Hoạt động 2
Công thức : a( b + c) = ab + ac
Tương tự thực hiện phép tính ví dụ :
? Viết tổng quát công thức nhân chia 2 luỹ thừa cùng cơ số
? Thực hiện
Giáo viên giới thiệu là phép nhân đơn thức với đa thức
? Thực hiện ví dụ
? Nêu quy tắc
Hoạt động 3
? Thực hiện ví dụ ( có thể nhẩm luôn kết quả bỏ qua bước nhân trung gian )
? Thực hiện ,
Hai học sinh lên bảng trình bày , học sinh dưới lớp tính toán và nhận xét kết quả
Chương I : Phép nhân và phép chia các đa thức Mục đích yêu cầu của chương Học xong chương này học sinh cần đạt 1 số yêu cầu sau: Nắm vững quy tắc về các phép tính : Nhân đơn thức với đa thức , nhân đa thức với đa thức, chia đa thức cho đơn thức . Nắm vững thuật toán chia đa thức đã sắp xếp Có kỹ năng thực hiện thành thạo các phép tính nhân và chia đơn thức , đa thức Nắm vững các hằng đẳng đáng nhớ để vận dụng vào giải toán Nắm vững các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử . Về phương pháp dạy học chương này cần lưu ý : Đây là chương cơ sở của phép biến đổi các biểu thức đại số , chương này cần chú ý nhiều đến thực hành , nên giáo viên cần dành nhiều thời gian cho học sinh luyện tập . Chú ý dạy học theo phương pháp đổi mới theo hướng tích cực hoá các hoạt động học tập của học sinh , cho học sinh thực hành nhiều hơn , kết hợp với thảo luận nhóm . Về hình thức tổ chức dạy học , khuyến khích giáo viên sáng tạo thay đổi các hình thức dạy học như : Tổ chức cho học sinh học theo nhóm , tổ , thảo luận ... phù hợp với các đối tượng học sinh và điều kiện cho phép . Tiết : 1 Soạn : Nhân đơn thức với đa thức Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : Học sinh nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức , thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức II) Chuẩn bị : Giáo viên: Học sinh: Ôn lại tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng III) Phương pháp dạy học : thực hành theo công thức VI) HĐDH : Hoạt động 1: KTBC HS 1: Phát biểu tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng , viết tổng quát Hoạt động 2 Công thức : a( b + c) = ab + ac Tương tự thực hiện phép tính ví dụ : ? Viết tổng quát công thức nhân chia 2 luỹ thừa cùng cơ số ? Thực hiện Giáo viên giới thiệu là phép nhân đơn thức với đa thức ? Thực hiện ví dụ ? Nêu quy tắc 1) Quy tắc ( Một học sinh thực hiện ) * Ví dụ : 5x ( 3x2 – 4x + 1) = 5x . 3x2 - 5x . 4x + 5x .1 = 15x3 - 20x2 + 5x * Quy tắc : SGK T4 Hoạt động 3 ? Thực hiện ví dụ ( có thể nhẩm luôn kết quả bỏ qua bước nhân trung gian ) ? Thực hiện , Hai học sinh lên bảng trình bày , học sinh dưới lớp tính toán và nhận xét kết quả 2) áp dụng Ví dụ : Tính (- 2x3 ) ( x2 + 5x - ) = - 2x5 - 10x4 + x3 = a) = ( 8x + 3 + y ) y = 8xy + 3y +y2 b) x = 3 , y = 2 (m) thì S = 8.3.2 + 3.2 + 22 = 58 (m2) Hoạt động 4 : Củng cố hướng dẫn BT tại lớp 3 , 5 , 6 , T6 SGK . 2 , 4 T 3 SBT * Rút kinh nghiệm : Tiết : 2 Soạn : Nhân đa thức với đa thức Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : Học sinh nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức * Kỹ năng : - Học sinh biết cách trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau * Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Bảng phụ, thước thẳng Học sịnh Ôn tập bài cũ Làm bài tập về nhà III ) Phương pháp dạy học : Thực hành theo các quy tắc đã học VI) HĐDH : Hoạt động 1: KTBC HS 1: BT 3 T5 , quy tắc nhân đơn thức với đơn thức HS 2 : BT3a T 3 SBT Hoạt động 2 ? áp dụng công thức (a + b) c = ac + bc coi đa thức thứ 2 như một số , thực hiện phép tính nhân Giáo viên : cũng có coi đa thức thứ nhất như một số , nhân phân phối với đa thức thứ 2 ( tính ra bảng nháp ) Ta được kết quả tích 2 đa thức là 2 đa thức Thực tế có thể nhân nhanh theo quy tắc bỏ qua bước trung gian Tương tự phép nhân 2 số tự nhiên ta có thể thực hiện phép nhân theo hàng dọc ( nên dùng cho nhân 2 đa thức 1 biến ) Trong thực tế chủ yếu dùng cách 1 1) Quy tắc * Ví dụ : Tính (x – 2 ) ( 6x2 – 5x + 1 ) = x(6x2 – 5x + 1 ) – 2 ( 6x2 – 5x + 1 ) = = * Quy tắc : SGK T7 * Chú ý : Cách 2 dùng cho nhân 2 đa thức 1 biến Í ------------------------ - 12x2 + 10x - 2 + 6x3 - 5x2 + x ---------------------------- 6x3 – 17x + 11x - 2 Hoạt động 3 Hai học sinh lên bảng thực hiện phần a , b) của học sinh dưới lớp tính toán và nhận xét kết quả 2) áp dụng a) (x + 3 ) ( x2 + 3x – 5) = = b) ( xy – 1 )( xy +5 ) Hoạt động 4 : Củng cố hướng dẫn S = ( 2x + y ) ( 2x – y ) = 4x- y2 Thay x = 2,5 = và y = 1 vào biểu thức ta được Bài tập 7 (trang 8) a) b, Từ kết quả câu b suy ra kết quả Vì: 5 - x và x - 5 là 2 kết quả đối nhau nên kết quả 2 đẳng thức tích cũng đối nhau( nếu đổi dấu 1 thừa số trong tích thì tích đổi dấu) Hoạt động 5BTVN: 8, 9 T8 ; 7,8,9,10 T4 SBT * Rút kinh nghiệm: Tiết :3 LUYệN TậP Soạn :6.9 Giảng :13.9 I ) MĐYC: * Kiến thức: Rèn kỹ năng nhân 2 đa thức - Cho h/s rèn luyện loại toán chứng minh đẳng thức,cách trình bày - Làm quen với dạng toán c/m đẳng thức không phụ thuộc vào gía trị của biến * Kỹ năng : * Thái độ : II) Chuẩn bị : Giáo viên : Bảng phụ, thước thẳng Học sinh : Học 2 quy tắc nhân. Làm bài tập về nhà đầy đủ. III) Phương pháp dạy học : Ôn kiến thức , luyện kỹ năng. VI) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBT HS1:Bài Tập 8 T8 + quy tắc nhân đa thức với đa thức HS2:Bài Tập 11 T8 Hoạt động 2 : 2.Chữa BT8 T8(SGK) GV gọi HS nhận xét và cho điểm Biểu thức không phụ thuộc vào biến là biểu thức có kết quả không còn chứa biến nữa . Vậy để thực hiện bài tập dạng này ta làm như thế nào ? ? Thứ tự thực hiện phép tính trong dãy tính . ? Thực hiện phép tính. Chữa bài tập 8T8 a, b, Chữa bài tập 11T8 (x-5)(2x+3) - 2x(x-3)+x+7 Vậy biểu thức luôn có giá trị bằng -8 với x nên không phụ thuộc vào biến Hoạt động 3 : ? Với dạng bài tập chứng minh đẳng thức A = B ta làm như thế nào . Giáo viên thống kê 1 số cách thông dụng . Cách 1 : Biến đổi vế dài về kết quả như vế còn lại . Cách 2 : Biến đổi cả hai vế về cùng bằng kết quả thứ 3 . Cách 3 : Thực hiện phép tính A – B để được kết quả bằng 0 ? Với bài tập này ta thực hiện như thế nào . ? Viết số bị chia a dưới dạng quan hệ với số chia 3 và thương d , số dư ? Tương tự với số chia b ? Thực hiện a.b BT 8T4 SBT:CM a, Biến đổi vế trái Vế trái sau khi biến đổi có kết quả bằng vế phải,đẳng thức đựơc chứng minh b, Vế trái sau khi biến đổi có kết quả bằng vế phải,đẳng thức được chứng minh Để chứng minh đẳng thức thường ta biến đổi 1 vế về kết quả (ngắn gọn) như vế còn lại và kết luận Đôi khi biến đổi cả 2 vế về 1 kết quả Bài Tập 9T4. BST Vì a:3 dư 1 nên a=3.p + 1 (p là thương) Vì b:3 dư 2 nên b=3.q + 2 a.b=(3p + 1)(3q + 2)=9pq + 3q + 6p + 2 =3(3pq + q + 2p) +2 a.b chia cho 3 dư 2 Bài tập 10T4 n(2n-3) - 2n(n+1) 5 với mọi nZ Hoạt động 4 : Củng cố – Hướng dẫn: BTVN:6T4 SBT;10,12,13,14,15 T9SGK Rút kinh nghiệm Hướng dẫn bài tập 14 T8: Gọi số tự nhiên chẵn nhỏ nhất là 2a Hai số chẵn tiếp theo là:2a+2 và 2a+4 Ta có:(2a+2)(2a+4)-(2a+2)2a=192 Kết quả:a=23 Vậy,3 số đó là :2.23=46,48 và 50 Tiết :4 Soạn : NHữNG HằNG ĐẳNG THứC ĐáNG NHớ Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức :Học sinh nắm được các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu 2 bình phương -Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm một cách hợp lý * Kỹ năng : * Thái độ : II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : III) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1:Bài Tập 15 T9 SGK + quy tắc nhân 2 đa thức HS2: Tính nhanh : .49,99.0,01 Hoạt động 2 : Để giúp cho việc thực hiện các phép tính được nhanh chóng,thuận lợi,tránh sai sót, người ta đã ngiên cứu xây dựng các công thức mà học sinh luôn ghi nhớ để áp dụng giải bài tập - Công thức đó đúng với bất kỳ giá trị nào của a,b Giáo viên cho học sinh nhắc lại 2 lần câu trả lời trên. giáo viên giới thiệu hình 1 Học sinh đứng tại chỗ trả lời Với bài kiểm tra đầu giờ, em có cách tính nhanh kết quả như thế nào = ? Tính theo kết quả bình phương của một tổng ? Tính theo (a-b)(a-b) 1, Bình phương của một tổng (a+b)(a+b) Kết luận: Với a,b là những biểu thức: : Bình phương của một tổng 2 số bằng bình phương số thứ nhất cộng với 2 lần tích số thứ nhất với số thứ 2 ,cộng với bình phương của số thứ 2 (tương tự với biểu thức A,B) *áp dụng: a) b) c ) Hoạt động 3 : ? Trả lời Giáo viên cho học sinh nhắc lại vài lần ? Phát biểu thành lời hằng đẳng thức bình phương của 1 hiệu hai biểu thức . Học sinh đứng tại chỗ trả lời cho bài tập áp dụng 2, Bình phương của một hiệu: Với a,b là những biểu thức A,B Bài tập áp dụng: a) b) c) Hoạt động 4 : ? Tính (a-b)(a+b) và rút ra kết luận + Đó là nội dung hằng đẳng thức thứ (3) . Hãy phát biểu bằng lời? áp dụng: Tính a) (x+1)(x-1) b) (x-2y)(x+2y) c) 56.64 GV: Đưa trên bảng phụ yêu cầu Hs hoạt động nhóm. Sau đó đưa kết quả 3, Hiệu 2 bình phương: (a-b)(a+b) = Hiệu 2 bình phương của mỗi biểu thức bằng tích tổng 2 biểu thức với hiệu 2 biểu thức đó Bài Tập áp dụng: a, (x+1)(x-1)= b, (x-2y)(x+2y)= c,(56.64) =(60+4) (60-4) = Thọ viết sai,Đức viết đúng? KL: Hai bạn đều có kết quả đúng Vậy: (Hai biểu thức đối nhau khi bình phương lên có kết quả bằng nhau) Hoạt động 5 : Củng cố- Hướng dẫn: Học thuộc các hằng đẳng thức bằng lời và công thức tổng quát Hoạt động 4 :BTVN: 16,17,18,19,23,25 SGK * Rút kinh nghiệm: Nhắc học sinh nhớ để chuẩn bị cho bài sau Tiết :5 Soạn : LUYệN TậP Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức :Củng cố, mở rộngcác kiến thức đã học, rèn kỹ năng biến đổi công thức theo 2 chiều ,tính nhanh, tính nhẩm * Kỹ năng : Rèn kĩ năng áp dụng hằng đẳng thức, chứng minh, tính giá trị của biểu thức * Thái độ : Tính toán cẩn thận , chính xác . II) Chuẩn bị : Giáo viên : Bảng phụ Học sinh :Thước; chuẩn bị bài cũ III) Phương pháp dạy học : VI) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: Điền Đ? S? vào bảng sau ( giáo viên đưa bảng phụ) Thứ tự Công thức Đ S Phát biểu bằng lời quy tắc và viết công thức bình phương của 1 tổng, hiệu? HS2: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng, hiệu: a) b) Phát biểu bằng công thức tổng quát các hằng đẳng thức đã học Giáo viên: Trong trường hợp nghi ngờ sự đúng sai của công thức ta có thể dùng các số cụ thể (dễ tính toán) thay vào để kiểm tra Hoạt động 2 : Chữa, luyện giải bài tập ? Đây có dạng hằng đẳng thức nào ? Khai triển hằng đẳng thức đó Giáo viên cho học sinh khai triển số Chú ý : thường ta chỉ nhẩm với số có 2 chữ số ?Thực hành nhẩm các kết quả sau ? Viết 1 tổng về dạng 1 tích ta có thể dùng phương pháp tách nhóm hạng tử , có thể dùng phương pháp hằng đẩng thức. ? Nhắc lại cách trình bày bài tập chứng minh đẳng thức Hai học sinh thực hành hai phần . giáo viên cho học sinh tính toán bằng nhiều cách Giáo viên giới thiệu các cách khai triển tích theo hằng đẩng thức hoặc theo luỹ thừa. Các học sinh thực hành tính toán tiếp để đến kết quả cuối cùng. Kết quả bài tập này ghi nhớ như 1 hằng đẳng thức mở rộng . Bài tập 17 SGK Vậy Cách tính nhẩm số bình phương tự nhiên có tận cùng là chữ số 5 Ví dụ: (=10a + 5) ta tính tính tích a(a+1) viết thêm 25 vào bên phải (1) Ví dụ: 35 có s ... bị : Giáo viên : Học sịnh : III ) Phương pháp dạy học VI) HĐDH : Hoạt động 1: KTBC HS 1: HS 2 : Hoạt động 2 Hoạt động 3 Hoạt động 4 Hoạt động 5 Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: Kiến thức Kỹ năng : Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sịnh : III ) Phương pháp dạy học VI) HĐDH : Hoạt động 1: KTBC HS 1: HS 2 : Hoạt động 2 Hoạt động 3 Hoạt động 4 Hoạt động 5 Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: Kiến thức Kỹ năng : Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sịnh : III ) Phương pháp dạy học VI) HĐDH : Hoạt động 1: KTBC HS 1: HS 2 : Hoạt động 2 Hoạt động 3 Hoạt động 4 Hoạt động 5 Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: Kiến thức Kỹ năng : Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sịnh : III ) Phương pháp dạy học VI) HĐDH : Hoạt động 1: KTBC HS 1: HS 2 : Hoạt động 2 Hoạt động 3 Hoạt động 4 Hoạt động 5 Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: Kiến thức Kỹ năng : Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sịnh : III ) Phương pháp dạy học VI) HĐDH : Hoạt động 1: KTBC HS 1: HS 2 : Hoạt động 2 Hoạt động 3 Hoạt động 4 Hoạt động 5 Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: Kiến thức Kỹ năng : Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sịnh : III ) Phương pháp dạy học VI) HĐDH : Hoạt động 1: KTBC HS 1: HS 2 : Hoạt động 2 Hoạt động 3 Hoạt động 4 Hoạt động 5 Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: Kiến thức Kỹ năng : Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sịnh : III ) Phương pháp dạy học VI) HĐDH : Hoạt động 1: KTBC HS 1: HS 2 : Hoạt động 2 Hoạt động 3 Hoạt động 4 Hoạt động 5 Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: Kiến thức Kỹ năng : Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sịnh : III ) Phương pháp dạy học VI) HĐDH : Hoạt động 1: KTBC HS 1: HS 2 : Hoạt động 2 Hoạt động 3 Hoạt động 4 Hoạt động 5 Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: Kiến thức Kỹ năng : Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sịnh : III ) Phương pháp dạy học VI) HĐDH : Hoạt động 1: KTBC HS 1: HS 2 : Hoạt động 2 Hoạt động 3 Hoạt động 4 Hoạt động 5 Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: Kiến thức Kỹ năng : Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sịnh : III ) Phương pháp dạy học VI) HĐDH : Hoạt động 1: KTBC HS 1: HS 2 : Hoạt động 2 Hoạt động 3 Hoạt động 4 Hoạt động 5 Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: Kiến thức Kỹ năng : Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sịnh : III ) Phương pháp dạy học VI) HĐDH : Hoạt động 1: KTBC HS 1: HS 2 : Hoạt động 2 Hoạt động 3 Hoạt động 4 Hoạt động 5 Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: Kiến thức Kỹ năng : Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sịnh : III ) Phương pháp dạy học VI) HĐDH : Hoạt động 1: KTBC HS 1: HS 2 : Hoạt động 2 Hoạt động 3 Hoạt động 4 Hoạt động 5 Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: Kiến thức Kỹ năng : Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sịnh : III ) Phương pháp dạy học VI) HĐDH : Hoạt động 1: KTBC HS 1: HS 2 : Hoạt động 2 Hoạt động 3 Hoạt động 4 Hoạt động 5 Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: Kiến thức Kỹ năng : Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sịnh : III ) Phương pháp dạy học VI) HĐDH : Hoạt động 1: KTBC HS 1: HS 2 : Hoạt động 2 Hoạt động 3 Hoạt động 4 Hoạt động 5 Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: Kiến thức Kỹ năng : Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sịnh : III ) Phương pháp dạy học VI) HĐDH : Hoạt động 1: KTBC HS 1: HS 2 : Hoạt động 2 Hoạt động 3 Hoạt động 4 Hoạt động 5 Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: Kiến thức Kỹ năng : Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sịnh : III ) Phương pháp dạy học VI) HĐDH : Hoạt động 1: KTBC HS 1: HS 2 : Hoạt động 2 Hoạt động 3 Hoạt động 4 Hoạt động 5 Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: Kiến thức Kỹ năng : Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sịnh : III ) Phương pháp dạy học VI) HĐDH : Hoạt động 1: KTBC HS 1: HS 2 : Hoạt động 2 Hoạt động 3 Hoạt động 4 Hoạt động 5 Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: Kiến thức Kỹ năng : Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sịnh : III ) Phương pháp dạy học VI) HĐDH : Hoạt động 1: KTBC HS 1: HS 2 : Hoạt động 2 Hoạt động 3 Hoạt động 4 Hoạt động 5 Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: Kiến thức Kỹ năng : Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sịnh : III ) Phương pháp dạy học VI) HĐDH : Hoạt động 1: KTBC HS 1: HS 2 : Hoạt động 2 Hoạt động 3 Hoạt động 4 Hoạt động 5 Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: Kiến thức Kỹ năng : Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sịnh : III ) Phương pháp dạy học VI) HĐDH : Hoạt động 1: KTBC HS 1: HS 2 : Hoạt động 2 Hoạt động 3 Hoạt động 4 Hoạt động 5 Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: Kiến thức Kỹ năng : Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sịnh : III ) Phương pháp dạy học VI) HĐDH : Hoạt động 1: KTBC HS 1: HS 2 : Hoạt động 2 Hoạt động 3 Hoạt động 4 Hoạt động 5 Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: Kiến thức Kỹ năng : Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sịnh : III ) Phương pháp dạy học VI) HĐDH : Hoạt động 1: KTBC HS 1: HS 2 : Hoạt động 2 Hoạt động 3 Hoạt động 4 Hoạt động 5 Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: Kiến thức Kỹ năng : Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sịnh : III ) Phương pháp dạy học VI) HĐDH : Hoạt động 1: KTBC HS 1: HS 2 : Hoạt động 2 Hoạt động 3 Hoạt động 4 Hoạt động 5 Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: Kiến thức Kỹ năng : Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sịnh : III ) Phương pháp dạy học VI) HĐDH : Hoạt động 1: KTBC HS 1: HS 2 : Hoạt động 2 Hoạt động 3 Hoạt động 4 Hoạt động 5 Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: Kiến thức Kỹ năng : Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sịnh : III ) Phương pháp dạy học VI) HĐDH : Hoạt động 1: KTBC HS 1: HS 2 : Hoạt động 2 Hoạt động 3 Hoạt động 4 Hoạt động 5 Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: Kiến thức Kỹ năng : Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sịnh : III ) Phương pháp dạy học VI) HĐDH : Hoạt động 1: KTBC HS 1: HS 2 : Hoạt động 2 Hoạt động 3 Hoạt động 4 Hoạt động 5 Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: Kiến thức Kỹ năng : Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sịnh : III ) Phương pháp dạy học VI) HĐDH : Hoạt động 1: KTBC HS 1: HS 2 : Hoạt động 2 Hoạt động 3 Hoạt động 4 Hoạt động 5 Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: Kiến thức Kỹ năng : Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sịnh : III ) Phương pháp dạy học VI) HĐDH : Hoạt động 1: KTBC HS 1: HS 2 : Hoạt động 2 Hoạt động 3 Hoạt động 4 Hoạt động 5 Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: Kiến thức Kỹ năng : Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sịnh : III ) Phương pháp dạy học VI) HĐDH : Hoạt động 1: KTBC HS 1: HS 2 : Hoạt động 2 Hoạt động 3 Hoạt động 4 Hoạt động 5 Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: Kiến thức Kỹ năng : Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sịnh : III ) Phương pháp dạy học VI) HĐDH : Hoạt động 1: KTBC HS 1: HS 2 : Hoạt động 2 Hoạt động 3 Hoạt động 4 Hoạt động 5 Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: Kiến thức Kỹ năng : Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sịnh : III ) Phương pháp dạy học VI) HĐDH : Hoạt động 1: KTBC HS 1: HS 2 : Hoạt động 2 Hoạt động 3 Hoạt động 4 Hoạt động 5 Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: Kiến thức Kỹ năng : Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sịnh : III ) Phương pháp dạy học VI) HĐDH : Hoạt động 1: KTBC HS 1: HS 2 : Hoạt động 2 Hoạt động 3 Hoạt động 4 Hoạt động 5 Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: Kiến thức Kỹ năng : Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sịnh : III ) Phương pháp dạy học VI) HĐDH : Hoạt động 1: KTBC HS 1: HS 2 : Hoạt động 2 Hoạt động 3 Hoạt động 4 Hoạt động 5 Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: Kiến thức Kỹ năng : Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sịnh : III ) Phương pháp dạy học VI) HĐDH : Hoạt động 1: KTBC HS 1: HS 2 : Hoạt động 2 Hoạt động 3 Hoạt động 4 Hoạt động 5 Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: Kiến thức Kỹ năng : Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sịnh : III ) Phương pháp dạy học VI) HĐDH : Hoạt động 1: KTBC HS 1: HS 2 : Hoạt động 2 Hoạt động 3 Hoạt động 4 Hoạt động 5 Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: Kiến thức Kỹ năng : Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sịnh : III ) Phương pháp dạy học VI) HĐDH : Hoạt động 1: KTBC HS 1: HS 2 : Hoạt động 2 Hoạt động 3 Hoạt động 4 Hoạt động 5 Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: Kiến thức Kỹ năng : Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sịnh : III ) Phương pháp dạy học VI) HĐDH : Hoạt động 1: KTBC HS 1: HS 2 : Hoạt động 2 Hoạt động 3 Hoạt động 4 Hoạt động 5 Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: Kiến thức Kỹ năng : Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sịnh : III ) Phương pháp dạy học VI) HĐDH : Hoạt động 1: KTBC HS 1: HS 2 : Hoạt động 2 Hoạt động 3 Hoạt động 4 Hoạt động 5 Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: Kiến thức Kỹ năng : Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sịnh : III ) Phương pháp dạy học VI) HĐDH : Hoạt động 1: KTBC HS 1: HS 2 : Hoạt động 2 Hoạt động 3 Hoạt động 4 Hoạt động 5 Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: Kiến thức Kỹ năng : Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sịnh : III ) Phương pháp dạy học VI) HĐDH : Hoạt động 1: KTBC HS 1: HS 2 : Hoạt động 2 Hoạt động 3 Hoạt động 4 Hoạt động 5 Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: Kiến thức Kỹ năng : Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sịnh : III ) Phương pháp dạy học VI) HĐDH : Hoạt động 1: KTBC HS 1: HS 2 : Hoạt động 2 Hoạt động 3 Hoạt động 4 Hoạt động 5 Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: Kiến thức Kỹ năng : Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sịnh : III ) Phương pháp dạy học VI) HĐDH : Hoạt động 1: KTBC HS 1: HS 2 : Hoạt động 2 Hoạt động 3 Hoạt động 4 Hoạt động 5 Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: Kiến thức Kỹ năng : Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sịnh : III ) Phương pháp dạy học VI) HĐDH : Hoạt động 1: KTBC HS 1: HS 2 : Hoạt động 2 Hoạt động 3 Hoạt động 4 Hoạt động 5 Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: II) Chuẩn bị : III) HĐDH : Hoạt động 1: KTBC HS 1: HS 2 : Hoạt động 2 Hoạt động 3 Hoạt động 4 Hoạt động 5 Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: II) Chuẩn bị : III) HĐDH : Hoạt động 1: KTBC HS 1: HS 2 : Hoạt động 2 Hoạt động 3 Hoạt động 4 Hoạt động 5 Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: II) Chuẩn bị : III) HĐDH : Hoạt động 1: KTBC HS 1: HS 2 : Hoạt động 2 Hoạt động 3 Hoạt động 4 Hoạt động 5
Tài liệu đính kèm: