Giáo án Đại số Lớp 8 học kì I - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Kim Hoa

Giáo án Đại số Lớp 8 học kì I - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Kim Hoa

-Yêu cầu HS làm ?1.

- Thu giấy trong của 1 số em rồi đưa kết quả lên máy chiếu.

- Yêu cầu HS làm bài 1a (Tr5).

- Yêu cầu HS nhận xét, bổ sung.

- Nếu HS làm sai (sai dấu) GV hướng dẫn:

 + Xác định đơn thức, đa thức.

+ Xác định hạng tử của đa thức (cả dấu).

? Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức?

- Cho HS làm ?2 SGK.

- Yêu cầu HS nhận xét, bổ sung.

- Yêu cầu HS làm câu ?3 SGK.

- Thu phiếu học tập của một số nhóm đưa lên máy chiếu.

- Yêu cầu HS nhận xét, bổ sung.

- GV chốt bài.

- Trong quá trình nhân đơn thức với đa thức ta cần phải chú ý đến dấu của đơn thức và dấu của các hạng tử của đa thức.

- HS làm ?1 ra giấy trong.

- HS nhận xét bài làm trên máy chiếu.

- HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng làm.

- Học sinh nhận xét, bổ sung.

- HS phát biểu.

- Cả lớp làm vào vở, 1 HS lên bảng làm.

- Học sinh nhận xét, bổ sung.

- HS trao đổi làm bài theo nhóm bàn ra giấy trong.

- Học sinh nhận xét, bổ sung.

 

doc 83 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 636Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 học kì I - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Kim Hoa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1: 
 NS: 
 ND: 
 Chương I: Phép nhân và phép chia các đa thức
Tiết 1: Đ1. Nhân đơn thức với đa thức
A/ Mục tiêu:
- HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
- Có kỹ năng thực hiện thành thạo việc nhân đơn thức với đa thức.
- Rèn tính cẩn thận, khoa học trong quá trình làm toán.
B/ Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ.
- HS: Giấy trong, bút dạ.
C/ Lên lớp:
I/ Tổ chức: (1’) 
 - Kiểm tra sĩ số.
II/ KTBC:
 - HS1: Thực hiện phép tính : a(b + c) =?
 - HS2: Thực hiện phép tính: xm. xn =?
III/ Bài mới:
Hoạt động của thày 
Hoạt động của trò
Ghi bảng
-Yêu cầu HS làm ?1.
- Thu giấy trong của 1 số em rồi đưa kết quả lên máy chiếu.
- Yêu cầu HS làm bài 1a (Tr5).
- Yêu cầu HS nhận xét, bổ sung. 
- Nếu HS làm sai (sai dấu) GV hướng dẫn:
 + Xác định đơn thức, đa thức.
+ Xác định hạng tử của đa thức (cả dấu).
? Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức?
- Cho HS làm ?2 SGK.
- Yêu cầu HS nhận xét, bổ sung. 
- Yêu cầu HS làm câu ?3 SGK.
- Thu phiếu học tập của một số nhóm đưa lên máy chiếu.
- Yêu cầu HS nhận xét, bổ sung. 
- GV chốt bài. 
- Trong quá trình nhân đơn thức với đa thức ta cần phải chú ý đến dấu của đơn thức và dấu của các hạng tử của đa thức.
- HS làm ?1 ra giấy trong.
- HS nhận xét bài làm trên máy chiếu.
- HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng làm.
- Học sinh nhận xét, bổ sung. 
- HS phát biểu.
- Cả lớp làm vào vở, 1 HS lên bảng làm.
- Học sinh nhận xét, bổ sung. 
- HS trao đổi làm bài theo nhóm bàn ra giấy trong.
- Học sinh nhận xét, bổ sung. 
1. Quy tắc. (10’)
Bài 1a (T5).
 x2 (5x3 – x - )
= x2.5x3 –x2.x – x2.
= 5x5 – x3- 
 A(B+C) = A.B + A.C
2. áp dụng. (13’)
?2. (3x3y - x2 + xy).6xy3
= 3x3y. 6xy3-x2. 6xy3
+ xy 6xy3
= 18x4y4 – 3x3y+3 + x2y4.
?3.
S =
= (8x + 3 + y)y
= 8xy + 3y +y2
Khi x= 3 và y = 2: 
 S = 8.3.2 + 3.2 + 22 
= 48+6+4
= 58
IV/ Củng cố:(12’)
-Y.cầu HS làm BT 2a.
- GV theo dõi và giúp đỡ các nhóm.
- Yêu cầu HS nhận xét, bổ sung. 
- GV chốt bài. 
- Y.cầu HS làm BT 3a.
- Gọi 1 HS lên bảng làm.
- Yêu cầu HS nhận xét, bổ sung. 
- HS trao đổi làm bài rồi lên bảng trình bày.
- 1 HS đại diện lên bảng trình bày.
- Học sinh nhận xét, bổ sung. 
- 1 HS lên bảng làm BT 3a, HS cả lớp làm vào vở.
- Học sinh nhận xét, bổ sung. 
BT2a: Thực hiện phép nhân, rút gọn rồi tính giá trị biểu thức:
x(x-y) + y(x+y) tại x=-6 và y=8.
Giải: x(x-y) + y(x+y)
 =x2 – xy + xy + y2
 = x2 + y2
 Khi x=-6 và y=8 ta có: x2 + y2 
= (-6)2 + 82 = 100.
Bài 3a: Tìm x, biết:
3x(12x- 4) - 9x(4x-3) = 30
 3x.12x -3x.4 - 9x.4x -(-9x).3 = 30
 36x2 -12x - 36x2 + 27x = 30
 15x=30
 x= 2.
V/ Hướng dẫn: (3’).
- Bài 5b(T6): Cách làm như bài 2a. Chú ý công thức: xm.xn = xm+n
- Làm BT 1b,c; 2b; 3b; BT 5+6 (T5+6. SGK)	
 NS:
 ND:
Tiết 2: Đ2. Nhân đa thức với đa thức
A/ Mục tiêu:
- HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức .
- HS biết cách trình bày phép nhân 2 đa thức theo các cách khác nhau.
- Rèn kỹ năng nhân đa thức. Thấy được có nhiều cách thực hiện phép nhân 2 đa thức.
B/ Chuẩn bị:
- GV: Máy chiếu, bảng phụ.
- HS: Bút dạ, giấy trong.
C/ Lên lớp:
I/ Tổ chức: (1’) 
 - Kiểm tra sĩ số.
II/ KTBC:
 Thực hiện phép nhân: - HS1: (3xy + x2 + y2).x2y.
 - HS2: x(5-2x) + 2x(x-1) 
III/ Bài mới:
Hoạt động của thày 
Hoạt động của trò
Ghi bảng
- Phát phiếu học tập cho các nhóm.
? Để nhân 2 đa thức ta làm ntn.
 (A+B)(C+D)
- Làm ?1 - SGK - Tr7.
- Yêu cầu HS nhận xét, bổ sung. 
? NX gì về kết quả của 2 BT trên?
- Đưa nội dung bảng phụ (như chú ý-SGK) lên máy chiếu và hướng dẫn HS cách làm. 
? Làm ?2 theo 2 cách (đối với câu a)?
- Gọi HS lên bảng làm.
- Cho HS trao đổi theo nhóm câu ?3.
- Thu giấy trong của một số nhóm đưa lên máy chiếu.
- Yêu cầu HS nhận xét, bổ sung.
- GV chốt bài. 
- Lớp trao đổi theo nhóm làm ra giấy trong.
- Lấy từng hạng tử của đa thức này nhân với từng hạng tử của đa thức kia.
- Cả lớp làm vào vở, 1 em lên bảng làm.
- Học sinh nhận xét, bổ sung. 
- Kết quả là một đa thức.
- HS chú ý theo dõi và làm theo hướng dẫn.
- Lớp chia 2 nhóm, mỗi nhóm làm theo 1 cách.
- 2 HS lên bảng làm.
- Học sinh nhận xét, bổ sung. 
- HS trao đổi làm theo nhóm ra giấy trong.
- Học sinh nhận xét, bổ sung. 
1. Quy tắc (15’)
*VD: 
 (A+B).(C+D)
= AC + AD + BC + BD
?1. ()(x3-2x-6)
= xy.x3 + xy(-2x) +xy.6 +(-1).x3 + (-1).(-2x) + (-1).(-6)
=x4y – x2y +3xy-x3+2x+6
- Tích 2 đa thức là một đa thức.
*Chú ý: (SGK)
2. áp dụng (10’).
?2.a) (x+3)(x2+3x-5)
= x3+6x2+4x-15.
b) (xy-1)(xy+5)
= x2y2 +4xy -5.
?3. S = (2x+y)(2x-y)
 = 4x2 – y2
- Khi x=2,5 và y=1 thì: 
S = 4.(2,5)2-12 = 24 (m2)
IV/ Củng cố:(10’).
-Y.cầu HS làm BT7a, 8a-SGK.
- GV hỗ trợ các nhóm còn yếu.
- Gọi HS lên bảng trình bày.
- Yêu cầu HS nhận xét, bổ sung. 
- GV chốt bài. 
- Lớp chia 2 nửa trao đổi theo bàn, mỗi nửa làm 1 câu.
- 2 HS lên bảng trình bày.
- Học sinh nhận xét, bổ sung.
Bài 7.a): (x2-2x+1)(x-1)
=x2.x+x2(-1)+(-2x).x+(-2x).(-1) +1.x + 1.(-1) = x3 -3x2 +3x -1.
Bài 8.a) (x2y2-xy +2y)(x-2y)
= x2y2.x+ x2y2(-2y) +(-xy).x + +(-xy)(-2y) +2y.x +2y.(-2y)
= x3y2-2x2y3-x2y+xy2+2xy-4y2.
V/ Hướng dẫn: (2’).
- BTVN: BT7b + 8b + 9 (SGK.T8)
	 BT 6 + 7 + 8 + 10 (SBT.T4)
tuần 2:
 NS: 
 ND:
 Tiết 3: Luyện tập
A/ Mục tiêu:
- Củng cố và khắc sâu kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
- Rèn thành thạo kỹ năng nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong giải toán.
B/ Chuẩn bị:
- GV: Máy chiếu. 
- HS: Bút dạ, giấy trong.
C/ Lên lớp:
I/ Tổ chức: (1’) 
 - Kiểm tra sĩ số.
II/ KTBC:(7’)
 - HS1: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức? áp dụng tính: -2x(x2-3xy2+5)
 - HS2: Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức? áp dụng tính: (x - 3)(2x-3y).
III/ Bài mới:(31’)
HĐ của thày 
Hoạt động của trò
Ghi bảng
- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm BT 10 SGK.
- GV giúp đỡ các em còn yếu dưới lớp.
- Yêu cầu HS nhận xét, bổ sung. 
- GV chốt kiến thức cơ bản. 
- GV hướng dẫn HS tính nhanh bằng cách xác định dấu của từng tích trước.
-Y.cầu HS làm BT 11 (SGK.Tr8).
- Cho cả lớp trao đổi làm bài theo nhóm bàn.
- GV thu giấy trong đưa lên máy chiếu.
-Y.cầu HS trao đổi thảo luận để làm BT này.
- GV hướng dẫn HS trước khi làm.
- Viết dưới dạng tổng quát của STN chẵn?
- 3 số TN chẵn liên tiếp sẽ là bao nhiêu?
- Theo bài ra ta có điều gì?
-Thu giấy trong rồi đưa lên máy chiếu.
- Yêu cầu HS nhận xét, bổ sung. 
- Cả lớp làm bài vào vở, 2 HS lên bảng làm.
- Học sinh nhận xét, bổ sung. 
- HS chú ý theo dõi.
- HS tìm hiểu bài toán.
- Sau khi rút gọn, biểu thức không còn chứa biếnbiểu thức không phụ thuộc vào biến.
- HS trao đổi làm bài theo nhóm khoảng 3ph ra giấy trong.
- Học sinh nhận xét, bổ sung. 
- HS thảo luận theo nhóm và làm ra giấy trong.
- 2n (n N).
+ 2n; 2n+2 và 2n+4.
+ (2n+2)(2n+4)
 = 2n(2n+2) + 192
- HS nhận xét, bổ sung. 
BT10 (SGK-Tr10) (10’)
a) (x2-2x+3)(x-5)
= x2. x+x2.(-5)+(-2x). x+
+ (-2x).(-5)+ 3. x+3.(-5)
= x3-6x2+x-15.
b) (x2-2xy+y2)(x-y)
 = x2.x+x2.(-y)+(-2xy).x
 +(-2xy).(-y)+y2.x+y2.(-y)
 =x3-3x2y+3xy2-y3.
*Tính nhanh:
= x2.x-x2.y-2xy.x+2xy.y+y2.x-y2.y
=x3-3x2y+3xy2-y3.
BT11(SGK.Tr8)(6’) CMR giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến:
(x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7.
 Giải
 (x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7.
= 2x2+3x-10x-15-2x2+6+x+7 =-8.
Vậy giá trị biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến.
BT14(SGK-T9)(15’).
Gọi 3 số TN chẵn liên tiếp là: 2n ; 2n+2 và 2n+4 (n N). Ta có:
 (2n+2)(2n+4) - 2n(2n+2) = 192
 4n2+8n+4n+8- 4n2- 4n=192
 8n=184 
 2n=46
Vậy ta có ba số đó là: 46;48;50.
IV/ Củng cố:(5’).
- Nhắc lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức?
- Trong quá trình thực hiện phép toán cần chú ý điều gì? (Dấu của đơn thức, các hạng tử trong đa thức).
- Để thực hiện phép nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức nhanh ta làm ntn?
(Ta xác định dấu của tích các hạng tử sau đó xác định số mũ, hệ số của các tích).
V/ Hướng dẫn: (3’).
- Học và làm bài tập đầy đủ.
- Cần nắm chắc 2 quy tắc đã học.
 BTVN: 13; 15 (SGK-T9).
- HS khá: BT9+10 (SBT-Tr4).
 NS:
 ND:
Tiết 4: Đ3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (T1)
A/ Mục tiêu:
- HS nắm được các HĐT: bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu 2 bình phương.
- Biết áp dụng các HĐT trên để tính nhẩm, tính hợp lí.
- Thấy được vai trò của HĐT trong giải toán và cuộc sống.
B/ Chuẩn bị:
C/ Lên lớp:
I/ Tổ chức: (1’) Kiểm tra sĩ số.
II/ KTBC:(6’)
 - HS1: Làm BT 15a (SGK-T9)
 - HS2: Làm BT 15b (SGK-Tr9)
III/ Bài mới:
Hoạt động của thày 
Hoạt động của trò
Ghi bảng
-Yêu cầu HS làm ?1.
- Yêu cầu HS nhận xét, bổ sung. 
- GV nêu ra việc mô tả bởi diện tích hình vuông và HCN.
- GV liên hệ với bài KT bài cũ.
- Nếu gọi A là biểu thức thứ nhất, B là biểu thức thứ hai thì ta phát biểu công thức trên ntn?
- Trả lời câu ?2 -SGK.
- Yêu cầu HS làm bài.
 - Biểu thức x2=4x+4 cho ở dạng nào? Phân tích thành dạng đó.
- Y.cầu HS làm ?3.
 a+(-b) có bằng a-b không?
- Rút ra nhận xét gì?
-Nếu coi a,b là những biểu thức thì ta có công thức nào?
 - Hãy trả lời câu ?4.
- Yêu cầu HS nhận xét, bổ sung. 
- GV chốt bài. 
-Y.cầu HS làm ?5 từ đó rút ra công thức.
- GV khắc sâu cho HS công thức.
- Trả lời ?6
- Yêu cầu HS nhận xét, bổ sung. 
- GV chốt bài. 
- Yêu cầu HS trao đổi theo nhóm để trả lời câu ?7- SGK.
- Từ đó rút ra HĐT nào?
- Cả lớp làm ?1, 1 HS lên bảng làm.
- Học sinh nhận xét, bổ sung. 
- HS chú ý theo dõi.
- HS chú ý ghi bài.
- HS trả lời câu ?2.
-1 HS lên bảng làm câu a.
- ở dạng như câu a.
-1 HS lên bảng làm câu a.
- 2 HS lên bảng làm câu c.
 - Lớp chia làm 2 nhóm để tính.
+Nhóm 1: [a+(-b)]2
+Nhóm 2: (a-b)(a-b).
 a+(-b) = a- b.
 (a-b)2= a2-2ab+b2.
 (A+B)2=A2-2AB+B2.
- HS đứng tại chỗ trả lời.
- 3 HS lên bảng làm mỗi em một phần.
- Học sinh nhận xét, bổ sung. 
- Cả lớp làm bài và phát biểu công thức.
- HS trả lời ?6
- 3 HS lên bảng làm, mỗi em làm 1 câu.
- Học sinh nhận xét, bổ sung. 
- HS thảo luận trả lời.
- Rút ra HĐT: 
 (A-B)2 = (B-A)2
1. Bình phương của một tổng: 
?1
 (A+B)2=A2+2AB+B2
*áp dụng: 
a) (a+1)2 = a2+2a+1.
b) x2+4x+4 = x2+2x.2+22
 = (x+2)2.
c) +/ 512 = (50+1)2
 = 502+2.50.1+12
 = 2601.
 +/ 3012 = (300+1)2
 = 3002+ 2.300.1 +12
 = 90000+600+1
 = 90601.
2. Bình phương của một hiệu:
?3
 (A+B)2 = A2 – 2AB + B2 
*áp dụng: 
a) Tính: (x-)2=x2-2.x.+()2
 = x2-x + .
b) (2x-3y)2= (2x)2-2.2x.3y+(3y)2
 = 4x2-12xy+9y2.
c) 992 = (100-1)2
 = 1002-2.100.1+12
 = 10000-200+1
 = 9801
3. Hiệu hai bình phương:
?5
 A2-B2 = (A+B)(A-B)
?6.
*áp dụng: 
a) (x+1)(x-1) = x2-1.
b) (x-2y)(x+2y) = x2-4y2.
c) 56.64 = (60-4)(60+4)
 = 602- 42
 = 3600 -16 = 3584.
?7. Ai đúng, ai sai:
- Cả hai bạn cùng viết đúng.
- Sản rút ra được HĐT:
 (x-5)2 = (5-x)2
 (A-B)2 = (B-A)2
 ...  Phép chia (10')
* Qui tắc: SGK 
?3
?4
IV. Củng cố: (15')
BT 42 (tr54 - SGK) (2 học sinh lên bảng làm)
a) 
b) 
BT 44 (tr54 - SGK) (HS thảo luận nhóm)
Tìm đa thức Q biết:
Bài 45 (tr55 - SGK) (GV treo bảng phụ lên bảng? Cả lớp thảo luận nhóm để làm bài)
 (1)
 (2)
Vậy phải điền vào dãy (2) là: 
Và phải điền vào dãy (1) là: 
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Nắm vững phân thức nghịch đảo, qui tắc chia hai phân thức
- Làm bài tập 43 (tr54 - SGK) , bài tập 36 43 (SBT)
 NS: 
 ND: 
Tiết 34: Đ9. biến đổi các biểu thức hữu tỉ
 giá trị của phân thức
A. Mục tiêu:
- HS có khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi phân thức và đa thức đều là những biểu thức hữu tỉ.
- HS biết cách biểu diễn 1 biểu thức hữu tỉ dưới dạng 1 dãy các phép toán trên những phân thức và hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thực hiện các phép toán trong biểu thức để nó biến thành 1 phân thức đại số.
- HS có kĩ năng thành thạo các phép toán trên các phân thức, biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định.
B. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ, bút dạ, ghi ví dụ ở hoạt HĐ1, HĐ2 và HĐ3.
- HS: Bút dạ
C. Các hoạt động dạy học: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (7') 
Thực hiện các phép tính.
HS1: HS2: 
III. Tiến trình bài giảng: 
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- GV giới thiệu biểu thức hữu tỉ.
- HS chú ý theo dõi.
? Lấy ví dụ về các biểu thức hữu tỉ.
- 5 học sinh đứng tại chỗ lấy ví dụ.
- GV giới thiệu
? Thực hiện phép tính: 
- Cả lớp làm bài ra giấy trong.
- GV thu giấy trong của một vài em và đưa lên máy chiếu.
- Cả lớp nhận xét bài làm của bạn.
- GV yêu cầu học sinh làm ?1
- Cả lớp làm bài, 1 học sinh lên bảng làm.
- GV giới thiệu về điều kiện xác định.
- GV đưa VD2 lên máy chiếu và hướng dẫn học sinh.
- HS chú ý theo dõi.
- GV yêu cầu học sinh làm ?2
- 1 học sinh lên bảng làm câu a
- GV hướng dẫn học sinh làm bài.
1. Biểu thức hữu tỉ: (7')
VD:
 Biểu thức biểu thị phép chia của cho 
2. Biến đổi biểu thức hữu tỉ thành một phân thức: (10')
VD: Biến đổi biểu thức thành 1 PT
?1 
3. Giá trị của phân thức (15')
?2 Cho phân thức 
a) ĐKXĐ:
b) 
Với x = 1000000 thì 
Với x = -1 không thoả mãn ĐK của x
IV. Củng cố: (3')
- HS nhắc lại các bước biến đổi biểu thức thành một phân thức
- Cách tìm ĐKXĐ của một phân thức
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Học theo SGK 
- Làm các bài tập 46, 47, 48 (tr57, 58 - SGK)
- Làm bài tập 48, 49 (tr25 - SBT)
HD48: c) Tìm x khi 
 d) Tìm x: kết luận
Tuần 18: NS: 
 ND: 
Tiết 35: luyện tập
A. Mục tiêu:
- HS có kĩ năng thực hiện thành thạo các phép toán trên phân thức đại số, cách biến đổi biểu thức thành một phân thức đại số.
- Rèn kĩ năng tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định, cách tính giá trị của một phân thức. Có ý thức liên hệ với thực tiễn thông qua giải các bài tập.
B. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ, bút dạ, ghi nội dung bài 51, 53, 56 (tr 58-59 - SGK), phiếu học tập bài 55(tr58- SGK)
- HS: Bút dạ.
C. Các hoạt động dạy học: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (7') 
- Hai học sinh lên bảng làm câu a, b bài 50 (tr58 - SGK)
III. Tiến trình bài giảng: 
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- Giáo viên đưa đề bài lên máy chiếu và yêu cầu học sinh làm bài.
- Cả lớp làm bài ra nháp.
- 2 học sinh lên bảng trình bày.
- Lớp nhận xét kết quả, cách trình bày.
- Giáo viên chốt kết quả, lưu ý cách trình bày khoa học.
- Giáo viên đưa đầu bài lên máy chiếu, yêu cầu cả lớp thảo luận.
- Cả lớp thảo luận theo nhóm và làm bài ra giấy trong.
- Giáo viên thu giấy trong của một số nhóm, đưa lên máy chiếu.
- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm.
- Giáo viên đưa phiếu học tập lên máy chiếu và giao cho từng học sinh.
- Cả lớp làm bài cá nhân và làm bài vào phiếu học tập.
- 1 học sinh lên bảng điền vào giấy trong (phiếu) các học sinh khác trao đổi bài cho nhau để nhận xét.
- Giáo viên đưa đề bài lên máy chiếu.
- Cả lớp thảo luận nhóm và làm bài ra giấy trong.
- Giáo viên thu một số bài chiếu lên máy chiếu.
- Lớp nhận xét. 
Bài tập 51 (tr58 - SGK) (8')
Bài tập 53a (tr58 -SGK) (5')
* 
* 
* 
Bài tập 55 (tr59 - SGK) (10')
Cho phân thức: 
 a) ĐKXĐ: 
 c) Bạn sai khi x =-1 thì không thoả mãn đk của x
 Với các giá trị thì có thể tính được giá trị của biểu thức.
Bài tập 56 (tr59 -SGK) (10')
 a) ĐKXĐ: 
 c) Vì thoả mãn đkXĐ khi đó giá trị của biểu thức bằng:
IV. Củng cố: (2')
- Học sinh nhắc lại các bước làm bài.
- Giáo viên chú ý cho học sinh khi tính giá trị của biểu thức cần chú ý ĐKXĐ.
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm các bài 52, 54 (tr58, 59 - SGK); 45, 47, 54, 55, 56 (tr25, 26 - SBT)
- Trả lời câu hỏi 1 6 (Trong phần ôn tập chương II)
 NS: 
 ND: 
Tiết 36: ôn tập học kì I (Tiết 1)
A. Mục tiêu:
- Học sinh được ôn lại các phép toán trên đa thức, hằng đẳng thức đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử, nhân chia các đa thức.
- Rèn luyện kĩ năng giải bài tập, phân tích đa thức thành nhân tử...
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học.
B. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ, bút dạ, ghi các bài tập và 1 số kiến thức cơ bản của chương.
* Bài tập 1: Điền vào dấu để được hằng đẳng thức đúng. (Phiếu học tập)
a) 
b) 
c) 
d) 
e) 
f) 
g) 
* Bài tập 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
C. Các hoạt động dạy học: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (') 
III. Tiến trình bài giảng: 
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- Giáo viên đưa bài tập 1 lên máy chiếu và phát phiếu học tập. 
- Cả lớp thảo luận theo nhóm và làm ra phiếu học tập. 
- Nêu nội dung các hằng đẳng thức.
- 2 học sinh lên bảng viết 7 HĐT và phát biểu bằng lời.
? Nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Giáo viên đưa bài tập lên máy chiếu.
- Cả lớp suy nghĩ và làm bài theo nhóm ra giấy trong.
- Giáo viên thu giấy trong đưa lên máy chiếu.
- Học sinh nhận xét 
- Giáo viên đưa đề bài lên máy chiếu.
- Học sinh suy nghĩ làm bài.
? Nêu cách làm.
- Học sinh: 
+ C1: Thay trực tiếp
+ C2: Biến đổi sau đó thay giá trị của x vào.
- Giáo viên đưa lên máy chiếu nội dung bài tập 2
- 2 học sinh lên bảng làm bài.
- Cả lớp làm bài độc lập.
- Giáo viên đưa bài tập 3 lên máy chiếu.
- Cả lớp làm bài, 2 học sinh lên bảng trình bày
I. Lý thuyết: (15')
* 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
* Phân tích đa thức thành nhân tử
 - Đặt nhân tử chung
 - Dùng hằng đẳng thức
 - Nhóm các hạng tử
 - Phối hợp nhiều phương pháp
 - Tách hạng tử
* Chia đa thức cho đa thức
 (A+B):C = A:C + B:C
 Đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tồn tại đa thức Qsao cho A = B.Q thì AB.
II. Luyện tập:
Dạng toán 1: Tính giá trị của biểu thức (8')
Bài tập 1: Tính giá trị của biểu thức:
 với a) x = 5, b) x = 
Ta có 
= 
Khi x = 5 giá trị của biểu thức là:
Khi x = giá trị của biểu thức là:
Dạng toán 2: Chứng minh đẳng thức (10')
Bài tập 2. CMR:
Bg: 
Vì 
Dạng toán 3: Tìm x (8')
Bài tập 3: Tìm x biết: 
ĐS: a) x = 6, x= -4
 b) 
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Ôn tập toàn bộ kiến thức chương I.
- Làm lại các bài tập ở dạng trên, chú ý bài toán phân tích đa thức thành nhân tử.
 NS: 
 ND: 
Tiết 37: ôn tập học kì I (Tiết 2)
A. Mục tiêu:	
- HS ôn tập lại các phép toán trên phân thức đại số, các tính chất của phép toán đó.
- Rèn luyện kĩ năng giải bài toán rút gọn phân thức đại số, tìm ĐKXĐ của phân thức, tính giá trị của phân thức.
B. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi các tc các phép toán (tr60 - SGK)
- HS: Ôn tập và trả lời các câu hỏi từ câu 4-12
C. Các hoạt động dạy học: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (') 
III. Tiến trình bài giảng: 
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- Giáo viên yêu cầu cả lớp trả lời các câu hỏi trong SGK.
- Cả lớp nghiên cứu sau đó từng học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Giáo viên đưa bảng phụ tr 60 lên bảng.
- Học sinh ghi nhớ.
- Giáo viên đưa ra bài tập.
- Cả lớp nghiên cứu đề bài.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài:
+ Nêu thứ tự thực hiện các phép toán ?
+ 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
+ Thực hiện các phép toán trong ngoặc vuông?
- Cả lớp làm bài dưới sự hướng dẫn của giáo viên. 
? Rút gọn biểu thức.
- 1 học sinh lên bảng làm tiếp.
? Để tính giá trị của biểu thức ta làm như thế nào.
- Giáo viên đưa ra bài tập.
? Nêu cách làm bài.
- HS: biến đổi VT VP
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài
I. Lí thuyết (10')
II. Luyện tập (30')
Dạng toán 1. Rút gọn và tìm giá trị của biểu thức: 
 Bài tập 1: Cho biểu thức
Bg:
b) Khi x = 5, y = 4 thì giá trị của 
Dạng toán 2. Chứng minh đẳng thức: 
Bài tập 1: Chứng minh rằng
V. Hướng dẫn học ở nhà: (4')
- Ôn tập lại toàn bộ nội dung câu hỏi các chương đã học. Chuẩn bị thi học kì I.
tuần 19: NS: 
 NKT:
Tiết 38+39: Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I
 Năm học 2008 - 2009
 Môn: Toán 8
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Câu 1: Điền các đơn thức thích hợp vào chỗ trống:
 a) .+ 6xy + y2 = (.+.)2
 b) 8x3 - = (.-1)(.+.+1)
Câu 2: Tìm x biết
 a, 3(x – 2) – x = 0
 b, (x + 1)2 – 9 = 0
 c, 2x2 – 50x = 0
Câu 3. Cho biểu thức:
 A=: 
a. Rút gọn A.
b. Tính giá trị của A khi ẵ x – 3 ẵ = 2
Câu 4. Cho biểu thức:
 A = 
a. Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức A xác định.
b. Tính giá trị của biểu thức A khi x = - 28.
Câu 5: Cho DABC, trên cạnh BC lấy 2 điểm D và E sao cho BD = DE = EC qua D kẻ DK//AB ( K ẻ AC), qua E kẻ EH // AC ( H ẻ AB), DK cắt EH tại I.
a. Chứng minh IH = IE, IK = ID suy ra tứ giác DHKE là hình gì?
b. AI cắt BC tại M. Chứng minh MD = ME.
 NS: 
 NT: 
Tiết 40: trả bài kiểm tra học kì
 (Phần đại số)
A. Mục tiêu:
- Nhận xét đánh giá kết quả toàn diện của học sinh qua bài làm tổng hợp phân môn Đại số.
- Đánh giá kĩ năng giải toán, trình bày diễn đạt một bài toán.
- Học sinh được củng cố kiến thức, rèn cách làm bài kiểm tra tổng hợp.
- Học sinh tự sửa chữa sai sót trong bài.
B. Chuẩn bị:
- GV: Chấm bài, đánh giá ưu nhược điểm của học sinh.
- HS: Xem lại bài kiểm tra, trình bày lại bài KT vào vở bài tập 
C. Các hoạt động dạy học: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (2') 
- Giáo viên kiểm tra việc trình bày lại bài KT vào vở bài tập của học sinh.
III. Tiến trình bài giảng:
1. đề bài:
2. Đáp án và biểu điểm: 
Câu 1: Điền các đơn thức thích hợp vào chỗ trống (2đ)
a) 9x2 + 6xy + y2 = (3x + y)2
b) 8x3 - 1 = (2x - 1)(4x2 + 2x + 1)
Câu 2: Tìm x (1,5đ)
Câu 3: Cho biểu thức: (2,5đ)
 A=: 
 a) Kết quả: A=
Câu 4. Cho biểu thức: A = (1đ)
a) Biểu thức xác định khi 
b) 
* Nếu x = -28 thì 
3. Nhận xét:
 Bài 1: Một số em làm tốt, điền chính xác, trình bày khoa học tuy nhiên một số em không biết tìm biểu thức A, B.
- Làm bài không được viết bằng bút chì: . . . . . . . . .
- . . . . : 2x = 6 3x = 3
 x(2x - 50) = 0 2x - 50 = 0
 Bài 4: x - 4 0x + 2 2
- Câu 4b: Không biết thay số như thế nào: 
 . . . . . : = -12
- . . . . . . . : (x+2)(x-2) 0 x0, x2

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an Dai so 8 ky 1 KHoa.doc