Y/cầu HS :
+ Đọc kỹ nội dung ?1
+ Chỉ rõ các nhiệm vụ
(hoạt động cá nhân )
+Kiểm tra & công nhận kết quả đúng
+ Khẳng định : Trên đây ta vừa thực hiện phép nhân đơn thức 5x với đa thức 3x2 - 4x + 1
Vậy muốn nhân đơn thức đa thức ta làm thế nào ?
+ Viết lên bảng dạng tổng quát
- 1HS lên bảng trình bày
- Cả lớp nhận xét bài làm trên bảng
- 2HS đổi chéo bài để kiểm tra
- Báo cáo kết quả
- Trả lời
- Đọc quy tắc SGK/4
1. Quy tắc
?1
5x.(3x2 - 4x + 1) =
5x.3x2 +5x.(4x)+5x.1
= 15x3 – 20x2 +5x
* Quy tắc: (SGK)
Tổng quát:
A(B + C) =A.B + A.C
Ngày soạn: 16/8/2011 Ngày dạy: 24/8/2011 (8B) Ngày dạy: 24/8/2011 (8A) Chương 1 : PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC TIẾT 1: BÀI 1: NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC I.MỤC TIÊU 1/ Kiến thức: - HS nắm được các qui tắc về nhân đơn thức với đa thức theo công thức: A(B C) = AB AC. Trong đó A, B, C là đơn thức. 2/ Kỹ năng: - HS thực hành đúng các phép tính nhân đơn thức với đa thức 3/ Thái độ : - Rèn luyện tư duy sáng tạo, tính cẩn thận. II. CHUẨN BỊ + Giáo viên: Bảng phụ + Học sinh: Ôn phép nhân một số với một tổng. Nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số.Bảng phụ của nhóm. Đồ dùng học tập. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1.Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) a/ Hãy nêu qui tắc nhân 1 số với một tổng? Viết dạng tổng quát? b/ Hãy nêu qui tắc nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số? Viết dạng tổng quát?. 3. Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Quy tắc (12phút) Y/cầu HS : + Đọc kỹ nội dung ?1 + Chỉ rõ các nhiệm vụ (hoạt động cá nhân ) +Kiểm tra & công nhận kết quả đúng + Khẳng định : Trên đây ta vừa thực hiện phép nhân đơn thức 5x với đa thức 3x2 - 4x + 1 Vậy muốn nhân đơn thức đa thức ta làm thế nào ? + Viết lên bảng dạng tổng quát - 1HS lên bảng trình bày - Cả lớp nhận xét bài làm trên bảng - 2HS đổi chéo bài để kiểm tra - Báo cáo kết quả - Trả lời - Đọc quy tắc SGK/4 1. Quy tắc ?1 5x.(3x2 - 4x + 1) = 5x.3x2 +5x.(4x)+5x.1 = 15x3 – 20x2 +5x * Quy tắc: (SGK) Tổng quát: A(B + C) =A.B + A.C Hoạt động 2: Áp dụng (20 phút) ?2 +Gọi 1HS lên bảng trình bày.Dưới lớp hoạt động cá nhân. ?3 Cho HS đọc to nội dung + Tổ chức cho HS thảo luận nhóm + Y/cầu HS làm bài 1 (hoạt động cá nhân) + Y/cầu HS làm bài 2 (thảo luận nhóm) + Y/cầu HS làm bài 3a ( thảo luận nhóm) + Thu kết quả đổi chéo cho HS nhận xét * Một HS trình bày ?2 - Lớp nhận xét * Đọc nội dung ?3 - Thảo luận nhóm 2 bàn - Đại diện các nhóm báo cáo kết quả - Cả lớp nhận xét cho điểm * Nửa ngoài làm ý a,b - Nửa trong làm ý b,c - Hai HS lên bảng trình bày * Mỗi nhóm là một bàn - Nửa ngoài làm ý a - Nửa trong làm ý b * Mỗi bàn làm một nhóm * Đại diện các nhóm lên trình bày bài của nhóm mình - Nhận xét 2. Áp dụng : ?2 ?3 a) Diện tích hình thang là: S = ((5x +3) + (3x + y)).2y : 2 =(8x + y + 3)y =8xy + y2 + 3y(m2) b) Thay số x =3m, y = 2m S = 8.3.2 + 22 + 3.2 = 58(m2) Bài 2: Rút gọn và tính a) x(x - y) + y(x + y) tại x = -6; y = 8 =x2 – xy + xy + y2 = x2 + y2 =(-6)2 + 82 = 100 b) x(x2 - y)- x2(x + y) + y(x2 + x) tại x= ; y=-100 = . =-2xy = -2()(-100)=100 Bài 3: Tìm x 3x(12x - 4) - 9x(4x - 3) =30 Û 36x2 - 12x - 36x2 + 27 = 30 Û 15x = 30 Û x = 2 4) Củng cố (5 phút) + Yêu cầu HS - Nhắc lại nội dung vừa học - So sánh quy tắc vừa hoc với quy tắc nhân một số với một tổng - Nhắc lại - So sánh 5) Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút) Học thuộc : Quy tắc Làm bài tập: Còn lại trong SGK, SBT Đọc trước bài 2 RÚT KINH NGHIỆM: . Duyệt ngày: /8/2011 Ngày soạn: 17/8/2011 Ngày dạy: 29/8/2011 (8B) Ngày dạy: 29/8/2011 (8A) TIẾT 2: BÀI 2. NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC I. MỤC TIÊU: Học sinh đạt được : 1/ Kiến thức: Nắm chắc quy tắc nhân 2 đa thức 2/ Kỹ năng: Biết trình bày phép nhân theo nhiều cách 3/ Thái độ : Rèn tư duy sáng tạo, ham học & tính cẩn thận. II. CHUẨN BỊ: 1/ Giáo viên: - Bảng phụ, phấn màu 2/ Học sinh: - Ôn lại phép nhân đơn thức với đa thức . Máy tính Casio III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1.Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ (8’): * Giáo viên yêu cầu - HS làm bài tập * Q/sát h.sinh thực hiện * Đánh giá nhận xét HS1:Tính M HS2:Tính Nvà M + N Dưới lớp:Làm vào vở nháp ? Tính M = x(6x2 - 5x + 1) N =-2(6x2 - 5x + 1) M + N = ? 3.Bài mới : Hoạt động của Gv Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Quy tắc (8 phút) * Khẳng định: Trên bảmg chúng ta vừa làm 3 việc của nhân x - 2 với (6x2 -5x+1) ? Để tìm tích của x-2 và (6x2-5x+1) ta làm như thế nào. ? Hãy đọc quy tắc(sgk/7) * Hướng dẫn HS trình bày phép nhân - Trả lời, nhận xét - 2HS đọc quy tắc - Lắng nghe 1. Quy tắc a) Ví dụ: (x - 2) (6x2 - 5x + 1) = x(6x2 - 5x + 1) +(-2) (6x2 - 5x + 1) = 6x3 - 17x2 + 11x - 2 b) Quy tắc : (SGK/T7) (A + B)(C + D) = AC + AD + BC + BD Hoạt động 2: Thực hiên ?1 và chú ý (10 phút) Y/c Hs làm ?1 (Hđộng nhóm theo bàn) * Khẳng định : Tích của hai đa thức là một đa thức: - ở dạng thu gọn - Xắp xếp * Giới thiệu cách trình bày thứ 2(Như sgk) Cách trình bày giống như phép toán nào đã học ở tiểu học ? ? Mỗi HS viết ra 1 đa thức có từ 2 đến 3 hạng tử , rồi hai em thành một cặp. Lập tích của 2 đa thức trong từng cặp. So sánh kết quả -Thảo luận theo bàn - Đại diện lên báo cáo kết quả - Cả lớp nhận xét đánh giá - Chú ý - Trả lời - Hoạt động theo nhóm nhỏ - Tự đánh giá bài làm - Báo cáo kết quả ?1 * Chú ý: Trình bày thực hành x2 - 6x + 5 x - 2 x3 - 6x2 + 5x - 2x2 + 12x - 10 x3 - 8x2 + 17x - 10 Hoạt động 3: Áp dụng (10 phút) Phân công các nhóm hoạt động - Hướng dẫn thực hiện Gv thu bài và chỉnh sửa, chấm điểm Y/c cả lớp làm ?3 Nhóm 1,2 làm ? 2a (2 cách) - Nhóm 4,5, làm ?2b - Nhận xét chéo kết quả , cho điểm. Cả lớp xdựng ?3 2. Áp dụng ?2. a) (x + 3) (x2 + 3x - 5) = x3 + 6x2 + 4x - 15 b) (xy - 1)(x + y + 5)=x2y2 + 4xy - 5 ?3 Diện tích hình chữ nhật là *S = (2x + y)(2x - y) = 4x2 - y2 Với : x = 2,5m; y =1m, ta có : S = 4. (2,5)2 - 1 = 24(m2) 4. Củng cố (6 phút) Treo bảng phụ : (Ghi bài 9 SGK–T8). Để tính giá trị của bthức tại g.trị cho trước của biến ta làm như thế nào ? Thực hiện thu gọn phép tính và thay giá trị các biến vào biểu thức đã được thu gọn HS thi đua làm nhanh Bài 9 (SGK/T8) : (Nhân 2 đa thức trước rồi thay số vào, kết quả lần lược là : -1008, -1, 9, ) 5. Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút) Học thuộc : Quy tắc, chú ý Làm bài tập: BT 7 - 12(sgk/12) HD Bài 7: 7a: Áp dụng quy tắc . 7b/ áp dụng quy tắc ta có(x3-2x2+x-1)(5-x) = –x4+7x3-11x2+6x-5 Þ Ta có : (x3-2x2+x-1)(x-5) =(x3-2x2+x-1)(-(5-x))= x4-7x3+11x2-6x+5 RÚT KINH NGHIỆM: . Duyệt ngày: /8/2011 Ngày soạn: 16/8/2011 Ngày dạy: 31/8/2011 (8B) Ngày dạy: 31/8/2011 (8A) TIẾT 3 : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Học sinh đạt được : 1/ Kiến thức: - Luyện tập việc áp dụng quy tắc nhân đa thức - Làm quen chuyển nội dung một bài toán sang một biểu thức - Chuẩn bị cho việc hình thành các hằng đẳng thức 2/ Kỹ năng: Thành thạo 1 dãy tính về đa thức, tìm x 3/ Thái độ: Nghiêm túc, sáng tạo trong học tập II. CHUẨN BỊ: 1/ Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ (bài 12) 2/ Học sinh: Ôn lại bài 1 , bài 2 III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1.Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ (10’): HS1 lên bảng : Hãy phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức? Làm bài tập Rút gọn biểu thức : x(x – y) + y(x – y) HS1: -Phát biểu được quy tắc và làm bài tập x(x – y) + y(x – y) = x2 – xy + yx –y2 = x2 – y2 HS2 lên bảng: Hãy phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức? Làm bài tập Thực hiện phép tính : (x2 – xy + y2)(x + y) HS2 trả lời: trả lời được quy tắc và làm bài tập (x2 – xy + y2)(x + y) = x(x2 – xy + y2) + y(x2 – xy + y2) = x3 – x2y + xy2 + x2y –xy2 + y3 = x3 – y3 Giáo viên cho hs nhận xét, sau đó cho điểm Đặt vấn đề: Ở các tiết trước chúng ta đã tìm hiểu về quy tắc của phép nhân đơn thức với đa thức , đa thức với đa thức . Hôm nay chúng ta sẽ thực hành các bài tập về các quy tắc đã học 3.Luyện tập : H.động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Chữa bài12 (10phút) Y/c HS hoạt động theo nhóm ? Thay giá trị của x vào ngay biểu thức đầu có được không. Có khó khăn gì không? - Hoạt động nhóm - Ghi kết quả vào bảng đen - Nhận xét bài làm của các nhóm - Trả lời 1. Bài 12: Tính giá trị của biểu thức (x2-5)(x+3)+(x+4)(x-x2) trong mỗi trường hợp x 0 15 -15 0,15 A 15 A=(x2-5)(x+3)+(x+4)(x-x2) =x3+3x2-5x-15+x2-x3-4x2+4x = -x - 15 Thay số có x 0 15 -15 0,15 A -15 -30 0 -15,15 Hoạt động 2: Chữa bài 13, 14 (10phút) * Giao nhiệm vụ * Quan sát * Hướng dẫn Nêu ví dụ về 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp ? 3 số cần tím phải thoả mãn thêm điều kiện gì ? - Hoạt động cá nhân - 1HS lên bảng trình bày - Lớp nhận xét - Trả lời - Định hướng & làm bài 2. Bài 13: Tìm x biết (12x-5)(4x-1)+(3x-7)(1-16x)=81 Û 83x =83 Û x=1 3. Bài 14: Tìm 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp Gọi 3 số phải tìm là x, x+2, x+4 (x là số tự nhiên chẵn) (x+4)(x+2)-x(x+2) =192 Û 4x=184 Û x=46 Hoạt động 3: Chữa bài 11 (10 phút) Muốn chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến ta làm thế nào ? Y/c dưới lớp thực hiện, 2HS lên bảng trình bày. Trả lời - Dưới lớp làm bài - 2HS lên bảng trình bày 4. Bài 11. Chứng minh a) (x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7 =2x2+3x-10x-15-2x2+6x+x+7= - 8 Vậy giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến b) (3x-5)(2x+11)-(2x+3)(3x+7) =(6x2+33x-10x-55)-(6x2+14x+9x+21) =6x2+33x-10x-55- 6x2-14x-9x-21 = -76 Vậy giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến 4. Chữa bài 9/SBT (5phút) * Đưa bài tập lên bảng ? Viết CT tổng quát của a, b. Biết a chia 3 dư 1, b chia 3 dư 2 * Gợi ý: Đưa tích a.b về dạng 3k + 2 Đọc đề bài - Trả lời - Dưới lớp nháp - 1HS lên bảng trình bày 5. Bài 9/SBT a = 3q+1 (q Î N) b = 3p +2 (p Î N) Có: ab =(3q+1)(3p+2)= 9qp+6q+3p+2 = 3(3qp+2q+p) + 2 Þ ab chia cho 3 dư 2 5. Hướng dẫn về nhà: ( 3phút) Làm bài tập: Tính : (x+y)(x+y); (x-y)(x-y); (x+y)(x-y) Bài tập 15/9: Áp dụng quy tắc nhân đa thức với đa thức , kết quả: a/ ; b/ Về nhà xem lại các bài tập đã chữa , làm các bài còn lại ở sgk . Xem trước bài học “Những hằng đẳng thức đáng nhớ “ RÚT KINH NGHIỆM: . Duyệt ngày: /8/2011 Ngày soạn: 28/8/2011 Ngày dạy: 07/9/2011 (8B) Ngày dạy: 07/9/2011 (8A) TIẾT 4: BÀI 3. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ I. MỤC TIÊU: Học sinh đạt được : 1/ Kiến thức: - Nắm chắc các hằng đẳng thức (1), (2), (3). - Biết cách chứng minh các hằng đẳng thức 2/ Kỹ năng: - Vận dụng 1 cách thành thạo 3 hằng đẳng thức vào giải toán - Nhân nhẩm trong một số tình huống 3./ Thái độ: Giáo dục thái độ học tập nghiêm túc, ý thức vận dụng linh hoạt, sáng tạo kiến thức vào thực tế. II. CHUẨN BỊ: 1/ Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu 2/ Học sinh: - Ôn lại bài2 III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1.Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ (10’): Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Y/ c làm bài tập : Tính : (x+y)(x+y); (x-y)(x-y); (x+y)(x-y) * Quan sát học sinh thực hiện * Đánh giá nhận xét HS1: Làm ý1 HS2: Làm ý2 HS3: Làmý3 Dưới lớp: Làm ý1,2 (x+y)(x+y) = x2+2xy+y2 Hay (x+y)2 = x2+2xy+y2 (x-y)(x-y) = x2- 2xy+y2 Hay (x-y)2 = x2-2xy+y2 (x+y)(x-y) = x2 –y2 3. Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Ngiên cứu hằng đẳng thức1 (7 phút) * Giới thiệu: Các tích trên bảng thường gặp ... n thức để làm các dạng bài tập c/m hai phân thức bằng nhau, thực hiện các phép tính. 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận , yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu. Học sinh : Nghiên cứu trước nội dung bài học III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. ổn định tổ chức(1’) 2. Kiểm tra bài cũ: Trong quá trình ôn tập GV : Thực hiện phép chia hai phân thức cũng tương tự như phép chia 2 phân số, cụ thể như thế nào ta cùng nghiên cứu nội dung bài học hôm nay . 3. Bài mới : H.động của GV H.động của Hs Ghi bảng Hoạt động 1 : Khái niệm về PTĐS và t/c của phân thức đại số (17’) Y/c Hs trả lời câu 1, 2, 3, 4, 5, tr 61 SGK Y/c hs thực hiện rút gọn trong câu C4, va quy đồng trong C5 Bài 57 có mấy cách làm ? Hs lần lượt trả lời từ câu 1 đến câu 5 SGK Hs thực hiện rút gọn , và quy đồng Bài này có hai cách làm: C1: Dùng đ/n hai phân thức bằng nhau, C2: Rút gọn phân thức 2HS lên bảng trình bày lời giải I. Khái niệm về PTĐS và t/c của phân thức đại số. ( Xem SGK – T60) C4. Rút gọn: = C5. Quy đồng: và x2 +2x +1 = (x+1)2 ; 5x2 - 5 = 5(x2 -1) = 5(x+1)(x-1) MTC: 5(x+1)2(x-1) Quy đồng: = Bài 57- SGK: Chứng tỏ mỗi cặp phân thức sau bằng nhau: Cách 1: Dùng đ/n hai p.thức bằng nhau 3( 2x2 + x - 6 ) = 6x2 + 3x - 18 ( 2x - 3 )( 3x + 6 ) = 6x2 + 3x - 18 3( 2x2 + x - 6 ) = ( 2x - 3 )( 3x + 6 = Cách 2 : Rút gọn phân thức : === Hoạt động 2 : Các phép toán trên tập hợp các phân thức đại số (20’) Y/c Hs trả lời lần lượt các câu hỏi C6 đến C11 SGK. C7: Phân thức đối của phân thức là p/thức nào? Y/c Hs xác định các phép toán trong bài tập 58b, Nêu thứ tự thực hiện phép tính Hs lần lượt trả lời các câu hỏi C6 đến C9 SGK - là p.thức Hs trả lời và thực hiện phép tính II. Các phép toán trên tập hợp các phân thức đại số : (Xem SGK _ T60 ) C6. Tính : Bài 58b: Thực hiện phép tính sau: : = 4. Củng cố (5’) Nhắc lại các nôi dung đã ôn tập, và các dạng bài tập đã chữa? Hs trả lời 5. Hướng dẫn về nhà (2’): - Học bài: Nắm chắc các khái niệm và các phép toán về phân thức đã học - Ôn tập về biến đổi biểu thức hữu tỉ và giá trị của phân thức - Làm bài tập 58 a, b; 60, 61; 62 - tr 62. SGK - Chuẩn bị tốt cho tiết sau ôn tập ( tiết 2) và ktra 15’. TIẾT 36 : KIỂM TRA CHƯƠNG II ( 45’) I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức về phân thức , các phép tính trên phân thức như cộng, trừ nhân , chia , các bài toán về biểu thức hữu tỉ . 2. Kỹ năng : Hs biết vận dụng các kiến thức đã học để làm các bài trong đề k.tra 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận , làm việc theo trình tự và yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: đề ra Học sinh : Ôn tập các nội dung của chương II . III. ĐỀ RA : ĐỀ 1: Bài 1(2đ): Tìm phân thức đối của phân thức Tìm phân thức nghịch đảo của phân thức Bài 2(3đ) : Thực hiện phép tính : Bài 3(5đ) : Cho biểu thức A = Hãy tìm ĐK của x để giá trị của biểu thức A xác định Rút gọn biểu thức A Tính giá trị của biểu thức A tại x = -2 và x = 4 d) Có giá trị nào của x để giá trị của biểu thức A bằng 0 hay không? ĐỀ 2: Bài 1(2đ): a) Tìm phân thức đối của phân thức b) Tìm phân thức nghịch đảo của phân thức Bài 2(3đ) : Thực hiện phép tính : Bài 3(5đ) : Cho biểu thức A = a) Hãy tìm ĐK của x để giá trị của biểu thức A xác định b) Rút gọn biểu thức A c) Tính giá trị của biểu thức A tại x = - 4 và x = 2 d) Có giá trị nào của x để giá trị của biểu thức A bằng 0 hay không? III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. ổn định tổ chức(1’) 2. Phát đề kiểm tra: 3. Thu bài : IV. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ 1 : Bài Câu Đáp án Điểm 1 a P.thức đối của phân thức là 1,0 b Phân thức nghịch đảo của phân thức là 1,0 2 1,0 0,5 1,0 0.5 3 a A = xác định x2 - 4 0(x- 2)(x + 2) 0 x- 20 và x + 2 0 x2 và x- 2 Vậy với x2 và x- 2 giá trị của biểu thức A xác định 1,0 b A = 1,0 c Với x = - 2( Không thỏa mãn ĐKXĐ) Nên ta không tính giá trị của biểu thức A tại x = - 2 Với x = 4 thay vào biểu thức ta được: A = , Vậy tại x = 4 giá trị của biểu thức A = 3 1,0 1,0 d A = 0 = 0 x+2 = 0 và x- 2 0 , nhưng ĐKXĐ của biểu thức A là x + 2 0 , nên không thể xẩy ra x+2 = 0 Không tìm được giá trị nào của x để giá trị của biểu thức A = 0 1,0 Tổng 10,0đ ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ 2 : Bài Câu Đáp án Điểm 1 a P.thức đối của phân thức là 1,0 b Phân thức nghịch đảo của phân thức là 1,0 2 1,0 0,5 1,0 0.5 3 a A = xác định x2 -16 0(x- 4)(x + 4) 0 x- 40 và x + 4 0 x4 và x- 4 Vậy với x4 và x- 4 giá trị của biểu thức A xác định 1,0 b A = 1,0 c Với x = - 4( Không thỏa mãn ĐKXĐ) Nên ta không tính giá trị của biểu thức A tại x = - 4 Với x = 2 thay vào biểu thức ta được: A = , Vậy tại x = 2 giá trị của biểu thức A = -3 1,0 1,0 d A = 0 = 0 x+4 = 0 và x- 4 0 , nhưng ĐKXĐ của biểu thức A là x + 4 0 , nên không thể xẩy ra x+4 = 0 Không tìm được giá trị nào của x để giá trị của biểu thức A = 0 1,0 Tổng 10,0đ RÚT KINH NGHIỆM: . Duyệt ngày: /9/2011 Ngày soạn: 30/10/2011 Ngày dạy: 2/11/2011 (8B) Ngày dạy: 2/11/2011 (8A) TIẾT 37 : ÔN TẬP HỌC KÌ I (T1) I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Hệ thống các kiến thức về nhân chia đơn đa thức , các hằng đẳng thức đáng nhớ . phân tích đa thức thành nhân tử. Hệ thống các kiến thức của chương phân thức đại số 2. Kỹ năng : Hs biết vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập dạng nhân chia đơn đa thức , phân tích đa thức thành nhân tử , tính nhanh giá trị của biểu thức , rút gọn biểu thức , và một số bài tập c/m khác. C/m hai phân thức bằng nhau, rút gọn phân thức , cộng , trừ , nhân , chia phân thức, tìm điều kiện của biến để giá trị phân thức được x.định,... 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận , suy luận toán học cho học sinh II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu. Học sinh : Nghiên cứu trước các bài tập ôn tập III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. ổn định tổ chức(1’) 2. Kiểm tra bài cũ (5 p): Hs 1: Bài 2: Hãy nối ghép đôi hai khẳng định ở hai cột để có được ý đúng : A B 1. x2 – 4xy + 4y2 a) (x-9)(x+9) 2. x2 +2x +1 b) (x -2y)2 3. x2 - 81 c) (x+1)3 4. x3 +3x2 +3x +1 d) (x -2)(x2+2x +4) 5. x3 - 3x2 +3x - 1 e) (x+3)(x2-3x +9) 6. x3 +27 g) (x-1)3 7. x3 – 8 f) (x+1)2 (Dự kiến: 1-b; 2- f; 3- a; 4- c; 5- g; 6- e; 7 – d) Hs 2: Bài 3: Phân tích đa thức sau thành nhân tử :B = x3 +x2 - 4x - 4 (Dự kiến : x3 +x2 - 4x – 4 = (x3+x2) – (4x+4) = x2(x+1) - 4(x+1) = (x+1)(x2 - 4) = ( x+1)(x+2)(x-2). Gv: Tổ chức chữa bài 3 Hs lên bảng , đánh giá cho điểm, và g.thiệu tiết ôn tập 3. Bài mới : H.động của GV H.động của Hs Ghi bảng Hoạt động 1 : Các dạng bài tập vận dụng nhân đơn đa thức (10’) Từ kết quả của bài 1a , ta có thể khai thác bài toán như thế nào ? Y/c Hs giải quyết các bài toán đó . Qua đó hãy nêu phương pháp làm các dạng bài tập đó. Hs nêu các bài toán khai thác . Dự kiến : 1b) CMR: A5 với mọi n Z 1c) Tìm n , để A = 0 1d) Tìm n để A > 0 ; A < 0 1e) Tính g.trị của A tại n = -2. Hs làm các bài tập khai thác , và nêu cách làm các dạng bài tập đó Bài 1a : Rút gọn biểu thức A A = n(2n-3) -2n(n+1) = 2n2 -3n -2n2 -2n = -5n 1b) CMR: A5 với mọi n Z A = -5n , mà -5n5 ( vì -5 5) với mọi n Z Nên A5 với mọi n Z 1c) . Tìm n , để A = 0 A = -5n = 0 n = 0 1d) Tìm n để A > 0 ; A < 0 A > 0 hay -5n > 0 -5 ,n cùng dấu , do -5 < 0 , nên n < 0. A 0. Hoạt động 2: Các bài tập vận dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ(8’) Y/c Hs Tính nhanh giá trị của biểu thức x2 – 4xy + 4y2 tại x = 13; y =. Nêu cách làm dạng b.tập này , trình bày bài làm . Y/c Hs Tìm GTNN của biểu thức C = x2 +2x + 5 . Nêu phương pháp tìm GTNN hoặc GTLN của biểu thức dạng M = ax2 +bx +c Y/c hs về làm tiếp các câu của bài 59 SBT – T9 Hs nêu cách làm và trình bày bài làm . Hs trình bày theo gơi ý của Gv Phương pháp tổng quát: Biến đổi M = A2 + k k (k: là hằng số ) GTNN của M = k khi A=0 M = -A2 +k k (k: là hằng số ) ,GTLN của M = k khi A = 0 Bài 2a: Hãynối ghép đôi hai khẳng định ở hai cột để có được ý đúng : 1-b; 2- f; 3- a; 4- c; 5- g; 6- e; 7 – d. 2b) Tính nhanh giá trị của biểu thức x2 – 4xy + 4y2 tại x = 13; y =. Ta có x2 – 4xy + 4y2 = (x-2y)2 Thay x = 13; y =vào (x-2y)2, ta được: (13 – 2. )2 = 102 = 100 . Vậy tại x = 13; y = g.trị của b. thức x2 – 4xy + 4y2 bằng 100 2c) Tìm GTNN của biểu thức C = x2 +2x + 5 . Ta có : C = x2 +2x + 5 = x2 + 2x +1 +4 = (x+1)2 +4 4 ( vì (x+1)2 0) Nên GTNN của C = 4 khi (x+1)2 = 0 x+1 = 0 x = -1 Vậy: Với x = -1 thì GTNN của C =4 Hoạt động 3 : Ôn tập các phép tính cộng trừ nhân chia phân thức đại số(10p) Nêu quy tắc cộng, trừ hai phân thức , Tính : a) b) Xác định phân thức nghịch đảo của phân thức . Nêu quy tắc thực hiện phép nhân , chia hai phân thức và thực hiện phép tính : c) A= d) B = Hs nêu quy tắc 2 Hs lên bảng thực hiện phép tính Hs trả lời Là phân thức Hs nêu quy tắc thực hiện phép nhân , chia hai phân thức. 2 Hs lên bảng thực hiện 2 phép tính , cả lớp làm bài vào vở Bài 4 : Tính : a) b) c) A= = d)B = = Hoạt động 4 : Biến đổi các biểu thức hữu tỉ , giá trị của phân thức (10 p) Nêu cách tìm đk của biến để giá trị của biểu thức xác định . Vận dụng : Tìm đk của x để giá trị b. thức 4c ; 4d xác định. Gv : Lưu ý hs tìm ĐKXĐ của b.thức , mà b.thức là phép chia hai phân thức cần đặt đk các mẫu khác 0 và tử của phân thức chia cũng phải khác 0 . Tìm giá của x trong tập xác định để giá trị của phân thức A= 0 . Giá trị 1 phân thức bằng 0 khi nào? Tìm giá trị của xZ trong tập x.định để cho biểu thức B có giá trị nguyên . Tính giá trị của biểu thức B khi x = 0 ; x =4 Trước khi tính giá trị của b.thức tại giá trị cho trước của biến , ta cần lưu ý điều gì? Hs trả lời Khi mẫu của phân thức khác 0 và tử bằng 0 . Ta cần k.tra xem giá trị của biến có nằm trong tập xác định ko? Bài 5a) : Tìm đk của x để giá trị b. thức 4c ; 4d xác định. A= x.định khi Vậy ĐKXĐ: x10 và x-2 B = xác định khi ĐKXĐ: x0;x-3; x 5b) Tìm g.trị của x trong tập xác định để giá của biểu thức A = 0 ; Theo câu 4c ta có A , do 80 , nên A không thể bằng 0 , Vậy không có g.trị nào của x để g.trị của b.thức A = 0 . 5c) Tìm giá trị của xZ trong tập x.định để cho biểu thức B có giá trị nguyên . Theo câu 4d ta có B = ; để BZ thì x2 Ư(4) ; mà x2 > 0 nên x2 {1; 4} x{-1; 1; -2; 2}(thỏa mãn đkxđ) 5d) Tại x = 0( không thuộc ĐKXĐ của b.thức ) Nên ta ko tính g.trị của b.thức tại x = 0 Thay x = 4( thỏa mãn) vào b.thức B = , ta được : B = Vậy tại x = 4 giá trị của b.thức B bằng 4. Củng cố (Trong giờ) 5. Hướng dẫn về nhà (1’): - Xem lại các bài đã chữa , Xem trước các bài tập của chương II , tự hệ thống các dạng bài tập của chương II . - Chuẩn bị tốt cho kiểm tra HKI RÚT KINH NGHIỆM: . Duyệt ngày: /9/2011
Tài liệu đính kèm: