Giáo án Đại số lớp 8 năm 2006 - Tiết 2: Nhân đa thức với đa thức

Giáo án Đại số lớp 8 năm 2006 - Tiết 2: Nhân đa thức với đa thức

A) Mục tiêu:

 - HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức

 - Hs biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau

 B) Chuẩn bị :

 Giáo viên : Bảng phụ, đèn chiếu

 Học sinh : Giấy trong, bút

 C) Tiến trình lên lớp:

I )Kiểm tra :

 -HS1 : Thực hiện phép nhân, rút gọn rồi tính giá trị biểu thức:

 x.( x2 – y ) – x2 ( x + y ) + y ( x2 –x ) tại x=1/2 và y= -100

 -HS2 : Tìm x

 3x (12x – 4 ) – 9x ( 4x – 3 ) = 30

 Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức?

II)Bài mới:

 

doc 2 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 2250Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số lớp 8 năm 2006 - Tiết 2: Nhân đa thức với đa thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày 6/9/2006
Tiết 2 :	NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
	A) Mục tiêu:
	 - HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức
	 - Hs biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau
	B) Chuẩn bị : 
	Giáo viên : Bảng phụ, đèn chiếu
	Học sinh : Giấy trong, bút
	C) Tiến trình lên lớp:
I )Kiểm tra : 
 -HS1 : Thực hiện phép nhân, rút gọn rồi tính giá trị biểu thức:
 x.( x2 – y ) – x2 ( x + y ) + y ( x2 –x ) tại x=1/2 và y= -100
 -HS2 : Tìm x 
	 3x (12x – 4 ) – 9x ( 4x – 3 ) = 30
 Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức?
II)Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò 
- GV: Hướng dẫn hs thực hiện vd ở sgk
- HS: Làm bài vào vở nháp
- GV: Gọi 1 hs lên bảng trình bày bài của mình, cho hs nhận xét
- HS: phát biểu quy tắc như sgk
- GV: hướng dẫn trình bày theo cột dọc nhận xét kết quả 
- GV: gọi hs đọc các trình bày như sgk
HS: Thực hiện ?1 theo nhóm bằng 2 cách : (1/2xy-1).(x3-2x-6)
 = 1/2x4y-x2y-3xy-x3+2x+6 
- GV: Nhận xét kết quả và cho hs ghi
- GV: Chia lớp thành 2 nhóm 
- HS: Thực hiện ?2 bằng 2 cách trên giấy trong
- GV: Kiểm tra kq bằng đèn chiếu,sửa bài cho hs ghi vào vở
- HS: Thực hiện ?3 trên giấy trong
- GV: Hướng dẫn hs với x=2,5 viết thành 5/2 tính đơn giản hơn
- GV: Kiểm tra bằng đèn chiếu
Ghi bảng 
I) Quy tắc: ( sgk ) 
 1) Ví dụ: 
(x-2) (6x2– 5x +1) = x.(6x2– 5x +1)
-2..(6x2–5x +1) = 6x3-5x2+x-12x2
 +10x-2 = 6x3-17x2+11x-2
 2) Quy tắc: (sgk ) 
 3) Nhận xét: ( sgk ) 
 4) Chú ý: ( sgk ) 
 6x2-5x+1
 x x-2
 -12x2+10x-2
 + 6x3- 5x2 + x
 6x3-17x2+11x-2
 II) Áp dụng:
(x+3) (x2+3x-5)
= x2+x.3x+x.(5)+3.x2+3.3x+3.(-5)
Biểu thức tính diện tích hcn
(2x+y)(2x-y) = 4x2-y2
III)Củng cố:
 1/ Làm bài tập 7a/8 ( SGK ) Gv đưa đề lên màn hình
 a/Cách1 :
(x2 –2x+1)(x+1) = x2(x-1) – 2x(x-1) +1(x-1)= x3-x2-2x2 +2x +x-1=x3-3x2+3x-1
Cách2: x2 –2x+1
 x x+1
 -x2 + 2x - 1
 + x3 -2x2 + x
 x3 -3x2 + 3x -1 
 2/ Trò chơi thi tính nhanh (9tr8 sgk)
 Cử 2 đội mỗi đội có 5HS trong đó 4 đối tượng ( giỏi , khá, trung bình, yếu)
Luật chơi : Mỗi HS được điền kết quả một lần, và được sử kết quả của bạn liền trước đó. đội nào nhanh đúng đội đó thắng 
 IV) Hướng dẫn về nhà: 
	- Học thuộc Quy tắc nhân đa thức với đa thức
	- Bài tập về nhà: 8,9,11 trang 8,9
 Hướng dẫn bài 11 : biến đổi, rút gọn thành Bthức không chứa x

Tài liệu đính kèm:

  • doc2.doc