A. Mục tiêu
- Học sinh nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức.
- Hs biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau.
B. Chuẩn bị
GV: Ghi quy tắc và bài tập 9
HS : Nắm vững quy tắc nhân đơn thức với đa thức, giấy nháp, cộng trừ đơn thức đồng dạng
C. Các hoạt động dạy học trên lớp
Giáo viên:PHẠM HỒNG DƯƠNG Ngày soạn bài: 16/08/2010 Tuần I - Tiết:1 Ngày dạy: 17/08/2010 Bài1: Nhân đơn thức với đa thức A. Mục tiêu - HS nắm được qui tắc nhân đơn thức với đa thức. - Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức. B. Chuẩn bị - Thước thẳng,bảng phụ. C. Các hoạt động dạy học trên lớp Thời gian Giáo viên - Học sinh Ghi bảng 5' 14 phút 18' 6' 2' 1. Bài cũ: - Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào? - Tính : xm.xn = ? - Muốn nhân một số với một tổng ta làm thế nào ? - Tính : a(b + c) = ? Cho ví dụ về đơn thức ? Cho ví dụ về đa thức ? Hãy nhân đơn thức đó với từng hạng tử của đa thức ? Hãy cộng các tích lại với nhau ? - Giáo viên giới thiệu đây chính là các bước nhân một đơn thức với một đơn thức. Vậy muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm thế nào? Giả sử A là một đơn thức, B + C là một đa thức khi đó A(B + C) được tính như thế nào ? Dựa vào quy tắc hãy thực hiện phép nhân sau: 2x (x2 + 2x – 3) = ? Quy tắc nhân đơn thức với đa thức và quy tắc nhân một số với một tổng giống nhau hay khác nhau ? Muốn nhân đơn thức -2x3 với đa thức x2 + 5x - ta làm như thế nào ? Muốn nhân một đa thức với một đơn thức ta làm như thế nào? ( Giáo viên giới thiệu đây cũng chính là phép nhân một đơn thức với một đa thức ) Giáo viên đưa ?3 lên bảng phụ và cho học sinh đọc kỹ đề bài. Nêu công thức tính diện tích hình thang ? Theo công thức ta có thể tính diện tích hình thang trên như thế nào ? Hãy thực hiện các phép tính phù hợp để thu gọn biểu thức S trên? Với x = 3m, y = 2m thì diện tích hình thang trên bằng bao nhiêu? Củng cố : + Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức ? + Bài tập : Làm tính nhân, rút gọn rồi tính giá trị biểu thức? x(x – y) + y(x + y) tại x=-6, y = 8 x(x – y) + y(x + y) = x2 – xy + xy + y2 = x2 + y2 Thay x = -6, y = 8 ta có: x2 + y2 = (-6)2 + 82 = 36 + 64 = 100 Hướng dẫn về nhà Bài 6: + Đế xác định đáp án đúng ta phải thực hiện phép nhân ax.(x - y) và y3.(x + y) + Thu gọn biểu thức. + Sau cùng ta thay x = -1 và y = 1 vào biểu thức thu được 1, Qui tắc : ?1 Qui tắc : SGK. Ví dụ: 2x (x2 + 2x – 3) = 2x. x2 + 2x. 2x + 2x (– 3) = 2x3 + 4x2 – 6 x 2. Áp dụng VD: (-2x3)(x2 + 5x -) = (-2x3).x2 +(-2x3). 5x - (-2x3).( -) = -2x5 – 10x4 + x3 ?2 (3x3y –x2 + xy).6xy3 =3x3y.6xy3+(–x2).6xy3+xy.6xy3 = ?3 ( Bảng phụ ) y= 2(m) thì: Bài tập về nhà: 1b,c ; 2b ; 3 và 5 Ngày tháng 08 năm 2010 Kí duyệt của BGH Giáo viên:PHẠM HỒNG DƯƠNG Ngày soạn bài: 17/08/2010 Tuần 1 - Tiết 2 Ngày dạy: 18/08/2010 Bài: Nhân đa thức với đa thức A. Mục tiêu - Học sinh nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức. - Hs biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau. B. Chuẩn bị GV: Ghi quy tắc và bài tập 9 HS : Nắm vững quy tắc nhân đơn thức với đa thức, giấy nháp, cộng trừ đơn thức đồng dạng C. Các hoạt động dạy học trên lớp Thời gian Giáo viên - Học sinh Ghi bảng 5' 15' 16' 6' 3' Bài cũ: - Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức? - Tính :2x(x2 + 5x – 2) = ? ( = 2x3 + 10x2 – 4x) Hãy nhân mỗi hạng tử của đa thức x – 2 với đa thức 6x2 – 5x + 1 ? Hãy cộng các tích lại với nhau ? ( G/V giới thiệu đây chính là các bước nhân đa thức với đa thức) Muốn nhân một đa thức với một đa thức ta làm thế nào? Tích của hai đa thức có phải là một đa thức không? G/v cho học sinh cả lớp làm nội dung ?1 sau đó một HS lên bảng trình bày Gv cho học sinh cả lớp nhận xét bài làm sau đó kết luận và sửa sai nếu có Gv giới thiệu ngoài cách đó ra ta còn có thể thực hiện phép nhân theo cách khác và hướng dẫn học sinh thực hiện. Để thực hiên theo cách này trước hết ta cần phải làm gì ? Có nhận xét gì về các đơn thức đồng dạng ở tích thứ nhất và thứ 2? - Chia làm 2 nhóm làm theo 2 cách rồi so sánh kết quả, sau đó một học sinh lên bảng trình bày. Gv cho học sinh làm vào nháp sau đó hai học sinh lên bảng trình bày câu a và câu b Giáo viên cho học sinh nhận xét và sửa sai bài làm của hai học sinh Nêu công thức tính diện tích hcn? Diện tích hình chữ nhật có kích thước 2x + y và 2x – y được tính như thế nào? Với x = 2,5 và y = 1 thì diện tích hình chữ nhật trên bằng bao nhiêu? GV lưu ý hs khi thay x=2,5 thì ta viết Củng cố Bài toán: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức. Với x=-3 Hướng dẫn về nhà , Hướng dẫn làm các bài tập: làm các bài tập : 7,8,9SGK - Bài 7a,b áp dụng nhân theo cách thứ nhất để suy ra kết quả phép nhân ta chú ý dấu của đa thức (5-x) và ( x-5) suy ra kết quả - Bài tập 9: Có thể tính theo 2 cách và xem cách nào nhanh hơn (thay trực tiếp hoặc rút gọn biểu thức sau đó mới tính giá trị bthức.) * Xem trước các btập ở phần luyện tập. 2x(x2 + 5x – 2) = 2x3 + 10x2 – 4x 1.Quy tắc: VD: (x – 2)(6x2 – 5x + 1) = x.6x2+ x(– 5x )+x.1 +(– 2). 6x2 + (– 2).(-5x)+(– 2).1 = 6x3 – 5x2 + x- 12x2 + 10x - 2 = 6x3- 17x2 + 11x - 2 Quy tắc (SGK) Chú ý: 6x2 – 5x + 1 * x - 2 -12x2 + 10x - 2 6x3 – 5x2 + x..... 6x3 – 17x2 + 11x - 2 2.Áp dụng : ?2: a, (x + 3)(x2 + 3x – 5) = x.x2 + x.3x + x.(– 5) + 3 x2 + 3.3x + 3.( – 5) = x3 +6x2 + 4x - 15 b, (xy – 1)(xy + 5) = = x2y2 + 5xy – xy – 5 = x2y2 + 4xy– 5 ?3: Thay x = 2,5 và y = 1 ta có: S = = 4.()2 – 12 = = 25 – 1 = 24 ( m2) Bài toán: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức. Với x=-3 Rút gọn biểu thức A: . Tính giá trị : thay x=-3 vào bthức A ta có: Ngày tháng 08 năm 2010 Kí duyệt của BGH Giáo viên:PHẠM HỒNG DƯƠNG Ngày soạn bài: 23/08/2010 Tuần 2 - Tiết 3 Ngày dạy: 24/08/2010 Bài: Luyện tập A. Mục tiêu - Củng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức . - Hs thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức B. Chuẩn bị GV: Bảng phụ, thước thẳng HS: Học 2 quy tắc nhân. Làm bài tập về nhà đầy đủ. C. Các hoạt động dạy học trên lớp Thời gian Giáo viên Học sinh 5' - HĐ 1: Kiểm tra bài cũ: GV:1. Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức. BT 7b/8SGK b). Tính (x3 -2x2 +x-1)(5-x) 2.Chữa BT8b/8(SGK) GV gọi HS nhận xét và cho điểm HS 1: Phát biểu quy tắc 7b) (x3 -2x2 +x-1)(5-x) = 5(x3 -2x2 +x-1)-x(x3 -2x2 +x-1) = 5x3-10x2+5x-5-x4+2x3-x2+x = 7x3-11x2+6x- x4 -5 8 b)(x2-xy+y2)(x+y) =x(x2-xy+y2)+y(x2-xy+y2) = x3-x2y+xy2+x2y-xy2+y3 =x3+y3 30' HĐ 2: Luyện tập GV : Xét dạng BT tính toán: + Cả lớp làm bài tập 10 a, BT 15 b(SGK). 4 HS lên bảng trình bày? 1. Dạng 1: tính Bài 10a /tr8 Bài 15b /tr9 GV gọi HS nhận xét. 2. Dạng tính 2: Tính giá trị biểu thức GV: B1: Thu gọn biểu thức bằng phép(x) B2: Thay gía trị vào biểu thức , rút gọn B3: Tính kết quả + GV gọi HS nhận xét từng bài. Sau đó chữa và chốt phương pháp GV: Nghiên cứu dạng bài tập tính giá trị của biểu thức ở bảng phụ ( BT 12 a,c/8 SGK)? + Cho biết phương pháp giải BT 12? 3. Dạng 3: Tìm x Bài 13/9 sgk + 2 HS lên bảng trình bày (ở dưới lớp cùng làm) + Gọi HS nhận xét, chữa và chốt phương pháp giải dạng BT này + GV : Nghiên cứu dạng BT tìm x ở trên bảng phụ( BT 13) và nêu phương pháp giải? 4. Dạng 4: Toán CM + Các nhóm giải BT 13? + Các nhóm trình bày lời giải. Sau đó GV đưa đáp án để các nhóm theo dõi GV: Nghiên cứu dạng BT chứng minh ở bảng phụ( Bt 11/8) . Nêu phương pháp giải GV: gọi hs nhận xét và chữa bài BT 10a/8 HS : bài tập 15b/9 HS: Nhận xét HS: Đọc đề bài HS: (x2-5)(x+3)+(x+4)(x-x2) =x3+3x2-5x-15+x2- - x3+4x-4x2 =-x-15 (1) a) Thay x=0 vào (1) ta có: -0 -15 =-15 b) Thay x=-15 vào (1) ta có: -(-15) -15 = 0 HS nhận xét HS :Phương pháp giải B1: Thực hiện phép nhân B2: Thu gọn B3: Tìm x HS: Hoạt động nhóm a) (12x-5)(4x-1)+ +(3x-7)(1-16x) =81 48x2-12x-20x+5+3x-48x2 -7 +11x=81 0x2 +83x -2 =81 83x =83 x=1 vậy x = 1 B1 : Thực hiện phép nhân B2: Thu gọn đơn thức đồng dạng B3: KL HS: Trình bày lời giải + BT11/8: CM biểu thức sau không phụ thuộc vào biến. A = (x-5)-2x(x-3)+x+7 =2x2+3x-10x -15 -2x2 +6x+x+7 = -8 . Vậy A không phụ thuộc x. 2 HS lên bảng 5' Hoạt động 3: Củng cố GV : + Nêu các dạng bài tập và phương pháp giải của từng loại BT HS:Nhắc lại phương pháp giải các dạng bài tập đã làm 5' Dặn dò + Học lại 2 quy tắc nhân , đọc trước bài 3. Hướng dẫn BT 14/9 + BTVN: BT 10b; BT 12b,d ; 14 ,15 a/8(SGK) * HD bài 14: Gọi 3 số chẵn liên tiếp là 2a, 2a + 2, 2a + 4 với aN . Ta có : (2a + 2).(2a + 4) - 2a( 2a + 2) = 192 a + 1 = 24 a = 23 . Vậy ba số đó là 46, 48, 50 . Ngày tháng 08 năm 2010 Kí duyệt của BGH Giáo viên:PHẠM HỒNG DƯƠNG Ngày soạn bài: 24/08/2010 Tuần 2 - Tiết 4 Ngày dạy: 25/08/2010 Bài: Những hằng đẳng thức đáng nhớ A. Mục tiêu - HS nắm được các hằng đẳng thức, bình phương 1 tổng, bình phương 1 hiệu, hiệu 2 bình phương - Hs biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lí B. Chuẩn bị GV: Bảng phụ, thước thẳng HS: Ôn lại quy tắc phép nhân đa thức với đa thức C. Các hoạt động dạy học trên lớp Thời gian Giáo viên Học sinh 3' - HĐ 1: Kiểm tra bài cũ - GV chữa BT 15a/9 sgk GV:Gọi HS nhận xét và chữa bài GV: Liệu có cách nào tính nhanh BT 15 không , tên gọi là gì, các em sẽ nghiên cứu trong tiết 4 HS : tính a) 11' HĐ 2:1. Bình phương một tổng Cả lớp làm ?1 . 1 HS trình bày HS nhận xét . Sau đó rút ra (a+b)2 GV:Đưa ra H1(Bảng phụ) minh hoạ cho công thức.Với A,B là biểu thức tuỳ ý ta có (A+B)2 = ? GV : Trả lời ?2 + Gv sửa câu phát biểu cho Hs Các nhóm cùng làm phần áp dụng ? + Trình bày lời giải từng nhóm. Sau đó Gv chữa HS: Làm ?1 Tính: với a,b bất kỳ (a+b)(a+b) =a2 +ab+ab+b2 = a2 +2ab+b2 =>(a+b)2 = a2 +2ab+b2 HS: Trình bày công thức tổng quát (A+B)2 = A2 +2AB+B2 Phát biểu ?2... bằng bình phương số thứ nhất cộng hai lần tích số thứ nhất với số thứ 2 rồi cộng bình phương số thứ hai Hs hoạt động nhóm ,1HS trình bày lời giải áp dụng Tính: a) (a+1)2 = a2+2a+1 b) x2 +4x+4 = (x+2)2 c) 512 = (50+1)2= 2500 +100+1= 2601 11' HĐ 3: 2.Bình phương của một hiệu GV cả lớp làm bài?3 + Trường hợp tổng quát : Với A,B là các biểu thức tuỳ ý. Viết công thức (A-B)2 =? + So sánh công thức (1) và (2)? + GV: Đó là hai hằng đẳng thức đáng nhớ để phép nhân nhanh hơn áp dụng 2: Cả lớp cùng làm?4 + Gọi HS trình bày. Sau đó chữa và nhấn mạnh khi tính + GV : Phát biểu (2) bằng lời ? HS trình bày vào vở ?3 Tính : [a+(-b)]2 = a2 -2ab+b2 Tổng quát: (A-B)2 =A2 - 2AB+B2 So sánh: Giống :các số hạng Khác: về dấu HS: áp dụng làm ?4 a) b) (2x -3y)2 = 4x2-12xy+9y2 c) 992 = (100 -1)2 = 1002 -2.100 +1= 9801 HS:Phát biểu 11' HĐ 4:3. Hiệu hai bình phương Gv: Tính (a+b)(a-b)? + Rút ra tổng quát? + Đó là nội dung hằng đẳng thức thứ (3) . Hãy phát biểu bằng lời? áp dụng: Tính a) (x+1)(x-1) b) (x-2y)(x+2y) c) 56.64 GV: Đưa trên bảng phụ yêu cầu Hs hoạt động nhóm. Sau đó đưa kết quả HS làm ?5 Tính ... t bài làm của từng bạn? + Chữa và chốt phương pháp sau rút gọn GV: Yêu cầu HS làm BT: chứng minh đẳng thức a) x2y +2xy2 +y3 =xy+y2 b) 2x2 +xy -y2 = 2x -y Yêu cầu HS hoạt động nhóm sau đó chữa và chốt phương pháp. HS : trình bày lời giải phần b ở ghi bảng b) HS nhận xét HS : Phân tích tử và mẫu thành nhân tử Đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung Rút gọn HS hoạt động theo nhóm HS đưa ra kết quả của nhóm mình HS chữa bài vào vở bài tập BT 12/40 Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi rút gọn a) b) BT13/40. áp dụng quy tắc đổi dấu rồi rút gọn a) b) BT : CMR: x2y +2xy2 +y3 =xy+y2 2x2 +xy -y2 = 2x -y HS hoạt động nhóm Đưa ra kết quả của nhóm HS chữa bài 2’ - Hoạt động 3 : Củng cố ? Nêu phương pháp rút gọn, chứng minh đẳng thức. *BT trắc nghiệm : Kết quả của phép tính x16 : (-x)8 là : A. x2 ; B. -x2 ; C. x8 ; D. -x8 HS: trả lời và giải thích . 3' Dặn dò BTVN: 1. Biến đổi cặp phân thức sau bằng nó và có cùng mẫu : a) ; b) 2. Tìm x biết a2x +x = 2a4.2 (a là hằng số) => x(a2 +1) = 4a4 => x =.... Ngày tháng 11 năm 2010 Kí duyệt của BGH Giáo viên:PHẠM HỒNG DƯƠNG Ngày soạn bài: 21/11/2010 Tuần 14 -Tiết 26 Ngày dạy: 23/11/2010 Bài : Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức A. Mục tiêu - HS nắm được các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức - Vận dụng các bước quy đồng trên để quy đồng - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. B. Chuẩn bị GV: Bảng phụ HS : Ôn lại cách qui đồng mẫu các phân số . C. Các hoạt động dạy học trên lớp Thời gian Giáo viên Học sinh 5' - Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ- GV: Hãy biến đổi cặp phân thức thành cặp phân thức bằng nó và cùng mẫu? GV gọi HS nhận xét và cho điểm HS : 30’ Hoạt động 2 : Bài mới GV: nghiên cứu ở SGK và cho biết quy đồng mẫu thức nhiều phân thức là gì? GV: trả lời ?1 ở bảng phụ? + Như vậy có thể tìm được nhiều mẫu thức chung nhưng nên lựa chọn mẫu thức đơn giản GV: Hãy tìm mẫu thức chung của hai phân thức + Trước khi tìm mẫu thức chung hãy phân tích các mẫu thức thành nhân tử? + Tìm mẫu thức chung của 2 phân thức trên? GV: Nêu các bước tìm mẫu thức chung? GV: các nhóm thực hiện quy đồng mẫu thức của 2 phân thức: + Cho biết kết quả của từng nhóm? + Đưa ra đáp án để các nhóm kiểm tra lẫn nhau? + Nêu các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức? GV: Gọi 2 em lên bảng thực hiện quy đồng ở ?2 + Nhận xét bài làm từng bạn + Chữa và chốt phương pháp GV: yêu cầu các nhóm làm ?3 + Trình bày kết quả từng nhóm? + Chữa và chốt phương pháp quy đồng mẫu thức các phân thức HS: quy đồng mẫu thức nhiều phân thức là biến đổi các phân thức đã cho thành những phân thức mới có cùng mẫu thức và lần lượt bằng các phân thức đã cho ?1 MTC: 12x2y3z hoặc 24x3y4z MTC: 12x2y3z đơn giản hơn HS trình bày tại chỗ. 4x2 -8x+4 = 4(x2-2x+1)= 4(x-1)2 6 x2 -6x = 6x(x-1) mẫu thức chung 12(x-1)2 B1: Phân tích mẫu thức thành nhân tử B2: Tìm thừa số chung và riêng với số mũ lớn HS hoạt động nhóm HS đưa ra kết quả nhóm quy đồng mẫu thức MTC: 12x(x-1)2 12x(x-1)2 : 4(x-1)2 =3x 12x(x-1)2 : 6x(x-1) = 2(x-1) HS : B1: Tìm MTC B2: Tìm thừa số phụ B3: Nhân cả tử và mẫu với thừa số phụ HS trình bày ở phần ghi bảng HS nhận xét HS hoạt động nhóm 8’ - Hoạt động 3 : Củng cố GV: 1. Nhắc lại các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức? 2. BT 18a,19b,c/43 sgk GV chú ý HS : MTC gồm : - nhân tử bằng số là BCNN của các hệ số - Luỹ thừa của biến có bậc cao nhất. 2' Dặn dò - Học thuộc quy tắc quy đồng - BTVN: 18b,19a/43 sgk. Ngày tháng 11 năm 2010 Kí duyệt của BGH Giáo viên:PHẠM HỒNG DƯƠNG Ngày soạn bài: 22/11/2010 Tuần 14 -Tiết 27 Ngày dạy: 24/11/2010 Bài : Luyện tập A. Mục tiêu - Thông qua hệ thống bài tập HS rèn luyện kĩ năng quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức. - Rèn luyện tư duy phân tích B. Chuẩn bị Bảng phụ, thước C. Các hoạt động dạy học trên lớp Thời gian Giáo viên Học sinh 5' - Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ- 1. Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm ntn? áp dụng quy đồng 2. Quy đồng mẫu thức GV gọi HS nhận xét và cho điểm HS1: Nêu các bước quy đồng và làm bài tập . HS2 lên bảng làm 30’ Hoạt động 2 : Bài mới GV: Gọi 2 em lên bảng trình bày lời giải 1)BT 19c/43- sgk + Nhận xét bài làm của từng bạn +GV chữa và chốt phương pháp 2) BT 20/43-sgk ? Bài toán yêu cầu làm gì . ? Nêu cách làm . GV : Yêu cầu HS tự làm sau đó chữa . 3) BT17/43-sgk GV: cho HS làm việc theo nhóm BT17 sau đó yêu cầu các nhóm đưa ra kết quả, rồi chữa cho từng nhóm HS trình bày ở phần ghi bảng BT 19/43: quy đồng mẫu thức c) x3 -3x2y+3xy2 -y3 = (x-y)3 y2 -xy = y(y-x) = -y(x-y) MTC: -y(x-y)3 HS nhận xét HS chữa bài BT20/44 HS không phân tích mẫu thức thành nhân tử. Chứng tỏ x3 +5x2-4x -10 là MTC của 2 phân thức đã cho HS lấy MTC: Từng mẫu thức, nếu chia hết => kết luận MTC: x3 +5x2-4x -10 Vì MTC: x2+3x -10 = x+2 MTC: x2+7x +10 = x-2 HS hoạt động nhóm Đưa ra kết quả của nhóm HS: Quy đồng mẫu thức: 9’ - Hoạt động 3 : Củng cố GV kiểm tra giấy 10 phút Quy đồng mẫu thức các phân thức Chữa bài tập ngay tại lớp HS làm ra giấy HS : x2+6x +9 =(x+3)2 x2+6x +9 =-(x2-6x+9)=-(x-3)2 x2 - 9 = (x-3)(x+3) MTC: (x-3)2(x+3)2 1' Dặn dò - Nghiên cứu bài ‘Phép cộng phân thức” - Xem lại các bài tập đã chữa. - BTVN: 19a,b,18a/43. * Hướng dẫn bài 19 a) MTC = x(2-x)(2+x) b)MTC = x2 - 1 Ngày tháng 11 năm 2010 Kí duyệt của BGH Giáo viên:PHẠM HỒNG DƯƠNG Ngày soạn bài: 28/11/2010 Tuần 15 -Tiết 28 Ngày dạy: 29/11/2010 Bài : Phép cộng phân thức đại số A. Mục tiêu - HS nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đạI số. - HS biết cách trình bày quá trình thực hiện một phép tính cộng : - Tìm mẫu thức chung - Biết viết một dãy biểu thức bằng nhau theo trình tự : + Tổng đã cho + Tổng đã cho với mẵu thức đã được phân tích thành nhân tử + Tổng các phân thức đã quy đồng mẵu thức + Cộng các tử thức , giữ nguyên mẵu thức + Rút gọn ( nếu có ) - HS biết nhận xét để có thể áp dụng tính chất giao hoán , kết hợp của phép cộng làm cho việc thực hiện phép tính được đơn giản hơn B. Chuẩn bị GV: Bảng phụ, thước HS : Ôn lại quy tắc phép cộng 2 phân số Thước kẻ C. Các hoạt động dạy học trên lớp Thời gian Giáo viên Học sinh 5' - Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ- GV: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau: ? Nhắc lại quy tắc phép cộng phân số? HS: 2x-2 = 2(x-1) x2-1 = (x+1)(x-1) MTC: 2 (x+1)(x-1) 30’ Hoạt động 2 : Bài mới GV: Tương tự như phép cộng phân số nêu quy tắc phép công hai phân thức? Vận dụng quy tắc làm ví dụ1? Gọi HS khác nhận xét. Sau đó chốt lại quy tắc. GV: Các nhóm làm ?1? + các nhóm cho biết kết quả của từng nhóm? + yêu cầu HS kiểm tra GV: Cả lớp làm ?2 (1 HS lên bảng) + Nhận xét bài làm của từng bạn? + Chữa và chốt phương phép cộng 2 phân thức khác mẫu? + Cho biết quy tắc của phép cộng 2 phân thức khác mẫu? GV: các nhóm làm ví dụ 2? + Cho biết kết quả của từng nhóm? + Đưa ra đáp án + các nhóm kiểm tra và tìm ra lỗi sai của nhóm bạn? GV: Gọi 2 em lên bảng làm ?3 + Nhận xét bài làm của bạn + Chữa và chốt phương pháp Đưa ra phần chú ý GV: áp dụng tính chất làm ?4 HS chữa và nhận xét HS :Cùng mẫu: cộng tử, giữ nguyên mẫu Khác mẫu: Quy đồng để đưa về cùng mẫu HS giải VD tại chỗ VD1: Tính HS đưa ra kết quả nhóm ?1 thực hiện phép cộng HS kiểm tra ?2 Thực hiện phép cộng B1: quy đồng để đưa về cùng mẫu B2: Cộng tử, giữ nguyên mẫu HS: hoạt động nhóm ở VD 2 HS đưa ra kết quả của nhóm HS theo dõi HS nhận xét HS trình bày ?3: Tính HS nhận xét Chú ý sgk /45 HS làm tại chỗ?4 : áp dụng 9’ - Hoạt động 3 : Củng cố GV: 1. Nêu quy tắc phép cộng phân thức? 2. Giải BT: 21 a,c; 23 d/46 sgk * BTtrắc nghiệm : 1. Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống để được phép toán đúng: Bài tập nâng cao: Thực hiện phép tính sau: HS: Làm bài tập và trả lời câu hỏi 2 .Biểu thức có MTC là : A. 1 - x2 B. x2(1-x2) C. x2 D. Cả A,B,C đều sai HS: Chọn đáp án đúng và giải thích . Đáp án: Kết quả của phép tính là: 1' Dặn dò - Học quy tắc phép cộng: xem các ví dụ và bài tập đã chữa - BTVN: 21b; BT 22; 23a,b,c /46 Ngày tháng 11 năm 2010 Kí duyệt của BGH Giáo viên:PHẠM HỒNG DƯƠNG Ngày soạn bài: 28/11/2010 Tuần 15 -Tiết 29 Ngày dạy: 30/11/2010 Bài : luyện tập A. Mục tiêu - Rèn luyện kĩ năng cộng các phân thức đại số cụ thể, biết chọn mẫu thức chung thích hợp, trước khi tìm mẫu thức chung phải rút gọn - Biết sử dụng linh hoạt tính chất giao hoán và kết hợp - Rèn luyện kĩ năng phân tích và trình bày bài B. Chuẩn bị GV: Bảng phụ, thước HS : Làm bài tập về nhà; Ôn lại quy tắc phép cộng phân thức Thước kẻ C. Các hoạt động dạy học trên lớp Thời gian Giáo viên Học sinh 5' - Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ- * Điền tiếp vào chỗ trống : . ; ; =.... * Tính: GV gọi nhận xét và cho điểm 1HS lên bảng thực hiện. HS nhận xét và cho điểm. 35’ Hoạt động 2 : Bài mới 1) Bài tập 23/46 làm các phép tính GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn. GV chú ý cách trình bày cho HS và nhấn mạnh lại cách tìm mẫu thức chung của các phân thức. Hướng dẫn HS rút gọn kết quả. 2) BT 25 d,e GV yêu cầu HS hoạt động nhóm . + Cho biết kết quả của từng nhóm + Đưa ra đáp án các nhóm nhận xét bài của nhóm khác + Chữa và chốt lại phương pháp Chú ý cho HS những lỗi sai mà các em đã mắc phải. 3) Bài tập 27/tr48 ( bảng phụ) ? Cho biết yêu cầu của bài tập. GVgọi 1 HS trình bày phần rút gọn (1 HS lên bảng)? ? Nhận xét bài làm của bạn. + Yêu cầu HS chữa bài ? Muốn tính giá trị của biểu thức trên ta làm như thế nào. + Các nhóm trình bày phần còn lại? + Kiểm tra kết quả của các nhóm sau đó chốt lại phương pháp của bài tập 27. Gv đưa bài tập 26/SGK lên bảng phụ Yêu cầu HS thảo luận để trả lời các câu hỏi ? Thời gian để xúc 5000m3 đầu tiên được biễu diễn như thế nào, nếu năng suất là xm3 ? Thời gian làm nốt phần việc còn lại? ? Từ đó biẻu diễn thời gian hoàn thành công việc Gọi 1 HS lên bảng làm câu b HS trình bày lời giải ở phần ghi bảng a) HS nhận xét HS theo dõi và chữa bài d) e) HS: +Rút gọn biểu thức + Tính giá trị của biểu thức tại x = -4 HS: trình bày ở phần ghi bảng HS nhận xét HS chữa bài HS thay x = -4 vào bài tập đã rút gọn rồi tính. HS: Rút gọn Thay x = -4 và (*) có: HS thảo luận HS: Thời gian là: HS: Đó là: Thời gian hoàn thành công việc là: + HS: Với x = 250 m3/ngày thì thời gian làm việc là: 44 ngày 3’ - Hoạt động 3 : Củng cố - Nêu các bước rút gọn 1 biểu thức đại số? - Nhắc lại quy tắc quy đồng mẫu thức? Bài tập nâng cao: Tìm các số A và B thoả mãn đẳng thức: 1' Dặn dò - Xem lại các bài tập đã chữa - BTVN: 25 a,b,c ; 26,27/ tr47. Ngày tháng 11 năm 2010 Kí duyệt của BGH
Tài liệu đính kèm: