụ. (-2x3 ) (x2+ 5x - ) =(-2x3) .x2 + (-2x3).5x + (-2x). = -2x5 -10x4 + x3 + Hs làm bài, hai hs lên bảng làm ?2. Trả lời câu hỏi . + A . B = B . A ?2 ( 3x3y - x2 + xy ). 6xy3 = 3x3y.6xy3 + (- x2).6xy3 + xy . 6xy3 = 18x4y4 - 3x3 y3 + x2y4 Lắng nghe. + Hai hs lên bảng trình bày, các bạn cùng làm bài theo nhóm . BT1 : a/ x2 ( 5x3 - x - ) = 5x5 - x3 - x2 c/ ( 4x3 - 5xy + 2x )(-xy) = -2x4y + x2y2 - x2y . Hoạt động nhóm ?3 . + Gọi HS lên bảng làm bài . ?3 . S = = ( 8x + 3 + y ) y = 8xy + 3y + y2 Tại x = 3 và y = 1 biểu thức có giá trị là : 8.3.1 + 3.1 + 12 = 24 + 3 + 1 = 28 (m2) - Thực hiện nhân đơn thức với đa thức rồi tìm x BT3a: 3x(12x - 4)- 9x(4x - 3) = 30 36x2 -12x - 36x2 + 27x = 30 15x = 30 x = 2. IV. DẶN DÒ: Học thuộc quy tắc trong SGK . Làm các bài tập 1b, 2; 3b ; 6 (SGK) . Chuẩn bị bài “ Nhân đa thức với đa thức” .
Tài liệu đính kèm: