Giáo án Đại số Lớp 8 - Học kỳ II (Bản đầy đủ)

Giáo án Đại số Lớp 8 - Học kỳ II (Bản đầy đủ)

1/ Phương trình một ẩn

Một phương trình với ẩn x có dạng A(x) =B (x), ttrong đó vế trái A(x) và vế phải B(x).

VD: 3x + 5 =0 là phương trình với ẩn x.

Chú ý SGK trang 5,6.

Hệ thức x = m( với m là một số nào đó) cũng là một phương trình . Phương trình này chỉ rõ rằng m là nghiệm duy nhất của nó.

b/ Một phương trình cò thể có 1 nghiệm,2 nghiệm,3 nghiệm nhưng cũng có thể không có nghiệm nào hoặc là có vô số nghiệm. Phương trình không có nghiệm gọi là phương trình vô nghiệm.

2/ Giải phương trình

Giải phương trình là tìm tập nghiệm S của phương trình đó.

3/ phương trình tương đương

Hai phương trình có cùng một tập hợp nghiệm là hai phương trình tương đương. Để chỉ hai phương trình tương đương ta dùng kí hiệu

VD : 2x = 4

 x= 2

 

doc 47 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 527Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Học kỳ II (Bản đầy đủ)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 41. 	 MỞ ĐẦU VỀ PHƯƠNG TRÌNH
I.Mục tiêu bài dạy:
- HS hiểu khái niệm phương trình và các thuật ngữ có liên quan.
- Biết sử dụng thuật ngữ để diễn đạt bài giải sau này.
- HS hiểu khái niệm giải phương trình, bước đầu làm quen với khái niệm hai phương trình tương đương.
 II.Chuẩn bị.
Thầy:SGK,Phấn màu.
Trò:Ôn tập qui tắc nhân phân số và các tính chất của phép nhân phân số. nháp, học lại các HĐT.
III.Tiến trình hoạt động trên lớp.
1.Ổn định lớp.
2.Kiểm tra bài cũ.
 Tìm x , biết :
2x + 5 = 3(x -1) + 2
3.Giảng bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Từ KTBC GV giới thiệu phương trình, vế trái, vế phải, ẩn.
GV gọi HS cho VD?
Hãy cho VD về phương trình :
- Với ẩn y;
- Với ẩn u;
Khi x = 6 Tính mỗi vế của phương trình 
2x +5 = 3(x-1) +2
?3 Cho phương trình 
2(x+2) -7 = 3 –x
a/x = -2 có thỏa mãn phương trình không?
b/ x = 2 có là một nghiệm của phương trình không?
GV hướng dẫn HS làm Cho HS nhận xét.
 chú ý
HS làm ?4
Hãy điền vào chỗ ..
a/ phương trình x = 2 có tập nghiệm là S = 
B/ phương trình Vô nghiệm có tập nghiệm là S = 
Giải phương trình
a/ 2x = 4
b/ x-2 =0
HS nhận xét tập nghiệm của pt 1 và tập nghiệm pt 2
 PT tương đương?
HS cho Vd phương trình 
phương trình với ẩn y:
5y +5 = 91 y +7
- phương trình với ẩn u:
u(5u+2) = 0
Khi x = 6 
VT=2.6 +5 = 12 + 5 = 17
VP = 3(6-1) +2 = 15 + 2 =17
phương trình 
2(x+2) -7 = 3 –x
x = -2 2(-2+2) -7 = 3 –(-2)
 -7 = 5 (sai)
x = -2ù không thỏa mãn phương trình 
2(x+2) -7 = 3 –x
x = 2 2(2+2) -7 = 3 –2
 1 = 1(đúng)
x = -2ù thỏa mãn phương trình,
 x = 2 có là một nghiệm của phương trình
a/ phương trình x = 2 có tập nghiệm là S = {2}
b/ phương trình vô nghiệm có tập nghiệm là S = 
a/ 2x = 4 có S1 ={2}
b/ x-2 =0 có S2 ={2}
 S1 = S2
1/ Phương trình một ẩn
Một phương trình với ẩn x có dạng A(x) =B (x), ttrong đó vế trái A(x) và vế phải B(x).
VD: 3x + 5 =0 là phương trình với ẩn x.
Chú ý SGK trang 5,6.
Hệ thức x = m( với m là một số nào đó) cũng là một phương trình . Phương trình này chỉ rõ rằng m là nghiệm duy nhất của nó.
b/ Một phương trình cò thể có 1 nghiệm,2 nghiệm,3 nghiệm  nhưng cũng có thể không có nghiệm nào hoặc là có vô số nghiệm. Phương trình không có nghiệm gọi là phương trình vô nghiệm.
2/ Giải phương trình 
Giải phương trình là tìm tập nghiệm S của phương trình đó.
3/ phương trình tương đương
Hai phương trình có cùng một tập hợp nghiệm là hai phương trình tương đương. Để chỉ hai phương trình tương đương ta dùng kí hiệu 
VD : 2x = 4
 x= 2 
4.Củng cố.
5.Dặn dò.
Làm hoàn chỉnh các BT 1 đến 5 trang 6, 7. 
Tiết 42 PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN 
 VÀ CÁCH GIẢI
I.Mục tiêu bài dạy:
- HS nắm được phương trình bậc nhất một ẩn, qui tắc chuyển vế, qui tắc nhân.
-Vận dụng các qui tắc để giải phương trình .
- Rèn luyện tính chính xác để giải bài tập.
 II.Chuẩn bị.
Thầy,SGK,Phấn màu.
Trò: nháp, học lại các HĐT, các qui tắc cộng , trừ, nhân phân thức.
III.Tiến trình hoạt động trên lớp.
1.Ổn định lớp.
2.Kiểm tra bài cũ.
 Giải phương trình :
2x -1 = 0
Từ KTBC GV vào bài mới.
3.Giảng bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Yêu cầu HS cho VD
Yêu cầu HS nhắc lại qui tắc chuyển vế trong đẳng thức số qui tắc chuyển vế
 Giải phương trình 2x = 6
 qui tắc nhân một số ?2 
GV cho VD
Hướng dẫn HS cách làm sau đó.
VD2 yêu cầu HS tự làm
Qua 2 VD GV cho HS giải phương trình 
ax + b = 0 (a 0)
 Tổng Quát
HS làm VD
Gọi 3 HS lên giải
2x =6
 x=3
3 HS lên bảng làm
 3x -5 =0
 3x = 5
 x = 
 ax + b =0
 ax = -b
 x = 
1/ Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn.
VD: 3x – 5 = 0
2/ Hai qui tắc biến đổi phương trình (SGK trang 8)
a/ qui tắc chuyển vế
b/qui tắc nhân với một số.
3/ cách giải phương trình bậc nhất một ẩn
VD: Giải phương trình 
 a/ 3x -5 =0
 3x = 5
 x = 
Vậy tập nghiệm S ={ }
b/ 1- x =0
 - x= -1
 x = -1:(- )
 x= 
Vậy tập nghiệm S ={ }
Tổng Quát: ax + b =0 (a # 0)
 x = 
4.Củng cố.
Ôn lại định nghĩa và cách giải.
5.Dặn dò.
Làm hoàn chỉnh các BT 6 đến 9 trang 10.
Đọc trước bài phương trình đua được về dạng ax + b =0.
.
Tiết 43 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG 
 ax + b = 0
I.Mục tiêu bài dạy:
- Nắm vững kiến thức giải các pt mà việc áp dụng qui tắc chuyển vế, qui tắc nhân và phép thu gọn có thể đua chúng về dạng pt bậc nhất.
- Rèn luyện tính chính xác khi chuyển vế , đổi dấu.
 II.Chuẩn bị.
Thầy: SGK,Phấn màu.
Trò: Ôn tập các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, rút gọn, bỏ ngoặc. 
III.Tiến trình hoạt động trên lớp.
1.Ổn định lớp.
2.Kiểm tra bài cũ.
Giải phương trình sau:
2x – ( 2 – 5x) = 4(x +3 )
3.Giảng bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Tứ KTBC GV hướng dẫn HS vào bài mới
Cho hs giải ppp sau:
MSC là bao nhiêu?
Áp dụng qui tắc gì sẽ không còn mẫu 
GV cho HS sửa chửa sai sót và nhận xét
Giải phương trình 
Gv lưu ý HS cách giải khác và vài trường hợp đặc biệt
Nhận xét tử của vế trái
Nhận xét hệ số của x 
 chú ý
HS ghi lại bài KTBC vào vở 
HS giải phương trình 
MSC là 6 
Qui tắc nhân
Hs làm theo nhóm 1 HS lên bảng sửa
Cho HS làm sau đó GV đưa ra nhận xét
Đều là x – 1
Đặt nhân tử chung là 
x – 1
Bằng 0
1/ cách giải
giải phương trình 
a/2x – ( 2 – 5x) = 4(x +3 )
 2x – 2 + 5x = 4x + 12
 7x – 4x = 12 +2
 3x = 14 
 x = 
vậy tập nghiệm S = { }
b/
(5x-2).2 + x. 6 = 1. 6 +(5 – 3x).3
 10x - 4 + 6x= 6 + 15 – 9x
 16 x + 9x = 21 + 4 
 25x = 25
 x = 1
vậy tập nghiệm S = { 1}
2/ Áp dụng 
Giải phương trình 
 6x2 + 12x – 2x – 4 -6x2 - 3 =33
 10x = 33 +4+3
 10 x = 40
 x = 4
vậy tập nghiệm S = { 4}
chú ý:
SGK trang 12 
VD :
a/ phương trình 
có thể giải như sau:
 x -1 = 3
 x = 4
b/ Giải phương trình 
x+1 = x – 1 
 x – x = - 1 – 1 
 0x = -2
Phương trình vô nghiệm 
c/ Giải phương trình 
x+1= x +1 
 x-x = 1 – 1 
 0x =0
phương trình nghiệm đúng với mọi x.
4.Củng cố.
Nhắc lại nội dung bài .
5.Dặn dò.
Làm hoàn chỉnh các BT 10 đến 18 trang 13,14.
Chuẩn bị phần luyện tập.
.
Tiết 44. 	 LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu bài dạy:
- Củng cố phương pháp giải phương trình .
- Rèn luyện kỉ năng giải phương trình .
- Nắm vững phương pháp giải phương trình đua được về dạng ax + b = 0.
 II.Chuẩn bị.
Thầy:SGK,Phấn màu.
Trò:Ôn tập qui tắc giải phương trình .
III.Tiến trình hoạt động trên lớp.
1.Ổn định lớp.
2.Kiểm tra bài cũ.
 Bt 11
3.Giảng bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
GV cho HS giải BT 17 c, e, f trang 14.
HS là BT 18 a trang 14 và BT 
GV cho HS nhận xét , sửa sai nếu có.
Giải phương trình 
 2(2x+1)+18=3(x+2)(2x+k)
với x = 1
Cho HS hoạt dộng nhóm sau đó đại diện lên sửa BT 
 x. 2 – ( 2x +1 ).3 =x – x .6
 2x – 6x -3 = - 5x
Thay x = 1 vào phương trình ta được:
2( 2.1 +1) + 18 = 3(1+ 2) (2.1+k)
 6 +18 = 9+ (3+k)
 9+3 + k = 24
k = 24 – 12
 k = 12
BT 17: Giải phương trình 
c/x – 12 + 4x = 25 + 2x -1 
 5x – 12 = 2x + 24
 3x = 36
 x = 12
Vậy tập nghiệm S ={ 12}
e/ 7 – ( 2x + 4 ) = - (x – 4 ) 
 7 – 2x -4 = -x + 4
 -2 x + x = 4 + 4- 7 
 - x = 1
 x = -1 
Vậy tập nghiệm S ={ -1}
BT 18 
Giải phương trình 
 x. 2 – ( 2x +1 ).3 =x – x .6
 2x – 6x -3 = - 5x
 - 4x + 5x = 3
 x = 3
Vậy tập nghiệm S ={ 3}
c/
 3x + 2 = 3x +2 
 0x = 0
phương trình nghiệm đúng với mọi x
BT 26 SBT
Giải phương trình 
 2( 2x +1) + 18 = 3(x+ 2) +(2x+k)
Thay x = 1 vào phương trình ta được:
2( 2.1 +1) + 18 = 3(1+ 2) +(2.1+k)
 k = 12
vậy k = 12 phương trình có nghiệm x = 1
4.Củng cố.
Xem lại các BT đã giải.
5.Dặn dò.
Làm hoàn chỉnh các BT đã sửa.
Xem trước bài phương trình tích .
.
Tiết 45 	 PHƯƠNG TRÌNH TÍCH
I.Mục tiêu bài dạy:
- HS nắm vững khái niệm và phương pháp giải phương trình tích.
- Ôn lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
- Rèn luyện cho HS biết nhận xét, phát hiện phương pháp phân tích để tìm ra cáchgiải hợp lý.
II.Chuẩn bị.
Thầy,SGK,Phấn màu.
Trò: nháp, học lại các HĐT, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
III.Tiến trình hoạt động trên lớp.
1.Ổn định lớp.
2.Kiểm tra bài cũ.
 Giải phương trình sau:
( x2 – 1 ) + ( x + 1 )( x - 2 ) = 0
3.Giảng bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
GV cho Hs làm ?2 
Từ a.b =0 ??
 A(x).B(x) = 0 thì có điều gì?
A(x), B(x) là các biểu thức chứa x
GV cho HS nhận ra cách giải.
GV cho HS giải phương trình
(2x – 3 )(x + 1 ) = 0
Dựa vào cách giải ta có điều gì?
Gọi 2 HS lên giải hai pt trên
GV cho HS làm VD2
giải phương trình
x2 – x = - 2x +2
Biến đổi pt sau cho vế phải bằng 0 hay chuyển tất cả hạng tử sang vế trái
- phân tích vế trái thành nhân tử
 Nhận xét cách giải
GV cho HS làm VD3
2x3= x2 +2x -1
Biến đổi pt sau cho vế phải bằng 0 hay chuyển tất cả hạng tử sang vế trái
- phân tích vế trái thành nhân tử
cho HS giải từng PT nhỏ
Từ a.b =0
 a =0 hoặc b=0
A(x).B(x) = 0 là một phương trình tích.
A(x).B(x) = 0
A(x) =0 hoặc B(x) =0
 2x – 3 = 0 hoặc
 x + 1 = 0
1/ 2x – 3 =0x = 
2/ x + 1 = 0 x = - 1
x2 – x + 2x – 2 =0
x2 – x + 2x - 2
=x(x – 1 )+ 2(x – 1)
= (x – 1 )(x+ 2)
B1: Đưa pt về dạng tích
B2:Giải PT tích và kết luận.
2x3 - x2 - 2x + 1=0
2x3 - x2 - 2x + 1
=x2(2x – 1) –(2x – 1)
= (2x – 1)( x2 – 1)
= (2x – 1)( x + 1)( x – 1)
2x – 1 =0 x= 
x + 1 =0 x = - 1
x – 1 =0 x = 1
1/ Phương trình tích và cách giải
A(x).B(x) = 0 là một phương trình tích.
Với A(x), B(x) là các biểu thức chứa x
cách giải :A(x).B(x) = 0
A(x) =0 hoặc B(x) =0
2/Áp dụng:
VD1:Giải phương trình:
(2x – 3 )(x + 1 ) = 0
 2x – 3 = 0 hoặc x + 1 = 0
1/ 2x – 3 = 0 x = 
2/ x + 1 = 0 x = - 1
vậy tập nghiệm S ={;- 1}
VD2: Giải phương trình
x2 – x = - 2x +2
 x2 – x + 2x – 2 =0
 x(x – 1 )+ 2(x – 1)= 0
 (x – 1 )(x+ 2)=0
 x – 1 = 0 hoặc x + 2 =0
1/ x – 1 = 0 x = 1
2/ x + 2 = 0 x = -2 
vậy tập nghiệm S ={1;- 2}
VD3: Giải phương trình
2x3= x2 +2x -1
 2x3 - x2 - 2x + 1=0
 x2(2x – 1) –(2x – 1) =0
 (2x – 1)( x2 – 1) = 0
 (2x – 1)( x + 1)( x – 1) =0
 ... ừ 1 đến 13 tờ.
1/ Tìm số nguyên x lớn nhất thỏa mãn mỗi BPT sau:
a/ 5,2 + 0,3x <– 0,5
 x<
 x< –19 
số nguyên x lớn nhất thỏa mãn mỗi BPT là –20
b/ 1,2–( 2,1 – 0,2x)< 4,4
số nguyên x lớn nhất thỏa mãn mỗi BPT là 26
2/ Tìm số nguyên x nhỏ nhất thỏa mãn mỗi BPT sau:
a/ 0,2x +3,2 >1,5
số nguyên x nhỏ nhất thỏa mãn mỗi BPT là –8
b/4,2–(3–0,4x)>0,1x+0,5
số nguyên x nhỏ nhất thỏa mãn mỗi BPT là –2
3/ So sánh số a với số b biết
a/ x<5 (a–b)x<5(a–b)
 a>b
b/x>2 (a–b)x<2(a–b)
 a<b
4.Củng cố.
– Bài tập 34 trang 49.
Sai lầm câu a là đã coi –2 là một hạng tử nên đã chuyển –2 sang vế phải và đổi dấu thành +2.Sai lầm câu b là khi nhân hai vế của BPT với đã không đổi chiều BPT.
5.Dặn dò.
Làm hoàn chỉnh các BT.
Xem bài phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Tiết 64. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU
 GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
I.Mục tiêu bài dạy:
- HS biết bỏ dấu | | ở biểu thức dạng | ax| và dạng | x + b | 
– Giải phương trình dạng | ax| = cx + d và dạng | x + b | = cx + d.
 II.Chuẩn bị.
Thầy:SGK,Phấn màu.
Trò:Ôn tập qui tắc | a |	
III.Tiến trình hoạt động trên lớp.
1.Ổn định lớp.
2.Kiểm tra bài cũ.
Giải bất phương trình 
2x – 3 > 8
5x – 6 < 8x + 7
3.Giảng bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Gọi HS nhắclại giá trị tuyệt đối 
GV:
GV:bGợíy HS bỏ giá trị tuyệt đối , rút gọn biểu thức.
x≥3 ? =>
Khi đó A= ?
X -2x ?=> 
Gv: Gợi ý HS loại bỏ dấu giá trị tuyệt đối 
để giải pt (1) ta phải 2 pt ?
a/3x=x+4 khi x?
Gợi ý HS chọn nghiệm
b/ -3x=x+4 khi x?
Vậy S=
Gợi ý HS chọn nghiệm
GV: Gọi HS giải pt 3
Gợi ý HS chọn nghiệm
=> S= ?
HS: 	
HS: 
	(1.1)
HS: khi x≥ 3.
Vì x≥ 3 x-3≥0 khi đó 
A=x-3+x-2=2x-5	
HS:
HS:
HS:
3x=x+4 khi x≥ 0 
2x=4 x=2>0 (nhận)	
HS
b/ -3x=x+4 khi x< 0 
 -4x=4 x=-1< 0 (nhận)	
HS: 
Vậy S=
HS:
HS:
x-3=9-2x khi x≥3
x=4 >3(nhận)
HS; -x+3=9-2x khi x<3
x=6 >3 (loại)
HS: S= 	
Nhắc lại về gia 1trị tuyệt đối.
Ví dụ:
Ví dụ: Rút gọn tính: A= +x-2 khi x≥ 3.
Vì x≥ 3 x-3≥0 khi đó 
A=x-3+x-2=2x-5	
b/ khi x<0
Vì x -2x >0 =>=-2x
Khi đó b=4x+5-2x = 2x+5
2/ giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 
Vd: GPT a/ (1)
để giải pt (1) ta phải 2 pt 
a/3x=x+4 khi x≥ 0 
2x=4 x=2>0 (nhận)	
b/ -3x=x+4 khi x< 0 
 -4x=4 x=-1< 0 (nhận)	
Vậy S=
3/	
*/ x-3=9-2x khi x≥3
x=4 >3(nhận)
*/ -x+3=9-2x khi x<3
x=6 >3 (loại)
Vậy S= 	
4.Củng cố.
Cho Hs làm ?2
5.Dặn dò.
Học bài và ôn tập chuẩn bị ôn tập chương IV.
Tiết 65 	 ÔN TẬP CHƯƠNG IV
I.Mục tiêu bài dạy:
– Rèn luyƯn kÜ n¨ng gi¶i phương trình bậc nhất và phương trình giá trị tuyệt đối dạng
 | ax | = cx +d và dạng | x + b | = cx +d .
– Có kiến thức hệ thống về bất đẳng thức, bất phương trình theo yêu cầu của chương.
 II.Chuẩn bị.
Thầy,SGK,Phấn màu, bảng phụ ghi câu hỏi.
Trò: nháp, các bài tập ôn chương IV.
III.Tiến trình hoạt động trên lớp.
1.Ổn định lớp.
2.Kiểm tra bài cũ.
Thế nào là bất đẳng thức? Cho VD?
BT 38 trang 53.
GV nhận xét cho điểm.
3.Giảng bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Cho HS trả lời câu hỏi trang 52
1/ Cho VD về bất đẳng thức theo từng loại có chứa dấu >, < .
2 / bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng như thế nào? Cho VD.
3/ hãy chỉ ra một nghiệm của bất phương trình ở câu 2.
4/ Phát biểu qui tắc chuyển vế để biến đổi bất phương trình? Qui tắc này dựa trên tính chất nào của thứ tự trên tập số?
5/ Phát biểu qui tắc nhân để biến đổi bất phương trình? Qui tắc này dựa trên tính chất nào của thứ tự trên tập số?
Gọi 4 HS lên làm BT 41 trang 53
Giải các bất phương trình 
Ôn về phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
BT 45 trang 54
Giải phương trình 
a/ | 3x| = x + 8
b/ | –2x | = 4x + 18
c/ | x – 5| = 3x
d/ | x + 2 | = 2x – 10 
5+ 3 > 6
5–13 < 6
– 5+ 3 6
5– 23 –6
bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng ax + b >0
(hoặc ax+b0,ax+ b <0, ax + b 0)trong đó a, b là 2 số đã cho và a 0
VD 3x + 2 >5 
x = 3 là một nghiệm của bất phương trình trên. 
Qui tắc chuyển vế(SGK trang 44) Qui tắc này dựa trên tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng trên tập số
Qui tắc nhân(SGK trang 44) Qui tắc này dựa trên tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với một số dương hoặc một số âm trên tập số.
4 HS lên làm các HS khác tự làm vào vở.
a/ TH1: 3x 0 x 0
| 3x | = 3x
TH2: 3x <0 x <0
| 3x| = – 3x 
b/TH1: –2x 0 x 0
| –2x | = –2x
TH2: –2x 0
| –2x| = 2x 
c/TH1: x–5 0 x 5
| x–5 | = x–5
TH2: x–5 <0 x < 5
| x–5| = 5–x 
d/TH1: x+2 0 x –2
| x+2 | = x+2 
TH2: x+2 <0 x < –2
| x+2 | = –x –2 
bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng ax + b >0
(hoặc ax+b0,ax+ b <0, ax + b 0)trong đó a, b là 2 số đã cho và a 0
VD 3x + 2 >5 
BT 41 trang 53
Giải các bất phương trình 
 x> – 18
 x 6
 x > 2 
 x
BT 45 trang 54
Giải phương trình 
a/| 3x| = x + 8
tập nghiệm của phương trình là S ={ –2 , 4}
b/ | –2x | = 4x + 18
tập nghiệm của phương trình là S ={ –3}
c/| x – 5| = 3x
tập nghiệm của phương trình là S ={ 5/4}
d/ | x + 2 | = 2x – 10 
tập nghiệm của phương trình là S ={ 12 }
4.Củng cố.
Tìm x sao cho 
a/ x2 > 0
b/ (x–2)(x–5)>0
5.Dặn dò.
Ôn tập các kiến thức về bất đẳng thức,bất phương trình ,phương trình giá trị tuyệt đối.
Tiết 66 	 ÔN TẬP CUỐI NĂM
I.Mục tiêu bài dạy:
- HS có khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗiphân thức và mổi đa thức đều là nhửng biểu thức hữu tỉ.
 - HS biết cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dưới dạng một dãy những phép toán trên những phân thức và hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thực hiện các phép toán trong biểu thức để biến nó thành một phân thức đại số.
 - HS có kỹ năng thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số.
- HS biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định .
 II.Chuẩn bị.
Thầy: SGK,Phấn màu.
Trò: Ôn tập các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, rút gọn phân thức; điều kiện để một tích khác 0 .
III.Tiến trình hoạt động trên lớp.
1.Ổn định lớp.
2.Kiểm tra bài cũ.
 Phát biểu qui tắc cộng phân thức có cùng mẫu thức.
Thực hiện phép tính:
3.Giảng bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Gv:Gợi í HS nhóm các hạng tử a2 -4a +4=?
( a2 -4a +4) –b2 = ?
GV:Gợi í HS dùng pp tách hạng tử 
GV: gợi í đưa về dạng A2-B2
GV: Gợi í HS chia 
GV: Gợi í HS cm 
( x-1)2= ?
GV:Gợi í HS dạng tổng quát của 2 số lẻ liên tiếp là 2n+1,2m+1(n,m )
2n+1)2-(2m+1)2=? 
n(n+1);m(m+1) là 2 số tự nhiên liên tiếp nên chia hết cho 2 =>	4n(n+1)8, 4m(m+1) 8	
GV: Gọi HS nêu pp giải 
MTC=?
Gọi HS giải 
A.B=0 ?
Gợi í HS giải 
HS: ( a2 -4a +4) –b2
=(a-2)2- b2=(a-2+b) (a-2-b)
HS: 
x2+2x-3 =x2-x+3x-3 
= x(x-1)+3(x-1)
= (x-1)(x+3)
HS: (2xy)2-( x2+y2)2
=(2xy+ x2+y2) (2xy- x2-y2)
= - ( x+y)2.( x-y)2
HS thực hiện phép chia
HS: x2-2x+3 
= (x2-2x.1+1)+2
=( x-1)2+2> 0 
HS:
(2n+1)2-(2m+1)2
=(4n2+2.2n.1+1-4m2+2.2m.1-1)
=[4n(n+1)-4m(m+1)]8
HS:MC 5.7.3=105
(1) 21(4x+3)-15(6x-2)=35.(5x+4)+3.105	
84x+63-90x+30=175x+140+315	
x= -2	
vậy S={ -2 }
HS:
3x2+2x-1=0
3x2+3x-x-1=0
3x(x+1)-(x+1)=0
(x+1).(3x-1)=0
 x+1=0 x= -1
 3x-1= 0 x=
vậy S={ -1, }
1/ Phân tích đa thức thành nhân tử 
a/ a2-b2-4a +4 = ( a2 -4a +4) –b2
=(a-2)2- b2=(a-2+b) (a-2-b)
b/ x2+2x-3 =x2-x+3x-3 = x(x-1)+3(x-1)
= (x-1)(x+3)
c/ 4x2y2-( x2+y2)2= (2xy)2-( x2+y2)2
=(2xy+ x2+y2) (2xy- x2-y2)
= - ( x+y)2.( x-y)2
2/ Chia 
2x4-4x3+5x2+2x-3 cho 2x2-1
2x4-4x3+5x2+2x-3 2x2-1
-(2x4 -2x2) x2-2x+3
 -4x3 +6x2+2x
 -( -4x3 +2x)	
 6x2 -3 
 - (6x2 -3)
 0
b/Chứng minh:x2-2x+3>0
Ta có x2-2x+3 = (x2-2x.1+1)+2
=( x-1)2+2>0 
3/Gọi 2x+1, 2m+1 là 2 số lẻ bất kỳ ta có
(2n+1)2-(2m+1)2
=(4n2+2.2n.1+1-4m2+2.2m.1-1)
=[4n(n+1)-4m(m+1)]8
Giải phương trình 	
(1)	
21(4x+3)-15(6x-2)=35.(5x+4)+3.105	
84x+63-90x+30=175x+140+315	
x= -2	
vậy S={ -2 }
8/ Gpt: 3x2+2x-1=0
3x2+3x-x-1=0
3x(x+1)-(x+1)=0
(x+1).(3x-1)=0
 x+1=0 x= -1
 3x-1= 0 x=
vậy S={ -1, }
4.Củng cố.
Phát biểu qui tắc cộng các phân thức cùng mẫu.
Phát biểu qui tắc cộng các phân thức khác mẫu.
5.Dặn dò.
Làm hoàn chỉnh các BT 21,22,23 trang 46. Bt 25 trang 47.
Chuẩn bị phần luyện tập.
Tiết 67. ÔN TẬP CUỐI NĂM
I.Mục tiêu bài dạy
- HS nắm vững và vận dụng tốt qui tắc nhân hai phân thức.
 - HS biết các tính chất giao hoán , kết hợp , phân phối của phép nhân và có ý thức vận dụng vào bài toán cụ thể.
 II.Chuẩn bị.
Thầy:SGK,Phấn màu.
Trò:Ôn tập qui tắc nhân phân số và các tính chất của phép nhân phân số. nháp, học lại các HĐT.
III.Tiến trình hoạt động trên lớp.
1.Ổn định lớp.
2.Kiểm tra bài cũ.
 Thực hiện phép tính:
3.Giảng bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
GV: Gợi ý HS tóm tắt đề chọn ẩn, đk, đơn vị 
Các lời giải cần có
Ta có pt ?
GV: Gọi HS giải pt , chọn nghiệm, trả lời.
GV: Gợi ý HS chọn ẩn, đk, đơn vị, pt cÇn lập 
Gọi HS giải pt 
GV:MC ?
 Gọi HS rút gọn 
GV:
	(1.2)
Gợi ý HS tính 
A ? 
(1.3)
GV: Gợi ý cho HS pp giải 
HS:
Gọi x là độ dài quãng đường AB (x>0,km)
Ta có pt: 
 x=50
HS:Vậy quãng đường AB dài 50km
HS: Gọi x là số ngày được rút bớt (0<x<30)
HS: 
 x=30 
HS: số ngày được rút bớt là
HS:x2-4=(x-2)(x+2)
HS:
=
HS: 
12/Gọi x là độ dài quãng đường AB (x>0,km)
Ta có pt: 
 x=50
Vậy quãng đường AB dài 50km
13/ Gọi x là số ngày được rút bớt (0<x<30)
ta có pt: 
 x=30 
Vậy số ngày được rút bớt là 3 ngày 14/ Rút gọn :
A=
=
=
	(1.4)
2-xx> 2	(1.5)
15/
x-3>0 x>3	(1.6)
4.Củng cố.
Phát biểu qui tắc cộng các phân thức cùng mẫu.
Phát biểu qui tắc cộng các phân thức khác mẫu.
5.Dặn dò.
Làm hoàn chỉnh các BT 21,22,23 trang 46. Bt 25 trang 47.
Chuẩn bị phần luyện tập.
Tiết 68-69 KiĨm tra cuèi n¨m
 ( 90’: C¶ §¹i sè vµ H×nh häc )
Tiết 70 TRẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM 
 ( PHẦN ĐẠI SỐ)

Tài liệu đính kèm:

  • docgiaoandai8hk2daydu.doc