1/ Phương trình một ẩn
Một phương trình với ẩn x có dạng A(x) =B (x), ttrong đó vế trái A(x) và vế phải B(x).
VD: 3x + 5 =0 là phương trình với ẩn x.
Chú ý SGK trang 5,6.
Hệ thức x = m( với m là một số nào đó) cũng là một phương trình . Phương trình này chỉ rõ rằng m là nghiệm duy nhất của nó.
b/ Một phương trình cò thể có 1 nghiệm,2 nghiệm,3 nghiệm nhưng cũng có thể không có nghiệm nào hoặc là có vô số nghiệm. Phương trình không có nghiệm gọi là phương trình vô nghiệm.
2/ Giải phương trình
Giải phương trình là tìm tập nghiệm S của phương trình đó.
3/ phương trình tương đương
Hai phương trình có cùng một tập hợp nghiệm là hai phương trình tương đương. Để chỉ hai phương trình tương đương ta dùng kí hiệu
VD : 2x = 4
x= 2
Tiết 41. MỞ ĐẦU VỀ PHƯƠNG TRÌNH I.Mục tiêu bài dạy: - HS hiểu khái niệm phương trình và các thuật ngữ có liên quan. - Biết sử dụng thuật ngữ để diễn đạt bài giải sau này. - HS hiểu khái niệm giải phương trình, bước đầu làm quen với khái niệm hai phương trình tương đương. II.Chuẩn bị. Thầy:SGK,Phấn màu. Trò:Ôn tập qui tắc nhân phân số và các tính chất của phép nhân phân số. nháp, học lại các HĐT. III.Tiến trình hoạt động trên lớp. 1.Ổn định lớp. 2.Kiểm tra bài cũ. Tìm x , biết : 2x + 5 = 3(x -1) + 2 3.Giảng bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Từ KTBC GV giới thiệu phương trình, vế trái, vế phải, ẩn. GV gọi HS cho VD? Hãy cho VD về phương trình : - Với ẩn y; - Với ẩn u; Khi x = 6 Tính mỗi vế của phương trình 2x +5 = 3(x-1) +2 ?3 Cho phương trình 2(x+2) -7 = 3 –x a/x = -2 có thỏa mãn phương trình không? b/ x = 2 có là một nghiệm của phương trình không? GV hướng dẫn HS làm Cho HS nhận xét. chú ý HS làm ?4 Hãy điền vào chỗ .. a/ phương trình x = 2 có tập nghiệm là S = B/ phương trình Vô nghiệm có tập nghiệm là S = Giải phương trình a/ 2x = 4 b/ x-2 =0 HS nhận xét tập nghiệm của pt 1 và tập nghiệm pt 2 PT tương đương? HS cho Vd phương trình phương trình với ẩn y: 5y +5 = 91 y +7 - phương trình với ẩn u: u(5u+2) = 0 Khi x = 6 VT=2.6 +5 = 12 + 5 = 17 VP = 3(6-1) +2 = 15 + 2 =17 phương trình 2(x+2) -7 = 3 –x x = -2 2(-2+2) -7 = 3 –(-2) -7 = 5 (sai) x = -2ù không thỏa mãn phương trình 2(x+2) -7 = 3 –x x = 2 2(2+2) -7 = 3 –2 1 = 1(đúng) x = -2ù thỏa mãn phương trình, x = 2 có là một nghiệm của phương trình a/ phương trình x = 2 có tập nghiệm là S = {2} b/ phương trình vô nghiệm có tập nghiệm là S = a/ 2x = 4 có S1 ={2} b/ x-2 =0 có S2 ={2} S1 = S2 1/ Phương trình một ẩn Một phương trình với ẩn x có dạng A(x) =B (x), ttrong đó vế trái A(x) và vế phải B(x). VD: 3x + 5 =0 là phương trình với ẩn x. Chú ý SGK trang 5,6. Hệ thức x = m( với m là một số nào đó) cũng là một phương trình . Phương trình này chỉ rõ rằng m là nghiệm duy nhất của nó. b/ Một phương trình cò thể có 1 nghiệm,2 nghiệm,3 nghiệm nhưng cũng có thể không có nghiệm nào hoặc là có vô số nghiệm. Phương trình không có nghiệm gọi là phương trình vô nghiệm. 2/ Giải phương trình Giải phương trình là tìm tập nghiệm S của phương trình đó. 3/ phương trình tương đương Hai phương trình có cùng một tập hợp nghiệm là hai phương trình tương đương. Để chỉ hai phương trình tương đương ta dùng kí hiệu VD : 2x = 4 x= 2 4.Củng cố. 5.Dặn dò. Làm hoàn chỉnh các BT 1 đến 5 trang 6, 7. Tiết 42 PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN VÀ CÁCH GIẢI I.Mục tiêu bài dạy: - HS nắm được phương trình bậc nhất một ẩn, qui tắc chuyển vế, qui tắc nhân. -Vận dụng các qui tắc để giải phương trình . - Rèn luyện tính chính xác để giải bài tập. II.Chuẩn bị. Thầy,SGK,Phấn màu. Trò: nháp, học lại các HĐT, các qui tắc cộng , trừ, nhân phân thức. III.Tiến trình hoạt động trên lớp. 1.Ổn định lớp. 2.Kiểm tra bài cũ. Giải phương trình : 2x -1 = 0 Từ KTBC GV vào bài mới. 3.Giảng bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Yêu cầu HS cho VD Yêu cầu HS nhắc lại qui tắc chuyển vế trong đẳng thức số qui tắc chuyển vế Giải phương trình 2x = 6 qui tắc nhân một số ?2 GV cho VD Hướng dẫn HS cách làm sau đó. VD2 yêu cầu HS tự làm Qua 2 VD GV cho HS giải phương trình ax + b = 0 (a 0) Tổng Quát HS làm VD Gọi 3 HS lên giải 2x =6 x=3 3 HS lên bảng làm 3x -5 =0 3x = 5 x = ax + b =0 ax = -b x = 1/ Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn. VD: 3x – 5 = 0 2/ Hai qui tắc biến đổi phương trình (SGK trang 8) a/ qui tắc chuyển vế b/qui tắc nhân với một số. 3/ cách giải phương trình bậc nhất một ẩn VD: Giải phương trình a/ 3x -5 =0 3x = 5 x = Vậy tập nghiệm S ={ } b/ 1- x =0 - x= -1 x = -1:(- ) x= Vậy tập nghiệm S ={ } Tổng Quát: ax + b =0 (a # 0) x = 4.Củng cố. Ôn lại định nghĩa và cách giải. 5.Dặn dò. Làm hoàn chỉnh các BT 6 đến 9 trang 10. Đọc trước bài phương trình đua được về dạng ax + b =0. . Tiết 43 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG ax + b = 0 I.Mục tiêu bài dạy: - Nắm vững kiến thức giải các pt mà việc áp dụng qui tắc chuyển vế, qui tắc nhân và phép thu gọn có thể đua chúng về dạng pt bậc nhất. - Rèn luyện tính chính xác khi chuyển vế , đổi dấu. II.Chuẩn bị. Thầy: SGK,Phấn màu. Trò: Ôn tập các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, rút gọn, bỏ ngoặc. III.Tiến trình hoạt động trên lớp. 1.Ổn định lớp. 2.Kiểm tra bài cũ. Giải phương trình sau: 2x – ( 2 – 5x) = 4(x +3 ) 3.Giảng bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Tứ KTBC GV hướng dẫn HS vào bài mới Cho hs giải ppp sau: MSC là bao nhiêu? Áp dụng qui tắc gì sẽ không còn mẫu GV cho HS sửa chửa sai sót và nhận xét Giải phương trình Gv lưu ý HS cách giải khác và vài trường hợp đặc biệt Nhận xét tử của vế trái Nhận xét hệ số của x chú ý HS ghi lại bài KTBC vào vở HS giải phương trình MSC là 6 Qui tắc nhân Hs làm theo nhóm 1 HS lên bảng sửa Cho HS làm sau đó GV đưa ra nhận xét Đều là x – 1 Đặt nhân tử chung là x – 1 Bằng 0 1/ cách giải giải phương trình a/2x – ( 2 – 5x) = 4(x +3 ) 2x – 2 + 5x = 4x + 12 7x – 4x = 12 +2 3x = 14 x = vậy tập nghiệm S = { } b/ (5x-2).2 + x. 6 = 1. 6 +(5 – 3x).3 10x - 4 + 6x= 6 + 15 – 9x 16 x + 9x = 21 + 4 25x = 25 x = 1 vậy tập nghiệm S = { 1} 2/ Áp dụng Giải phương trình 6x2 + 12x – 2x – 4 -6x2 - 3 =33 10x = 33 +4+3 10 x = 40 x = 4 vậy tập nghiệm S = { 4} chú ý: SGK trang 12 VD : a/ phương trình có thể giải như sau: x -1 = 3 x = 4 b/ Giải phương trình x+1 = x – 1 x – x = - 1 – 1 0x = -2 Phương trình vô nghiệm c/ Giải phương trình x+1= x +1 x-x = 1 – 1 0x =0 phương trình nghiệm đúng với mọi x. 4.Củng cố. Nhắc lại nội dung bài . 5.Dặn dò. Làm hoàn chỉnh các BT 10 đến 18 trang 13,14. Chuẩn bị phần luyện tập. . Tiết 44. LUYỆN TẬP I.Mục tiêu bài dạy: - Củng cố phương pháp giải phương trình . - Rèn luyện kỉ năng giải phương trình . - Nắm vững phương pháp giải phương trình đua được về dạng ax + b = 0. II.Chuẩn bị. Thầy:SGK,Phấn màu. Trò:Ôn tập qui tắc giải phương trình . III.Tiến trình hoạt động trên lớp. 1.Ổn định lớp. 2.Kiểm tra bài cũ. Bt 11 3.Giảng bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung GV cho HS giải BT 17 c, e, f trang 14. HS là BT 18 a trang 14 và BT GV cho HS nhận xét , sửa sai nếu có. Giải phương trình 2(2x+1)+18=3(x+2)(2x+k) với x = 1 Cho HS hoạt dộng nhóm sau đó đại diện lên sửa BT x. 2 – ( 2x +1 ).3 =x – x .6 2x – 6x -3 = - 5x Thay x = 1 vào phương trình ta được: 2( 2.1 +1) + 18 = 3(1+ 2) (2.1+k) 6 +18 = 9+ (3+k) 9+3 + k = 24 k = 24 – 12 k = 12 BT 17: Giải phương trình c/x – 12 + 4x = 25 + 2x -1 5x – 12 = 2x + 24 3x = 36 x = 12 Vậy tập nghiệm S ={ 12} e/ 7 – ( 2x + 4 ) = - (x – 4 ) 7 – 2x -4 = -x + 4 -2 x + x = 4 + 4- 7 - x = 1 x = -1 Vậy tập nghiệm S ={ -1} BT 18 Giải phương trình x. 2 – ( 2x +1 ).3 =x – x .6 2x – 6x -3 = - 5x - 4x + 5x = 3 x = 3 Vậy tập nghiệm S ={ 3} c/ 3x + 2 = 3x +2 0x = 0 phương trình nghiệm đúng với mọi x BT 26 SBT Giải phương trình 2( 2x +1) + 18 = 3(x+ 2) +(2x+k) Thay x = 1 vào phương trình ta được: 2( 2.1 +1) + 18 = 3(1+ 2) +(2.1+k) k = 12 vậy k = 12 phương trình có nghiệm x = 1 4.Củng cố. Xem lại các BT đã giải. 5.Dặn dò. Làm hoàn chỉnh các BT đã sửa. Xem trước bài phương trình tích . . Tiết 45 PHƯƠNG TRÌNH TÍCH I.Mục tiêu bài dạy: - HS nắm vững khái niệm và phương pháp giải phương trình tích. - Ôn lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. - Rèn luyện cho HS biết nhận xét, phát hiện phương pháp phân tích để tìm ra cáchgiải hợp lý. II.Chuẩn bị. Thầy,SGK,Phấn màu. Trò: nháp, học lại các HĐT, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. III.Tiến trình hoạt động trên lớp. 1.Ổn định lớp. 2.Kiểm tra bài cũ. Giải phương trình sau: ( x2 – 1 ) + ( x + 1 )( x - 2 ) = 0 3.Giảng bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung GV cho Hs làm ?2 Từ a.b =0 ?? A(x).B(x) = 0 thì có điều gì? A(x), B(x) là các biểu thức chứa x GV cho HS nhận ra cách giải. GV cho HS giải phương trình (2x – 3 )(x + 1 ) = 0 Dựa vào cách giải ta có điều gì? Gọi 2 HS lên giải hai pt trên GV cho HS làm VD2 giải phương trình x2 – x = - 2x +2 Biến đổi pt sau cho vế phải bằng 0 hay chuyển tất cả hạng tử sang vế trái - phân tích vế trái thành nhân tử Nhận xét cách giải GV cho HS làm VD3 2x3= x2 +2x -1 Biến đổi pt sau cho vế phải bằng 0 hay chuyển tất cả hạng tử sang vế trái - phân tích vế trái thành nhân tử cho HS giải từng PT nhỏ Từ a.b =0 a =0 hoặc b=0 A(x).B(x) = 0 là một phương trình tích. A(x).B(x) = 0 A(x) =0 hoặc B(x) =0 2x – 3 = 0 hoặc x + 1 = 0 1/ 2x – 3 =0x = 2/ x + 1 = 0 x = - 1 x2 – x + 2x – 2 =0 x2 – x + 2x - 2 =x(x – 1 )+ 2(x – 1) = (x – 1 )(x+ 2) B1: Đưa pt về dạng tích B2:Giải PT tích và kết luận. 2x3 - x2 - 2x + 1=0 2x3 - x2 - 2x + 1 =x2(2x – 1) –(2x – 1) = (2x – 1)( x2 – 1) = (2x – 1)( x + 1)( x – 1) 2x – 1 =0 x= x + 1 =0 x = - 1 x – 1 =0 x = 1 1/ Phương trình tích và cách giải A(x).B(x) = 0 là một phương trình tích. Với A(x), B(x) là các biểu thức chứa x cách giải :A(x).B(x) = 0 A(x) =0 hoặc B(x) =0 2/Áp dụng: VD1:Giải phương trình: (2x – 3 )(x + 1 ) = 0 2x – 3 = 0 hoặc x + 1 = 0 1/ 2x – 3 = 0 x = 2/ x + 1 = 0 x = - 1 vậy tập nghiệm S ={;- 1} VD2: Giải phương trình x2 – x = - 2x +2 x2 – x + 2x – 2 =0 x(x – 1 )+ 2(x – 1)= 0 (x – 1 )(x+ 2)=0 x – 1 = 0 hoặc x + 2 =0 1/ x – 1 = 0 x = 1 2/ x + 2 = 0 x = -2 vậy tập nghiệm S ={1;- 2} VD3: Giải phương trình 2x3= x2 +2x -1 2x3 - x2 - 2x + 1=0 x2(2x – 1) –(2x – 1) =0 (2x – 1)( x2 – 1) = 0 (2x – 1)( x + 1)( x – 1) =0 ... ừ 1 đến 13 tờ. 1/ Tìm số nguyên x lớn nhất thỏa mãn mỗi BPT sau: a/ 5,2 + 0,3x <– 0,5 x< x< –19 số nguyên x lớn nhất thỏa mãn mỗi BPT là –20 b/ 1,2–( 2,1 – 0,2x)< 4,4 số nguyên x lớn nhất thỏa mãn mỗi BPT là 26 2/ Tìm số nguyên x nhỏ nhất thỏa mãn mỗi BPT sau: a/ 0,2x +3,2 >1,5 số nguyên x nhỏ nhất thỏa mãn mỗi BPT là –8 b/4,2–(3–0,4x)>0,1x+0,5 số nguyên x nhỏ nhất thỏa mãn mỗi BPT là –2 3/ So sánh số a với số b biết a/ x<5 (a–b)x<5(a–b) a>b b/x>2 (a–b)x<2(a–b) a<b 4.Củng cố. – Bài tập 34 trang 49. Sai lầm câu a là đã coi –2 là một hạng tử nên đã chuyển –2 sang vế phải và đổi dấu thành +2.Sai lầm câu b là khi nhân hai vế của BPT với đã không đổi chiều BPT. 5.Dặn dò. Làm hoàn chỉnh các BT. Xem bài phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. Tiết 64. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI I.Mục tiêu bài dạy: - HS biết bỏ dấu | | ở biểu thức dạng | ax| và dạng | x + b | – Giải phương trình dạng | ax| = cx + d và dạng | x + b | = cx + d. II.Chuẩn bị. Thầy:SGK,Phấn màu. Trò:Ôn tập qui tắc | a | III.Tiến trình hoạt động trên lớp. 1.Ổn định lớp. 2.Kiểm tra bài cũ. Giải bất phương trình 2x – 3 > 8 5x – 6 < 8x + 7 3.Giảng bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Gọi HS nhắclại giá trị tuyệt đối GV: GV:bGợíy HS bỏ giá trị tuyệt đối , rút gọn biểu thức. x≥3 ? => Khi đó A= ? X -2x ?=> Gv: Gợi ý HS loại bỏ dấu giá trị tuyệt đối để giải pt (1) ta phải 2 pt ? a/3x=x+4 khi x? Gợi ý HS chọn nghiệm b/ -3x=x+4 khi x? Vậy S= Gợi ý HS chọn nghiệm GV: Gọi HS giải pt 3 Gợi ý HS chọn nghiệm => S= ? HS: HS: (1.1) HS: khi x≥ 3. Vì x≥ 3 x-3≥0 khi đó A=x-3+x-2=2x-5 HS: HS: HS: 3x=x+4 khi x≥ 0 2x=4 x=2>0 (nhận) HS b/ -3x=x+4 khi x< 0 -4x=4 x=-1< 0 (nhận) HS: Vậy S= HS: HS: x-3=9-2x khi x≥3 x=4 >3(nhận) HS; -x+3=9-2x khi x<3 x=6 >3 (loại) HS: S= Nhắc lại về gia 1trị tuyệt đối. Ví dụ: Ví dụ: Rút gọn tính: A= +x-2 khi x≥ 3. Vì x≥ 3 x-3≥0 khi đó A=x-3+x-2=2x-5 b/ khi x<0 Vì x -2x >0 =>=-2x Khi đó b=4x+5-2x = 2x+5 2/ giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối Vd: GPT a/ (1) để giải pt (1) ta phải 2 pt a/3x=x+4 khi x≥ 0 2x=4 x=2>0 (nhận) b/ -3x=x+4 khi x< 0 -4x=4 x=-1< 0 (nhận) Vậy S= 3/ */ x-3=9-2x khi x≥3 x=4 >3(nhận) */ -x+3=9-2x khi x<3 x=6 >3 (loại) Vậy S= 4.Củng cố. Cho Hs làm ?2 5.Dặn dò. Học bài và ôn tập chuẩn bị ôn tập chương IV. Tiết 65 ÔN TẬP CHƯƠNG IV I.Mục tiêu bài dạy: – Rèn luyƯn kÜ n¨ng gi¶i phương trình bậc nhất và phương trình giá trị tuyệt đối dạng | ax | = cx +d và dạng | x + b | = cx +d . – Có kiến thức hệ thống về bất đẳng thức, bất phương trình theo yêu cầu của chương. II.Chuẩn bị. Thầy,SGK,Phấn màu, bảng phụ ghi câu hỏi. Trò: nháp, các bài tập ôn chương IV. III.Tiến trình hoạt động trên lớp. 1.Ổn định lớp. 2.Kiểm tra bài cũ. Thế nào là bất đẳng thức? Cho VD? BT 38 trang 53. GV nhận xét cho điểm. 3.Giảng bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Cho HS trả lời câu hỏi trang 52 1/ Cho VD về bất đẳng thức theo từng loại có chứa dấu >, < . 2 / bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng như thế nào? Cho VD. 3/ hãy chỉ ra một nghiệm của bất phương trình ở câu 2. 4/ Phát biểu qui tắc chuyển vế để biến đổi bất phương trình? Qui tắc này dựa trên tính chất nào của thứ tự trên tập số? 5/ Phát biểu qui tắc nhân để biến đổi bất phương trình? Qui tắc này dựa trên tính chất nào của thứ tự trên tập số? Gọi 4 HS lên làm BT 41 trang 53 Giải các bất phương trình Ôn về phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. BT 45 trang 54 Giải phương trình a/ | 3x| = x + 8 b/ | –2x | = 4x + 18 c/ | x – 5| = 3x d/ | x + 2 | = 2x – 10 5+ 3 > 6 5–13 < 6 – 5+ 3 6 5– 23 –6 bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng ax + b >0 (hoặc ax+b0,ax+ b <0, ax + b 0)trong đó a, b là 2 số đã cho và a 0 VD 3x + 2 >5 x = 3 là một nghiệm của bất phương trình trên. Qui tắc chuyển vế(SGK trang 44) Qui tắc này dựa trên tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng trên tập số Qui tắc nhân(SGK trang 44) Qui tắc này dựa trên tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với một số dương hoặc một số âm trên tập số. 4 HS lên làm các HS khác tự làm vào vở. a/ TH1: 3x 0 x 0 | 3x | = 3x TH2: 3x <0 x <0 | 3x| = – 3x b/TH1: –2x 0 x 0 | –2x | = –2x TH2: –2x 0 | –2x| = 2x c/TH1: x–5 0 x 5 | x–5 | = x–5 TH2: x–5 <0 x < 5 | x–5| = 5–x d/TH1: x+2 0 x –2 | x+2 | = x+2 TH2: x+2 <0 x < –2 | x+2 | = –x –2 bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng ax + b >0 (hoặc ax+b0,ax+ b <0, ax + b 0)trong đó a, b là 2 số đã cho và a 0 VD 3x + 2 >5 BT 41 trang 53 Giải các bất phương trình x> – 18 x 6 x > 2 x BT 45 trang 54 Giải phương trình a/| 3x| = x + 8 tập nghiệm của phương trình là S ={ –2 , 4} b/ | –2x | = 4x + 18 tập nghiệm của phương trình là S ={ –3} c/| x – 5| = 3x tập nghiệm của phương trình là S ={ 5/4} d/ | x + 2 | = 2x – 10 tập nghiệm của phương trình là S ={ 12 } 4.Củng cố. Tìm x sao cho a/ x2 > 0 b/ (x–2)(x–5)>0 5.Dặn dò. Ôn tập các kiến thức về bất đẳng thức,bất phương trình ,phương trình giá trị tuyệt đối. Tiết 66 ÔN TẬP CUỐI NĂM I.Mục tiêu bài dạy: - HS có khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗiphân thức và mổi đa thức đều là nhửng biểu thức hữu tỉ. - HS biết cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dưới dạng một dãy những phép toán trên những phân thức và hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thực hiện các phép toán trong biểu thức để biến nó thành một phân thức đại số. - HS có kỹ năng thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số. - HS biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định . II.Chuẩn bị. Thầy: SGK,Phấn màu. Trò: Ôn tập các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, rút gọn phân thức; điều kiện để một tích khác 0 . III.Tiến trình hoạt động trên lớp. 1.Ổn định lớp. 2.Kiểm tra bài cũ. Phát biểu qui tắc cộng phân thức có cùng mẫu thức. Thực hiện phép tính: 3.Giảng bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Gv:Gợi í HS nhóm các hạng tử a2 -4a +4=? ( a2 -4a +4) –b2 = ? GV:Gợi í HS dùng pp tách hạng tử GV: gợi í đưa về dạng A2-B2 GV: Gợi í HS chia GV: Gợi í HS cm ( x-1)2= ? GV:Gợi í HS dạng tổng quát của 2 số lẻ liên tiếp là 2n+1,2m+1(n,m ) 2n+1)2-(2m+1)2=? n(n+1);m(m+1) là 2 số tự nhiên liên tiếp nên chia hết cho 2 => 4n(n+1)8, 4m(m+1) 8 GV: Gọi HS nêu pp giải MTC=? Gọi HS giải A.B=0 ? Gợi í HS giải HS: ( a2 -4a +4) –b2 =(a-2)2- b2=(a-2+b) (a-2-b) HS: x2+2x-3 =x2-x+3x-3 = x(x-1)+3(x-1) = (x-1)(x+3) HS: (2xy)2-( x2+y2)2 =(2xy+ x2+y2) (2xy- x2-y2) = - ( x+y)2.( x-y)2 HS thực hiện phép chia HS: x2-2x+3 = (x2-2x.1+1)+2 =( x-1)2+2> 0 HS: (2n+1)2-(2m+1)2 =(4n2+2.2n.1+1-4m2+2.2m.1-1) =[4n(n+1)-4m(m+1)]8 HS:MC 5.7.3=105 (1) 21(4x+3)-15(6x-2)=35.(5x+4)+3.105 84x+63-90x+30=175x+140+315 x= -2 vậy S={ -2 } HS: 3x2+2x-1=0 3x2+3x-x-1=0 3x(x+1)-(x+1)=0 (x+1).(3x-1)=0 x+1=0 x= -1 3x-1= 0 x= vậy S={ -1, } 1/ Phân tích đa thức thành nhân tử a/ a2-b2-4a +4 = ( a2 -4a +4) –b2 =(a-2)2- b2=(a-2+b) (a-2-b) b/ x2+2x-3 =x2-x+3x-3 = x(x-1)+3(x-1) = (x-1)(x+3) c/ 4x2y2-( x2+y2)2= (2xy)2-( x2+y2)2 =(2xy+ x2+y2) (2xy- x2-y2) = - ( x+y)2.( x-y)2 2/ Chia 2x4-4x3+5x2+2x-3 cho 2x2-1 2x4-4x3+5x2+2x-3 2x2-1 -(2x4 -2x2) x2-2x+3 -4x3 +6x2+2x -( -4x3 +2x) 6x2 -3 - (6x2 -3) 0 b/Chứng minh:x2-2x+3>0 Ta có x2-2x+3 = (x2-2x.1+1)+2 =( x-1)2+2>0 3/Gọi 2x+1, 2m+1 là 2 số lẻ bất kỳ ta có (2n+1)2-(2m+1)2 =(4n2+2.2n.1+1-4m2+2.2m.1-1) =[4n(n+1)-4m(m+1)]8 Giải phương trình (1) 21(4x+3)-15(6x-2)=35.(5x+4)+3.105 84x+63-90x+30=175x+140+315 x= -2 vậy S={ -2 } 8/ Gpt: 3x2+2x-1=0 3x2+3x-x-1=0 3x(x+1)-(x+1)=0 (x+1).(3x-1)=0 x+1=0 x= -1 3x-1= 0 x= vậy S={ -1, } 4.Củng cố. Phát biểu qui tắc cộng các phân thức cùng mẫu. Phát biểu qui tắc cộng các phân thức khác mẫu. 5.Dặn dò. Làm hoàn chỉnh các BT 21,22,23 trang 46. Bt 25 trang 47. Chuẩn bị phần luyện tập. Tiết 67. ÔN TẬP CUỐI NĂM I.Mục tiêu bài dạy - HS nắm vững và vận dụng tốt qui tắc nhân hai phân thức. - HS biết các tính chất giao hoán , kết hợp , phân phối của phép nhân và có ý thức vận dụng vào bài toán cụ thể. II.Chuẩn bị. Thầy:SGK,Phấn màu. Trò:Ôn tập qui tắc nhân phân số và các tính chất của phép nhân phân số. nháp, học lại các HĐT. III.Tiến trình hoạt động trên lớp. 1.Ổn định lớp. 2.Kiểm tra bài cũ. Thực hiện phép tính: 3.Giảng bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung GV: Gợi ý HS tóm tắt đề chọn ẩn, đk, đơn vị Các lời giải cần có Ta có pt ? GV: Gọi HS giải pt , chọn nghiệm, trả lời. GV: Gợi ý HS chọn ẩn, đk, đơn vị, pt cÇn lập Gọi HS giải pt GV:MC ? Gọi HS rút gọn GV: (1.2) Gợi ý HS tính A ? (1.3) GV: Gợi ý cho HS pp giải HS: Gọi x là độ dài quãng đường AB (x>0,km) Ta có pt: x=50 HS:Vậy quãng đường AB dài 50km HS: Gọi x là số ngày được rút bớt (0<x<30) HS: x=30 HS: số ngày được rút bớt là HS:x2-4=(x-2)(x+2) HS: = HS: 12/Gọi x là độ dài quãng đường AB (x>0,km) Ta có pt: x=50 Vậy quãng đường AB dài 50km 13/ Gọi x là số ngày được rút bớt (0<x<30) ta có pt: x=30 Vậy số ngày được rút bớt là 3 ngày 14/ Rút gọn : A= = = (1.4) 2-xx> 2 (1.5) 15/ x-3>0 x>3 (1.6) 4.Củng cố. Phát biểu qui tắc cộng các phân thức cùng mẫu. Phát biểu qui tắc cộng các phân thức khác mẫu. 5.Dặn dò. Làm hoàn chỉnh các BT 21,22,23 trang 46. Bt 25 trang 47. Chuẩn bị phần luyện tập. Tiết 68-69 KiĨm tra cuèi n¨m ( 90’: C¶ §¹i sè vµ H×nh häc ) Tiết 70 TRẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM ( PHẦN ĐẠI SỐ)
Tài liệu đính kèm: