Giáo án Đại số Lớp 8 - Học kì I - Năm học 2008-2009 (Bản đẹp)

Giáo án Đại số Lớp 8 - Học kì I - Năm học 2008-2009 (Bản đẹp)

Gv: Đưa lên bảng phụ BT [?1] trong Sgk

Hs: Đứng tại chổ trả lời

? Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta phải làm như thế nào

Hs: Trả lời

Gv: Nhận xét và giới thiệu đ/n

Hs: 3 em đọc to nội dung đ/n trong Sgk

Hoạt động 2: Aùp dụng quy tắc (17phút)

Gv: Ghi ví dụ trong SGK lên bảng và HD học sinh thực hiện

 - Nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích lại với nhau

 - Chú ý dấu mỗi hạng tử của đa thức

Hs: Ghi nhanh vào vở

Gv: Đưa [?2] lên bảng phụ

 - giới thiệu: Thực chất việc nhân một đơn thức với đa thức cũng chính là việc nhân đa thức với đơn thức đó.

 - Gọi một em lên bảng thực hiện

Hs: Lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào vở nháp

 - Một em lên làm tiếp BT sau

 (4x3 - 5xy + 2x).

Gv: Nhận xét và đưa BT [?3] lên bảng phụ

? Bài toán đã cho gì, yêu cầu tính cái gì

Hs: Cho đáy lớn, đáy nhỏ, chiều cao

 -> Yêu cầu tính diện tích

? Muốn tính diện tích của hình thang ta làm như thế nào

Hs: (đáy lớn+đáy nhỏ )x chiều cao rồi chia 2

Gv: Yêu cầu một em lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào vở, nhận xét và sữa sai

 

doc 109 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 494Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Học kì I - Năm học 2008-2009 (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20/ 08/ 2008
Chương I: PHéP NHâN Và PHéP CHIA CáC ĐA THứC
Tiết 1 :	 NHâN ĐơN THứC VớI ĐA THứC 
A. MụC TIêU.
- Kiến thức: HS hiểu được quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
- Kỹ năng : HS biết áp dụng quy tắc vào làm toán, tính nhanh.
- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận khi tính toán.
B. PHươNG PHáP.
	- Gợi mở vấn đáp
	- Kiểm tra thực hành
	- Tích cực hóa hoạt động của học sinh
C. CHUẩN Bị .
	Giáo viên: SGK, thước thẳng, phấn màu, bảng phụ BT [?1], [?2] vaỡ [?3] 
	Học sinh: SGK, thước chia khoảng, xem trước bài mới
D. TIếN TRìNH LêN LớP.
	I. ổn định lớp:
	II. Kiểm tra bài cũ : (5 phút)
? Muốn nhân một số với một tổng, ta làm như thế nào 
a.(b + c) = ..........
? Phát biểu quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
am . an = ........... 
	Hs: Đứng tại chổ trả lời
	Gv: Góp ý và ghi lên góc bảng
	III. Bài mới :
1. Đặt vấn đề: Vậy muốn nhân một đơn thức với một đa thức thì ta phải làm như thế nào ?-> bài học hôm nay ta sẽ đi tìm hiểu điều đó
2. Triển khai bài:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tìm hiểu và xây dựng quy tắc (9 phút)
Gv: Đưa lên bảng phụ BT [?1] trong Sgk
Hs: Đứng tại chổ trả lời
? Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta phải làm như thế nào 
Hs: Trả lời 
Gv: Nhận xét và giới thiệu đ/n
Hs: 3 em đọc to nội dung đ/n trong Sgk
1. Quy tắc:
 [?1]
 5x.(3x2 - 4x + 1) = 5x.3x2 + 5x.(-4x) + 5x.1
 = 15x3 - 20x2 + 5x
 Ta nói: 15x3 - 20x2 + 5x là tích của đơn thức 5x với đa thức 3x2 - 4x + 1
* Định nghĩa : Sgk
 * Tổng quát: A. (B + C) = A.B + A.C
 Với A, B, C là các đơn thức
Hoạt động 2: Aùp dụng quy tắc (17phút)
Gv: Ghi ví dụ trong SGK lên bảng và HD học sinh thực hiện
- Nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích lại với nhau
 - Chú ý dấu mỗi hạng tử của đa thức
Hs: Ghi nhanh vào vở
Gv: Đưa [?2] lên bảng phụ
 - giới thiệu: Thực chất việc nhân một đơn thức với đa thức cũng chính là việc nhân đa thức với đơn thức đó.
 - Gọi một em lên bảng thực hiện
Hs: Lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào vở nháp
 - Một em lên làm tiếp BT sau
 (4x3 - 5xy + 2x).
Gv: Nhận xét và đưa BT [?3] lên bảng phụ
? Bài toán đã cho gì, yêu cầu tính cái gì
Hs: Cho đáy lớn, đáy nhỏ, chiều cao 
 -> Yêu cầu tính diện tích
? Muốn tính diện tích của hình thang ta làm như thế nào 
Hs: (đáy lớn+đáy nhỏ )x chiều cao rồi chia 2
Gv: Yêu cầu một em lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào vở, nhận xét và sữa sai
2. áp dụng :
Ví dụ : Làm tính nhân
 (-2x3).(x2 + 5x - )
Ta có: (-2x3).(x2 + 5x - ) 
 = (-2x3).x2 + (-2x3).5x + (-2x3). 
 = -2x5 - 10x4 + x3 
 [?2] (3x3y - x2 + xy).6xy3 
= (3x3y).(6xy3)+ (-x2).(6xy3) + (xy).6xy3 
= 18x4y4 + (-3x3y3) + x2y4
= 18x4y4 - 3x3y3 + x2y4 
 (4x3 - 5xy + 2x). 
= (4x3).+(-5xy).+2x.
= -2x4y + x2y2 - x2y 
[?3] - Đáy lớn : (5x + 3) mét
 - Đáy nhỏ : (3x + y) mét
 - Chiều cao: 2y mét
 + Viết biểu thức S
 + Tính S nếu x = 3m; y = 2m
giải: 
- Biểu thức diện tích mảnh vườn là :
 S = 
 = (8x + y + 3).y
 = 8xy + y2 + 3y
 - Tính S với x = 3m; y = 2m :
 S = 8.3.2 + 22 + 3.2 = 58m2
IV. Luyện tập - củng cố : (12 phút)
Hs: 2 em nhắc lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức. áp dụng làm BT 1a,c/ 5 (Sgk) 
 -> 2 em lên bảng làm
Gv: Kiểm tra bài làm hocỹ sinh, nhận xét và HD sữa sai
Hs: 2 em lên bảng làm tiếp BT 2a,3a/5 (Sgk)
Gv: Nhận xét, sữa sai và HD thực hiện
 Bài tập 1a,c / 5 (Sgk): Làm tính nhân
 a) x2 (5x2 - x - ) = ... = 5x3 - x3 - x2 
 c) (4x3 - 5xy + 2x). = .... = 
 = -2x4y + x2y2 - x2y
Bài tập 2a / 5 (Sgk):
 a) x(x - y) + y(x + y) = ... = x2 + y2 
 Với x = -6 và y = 8 thì x2 + y2 = 100
 Bài tập 3a / 5 (Sgk):
 a) ........... -> x = 2
V. Hướng dẫn về nhà ( 3 phút)
+ Xem lại các nội dung đã học trong vở + SGK
+ Học thuộc quy tắc nhân đơn thức với đa thức. 
+ Xem lại các ví dụ, bài tập [?] trên lớp
+ BTVN : 1b,2b,3b,4 -> 6 / 5,6 (SGK) ; 1 -> 5/ 03(SBT) 
=> Xem trước bài : NHâN ĐA THứC VớI ĐA THứC 
VI. Bổ sung, rút kinh nghiệm:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 21/ 08/ 2008
ơTiết 2 :	 NHâN ĐA THứC VớI ĐA THứC 
A. MụC TIêU.
- Kiến thức: 
+ Học sinh nắm được quy tắc nhân đa thức với đa thức.
+ Nắm được cách nhân hai đa thức một biến đã sắp xếp.
	- Kỹ năng : HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau.
- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi thực hiện phép tính. 
B. PHươNG PHáP.
	- Gợi mở vấn đáp.
	- Kiểm tra thực hành
	- Tích cực hóa hoạt động của học sinh
C. CHUẩN Bị .
	- Giáo viên: SGK, giáo án, thước thẳng, phấn màu, bảng phụ BT [?1], [?2] vaỡ [?3] 
	- Học sinh: SGK, SBT, thước chia khoảng, học bài và xem trước bài mới 
D. TIếN TRìNH LêN LớP.
	I. ổn định lớp:
	II. Kiểm tra bài cũ : (9 phút)
	Hs1: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Aùp dụng làm BT: 
	Hs2: Lên bảng chữa BT 5a/ 06(SGK): Rút gọn biểu thức x(x - y) + y.(x - y)
 	Hs: Nhận xét, góp ý 
	Gv: HD sữa sai và cho điểm
III. Bài mới: 
1. Đặt vấn đề: Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta nhân đơn thức đó với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các kết quả lại với nhau. Thế còn nhân một đa thức với một đa thức thì ta phải làm như thế nào -> Bài học hôm nay ta sẽ đi tìm hiểu điều đó
2. Triển khai bài :
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tìm hiểu và xây dựng quy tắc (8 phút)
Gv: Ghi ví dụ lên bảng
Hs: Đọc phần gợi ý trong SGK
Gv: HD học sinh thực hiện
? Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta phải làm như thế nào 
Hs: Trả lời 
Gv: Nhận xét và giới thiệu đ/n
Hs: 3 em đọc to nội dung đ/n trong SGK
Gv: Ghi nhận xét lên bảng và yêu cầu học sinh làm BT [?1] trong SGK (bảng phụ)
 - Nhân từng hạng tử của đa thức thứ nhất với từng hạng tử của đa thức thứ hai rồi cộng các tích lại với nhau.
 - Chú ý dấu mỗi hạng tử của đa thức.
Gv: Ghi tiếp bài tập sau lên bảng và gọi một em lên thực hiên -> (2x - 3).(x2 - 2x + 1)
1. Quy tắc:
Ví dụ : Nhân đa thức x - 2 với đa thức 6x2 -5x +1
Giải :
 (x - 2).(6x2 - 5x + 1) 
 = x.6x2+ x.(-5x) + x.1 -2.6x2 -2.(-5x) -2.1
 = 6x3 - 5x2 + x - 12x2 + 10x - 2 
 = 6x3 - 17x2 + 11x - 2
 Ta nói: 6x3 - 17x2 + 11x - 2 là tích của đa thức x -2 với đa thức 6x2 - 5x + 1
 * Định nghĩa : SGK
* Tổng quát:
 (A + B).(C + D) = A.C + A.D + BC + BD
 * Nhận xét: Tích của hai đa thức là một đa thức
 [?1] 
.(x3 - 2x - 6)
 = .x3 + .(-2x) + .(-6) + (-1).x3 + (-1).(-2x) + (-1).(-6)
 = x4y - x2y - 3xy - x3 + 2x + 6
= x4y - x3 - x2y - 3xy + 2x + 6 
Hs: Hai em lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào vở
Gv: Nhận xét và HD sữa sai
Hs: Đọc to nội dung chú ý trong SGK
Gv: HD trình bày lại chú ý và giải thích thêm
(2x - 3).(x2 - 2x + 1)
= 2x.(x2 - 2x + 1) - 3.(x2 - 2x + 1)
= 2x3 - 4x2 + 2x - 3x2 + 6x - 3
= 2x3 - 7x2 + 8x - 3
 * Chú ý : SGK
x
 6x2 - 5x + 1
+
 x - 2
 -12x2 + 10x - 2
 6x3 - 5x2 + x
 6x3 -17x2 + 11x - 2
Hoạt động 2: áp dụng quy tắc (15 phút)
Gv: Đưa đề bài tập [?2] lên bảng phụ 
Hs: Hai em lên bảng làm câu a bởi 2 cách 
Gv: (Nhắc lại) Nhân từng hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích lại với nhau
Hs: Lên làm tiếp câu b
Gv: Kiểm tra bài làm của học sinh, nhận xét và sữa sai
Hs: Làm tiếp [?3] trong Sgk
? Bài toán đã cho gì, yêu cầu tính cái gì
Hs: Cho chiều dài, chiều rộng 
 -> Yêu cầu tính diện tích hình chữ nhật 
? Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm như thế nào 
Hs: ... tích của 2 kích thước
Gv: Yêu cầu một em lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào vở, nhận xét và sữa sai
2. áp dụng :
 [?2] Làm tính nhân
 a) C1: (x + 3).(x2 + 3x - 5)
 = x.x2 + x.3x + x.(-5) + 3.x2 + 3.3x + 3.(-5)
 = x3 + 6x2 + 4x - 15
x
 C2: x2 + 3x - 5
 x + 3
+
 3x2 + 9x - 15
 x3 + 3x2 - 5x
 x3 + 6x2 + 4x - 15
 b) (xy - 1). (xy + 5) = ... = x2y2 + 4xy - 5 
 [?3] - Chiều dài : (2x + y) 
 - Chiều rộng : (2x - y)
 - Tính S khi x = 2,5m; y = 1m
giải: 
 Diện tích của hình chữ nhật là :
 S = (2x + y). (2x - y)
 = 4x2 - y2 
 Với x = 2,5m ; y = 1m. ta có 
 S = 4.(2,5)2 - 12 = 24m2
IV. Luyện tập - củng cố : (10 phút)
Hs: 2 em nhắc lại quy tắc nhân đa thức với đa thức. áp dụng làm BT 7b, 8b/ 8 (Sgk) 
 -> 2 em lên bảng làm
Gv: Kiểm tra bài làm hocỹ sinh, nhận xét và HD sữa sai
Bài tập 7b/ 8 (Sgk): Làm tính nhân
 (x3 - 2x2 + x - 1). (5 - x) = ... =
 = - x4 + 7x3 - 11x2 + 6x - 5 
Bài tập 8b / 8 (Sgk):
 (x2 - xy + y2). (x + y) = ... = x3 + y3 
V. Hướng dẫn về nhà ( 3 phút)
+ Xem lại các nội dung đã học trong vở + SGK.
+ Học thuộc quy tắc nhân đơn thức với đa thức, quy tắc nhân đa thức với đa thức 
+ Xem lại các ví dụ, bài tập [?] trên lớp
+ BTVN : 7a, 8a, 9,10/ 8 (SGK) 
 7, 8, 10/ 04 (SBT) 
=> Tiết sau luyện tập 
VI. Bổ sung, rút kinh nghiệm:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 01/ 09/ 2008
Tiết 3 :	 LUYệN TậP 
A. MụC TIêU.
- Kiến thức: Củng cố và khắc sâu quy tắc nhân đơn thức với đa thức, quy tắc nhân đa thức với đa thức.
	- Kỹ năng: 
	+ HS biết áp dụng quy tắc vào thực hiện các phép tính nhanh, chính xác và đúng.
	+ Biết thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức và đa thức.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi thực hiện phép tính. 
B. PHươNG PHáP.
	- Kiểm tra thực hành
	- Tích cực hóa hoạt động của học sinh
C. CHUẩN Bị .
	- Giáo viên: SGK, giáo án, thước thẳng, phấn màu, bảng phụ ... 
	- Học sinh: SGK, SBT, thước chia khoảng, học bài và xem trước bài mới 
D. TIếN TRìNH LêN LớP.
	I. ổn định lớp:
	II. Kiểm tra bài cũ : (10 phút)
	Hs1: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đ ... ủa x để giá trị của phân thức bằng 1
d) Có giá trị nào của x để giá trị của phân thức bằng 0 hay không ? 
Hs: Lần lượt trả lời 
Gv: Bổ sung và HD sữa sai
Bài tập 47/ 57 (SGK)
a) Giá trị phân thức được xác định 
 2x + 4 ¹ 0 
 x ¹ -2
b) Giá trị phân thức được xác định 
 x2 - 1 ¹ 0 
 x ¹ ± 1
Bài tập 48/ 58 (SGK)
a) Giá trị phân thức được xác định x + 2 ¹ 0 
 x ¹ -2
b) Khi đó: = = x + 2
c) Ta có: x + 2 = 1 => x = -1
Vậy: Với x = -1 thì giá trị của phân thức bằng 1
d) Ta có: x + 2 = 0 => x = -2 (Không TMĐK)
Vậy: Không có giá trị nào của x để phân thức bằng 0
V. Hướng dẫn về nhà ( 2 phút)
+ Xem lại các nội dung đã học trong vở + SGK. Xem kĩ các ví dụ đã chữa 
+ Xem lại các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân thức. 
+ Cần nhớ cách tìm ĐKXĐ của phân thức, tính giá trị của phân thức 
+ BTVN :	50 -> 55/ 58,59 (SGK) ; 
44,46,47/ 24,25 (SBT) 
=> Tiết sau ta đi vào luyện tập. 
E. Bổ sung, rút kinh nghiệm:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 30/ 12/ 2008
Ngµy gi¶ng: 
Tiết 40:	 luyÖn tËp 
a. môc tiªu
- Kiến thức: Biết tìm ĐKXĐ của biến khi làm những bài toán tính giá trị biểu thức 
- Kỹ năng : Thực hiện thành thạo các phép toán trên những phân thức đại số. Biết phân biệt được khi nào thì tìm ĐKXĐ của biến, khi nào thì không cần, biết vận dụng điều kiện của biến vào giải các bài tập. 	 
- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi thực hiện phép tính. 
b. chuÈn bÞ
	- Giáo viên: SGK, giáo án, thước thẳng, phấn màu, bảng phụ ghi các bài tập, ... 
	- Học sinh: SGK, SBT, thước chia khoảng, học bài và làm đầy đủ bài tập về nhà. 
c. ph­¬ng ph¸p
	- Kiểm tra thực hành
	- Tích cực hóa hoạt động của học sinh
d. tiÕn tr×nh trªn líp
I. ổn định lớp:
II. Kiểm tra bài cũ: (9 phút)
	Hs1: Lên chữa BT 50a/ 58 (SGK)
 = .............. = 
	Hs2: Điều kiện xác định của phân thức là gì ? áp dụng làm BT 54a/ 59 (SGK)
	Phân thức được xác định 2x2 - 6x ¹ 0
	 x ¹ 0 và x ¹ 3
	Hs: Lên bảng thực hiện 
	Gv: Đánh giá và cho điểm
III. Bài mới: 
1. Đặt vấn đề: 
2. Triển khai bài: (23 phút)
Ho¹t ®éng cña GV vµ HS
Néi dung ghi b¶ng
Gv: Đưa lên bảng phụ BT 52/ 58 (SGK)
? Tại sao trong đề bài lại có điều kiện x ¹ 0 và x ¹ ± a
Hs: Trả lời vì đây là bài toán liên quan đến giá trị của biểu thức nên cần có điều kiện của biến đề tất cả các mẫu thức phải khác 0
Gv: Yêu cầu một em lên bảng thực hiện
Bài tập 52/ 58(SGK):
= 
= 
= 
= = 2a là số chẳn do a nguyên
Gv: Đưa đề BT 44/ 24 (SGK) lên bảng phụ
-> HD học sinh biến đổi các biểu thức
a) = 
b) = 
? Hãy cho biết thứ tự thực hiện phép tính
Hs: Trả lời, 2 em lên bảng tiếp tục thực hiện phép tính này, cả lớp làm vào vở
Gv: Nhận xét và HD sữa sai
Gv: Đưa lên bng phụ BT 46/ 25 (SBT)
Hs: Lần lượt từng em đứng tại chổ trả lời
Gv: Nhận xét và sữa sai
Bài tập 44/ 24 (SBT):
a) = 
= 
= 
b) = 
= 
= 
= x - 1
Bài tập 46/ 25 (SBT):
...........................................
IV. Luyện tập - củng cố : (10 phút)
? Phân thức được xác định khi nào 
Hs: Trả lời. Vận dụng làm BT 55/ 59 (SGK)
Gv: HD thực hiện
IV. Hướng dẫn về nhà ( 3 phút)
+ Xem lại các nội dung đã học trong vở + SGK, các bài tập đã chữa trên lớp.
+ ôn tập lại các quy tắc nhân chia đơn thức cho đa thức, các hằng đẳng thức đáng nhớ, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học. 
+ BTVN :	57 -> 62/ 61,62 (SGK)
55,57/ 26,27 (SBT)
+ Hướng dẫn làm 55a/ 26 (SBT): Tìm x, biết 
* Rút gọn biểu thức vế trái ta được phân thức dạng 
* = 0 
E. Bổ sung, rút kinh nghiệm:	
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 25/ 12/ 2007
Tiết 37:	 	 ôN TậP HọC Kì I (Tiết 2) 
A. MụC TIêU.
- Kiến thức: Rèn luyện và củng cố các dạng BT về phân thức đại số, giá trị của phân thức. 
	- Kỹ năng: Rèn kĩ năng giải các bài tập cộng, trừ, nhân, chia phân thức đại số. 
	- Thái độ: Giáo dục tính linh hoạt, trình bày bài giải rõ ràng và chính xác. 
B. PHươNG PHáP.
	- Gợi mở vấn đáp, tích cực hóa hoạt động của học sinh
	- Hoạt động nhóm, kiểm tra thực hành
C. CHUẩN Bị .
	- Giáo viên: SGK, giáo án, thước thẳng, phấn màu, bảng phụ ghi các bài tập, ... 
	- Học sinh: SGK, ôn tập các kiến thức của chương I, xem trước bài mới.
D. TIếN TRìNH LêN LớP.
	I. ổn định lớp:
	II. Kiểm tra bài cũ: Không
III. Bài mới: 
1. Đặt vấn đề: Hôm nay ta tiếp tục đi vào ôn tập chương Phân thức đại số. 
2. Triển khai bài: 
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: ôn tập chung (15 phút)
Gv: Đưa lên bảng phụ các bài tập sau
Hãy khoanh tròn vào một chữ in hoa A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả phép tính (3x - 2).(3x + 2) bằng:
A. 3x2 + 4 C. 9x2 + 4
B. 3x2 - 4 D. 9x2 - 4
Câu 2: Kết quả của phép tính: (8x3 -1):(2x - 1) là
A. 4x2 + 1 C. 4x2 + 2x + 1	
B. 2x2 + 2x + 1	D. 4x2 - 2x + 1
Câu 3: Tìm x khi biết x2 = x ? 
A. 0; 1 C. 6
B. 0 D. 26
Câu 4: Tìm Q biết 
A. Q = C. Q = 
B. Q = D. Q = 
Câu 5: Thực hiện phép tính 
Câu 1: D
Câu 2: C
Câu 3: A
Câu 4: B
Câu 5: A
A. C. 
B. D. 
Hs: Lần lượt từng em đứng tại chổ trả lời
Gv: HD giải thích thêm
Hoạt động 2: ôn tập các bài toán trên phân thức đại số (28 phút)
Gv: Đưa đề bài tập 1 sau lên bảng phụ
Cho biểu thức . Với P = , hãy rút gọn biểu thức trên
Hs: Lần lượt trả lời 
Gv: Nhận xét, bổ sung và đưa bài tập 2 sau lên bảng phụ
Thực hiện phép tính 
? Nêu thứ tự thực hiện phép tính
Hs: Thực hiện biểu thức trong ngoặc trước
Gv: Bổ sung và đưa tiếp BT 3 lên bảng phụ
Cho biểu thức:
a) Hãy tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức được xác định
b) Chứng minh rằng khi giá trị của phân thức được xác định thì nó không phụ thuộc vào giá trị của biến x
Hs: Một em lên bảng trình bày câu a, cả lớp làm vào vở
Gv: Nhận xét, bổ sung và HD cùng học sinh làm câu b
Bài tập 1: Thay P vào biểu thức, ta có
P = = ... = x + y
Bài tập 2: Thực hiện phép tính
 = 
 = 
 = 
Bài tập 3: 
a) x ¹ ±1
b) Khi đó: 
= 
= 4
IV. Hướng dẫn về nhà: (2 phút)
+ Xem lại các nội dung đã học trong vở + SGK. 
+ Xem lại quy tắc nhân chia đa thức, các hằng đẳng thức đáng nhớ, điều kiện để A chia hết cho B, các phép tính trên phân thức đại số, các quy tắc cộng - trừ - nhân - chia phân thức. 
+ Xem lại các dạng toán đã ôn tập ở các tiết vừa qua chuẩn bị kiểm tra học kì I
V. Bổ sung, rút kinh nghiệm:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 
Tiết 38,39:	 KIểM TRA HọC Kì I 
 (Theo đề chung của phòng)
Ngày soạn: 08/ 01/ 2008
Tiết 40:	 TRả BàI KIểM TRA HọC Kì I 
A. MụC TIêU.
	- Kiểm tra và xem lại mức độ nhận biết của bản thân.
	- Xem xét lại kĩ năng giải toán, cách trình bày bài làm.
	- ý thức được tính tự giác, tự làm bài thi HK.
B. PHươNG PHáP.
	- Đặt và giải quyết vấn đề
C. CHUẩN Bị .
	- Giáo viên: SGK, thước thẳng, phấn màu, bảng phụ ghi đề bài thi HK I, ...
	- Học sinh: SGK, thước chia khoản, xem lại đề bài thi HK I. 
D. TIếN TRìNH LêN LớP.
	I. ổn định lớp:
	II. Kiểm tra bài cũ: Không
	III. Bài mới: 
1. Đặt vấn đề: 
2. Triển khai bài:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Hướng dẫn chữa bài thi học kì (38 phút)
Gv: Treo bảng phụ các câu hỏi phần trắc nghiệm
Câu 1: Kết quả phép tính (3x - 2).(3x + 2) bằng:
A. 3x2 + 4 C. 9x2 + 4
B. 3x2 - 4 D. 9x2 - 4
Câu 2: Kết quả của phép tính: (8x3 -1):(2x - 1) là
A. 4x2 + 1 C. 4x2 + 2x + 1	
B. 2x2 + 2x + 1	D. 4x2 - 2x + 1
Câu 3: Tìm x khi biết x2 = x ? 
A. 0; 1 C. 6
B. 0 D. 26
Câu 4: Tìm Q biết 
A. Q = C. Q = 
B. Q = D. Q = 
Câu 5: Thực hiện phép tính 
A. C. 
B. D. 
A. Phần trắc nghiệm: (mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1: D
Câu 2: C
Câu 3: A
Câu 4: B
Câu 5: A
Hs: Lần lượt từng em đứng tại chổ trả lời
Gv: HD giải thích thêm
-> Ghi đề bài 1 lên bảng -Phần tự luận
Bài 1: Thực hiện phép tính
(2x3 - 3x2 - ax + b) : (x2 - x - 1)
Hs: Một em nêu cách làm 
Gv: Bổ sung và HD thực hiện
-> Đưa tiếp đề bài 2 lên bảng phụ
Bài 2: Thực hiện phép tính
? Nêu thứ tự thực hiện phép tính
Hs: Thực hiện biểu thức trong ngoặc trước
Gv: HD thực hiện và đưa bài 3 lên bảng phụ
Bài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 3x2 - 3x ; b) x2 - 5x - 6
Hs: Đứng tại chổ nêu cách giải
Gv: Nhận xét, bổ sung và HD cùng học sinh làm câu b
B. Phần tự luận: (4 điểm)
Bài 1: (1đ) 
 -
 -
 2x3 - 3x2 - ax + b x2 - x - 1
 2x3 - 2x2 - 2x 2x - 1 
-x2 + (2 - a).x + b
-x2 + x + 1
(1 - a).x + (b - 1)
Khi đó: 2x3 -3x2 - ax + b = (x2 -x -1).(2x -1) +
 + [(1 - a).x + (b - 1)]
Bài 2: (1đ) Thực hiện phép tính
 = 
 = 
 = 
Bài 3: (2 đ_mỗi câu 1 điểm) 
a) 3x2 - 3x = 3x.(x - 1)
b) x2 - 5x - 6 = x2 + x - 6x - 6
= x.(x + 1) - 6.(x + 1)
= (x + 1).(x - 6)
Hoạt động 2: Nhận xét chung (5 phút)
Gv: -Nhận xét kết quả bài thi học sinh
 - Đánh giá mức độ làm bài và ý thức làm bài của học sinh.
IV. Hướng dẫn về nhà ( 2 phút)
+ ôn tập lại các kiến thức về 2 chương : Phép nhân và phép chia các phân thức, Các bài toán thực hiện trên các Phân thức đại số
+ Xem lại 7 hằng đẳng thức đáng nhớ, các tính chất về phân thức, quy đồng mẫu nhiều phân thức, giá trị của phân thức đại số - bài toán tìm điều kiện xác định của phân thức, ...
=> Xem trước bài: Mở ĐầU Về PHươNG TRìNH _ Học kì II 
V. Bổ sung, rút kinh nghiệm:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Error! Objects cannot be created from editing field codes.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA DAI 8 hay moiday du.doc