Hoạt động 1 (5 )
Giới thiệu chương trình Đại số lớp 8
– GV nêu yêu cầu về sách, vở dụng cụ học tập, ý thức và phương pháp học tập bộ môn toán.
GV :Giới thiệu chương I
Trong chương I, chúng ta tiếp tục học về phép nhân và phép chia các đa thức, các hằng đẳng thức đáng nhớ, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
Nội dung hôm nay là : “Nhân đơn thức với đa thức”
HS mở Mục lục tr134 SGK để theo dõi.
HS ghi lại các yêu cầu của GV để thực hiện.
– HS nghe GV giới thiệu nội dung kiến thức sẽ học trong chương.
CHệễNG I - PHEÙP NHAÂN VAỉ PHEÙP CHIA CAÙC ẹA THệÙC Ngày giảng : 24/8/2009 Tiết : 01 nhân đơn thức với đa thức ------------------------------- I. Mục tiêu : - Kiến thức : Hoùc sinh naộm ủửụùc quy taộc nhaõn ủụn thửực vụựi ủa thửực - Kỹ năng : Hoùc sinh thửùc hieọn thaứnh thaùo pheựp nhaõn ủụn thửực vụựi ủa thửực - Thái độ : Có thái độ hứng thú, nghiêm túc trong khi làm bài tập.Rèn tính lạc quan, yêu bộ môn học. II. Chuẩn bị: - GV: Soạn bài đầy đủ ; bảng phụ . - HS : Sách vở, đồ dùng học tập. Bảng phụ nhóm, bút dạ; MTBT ; xem trước bài mới. III. Tiến trình tiết dạy Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS Ghi baỷng Hoạt động 1 (5 ’) Giới thiệu chương trình Đại số lớp 8 – GV nêu yêu cầu về sách, vở dụng cụ học tập, ý thức và phương pháp học tập bộ môn toán. GV :Giới thiệu chương I Trong chương I, chúng ta tiếp tục học về phép nhân và phép chia các đa thức, các hằng đẳng thức đáng nhớ, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. Nội dung hôm nay là : “Nhân đơn thức với đa thức” HS mở Mục lục tr134 SGK để theo dõi. HS ghi lại các yêu cầu của GV để thực hiện. – HS nghe GV giới thiệu nội dung kiến thức sẽ học trong chương. Hoaùt ủoọng 2: Bài mới. (10’) Quy taộc GV nêu yêu cầu : Cho đơn thức 5x. – Hãy viết một đa thức bậc 2 bất kì gồm ba hạng tử. – Nhân 5x với từng hạng tử của đa thức vừa viết. – Cộng các tích tìm được. - Yeõu caàu HS giaỷi ?1 Cho vaứi hoùc sinh tửù phaựt bieồu quy taộc ? Cho hoùc sinh laọp laùi quy taộc trong sgk trang 4 ủeồ khaỳng ủũnh laùi. - Moói em tỡm vớ duù vaứ thửùc hieọn ?1 HS cả lớp tự làm ở nháp. Một HS lên bảng làm. VD : 5x (3x2 – 4x + 1) = 5x . 3x2 – 5x . 4x + 5x . 1 = 15x3 – 20x2 + 5x. HS lớp nhận xét bài làm của bạn. HS ủoùc quy taộc nhieàu laàn. 1/ Quy taộc ?1 Cho ủa thửực : 3x2 – 4x + 1 ; 5x . (3x2 – 4x + 1 = 5x . 3x2 – 5x.4x + 5x.1 = 15x3 – 20x2 + 5x tổng quát. A (B + C) = A . B + A . C (A, B, C là các đơn thức) AÙp duùng - Cho hoùc sinh laứm vớ duù SGK (-2x3) .(x2 + 5x - ) GV ? Nhaõn ủa thửực vụựi ủụn thửực ta thửùc hieọn nhử theỏ naứo ? - Hoùc sinh laứm: - Hoùc sinh traỷ lụứi vaứ thửùc hieọn 2. Aựp duùng Vớ duù: (-2x3). (x2 + 5x - ) = (-2x3)(.x2 + (-2x3).5x +(-2x3)(- ) = -2x5 – 10x4 + x3 Cho hoùc sinh laứm Gv yeõu caàu caỷ lụựp cuứng laứm vaứ nhaọn xeựt. HS thửùc hieọn pheựp nhaõn ủụn thửực vụựi ủa thửực Hoùc sinh laứm : Bieỏn ủoồi thaứnh (8x +y + 3) . 2y Thay x = 3 ; y = 2 vaứo bieồu thửực ruựt goùn. Caỷ lụựp cuứng laứm vaứ nhaọn xeựt. (*) (*) Thay x= 3, y= 2 vaứo tacoự S= 8.3.2 + 22 + 3.2 = 58 (m) Hoaùt ủoọng 3: (16’) Cuỷng coỏ – luyeọn taọp - Laứm baứi taọp 1 (SGK) - Laứm baứi taọp 2 (SGK) GV nhaọn xeựt sửỷa baứi ẹeồ tỡm x ta laứm ntn? Yeõu caàu HS laứm baứi vaứo baỷng nhoựm. Cho caỷ lụựp nhaọn xeựt , ủaựnh giaự cho ủieồm. Hoaùt ủoọng 4 : (2’) Hửụựng daón veà nhaứ -Laứm baứi taọp 5 trang 6 -Xem trửụực baứi “ Nhaõn ủa thửực vụựi ủa thửực” HD baứi 5b trang 7 b/ xn-1(x + y) –y(xn-1yn-1) = xn-1.x + xn-1.y – xn-1.y – y.yn-1 = xn-1+1 + xn-1.y – xn-1.y – y1+n+1 = xn - yn 1HS laứm ụỷ baỷng. 1HS leõn baỷng. HS traỷ lụứi taùi choó. HS laứm baứi theo nhoựm Nhoựm 1,2,3 phaàn a/ Nhoựm 4,5,6 phaàn b/ HS nghe vaứ ghi cheựp ủeồ veà nhaứ thửùc hieọn. Baứi taọp 1 (Tr5 - SGK) a/ x2(5x3 – x – ) = 5x5 – x3 – Baứi taọp 2 (Tr5 - SGK) a/ x(x - y) + y(x + y) = x2 + y2 Taùi x = -6 vaứ y = 8 coự giaự trũ laứ : (-6)2 + 82 = 100 Baứi 3 trang 5 a/ 3x(12x – 4) – 9x (4x – 3) = 30 36x2 – 12x – 36x2 + 27x = 30 15x = 30 x = 2 b/ x(5-2x) + 2x(x-1) = 15 5x – 2x2 + 2x2 – 2x =15 3x = 15 x = 5 ---------------4--------------- Ngày giảng : 25/8/2009 Tiết 02 nhân đa thức với đa thức ------------------------------- I. Mục tiêu : - Kiến thức : Hoùc sinh naờm chaộc quy taộc nhaõn ủa thửực vụựi ủa thửực. - Kỹ năng : Bieỏt vaọn duùng vaứ trỡnh baứy nhaõn ủa thửực theo hai caựch khaực nhau. Reứn luyeọn tớnh caồn thaọn, chớnh xaực trong tớnh toaựn. - Thái độ : Học sinh có ý thức học toán trình bày bài logic , hợp lý ; chính xác. II. Chuẩn bị: - GV: SGK, phaỏn maứu ,baỷng phuù. - HS : Ôn tập nhân đơn thức với đa thức, bảng nhóm, bút dạ. III. Tiến trình tiết dạy Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS Ghi baỷng Hoạt động 1 : Kiểm tra (5 ’) HS1 : Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức. Viết dạng tổng quát. – Chữa bài tập 5 a/tr6 HS2 : Chữa bài tập 5 tr3 SBT. GV nhận xét và cho điểm HS. HS1 : – Phát biểu và viết dạng tổng quát qui tắc nhân đơn thức với đa thức. HS nhận xét bài làm của bạn. Bài 5tr 6 SGK. a) x (x – y) + y (x – y) = x2 – xy + xy – y2 = x2 – y2 HS 2 : Chữa bài tập 5 SBT Tìm x, biết : 2x (x – 5) – x (3 + 2x) = 26 2x2 – 10x – 3x – 2x2 = 26 – 13x = 26 x = 26 : (– 13) x = –2 Hoaùtủoọng2: Baứi mụựi(26’) Quy taộc Cho hoùc sinh caỷ lụựp laứm 2 vớ duù sau Cho hoùc sinh nhaọn xeựt (ủuựng – sai) tửứ ủoự ruựt ra quy taộc nhaõn ủa thửực vụựi ủa thửực Goùi HS ủoùc quy taộc. a) / ẹa thửực coự 2 bieỏn b/ ẹa thửực coự 1 bieỏn GV hửụựng daón HS laứm ?1 ? 1 Yeõu caàu HS laứm GV hửụựng daón HS caựch laứm. Yeõu caàu HS nhaọn xeựt. - Moọt hoùc sinh leõn baỷng thửùc hieọn. Hoùc sinh trỡnh baứy. HS laứm theo hửụựng daón cuỷa GV Moọt vaứi HS traỷ lụứi. Ghi quy taộc. HS laứm vieọc caự nhaõn vaứ leõn baỷng chửừa. HS neõu nhaọn xeựt nhử SGK. 1. Quy taộc : . Vớ duù: (x – 2)( 6x2 – 5x + 1) = x.( 6x2 – 5x +1)– 2(6x2 – 5x+1) = 6x3 – 5x2 + x – 12x2 + 10x -2 = 6x3- 17x2 + 11x -2 Quy taộc : SGK-7 (A + B)(C + D) = AC + AD + BC + BD Nhaọn xeựt : SGK- 7 ?1 ? 1 Caựch 2 : 6x2 – 5x + 1 x x – 2 - 12x2 + 10x - 2 6x3 - 5x2 + x 6x3 -17x2 + 11x - 2 N.Xeựt: SGK AÙp duùng - Laứm baứi taọp ? 2 - Laứm a,b - Cho HS trỡnh baứy ? 3 - Laứm Cho HS trỡnh baứy - Cho HS nhaộc laùi quy taộc nhaõn ủa thửực vụựi ủa thửực. HS thửùc hieọn treõn phieỏu hoùc taọp: a) b) Hoùc sinh thửùc hieọn. HS thửùc hieọn caự nhaõn vaứ leõn baỷng trỡnh baứy. 2. Aựp duùng: ? 2 ? 1 Laứm tớnh nhaõn : a) (x+3)(x2 + 3x – 5) = x3 + 6x2 + 4x -15 b) (xy – 1)(xy + 5) ? 3 = x2y2 + 4xy – 5 S = (2y + y)(2x – y)= 4x2 – y2 Khi x = 2,5 vaứ y = 1 ta coự: S = 4 .(2,5)2 – 1 = 24 (m2) Hoaùt ủoọng3 : Luyeọn taọp- cuỷng coỏ(10’) Laứm baứi taọp 7,8 Tr8 – SGK treõn phieỏu hoùc taọp) . GV thu chaỏm moọt soỏ baứi cho HS. Sửỷa sai, trỡnh baứy lụứi giaỷi hoaứn chổnh. Hoaùt ủoọng 4 : Hửụựng daón hoùc ụỷ nhaứ(2’) -Hoùc thuoọc quy taộc nhaõn ủa thửực vụựi ủa thửực - Laứm baứi taọp : 9 ủeỏn 15 Tr 8,9 - SGK HS hoaùt ủoọng caự nhaõn Trỡnh baứy lụứi giaỷi ra phieỏu hoùc taọp. HS ủoỏi chieỏu lụứi giaỷi cuỷa mỡnh vụựi cuỷa GV chửừa, ghi cheựp vaứo vụỷ. 3. Luyeọn taọp: Baứi taọp 7 (Tr8 – SGK) a) (x2 – 2x + 1)(x – 1) = x3 – 3x2 – 3x – 1 b) (x3 – 2x2 + x – 1)(5 - x) = 5x3 – 10x2 + 5x – 5 – x4 +2x3 – x2 + x = -x4 + 7x3 -11x2 +x – 5 Baứi taọp 8 (Tr8 – SGK) a) (x2y2 - b)(x2 – xy + y2)(x +y)= x3 + y3 Ngày giảng : Tiết 03 luyện tập ------------------------------- I. Mục tiêu : + Kiến thức: - HS nắm vững, củng cố các qui tắc nhân đơn thức với đa thức. qui tắc nhân đa thức với đa thức - Biết cách nhân 2 đa thức một biến đã sắp xếp cùng chiều + Kỹ năng: - HS thực hiện đúng phép nhân đa thức, rèn kỹ năng tính toán, trình bày, tránh nhầm dấu, tìm ngay kết quả. + Thái độ : Rèn tư duy sáng tạo, trình bày bài logic, hợp lý, ham học & tínhcẩnthận II. Chuẩn bị: - GV: SGK, phaỏn maứu, bảng phụ. - HS : Ôn nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức, bảng nhóm, bút dạ. III. Tiến trình tiết dạy Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS Ghi baỷng Hoaùt ủoọng 1: Kieồm tra(9’) HS1 : – Phát biểu qui tắc nhân ủụn thức với đa thức. Chữa bài 8 a/ SGK HS2 : – Phát biểu qui tắc nhân ủa thức với đa thức. Chữa bài 8 b/ SGK GV nhận xét và cho điểm HS. HS1 : Phát biểu qui tắc tr3 SGK. HS2 : Phát biểu qui tắc tr7 SGK. HS lớp nhận xét bài làm của bạn. Hai HS trong một bàn đổi vở để kiểm tra bài cho nhau. – Chữa bài tập số 8 SGK : Làm tính nhân. (x2y2 – xy + 2y) (x – 2y) = x2y2 (x – 2y) – xy (x – 2y) + 2y (x – 2y)= x3y2 –2x2y3 –x2y+xy2+2xy –4y2 b) (x2 – xy + y2) (x + y) = x2 (x + y) – xy(x + y) + y2(x+y) = x3 + x2y – x2y – xy2 + xy2 + y3 = x3 + y3 Hoaùt ủoọng 2: Luyeọn taọp (34’) - ẹeồ tớnh giaự trũ cuỷa bieồu thửực treõn ủụn giaỷn hụn caựch thay trửùc tieỏp giaự trũ cuỷa bieỏn vaứo ngay luực ủaàu ta phaỷi laứm ntn ? X = 0 giaự trũ bt = ? X = 15 giaự trũ bt= ? X = 0,15 giaự trũ bt= ? Ruựt goùn trửụực roài thay giaự trũ cuỷa bieỏn HS leõn baỷng laứm, caỷ lụựp cuứng laứm vaứo vụỷ. Baứi 12 (Tr8 - SGK) (x2 -5) (x + 3) + (x + 4)(x – x2)= x3 + 3x2 -5x -15+ x2 –x3 + 4x -4x2 = -x -15 () a, Thay x= 0 vaứo () ta ủửụùc -0 – 15 = -15 b, Thay x= -15 vaứo () ta ủửụùc -(-15) – 15 = 0 c, Thay x = 0,15 vaứo () ta ủửụùc 0,15- 15 = – 15,15 ẹeồ tỡm x ta laứm ntn ? Goùi HS leõn baỷng (Đề bài đưa lên màn hình). GV : Hãy biểu diễn tích hai số sau lớn hơn tích của hai số đầu là 192. GV yêu cầu HS Hoạt động nhóm. GV đi kiểm tra các nhóm và nhắc nhở việc làm bài. GV kiểm tra bài làm của vài ba nhóm. Ta nhaõn phaự ngoaởc roài ruựt goùn. HS leõn baỷng laứm, caỷ lụựp cuứng laứm vaứ nhaọn xeựt. HS : (2n + 2) (2n + 4) – 2n (2n + 2) = 192 HS hoạt động theo nhóm. HS cả lớp nhận xét và chữa bài. Baứi 13 (Tr9 – SGK) Tỡm x bieỏt : (12x -5)(4x-1)+(3x-7(1-16x) = 81 48x –12x -20x+5+ 3x-48x-7 +112x= 8183x = 83 x = 1 Baứi 14 (Tr9 – SGK) Gọi ba số tự nhiên chẵn liên tiếp là 2n ; 2n + 2 ; 2n + 4 (n ẻ N) Theo đầu bài ta có : (2n + 2) (2n + 4) – 2n (2n + 2) = 192 4n2 + 8n + 4n + 8 – 4n2 – 4n = 192 8n + 8 = 192 8 (n + 1) = 192 n + 1 = 192 : 8 n + 1 = 24 n = 23 Vậy ba số đó là 46 ; 48 ; 50. GV ủửa baứi laứm theõm leõn baỷng phuù : CMR : n(n+5)- (n+3)(n+2)6 vụựi moùi n Z ẹeồ c/m bieồu thửực 6 ta laứm ntn ? Hoaùt ủoọng 3 : Cuỷng coỏ (3’) - GV: Muốn chứng minh giá trị của một biểu thức nào đó không phụ thuộc giá trị của biến ta phải làm như thế nào ? + Qua luyện tập ta đã áp dụng kiến thức nhân đơn thức & đa thức với đa thức đã có các dạng biểu thức nào ? Hoaùt ủoọng 4 : Hửụựng daón veànhaứ(2’) Laứm baứi taọp 15 trang 9 Xem trửụực baứi “Nhửừng haống ủaỳng thửực ủaựng nhụự “ Ta ruựt goùn roài xeựt bieồu thửực ủaừ ruựt goùn. Caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ. HS suy nghĩ và trả lời miệng. HS trả lời miệng. Baứi taọp : Giaỷi : Ta coự n(n+5)- (n+3)(n+2) = n+5n - n+3n – 2n +6 = 6n + 6 6 vụựi moùi n Z Vaọy n(n+5)- (n+3)(n+2)6 vụựi moùi n Z ---------------4--------------- Ngày giảng : Tiết 04 những hằng đẳng thức đáng nhớ ------------------------------- I. Mục tiêu : + Kiến thức: học sinh hiểu và nhớ thuộc lòng tất cả bằng công thừc và phát biểu thành lời về bình phương ... của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra Kết hợp trong ôn tập Hoạt động 2: bài mới(40 phút) -GV: Đưa bảng phụ ghi BT 1 -Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm Đề bài:xem các câu sau đúng hay sai ? 1/ là 1 phân thức đại số 2/ Số 0 không phải là 1 phân thức đại số 3/ 4/ 5/ 6/ Phân thức đối của phân thức là 7/ Phân thức nghịch đảo của phân thức là x + 2 8/ 9/ 10/ Phân thức có ĐK của biến là x ạ ± 1 -GV: Gọi đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày bài -GV ôn lại : -GV N.xét, rút K.nghiệm -GV: Đưa bảng phụ ghi BT 2: Chứng minh đẳng thức : = -?: Để Chứng minh 1 đẳngthức ta làm ntn? -GV: nhận xét , rút kinh nghiệm -GV: Đưa bảng phụ ghi BT 3: -?: Tìm ĐK của x để giá trị của biểu thức được xác định và chứng minh rằng với ĐK đó biểu thức không phụ thuộc vào biến: -?: Để c/m biểu thức không phụ thuộc vào biến ta làm như thế nào -GV N.xét, rút K.nghiệm -GV: Đưa bảng phụ ghi BT 4: -?: Cho biểu thức : P = a/ Tìm ĐK của biến x để giá trị của biểu thức XĐ b/ Tìm x để P = 0 c/ Tìm x để P = d/ Tìm x để P > 0 ; P < 0 -?: Một phân thức lớn hơn 0 khi nào? -?: Một phân thức nhỏ hơn 0 khi nào? -GV: Đưa bảng phụ ghi BT 5: Cho biểu thức : Q= a/ Tìm ĐK của biến x để giá trị của biểu thức XĐ b/ Rút gọn Q c/ Chứng minh rằng khi Q XĐ thì Q luôn luôn có giá trị âm d/ Tìm giá trị lớn nhất của -GV: Gọi 2 HS lên bảng trình bày lời giải ý a và b -GV: Hướng dẫn HS làm ý c và d -GV: Đưa bảng phụ ghi BT 6: -GV: Hướng dẫn HS làm -?: Chia tử cho mẫu = ? -?: Viết A dưới dạng tổng của 1 đa thức và 1 phân thức với tử là 1 hằng số -?: Khi đó ĐK của biến x để giá trị của biểu thức XĐ là gì ? -?: Với x ẻ Z thì A ẻ Z khi nào -?: Tìm x trong từng trường hợp và đối chiếu với ĐK của biến x Hoạt động 3: củng cố (3phút) GV chốt lại toàn bộ kiến thức trọng tâm. Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà (2’) Về nhà ôn lại các bài đã chữa. HS hoạt động theo nhóm: ( Nửa lớp làm 5 câu đầu , Nửa lớp làm 5 câu sau ) Các nhóm trình bày lời giải ra bảng nhóm. HS nhận xét ,bổ sung HS nhắc lại: +ĐN phân thức ; 2 phân thức bằng nhau; T/C cơ bản của phân thức ; Rút gọn , đổi dấu phân thức ; Quy tắc các phép toán ; ĐK của biến . HS nghiên cứu nội dung bài tập 2 HS lên bảng trình bày lời giải HS nhận xét bổ sung HS đọc bài 3: Tìm ĐK của x để giá trị của biểu thức được xác định và chứng minh rằng với ĐK đó biểu thức không phụ thuộc vào biến HS Tìm ĐK của biến x HS lên bảng trình bày lời giải HS nhận xét , bổ sung 1 HS tìm ĐK của biến 1 HS lên rút gọn P 2 HS lên làm tiếp : +HS 1: -?: Tìm x để P = 0 +HS 2:Tìm x để P = Vậy P > 0 khi tử và mẫu cùng dấu Vậy P < 0 khi tử và mẫu trái dấu HS nêu yêu cầu của bài. 2 HS lên bảng trình bày lời giải ý a và b HS làm ý c và d Cho phân thức : A = Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của A là số nguyên. HS nghe GV hướng dẫn và làm HS làm. HS chú ý. HS ghi bài. Bài tập 1: Xét xem các câu sau đúng hay sai ? Giải : 1-Đ 2-S 3-S 4-Đ 5-Đ 6-S 7-Đ 8-Đ 9-S 10-S Bài tập 2: Chứng minh đẳng thức : Giải: VT = = = = = VP . Vậy đẳng thức được chứng minh Bài tập 3: Giải: *ĐK của biến là : x ạ ± 1 *Rút gọn biểu thức : = ´ ´ = ´ ´ = = Bài tập 4: Giải: a/ ĐK của biến là x ạ 0 và x ạ - 5 b/ Rút gọn P: P = .......= P = 0 khi = 0 ị x = 1 ( TMĐK) c / P = khi = ị x = ( TMĐK) d/ -Vì 1 phân thức lớn hơn 0 khi tử và mẫu cùng dấu mà P = có mẫu số dương ị Để P > 0 thì tử: x - 1 > 0 ị x > 1 vậy P > 0 khi x > 1 -Tương tự : Vì 1 phân thức nhỏ hơn 0 khi tử và mẫu trái dấu mà P = có mẫu số dương ị Để P < 0 thì tử: x - 1 < 0 ị x < 1 Kết hợp với ĐK của biến ta có P < 0 khi x < 1 và x ạ 0 và x ạ - 5 Bài tập 5: Cho biểu thức : Q= Giải: a/ ĐK : x ạ 0 và x ạ - 2 b/ Rút gọn Q: Q = ... = - ( x2 + 2x + 2 ) c/ Q = - ( x2 + 2x + 2 ) = - ( x2 + 2x + 1 + 1 ) = - ( x + 1 )2 - 1 có- ( x + 1 )2 Ê 0 " x và - 1 < 0 ị Q = - ( x + 1 )2 - 1 < 0 " x d / Ta có : - ( x + 1 )2 Ê 0 " x Q = - ( x + 1 )2 - 1 Ê - 1 " x ị GTLN của Q = - 1khi x = -1 ( TMĐK ) Bài tập 6: Giải: x3 - 7x + 9 x - 2 - x2 + 2x - 3 x3 - 2x2 2x2 - 7x + 9 - 2x2 - 4x -3x + 9 - -3x + 6 3 A = x2 + 2x - 3 + ; ĐK : x ạ 2 Với x ẻ Z thì x2 + 2x - 3 ẻ Z ị A ẻ Z Û ẻ Z Û x - 2 ẻ Ư( 3 ) Û x - 2 ẻ x - 2 = 1 ị x = 3 ( TMĐK ) x - 2 = - 1 ị x = 1 ( TMĐK ) x - 2 = 3 ị x = 5 ( TMĐK ) x - 2 = - 3 ị x = - 1 ( TMĐK ) Vậy với x ẻ thì giá trị của A ẻ Z --------------------------------------------4------------------------------------------------------ Ngày thi : 18/12/2009. Tiết 38 +39 : kiểm tra học kì I I/ Mục tiêu: - Kiến thức: Kieồm tra mửực ủoọ tieỏp thu cuỷa hs khi hoùc chửụng trình học kì I - Kỹ năng: Hs coự kú naờng thửùc hieọn pheựp tớnh phaõn thửực - Thái độ: Nghiêm túc , tự giác, tích cực tư duy vận dụng sáng tạo. II/ Chuẩn bị: - Giáo viên: Đề bài - Học sinh: dụng cụ học tập. III/ Tiến trình tiết dạy : đề bài (Sở giáo dục & đào tạo Bắc Ninh) Bài 1 : (3 điểm) Tính giá trị của biểu thức : 1/ A=- với x= 2/ B=với x=- Bài 2 : (2 điểm) Rút gọn phân thức : Bài 3 : (4 điểm) Cho hình thang ABCD (AB//CD). Gọi M, N, P, Q theo thứ tự là trung điểm của các đoạn thẳng AB, AC, CD, BD. Chứng minh : NP//MQ. Chứng minh : Tứ giác MNPQ là hình bình hành. Nếu ABCD là hình thang cân thì tứ giác MNPQ là hình gì ? Vì sao ? Hình thang ABCD có thêm điều kiện gì thì tứ giác MNPQ là hình vuông ? Bài 4 : (1 điểm) Chứng minh rằng với mọi số nguyên n ta có : (4n+3)2-25 chia hết cho 8. ----------------------------------------------------------- Ngày dạy: 22/12/2009. Tiết40 : Trả bài kiểm tra học kỳ I I- Mục tiêu: -Kiến thức: Nắm bắt kịp thời những kiến thức hs đã lĩnh hội được, đã vận dụng tốt vào giải toán. -Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm bài thi tốt. -Thái độ: Phát hiện được những kiến thức hs còn hổng, còn sai sót, nhầm lẫn trong học kỳ I. II- Chuẩn bị -GV: Xem lại bài kiểm tra học kỳ của hs, tìm những phần, những lỗi hs hay vi phạm.Chữa một số bài học sinh sai nhiều. -HS: Làm lại đề thi vào vở. III- Tiến trình tiết dạy: 1. Hoạt động 1: Trả bài và cho hs tự nhận xét (6’) -HS làm việc cá nhân, tự rút ra những bài, những phần đã làm tốt. - Những bài, những phần chưa tốt, kiến thức nào sai sót nhiều. 2. Hoạt động 2: Chữa bài kiểm tra học kì I (30’) đáp án Hướng dẫn điểm Bài 1 : (3 điểm) 1/ + Thay số đúng +Tính đúng kết quả A=- 2/ + Thu gọn đúng( hoặc thay số đúng) : B= + Tính đúng kết quả : B=2009. Bài 2 : (2 điểm) B== 1 0,5 1 0,5 1 1 Bài 3 : (4 điểm) 1) NP//MQ( cùng song song với AD) 2) Tương tự MN//PQ suy ra MNPQ là hình bình hành. 3)+ MNPQ là hình thoi. + Chứng minh. 4) Điều kiện AD=BC và ADBC + Chứng minh. 1 1,0 0,5 0,5 0,5 0,5 Bài 4 : (1 điểm) Chứng minh rằng với mọi số nguyên n ta có : (4n+3)2-25 chia hết cho 8. +(4n+3)2-25 =16n2+24n-16 +Từ đó chỉ ra (4n+3)2-25 chia hết cho 8. 0,5 0,5 Hoạt động 3 Nhận xột đỏnh giỏ bài (4p) GV: Nhận xột đỏnh giỏ bài làm. Thụng bỏo điểm kiểm tra học kỡ. - Lớp 8D: TB trở lên trên 75%. HS: Nghe GV nhận xột, đỏnh giỏ. Hoạt động : Rỳt kinh nghiệm (3’) GV: Nhắc nhở HS cần rỳt kinh nghiệm khi làm cỏc bài kiểm tra sau: - Phải đọc kĩ đề bài trước khi làm. - Trỡnh bày cẩn thận, lập luận chặt chẽ theo đỳng lớ thuyết đó học. HS: Nghe giảng. Hoạt động 6: HDVN (2’) Tiếp tục ụn bài. Chuẩn bị sỏch vở cho học kỡ II. đề bài 2008-2009 (Sở giáo dục & đào tạo Bắc Ninh) CâuI 4,5 điểm) 1/ Tính giá trị của biểu thức x2 - y2 -2y – 1 tại x = 93 và y = 6 2/ Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a/ 6x – 3xy b/ 5x(x-y) – 15x + 15y c/ x3- 8x2 +7x CâuII(4điểm) Cho ABC vuông ở A đường cao AH có AB = 9cm, AC = 12cm. 1/ Tính độ dài BC. 2/ Từ H kẻ HD AB , HE AC tứ giác ADHE là hình gì? Tính độ dài DE. 3/ Trên tia HC lấy điểm M sao cho HM = HA. Đường vuông góc với BC tại M cắt AC ở N. Chứng minh AN = AB. CâuIII(1,5 điểm) Chứng minh rằng với mọi a, b ta luôn có a2 + b2 + 1 ab + a+ b Giỏi Khá TB Yếu Lớp 8A 3 18 8 2 Lớp 8C 2 13 15 5 Ngày dạy : 23/11/2009. Tiết 27 luyện tập I/ Mục tiêu: - Kiến thức: Củng cố cho HS các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức . - Kỹ năng: HS biết cách tìm MTC,NTP và quy đồng mẫu thức các phân thức thành thạo - Thái độ: Nghiêm túc thực hiện quy trình học tập II/ Chuẩn bị: - Giáo viên: Đèn chiếu ghi nội dung bài tập và 1 số lời giải., bài tập bổ sung. - Học sinh: bảng nhóm, bút dạ, học bài và làm bài tập . III/ Tiến trình tiết dạy : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra (5 phút) -HS 1 -? Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm như thế nào ? - Chữa BT 14b / 43/ Sgk GV : Lưu ý HS : Khi cần thiết có thể áp dụng quy tắc đổi dấu để tìm MTC thuận lợi hơn ( Đưa lên máy chiếu) Hoạt động 2: bài mới(35 phút) * Chỉ định HS nhận xét - Sửa các lỗi trình bày của HS - Cho HS sửa những lỗi khác về diễn đạt yêu cầu HS làm bài 18 và trả lời miệng, GV ghi lời giải lên bảng. * Yêu cầu cả lớp thực hiện và 3 HS lên bảng - Nhận xét, cho điểm ? Nêu lại các bước quy đồng mẫu thức các phân thức -?Không dùng cách phân tích mẫu thức thành nhân tử , làm thế nào để chứng tỏ có thể quy đồng mẫu thức 2 phân thức đã cho với MTC x3 + 5x2 – 4x – 20 Hoạt động 3: Luyện tập, củng cố ( 3phút) ? Nhắc lại cách tìm MTC của nhiều phân thức ? Nhắc lại 3 bước quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (2’) Xem lại các bài tập đã chữ Ôn lại quy tắc cộng phân số Ôn lại quy trình quy đồng Làm bài tập : 14 đ 16 / SBT / 18 .Đọc trước bài mới . HS phát biểu và làm bài tập. - Nhận xét lời giải của bạn trên bảng - Đánh giá bằng điểm - Phát hiện những cách quy đồng khác - HS đứng tại chỗ trình bày lời giải - Dưới lớp nhận xét - 3HS lên bảng trình bày - Lớp cùng thực hiện - Nêu lại các bước quy đồng - Phát hiện ra cách kiểm tra là thực hiện phép chia "MC" cho từng mẫu - HS thực hiện phép chia HS đứng tại chỗ trả lời miệng Bài 14 (SGK/16) b/ MTC : NTP : 4x ; 5y3 Bài 16/43 a, ; ; -2 x3- 1=(x-1)(x2+x+1) MC=(x-1)(x2+x+1) = -2 = b, ; ; 2x- 4 = 2(x-2) 6- 3x = -3(x-2) MC = 6(x+2)(x-2)=6(x2-4) = == = = Bài 18/43 a,== = b, == == Bài 19/43 a, ; 2x-x2 = x(2-x) MC: x(2-x)(2+x) == == b,;x2+1== c, ; x3-3x2y+3xy2-y3=(x-y)3 y2-xy=y(y-x) = = Bài 16/43 b, ; ; 2x- 4 = 2(x-2) 6- 3x = -3(x-2) MC = 6(x+2)(x-2)=6(x2-4) = == = = Bài 20/44 (x3+5x2-4x-20) : (x2+3x-10)=x+2 (x3+5x2-4x-20) : (x2+7x+10)=x-2 Vậy x3+5x2-4x-20 là mẫu chung của 2 phân thức --------------------------------------------4------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: