- GV: Giới thiệu chương trình đại số 8
- Phát biểu quy tắc nhân một số với một tổng, cho ví dụ minh họa?
- Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm như thế nào, cho ví dụ?
GV: Gọi HS nhận xét, sau đó chữa và cho điểm - Học sinh nghe giới thiệu
- HS 1: Phát biểu quy tắc.
VD: 3.(5+10) = 3.5 +3.10 = 45
- HS2:.ta giữ nguyên cơ số và cộng số mũ
VD: 49.43 = 412
Hoạt động 2:Bài mới
1:Quy tắc (10 ')
- Giáo viên đặt vấn đề: Nhân đơn thức với đa thức chẳng khác gì nhân một số với một tổng.
A.(B + C) = A.B + A.C
- Yêu cầu học sinh làm ?1/sgk
- Qua ví dụ trên hãy nêu cách nhân đơn thức với đa thức?
- Hãy viết một đơn thức, 1 đa thức tùy ý?
- Hãy nhân đơn thức đối với từng hạng tử của đa thức vừa viết ?
+ Quy tắc trên chia làm mấy bước làm ?
- Học sinh làm ?1
- Học sinh nêu quy tắc trong sgk
HS:
Đơn thức: 5x,.
Đa thức: 3x2 - 4x+1
HS: 5x(3x2 - 4x +1) = 15x3 -5x2.4x + 5x.1
= 15x3 - 20x2 + 5x
- Quy tắc trên được chia làm 2 bước:
B1: Nhân đơn thức với đơn thức
B2: Cộng các tích với nhau
Ngày soạn:06-8-2009 Tuần: 1 Chương I: Phép nhân, phép chia đa thức Tiết:1 Nhân đơn thức với đa thức A. Mục tiêu: Học sinh nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức. B. Chuẩn bị GV: Bảng phụ, thước thẳng HS: Ôn tập lại quy tắc nhân một số với một tổng, quy tắc nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số, bảng nhóm. C. Tiến trình bài giảng hoạt động của thầy hoạt động của trò Hoạt động 1: Nhắc lại một số kiến thức liên quan (2') - GV: Giới thiệu chương trình đại số 8 - Phát biểu quy tắc nhân một số với một tổng, cho ví dụ minh họa? - Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm như thế nào, cho ví dụ? GV: Gọi HS nhận xét, sau đó chữa và cho điểm - Học sinh nghe giới thiệu - HS 1: Phát biểu quy tắc... VD: 3.(5+10) = 3.5 +3.10 = 45 - HS2:...ta giữ nguyên cơ số và cộng số mũ VD: 49.43 = 412 Hoạt động 2:Bài mới 1:Quy tắc (10 ') - Giáo viên đặt vấn đề: Nhân đơn thức với đa thức chẳng khác gì nhân một số với một tổng. A.(B + C) = A.B + A.C - Yêu cầu học sinh làm ?1/sgk - Qua ví dụ trên hãy nêu cách nhân đơn thức với đa thức? - Hãy viết một đơn thức, 1 đa thức tùy ý? - Hãy nhân đơn thức đối với từng hạng tử của đa thức vừa viết ? + Quy tắc trên chia làm mấy bước làm ? - Học sinh làm ?1 - Học sinh nêu quy tắc trong sgk HS: Đơn thức: 5x,... Đa thức: 3x2 - 4x+1 HS: 5x(3x2 - 4x +1) = 15x3 -5x2.4x + 5x.1 = 15x3 - 20x2 + 5x - Quy tắc trên được chia làm 2 bước: B1: Nhân đơn thức với đơn thức B2: Cộng các tích với nhau 2:áp dụng ( 12') GV: Tính: - Nhận xét bài làm của bạn? ?2. Làm tính nhân: Gọi HS nhận xét bài làm của từng bạn và chữa. Lưu ý cho HS nhân theo quy tắc dấu GV: Nghiên cứu ?3. Bài toán cho biết và yêu cầu gì? GV : Cho HS hoạt động nhóm yêu cầu 1(đã ghi bảng phụ) + Các nhóm trình bày? + Đưa đáp án : HS tự kiểm tra + Cho các nhóm hoạt động yêu cầu 2, sau đó chữa - Học sinh lên bảng trình bày lời giải HS: Nhận xét - Cả lớp cùng làm sau đó một học sinh lên bảng trình bày lời giải HS: cho hình thang có đáy lớn 5x + 3, đáy nhỏ: 3x + y, chiều cao: 2y Yêu cầu : 1. Viết biểu thức tính S 2. Tính S với x = 3, y = 2 HS: hoạt động nhóm HS: Trình bày - Với x = 3 (m); y = 2(m) S = = 58 HS : hoạt động nhóm Hoạt động 3: Củng cố(20') * Bài toán: 1. Làm tính nhân: a. x2.(5x3 - x - ) b. (3xy - x2 + y). 2/3.x2y * Bài toán:2. Thực hiện phép nhân, rút gọn rồi tính giá trị biểu thức: a. x.(x - y) + y.(x + y) tại x = - 6; y = 8 - Yêu cầu học sinh nêu các bước làm sau đó mỗi học sinh làm một bước. * Bài toán: 3/sgk: Tìm x biết: a. 3x(12x - 4) - 9x(4x - 3) = 30 * Bài toán: 1 - Yêu cầu học sinh lên bảng trình bày, học sinh dưới lớp làm vở. - Các bước làm: Tính nhân Rút gọn Tính giá trị biểu thức. - Học sinh thực hiện làm theo các bước - 1 học sinh lên bảng trình bày, học sinh dưới lớp làm vở. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà(3') Học kĩ lí thuyết - Học quy tắc SGK/4, xem lại các bài tập đã chữa. - BTVN: 1b, 3b, 5 SGK/5+6 - Đọc trước bài “ Nhân đa thức với đa thức” Học sinh chú ý lắng nghe .. Tiết: 2 Nhân đa thức với đa thức A. Mục tiêu: Học sinh nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức. Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đa thức với đa thức. Rèn kỹ năng nhân, quy tắc dấu cho Học sinh. B. Chuẩn bị GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu. HS: bảng nhóm. C. Tiến trình bài giảng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - HS1: Chữa bài tập 1b/5.sgk - HS2: Chữa bài tập 3b/5.sgk Học sinh dưới lớp làm nháp rồi nhận xét Bài tập 1b/5.sgk Bài tập 3b/5.sgk . x = 5 - Học sinh dưới lớp nhận xét Hoạt động 2: Quy tắc (12') - Giáo viên đưa ra ví dụ, Yêu cầu học sinh nêu cách làm (x - 2)(6x2 - 5x + 1) = x(6x2 - 5x + 1) - 2(6x2 - 5x + 1) = 6x3 - 5x2 + x -12x2 + 10x - 2 = 6x3 - 17x2 + 11x - 2 - Yêu cầu học sinh nêu quy tắc nhân đa thức với đa thức? - Giáo viên chú ý cho học sinh tích của hai đa thức là một đa thức - Giáo viên treo bảng phụ giới thiệu cho học sinh cách nhân thứ hai theo cột dọc - Khi nhân theo cách thứ hai cần chú ý: + Sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm của biến - Học sinh nghiên cứu gợi ý trong sgk rồi nêu các bước làm. + Nhân mỗi hạng tử của x - 2 với đa thức 6x2 - 5x + 1 + Cộng các kết quả vừa tìm được - Học sinh theo dõi bảng phụ cách nhân đa thức với đa thức theo cột dọc 6x2 - 5x + 1 x - 2 -12x2 + 10x - 2 6x3 - 5x2 + x 6x3 - 17x2 + 11x - 2 Hoạt động 2.2: áp dụng (15') - Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?2.sgk a) (x + 3)(x2 + 3x - 5) b) (xy - 1)(xy + 5) - 2 học sinh lên bảng làm ?2 - Giáo viên nhận xét và cho điểm - Yêu cầu học sinh làm?3 theo nhóm - Viết biểu thức tính diện tích hình chữ nhật? - Yêu cầu học sinh các nhóm nhận xét đánh giá lẫn nhau. - Học sinh lên bảng làm ?2: ?2 Tính: a) (x+3)(x2 + 3x - 5) = x3 + 3x2 - 5x +3x2 + 9x - 15 = x3 + 6x2 + 4x - 15 b) (xy - 1)(xy + 5) =xy(xy + 5) - 1(xy + 5) = x2y2 + 5xy - xy - 5 = x2y2 + 4xy - 5 Học sinh làm ?3 theo nhóm - Hình chữ nhật dài: 2x + y; rộng : 2x - y - Biểu thức tính diện tích hình chữ nhật là: S = (2x + y)(2x - y) =2x(2x - y) + y(2x - y) = 4x2 - y2 khi x = 2,5m; y = 1m S = = 20m2 Hoạt động 3: Luyện tập - Củng cố(20') * Bài toán: 7/8 .sgk: Làm tính nhân a. (x2 - 2x + 1).(x - 1) b. (x3 - 2x2 + x - 1).(5 - x) Từ kết quả câu b suy ra (x3 - 2x2 + x - 1).(x - 5) =? * Bài toán: 9/8.sgk (bảng phụ): Điền kết quả đúng vào bảng sau: Giá trị của x và y Giá trị biểu thức (x - y)(x2 + xy + y2) a. x = -10; y =2 b. x = -1; y = 0 c. x = 2; y = -1 d. x = - 0,5; y = 1,25 a. b. c. d. - Giáo viên chữa và yêu cầu học sinh nêu cách làm nhanh. - Học sinh làm nháp - 2 học sinh lên bảng trình bày lời giải. a. (x2 - 2x + 1).(x - 1) = = x3 - 3x2 + 3x - 1 b. (x3 - 2x2 + x - 1).(5 - x) = = - x4 + 7x3 - 11x2 + 6 x - 5 Vì x - 5 = -(5 - x) = -1. (5 - x) (x3 - 2x2 + x - 1).(x - 5) = -(- x4 + 7x3 - 11x2 + 6 x - 5) = x4 - 7x3 + 11x2 - 6 x + 5 - Học sinh hoạt động nhóm sau đó đại diện các nhóm lên điền kết quả. Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 a. b. c. d. - Yêu cầu học sinh nhận xét và cho điểm - . (x - y)(x2 + xy + y2) = x3 - y3 - Sau đó thay giá trị nào của x và y vào biểu thức x3 - y3 rồi tính Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà(3') - Học kĩ lí thuyết - Làm bài tập: 8 -> 13. - Hướng dẫn bài tập 11; 13. .. Ngày soạn:13-8-2009 Tuần: 2 Tiết 3: Luyện tập A. Mục tiêu: Củng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức B. Chuẩn bị GV: Bảng phụ, thước thẳng HS: Học các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức Bảng phụ. C. Tiến trình bài giảng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(') - Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức, quy tắc nhân đa thức với đa thức. - Học sinh lên bảng trả lời câu hỏi - Học sinh dưới lớp nhận xét cho điểm Hoạt động 2:Luyện tập (38') Hoạt động 2.1: Thực hiện phép tính * Bài toán: 10/8.sgk: Làm tính nhân a. (x2 - 2x + 3)(x - 5) b. (x2 - 2x + y2)(x - y) GV: yêu cầu HS chấm chéo bài cho nhau. - Học sinh đọc nội dung bài toán - 2 học sinh lên bảng trình bày - Học sinh dưới lớp làm nháp a. (x2 - 2x + 3)(x - 5) = = x3 - 6x2 + x - 15 b. (x2 - 2x + y2)(x - y) = = x3 - 3x2 y - x y2 - y3 - Học sinh dưới lớp chấm bài chéo nhau . Hoạt động 2.2: Chứng minh * Bài toán: 11/8.sgk: CMR giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến. (x - 5)(2x + 3) - 2x(x - 3) + x + 7 - Em hiểu đề bài như thế nào? - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm theo các bước: - Làm tính nhân - Rút gọn biểu thức (Biểu thức thu được sau cùng không chứa biến) - Kết luận - Giáo viên chữa và chốt lại cách làm. - Học sinh đọc đề bài HS: Phải chứng minh với mọi giá trị của biến thì giá trị của biểu thức không thay đổi - 1 học sinh lên bảng trình bày (x - 5)(2x + 3) - 2x(x - 3) + x + 7 = = 7 Hoạt động 2.3: Bài tập 14/9.sgk - Học sinh đọc nội dung bài toán - Thế nào là hai số tự nhiên chăn liên tiếp? - Giả sử gọi số tự nhiên chẵn nhỏ nhất là a thì hai số tự nhiên chẵn liên tiếp biểu thị như thế nào? - Yêu cầu học sinh lên bảng làm - Giáo viên chữa, chấm, nhận xét bài làm của học sinh - 1 học sinh đọc nội dung bài toán - Hai số tự nhiên chẵn liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị - Gọi số tự nhiên chẵn nhỏ nhất trong ba số tự nhiên chẵn liên tiếp là a (a N) - Hai số tự nhiên chẵn tiếp theo là a + 2 và a + 4 Theo bài ra ta có: (a + 2)(a + 4) - a(a + 2) = 192 a2 + 4a + 2a + 8 - a2 - 2a = 192 4a = 184 a = 46 Hoạt động 3: Củng cố - HDVN (5') - Giáo viên nhắc lại một số dạng bài tập áp dụng phép nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. - Chú ý dấu khi thực hiện các phép nhân. BTVN: 3 -> 5. sbt Nghiên cứu trước bài " Những hằng đẳng thức đáng nhớ .. Tiết 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ A. Mục tiêu: HS nắm được các hằng đẳng thức, bình phương một tổng, bình phương một hiệu, hiệu hai bình phương HS biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lí B. Chuẩn bị GV: Bảng phụ, thước thẳng HS: Ôn lại quy tắc phép nhân đa thức với đa thức C. Tiến trình bài giảng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (6') GV: Nêu yêu cầu kiểm tra 3 HS - Chữa bài tập 15a. sgk - Chữa bài tập 15b. sgk - Làm tính nhân: (a + b)(a + b) = ? - 3 học sinh lên bảng - Học sinh dưới lớp làm nháp (a + b)(a + b) = = a2 + 2ab + b2 Hoạt động 2:Bài mới Hoạt động 2.1:Bình phương của một tổng (10') - Yêu cầu học sinh làm ?1.sgk. Dựa trên kết quả bài kiểm tra rút ra:(a + b)2 = a2 + 2ab + b2 Giáo viên khẳng định nếu a > 0; b > 0 thì công thức trên là công thức tính diện tích hình chữ nhật (giáo viên minh họa ra bảng phụ) - Với A; B là biểu thức ta cũng có công thức trên - Yêu cầu học sinh đọc lại công thức - Yêu cầu học sinh làm ?2.sgk - Bài tập áp dụng: Chia cho mỗi dãy làm một phần - Giáo viên chữa, chốt cách vận dụng hằng đẳng thức theo cả hai chiều xuôi, ngược và tính nhẩm. - Học sinh dưới lớp làm nháp và suy ra nhận xét (a + b)2 = a2 + 2ab + b2 - Học sinh quan sát bảng phụ - 1 học sinh đọc công thức: (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 - Dãy 1: (a + 1)2 = - Dãy 2: x2 + 4x + 4 = - Dãy 3: 512 = Hoạt động 2.2: Bình phương một hiệu - Yêu cầu học sinh thực hiện ?3 - Tính: [a + (-b)]2 = ? - Rút ra (a - b)2 = ? - Giáo viên: Vậy với A; B là những biểu thức ta cũng có: (A - B)2 = A2 - 2AB + B2 - Yêu cầu học sinh làm bài tập áp dụng a. (x - ....)2 b. (2x - 3y)2 c. Tính nhanh: 992 - Học sinh dưới lớp làm bài theo dãy: - Dãy 1: Tính: [a + (-b)]2 theo cách thông thường - Dãy 2: Tính: [a + (-b)]2 theo công thức (1) - Học sinh l ... - 3 học sinh lên bảng làm, mỗi học sinh làm một phần. - Học sinh dưới lớp mỗi dãy làm một phần. Hoạt động 3: Củng cố - Nhắc lại tính chất cơ bản phép nhân phân thức đại số. - Lưu ý : . (-) = - . - .(- ) = . - Học sinh đứng tại chỗ nhắc lại tính chất cơ bản phép nhân phân thức Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà Học thuộc và vận dụng thành thạo tính chất phép nhân phân thức Làm bài tập 39; 41. sgk + bài tập 29.sbt Tiết 33: phép chia các phân thức đại số A. Mục tiêu Học sinh hiểu được nghịch đảo của phân thức là phân thức Vận dụng tốt các quy tắc chia các phân thức đại số. Nắm vững thứ tự thực hiện các phép tính khi có một dãy những phép chia và phép nhân. B. Chuẩn bị GV Đèn chiếu, thước, phấn màu HS Học và làm bài tập về nhà. C. Tiến trình dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1. kiểm tra bài cũ ( 8’) HS1: Quy tắc nhân hai phân thức. Chữa bài 29/sbt HS2: Chữa bài 30 (a,c) HS dưới lớp nêu quy tắc chia hai phân số, công thức tổng quát. HS1: Phát biểu và viết công thức. áp dụng: HS2: Chữa bài 30 Hoạt động 2. phân số nghịch đảo (’) GV: yêu cầu học sinh làm ?1 GV: Tích hai phân thức bằng 1 => hai phân thức là nghịch đảo của nhau. ? Thế nào là hai phân thức nghịch đảo của nhau. ? Tìm phân thức nghịch đảo của phân thức 0 GV: nêu tổng quát. Phân thức có phân thức nghịch đảo là GV: yêu cầu học sinh làm ?2 GV: vơi điều kiện nào của x thì phân thức (3x+2) có phân thức nghịch đảo. HS làm vào vở, 1 học sinh lên bảng làm. HS: là hai phân thức có tích bằng 1 HS: Không có HS là bài vào vở. 4 học sinh làm vào giấy trong HS: x Hoạt động 3. phép chia (10’) GV: Tương tự như quy tắc chia phân số. GV: ghi GV: HD học sinh làm ?3 HS làm ?3 Bài tập 42/54 HS làm bài 42 sgk a) GV: yêu cầu học sinh làm ?4 ( học sinh làm giấy trong) Học sinh làm ?4 ra giấy trong Hoạt động 4: Luyện tập (12’) Bài 41 sbt (a,b) Nửa lớp làm phần a Nửa lớp làm phần b GV: kiểm tra trên màn hình. Bài tập 43/ Học sinh hoạt động nhóm GV: kiểm tra trên màn hình. HS làm vào vở: Hoạt động 5 Hướng dẫn về nhà (2’) Ôn tập điều kiện để phân thức được xác định Bài tập 43(b), 45 sgk ; 36, 37, 38 sbt Học sinh làm theo hướng dẫn. Tiết 34: Biến đổi các biểu thức hữu tỉ giá trị của phân thức A. Mục tiêu Học sinh có khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi phân thức, mỗi đa thức đều là biểu thức hữu tỉ. Học sinh biết cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi phép biến đổi là thực hiện một phép toán trên phân thức Học sinh có kĩ năng thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số. Học sinh biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định. B. Chuẩn bị GV Bảng phụ phấn mầu HS Ôn các phép toán: cộng, trừ, nhân, chia, rút gọn phân thức, điều kiện để 1 tích khác 0. C. Tiến trình dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1. kiểm tra bài cũ ( 5’) Quy tăc chia phân thức, công thức tổng quát. Bài tập 37(b) sbt Học sinh nêu quy tắc, công thức Chữa bài tập: Hoạt động 2. biểu thức hữu tỉ (5’) GV: đưa lên bảng phụ. Biểu thức nào là phân thức. ? Thế nào là biểu thức hữu tỉ GV: yêu cầu học sinh nhắc lại, lấy ví dụ. HS: Các phân thức: HS: Các phép toán trên phân thức HS: Mỗi phân thức hoặc biểu thức biểu thị một dãy các phép toán cộng, trừ , nhân, chia trên những phân thức là những biểu thức hữu tỉ. Hoạt động 3. Biến đổi biểu thức hữy tỉ thành một phân thức (12’) VD: biến đổi biểu thức sau thành một phân thức GV: hướng dẫn học sinh biết về hàng ngang. Thứ tự phép tính? GV: yêu cầu học sinh làm ?1. Biến đổi biểu thức: HS: HS: hoạt động nhóm. Kiểm tra qua Hoạt động 4 Giá trị của phân thức (2’) Cho phân thức tính giá trị của phân thức tại x=2 và x=0 GV: điều kiện để giá trị của phân thức xác định là gì? GV: yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK ? Khi nào phải tìm điều kiện xác định của phân thức ? Điều kiện xác định của phân thức là gì? GV: Cho học sinh làm ?2. ? Phân thức được XĐ khi nào? x=2004 có thoả mãn điều kiện xđ của phân thức không? Để tính giá trị của phân thức tại x=2004 ta làm như thế nào? GV: Yêu cầu học sinh làm ?2 Cho phân thức a) Tìm đk xđ b) Tính giá trị của phân thức tại x=1000000 ; x=-1 HS: làm việc cá nhân và kiểm tra chéo. HS: Phân thức xác định với giá trị của biến để giá trị tương ứng của mẫu khác không. HS: khi làm bài toán liên quan tới giá trị của phân thức thì trước hết phải tìm điều kiện xác định của phân thức. HS: là điều kiện của biến để mẫu thức khác 0 1 HS trả lời 1 HS lên bảng trình bày Phân thức xác định x=2004 thoả mãn đkxđ Tính giá trị của phân thức: rút gọn rồi tính giá trị của phân thức đã rút gọn. Kq = HS: Làm cá nhân vào vở, 1 học sinh lên bảng trình bày. a) ĐKXĐ b) . x=-1 không thoả mãn đkxđ. Vậy với x=-1 giá trị của phân thức không xác định. Hoạt động 5 Củng cố, Hướng dẫn về nhà (11’) Bài tập 47/sgk. Làm vào vở Bài tập 48/sgk. Hoạt động nhóm Bài tập về nhà: 50 -> 54 sgk 2 Học sinh lên bảng. Hoạt động nhóm, cử đại diện kiểm tra bài qua màn hình. Tiết 35: Luyện tập A. Mục tiêu Rèn luyện cho học sinh kĩ năng thực hiện các phép toán trên các phân thức đại số. Học sinh có kĩ năng tìm điều kiện của biến, phân biệt được khi nào cần tìm đk của biến, khi nào không cần. Học sinh biết vận dụng điều kiện của biến vào giải bài tập. B. Chuẩn bị GV Bảng phụ HS Học và làm bài tập về nhà. C. Tiến trình dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ ( 7’) HS1: Chữa bài tập 50 (a) ? BT này có cần tìm điều kiện của biến hay không vì sao? HS2: Chữa bài tập 54 GV: cho đánh giá kết quả của học sinh. HS1: BT này không cần tìm đk của biến vì không liên quan tới giá trị của phân thức. Kq= HS2: Tìm giá trị của x để phân thức sau được xác định: Hoạt động 2. Luyện tập (35’) Bài tập 52 sgk ? Vì sao đề bài lại có điều kiện Học sinh dưới lớp cùng làm Bài tập 46 sbt Tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức xác định. Bài 55 sgk GV: yêu cầu học sinh làm câu a,b c) Giáo viên cho học sinh thảo luận, đối chiếu đkxđ GV: bổ xung thêm câu d, e d) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức bằng 5 e) Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức là một số nguyên HS: đây là bài toán liên quan tới giá trị của biểu thức nên cần có điều kiện của biến để các mẫu thức khác 0. 1 HS lên bảng làm bài. KQ: 2x là số chẵn do a nguyên HS: Lên bảng làm, học sinh dưới lớp cùng làm a) Với mọi giá trị của x b) x khác -2004 c) x khác 7/3 d) x khác –z HS: a) Cho phân thức với đk b) c) x=2 thỏa mãn đkxđ => giá trị của phân thức là 3 d) đk x+1 = 5x - 5 => x=3/2 (thoả mãn đkxđ) e) HS làm dưới sự hướng dẫn của giáo viên Đk Biểu thức có giá trị nguyên khi x-1 là ước của 2 . Vậy Hoạt động 3 Hướng dẫn về nhà (3’) GV: yêu cầu học sinh chuẩn bị đáp án 12 câu hỏi ôn tập chương 2 HD bài tập 55 tìm x. Rút gọn đơn thức về dạng A/B. A/B=0 A=0 và B khác 0 Học sinh làm theo hướng dẫn. Tiết 36: ôn tập học kì (tiết 1) A. Mục tiêu Ôn các phép tính nhân chia đơn, đa thức Củng cố các hằng đẳng thức đáng nhớ để vận dụng vào giải toán Rèn kĩ năng thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức, phân thức đa thức thành nhân tử, tính giá trị của biểu thức. Phát triển tư duy trực quan qua một số bài tập. B. Chuẩn bị GV Đèn chiếu, giấy trong HS Bút dạ, giấy trong C. Tiến trình dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1. Ôn các phép tính về đơn, đa thức, hằng đẳng thức đáng nhớ Bài 1 Tính Hs làm cá nhân, 2 em lên bảng Bài 2: Ghép đôi để được đẳng thức đúng a) (x+2y)2 1) (a - 1/2.b)2 b) (2x -3y)(3y+2x) 2) x3- 9x2y+27xy2 - 27y3 c) (x-3y)2 3) 4x2 - 9y2 d) a2 - ab+1/4.b2 4) x2 +4xy +4y2 e) (a+b)(x2 - ab+b2) 5) 8a3+b3+12a2b+6ab2 f) (2a+b)2 6) (x2+2xy+4y2)(x - 2y) g) x3 - 8y3 7) a3+b3 GV: kiểm tra qua màn hình. Học sinh hoạt động nhóm a - 4 b - 3 c - 2 d - 1 e - 7 f - 5 g - 6 Bài 3 Rút gọn GV: cho học sinh nhận xét đánh giá. Học sinh làm việc cá nhân, 2 em lên bảng a) Kq = 4 b) Kq = 3(x - 4) Bài 4 Tính nhanh tại x=18; y=4 b) HS1: Kq=100 HS2: Kq=1 Bài 5 Làm tính chia Cả lớp làm HS1: Kq=x+3 HS2: Kq=x2+3 Hoạt động 2. phân tích thành nhân tử(’) GV: yêu cầu học sinh nhắc lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. Bài 6 Phân tích thành nhân tử; GV: chú ý: Trong trường hợp phép chia là phép chia hết có thể dùng làm phân tích thành nhân tử. 1 Học sinh nhắc lại, học sinh khác bổ xung. Học sinh hoạt động nhóm Bài 7 Tìm x GV: kiểm tra qua màn hình Học sinh làm cá nhân vào giấy trong a) Kq x= 0, -1, 1 b) Kq x= 6 Hoạt động 3 Bài tập phát triển tư duy (’) Bài 8 Cho A=x2 + x +1 a) Chứng minh A>0 với mọi x b) A min =? GV: Đưa về dạng bình phương của một nhị thức Học sinh làm bài dưới sự hướng dẫn của giáo viên Bài tập 9 a) Cho B= 2x2 +10x - 1 . Tìm Bmin=? b) Cho C= 4x-x2 Tìm Cmax=? HS: B min = -27/4 khi x= -5/2 HS: Cmax = 4 khi x = 2 Hoạt động 4 Hướng dẫn về nhà (’) Ôn tiếp chương I, II Bài tập 54, 55, 56 sbt Học sinh làm theo hướng dẫn. Tiết 37: ôn tập (tiết 2) A. Mục tiêu Củng cố cho học sinh các quy tắc thực hiện phép tính trên phân thức Rèn kĩ năng thực hiện phép tính, rút gọn phân thức, tìm điều kiện, tìm giá trị của phân thức..... B. Chuẩn bị GV Bảng phụ tóm tắt chương II/60 sgk HS Học và làm bài tập về nhà. C. Tiến trình dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1. ôn tập lý thuyêt( 10’) GV: Treo bảng phụ ghi bài tập sau: Điền Đ - S 1) là phân thức 2) Số 0 không là phân thức đại số 3) 4) 5) 6) Phân thức đối của là 7) Phân thức nghịch đảo của là x+2 8) 9) 10) ĐK Học sinh hoạt động nhóm Đ S S Đ Đ S Đ Đ S 10) S Hoạt động 2. luyện tập (34’) Bài 1 Chứng minh GV: yêu cầu học sinh nêu cách làm? Học sinh biến đổi vế trái về vế phải 1 học sinh lên bảng làm, học sinh dưới lớp làm vào vở. Bài 2 Cho Tìm điều kiện xác định của A Chứng minh trong điều kiện đó A không phụ thuộc vào biến Học sinh hoạt động cá nhân 1 học sinh lên bảng. ĐK b) Kq A= - 1 Bài 3 Cho Tìm điều kiện xác định của B Tìm x để B=0 c) Tìm x để B > 0 B < 0 Học sinh hoạt động nhóm Đại diện lên trình bày. ĐK Rút gọn . B= 0 => x=1( Tm đk) c) B > 0 x > 1; B x<1 và Bài 4 Cho Tìm đkxđ của Q Rút gọn Q CM Q<0 Trong đkxđ d) Qmax=? Học sinh hoạt động nhóm Đại diện nhóm trình bày ĐKXĐ b) c) d) Qmax= -1 với x = -1 (tm đk) Bài 5 Cho Tìm x nguyên để A nguyên GV: có những cách làm nào? HS: Chia tử cho mẫu C2: Tách tử chứa mẫu HS: Chia = x2+2x - 3 dư 3 Hoạt động 3 Hướng dẫn về nhà (1’) Ôn lí thuyết Xem các dạng bài tập Chuẩn bị kiểm tra học kì I Học sinh làm theo hướng dẫn.
Tài liệu đính kèm: