I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: Nắm chắc quy tắc nhân 2 đa thức
2/ Kỹ năng: Biết trình bày phép nhân theo nhiều cách
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên:
- Bảng phụ, phấn màu
2/ Học sinh:
- Ôn lại phép nhân đơn thức với đa thức
- Máy tính Casio
III/ Kiểm tra: ( 8 phút)
Tiết: 1 Tuần: 1 Đ1. NhâN đơn thức với đa thức Ngày soạn: 10 - 8 - 2006 I/ Mục tiêu: Học sinh phải có: - Kiến thức: hiểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức - Kỹ năng: Thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức - Thái độ: Có thái độ cẩn thận II/ Chuẩn bị: 1/ Giáo viên: - Một số bài tập cho học sinh 2/ Học sinh: - Quy tắc nhân một số với một tổng - Quy ắc nhân hai luỹ thừa của cùng một cơ số - Sách giáo khoa, vở ghi, vở nháp, đồ dùng học tập + Giáo viên kiểm tra SGK, đồ dùng học tập + ? Nêu dạng tổng quát quy tắc nhân một số với một tổng + Đánh giá nhận xét -HS: Cùng kiểm tra đồ dùng học tập - Cả lớp suy nhgĩ. Một HS trả lời IV/ Tiến trình dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1 : Kiểm tra(5 phút) + Giáo viên kiểm tra SGK, đồ dùng học tập + ? Nêu dạng tổng quát quy tắc nhân một số với một tổng + Đánh giá nhận xét - HS : Trả lời a(b+c)= ab + ac Hoạt động 2: Quy tắc ( 12phút) Nêu yêu cầu HS + Đọc kỹ nội dung ?1 + Chỉ rõ các nhiệm vụ (hoạt động cá nhân ) +Kiểm tra & công nhận kết quả đúng + Khẳng định : Trên đây ta vừa thực hiện phép nhân đơn thức 5x với đa thức 3x2 - 4x + 1 ? Vậy muốn nhân đơn thức đa thức ta làm thế nào + Viết lên bảng dạng tổng quát - 1HS lên bảng trình bày - Cả lớp nhận xét bài làm trên bảng - 2HS đổi chéo bài để kiểm tra - Báo cáo kết quả - Trả lời - Đọc quy tắc SGK/4 1. Quy tắc ?1 * Quy tắc: sgk/4 Tổng quát: A(B + C) =A.B + A.C Hoạt động 2: áp dụng (20 phút) ?2 +Gọi 1HS lên bảng trình bày.Dưới lớp hoạt động cá nhân. ?3 Cho HS đọc to nội dung + Tổ chức cho HS thảo luận nhóm + Yêu cầu HS làm bài 1 (hoạt động cá nhân) + Yêu cầu HS làm bài 2 (thảo luận nhóm) + Yêu cầu HS làm bài 3a (thảo luận nhóm) + Thu kết quả đổi chéo cho HS nhận xét * Một HS trình bày ?2 - Lớp nhận xét * Đọc nội dung ?3 - Thảo luận nhóm 2 bàn - Đại diện các nhóm báo cáo kết quả - Cả lớp nhận xét cho điểm * Nửa ngoài làm ý a,b - Nửa trong làm ý b,c - Hai HS lên bảng trình bày * Mỗi nhóm là một bàn - Nửa ngoài làm ý a - Nửa trong làm ý b * Mỗi bàn làm một nhóm * Đại diện các nhóm lên trình bày bài của nhóm mình - Nhận xét 2. áp dụng ?2 ?3 a) Diện tích hình thang là: S = ((5x +3) + (3x + y)).2y : 2 =(8x + y + 3)y =8xy + y2 + 3y(m2) b) Thay số x =3m, y = 2m S = 8.3.2 + 22 + 3.2 = 58(m2) * Bài 2: Rút gọn và tính a) x(x - y) + y(x + y) tại x = -6; y = 8 =x2 – xy + xy + y2 = x2 + y2 =(-6)2 + 82 = 100 b) x(x2 - y) - x2(x + y) + y(x2 + x) tại x= ; y=-100 = . =-2xy = -2()(-100)=100 * Bài 3: Tìm x 3x(12x - 4) - 9x(4x - 3) =30 Û 36x2 - 12x - 36x2 + 27 = 30 Û 15x = 30 Û x = 2 Hoạt động 3:Củng cố (5 phút) + Yêu cầu HS - Nhắc lại nội dung vừa học - So sánh quy tắc vừa hoc với quy tắc nhân một số với một tổng - Nhắc lại - So sánh V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút) Học thuộc : Quy tắc Làm bài tập: Còn lại trong sgk, SBT Đọc trước Đ2 Hướng dẫn bài tập:(8B,8C) Tiết: 2 Tuần:1 Đ2. nhân đa thức với đa thức Ngày soạn: 10 – 8 – 2006 I/ Mục tiêu: Học sinh phải có: 1/ Kiến thức: Nắm chắc quy tắc nhân 2 đa thức 2/ Kỹ năng: Biết trình bày phép nhân theo nhiều cách II/ Chuẩn bị: 1/ Giáo viên: - Bảng phụ, phấn màu 2/ Học sinh: - Ôn lại phép nhân đơn thức với đa thức - Máy tính Casio III/ Kiểm tra: ( 8 phút) * Giáo viên yêu cầu - HS làm bài tập * Quan sát học sinh thực hiện * Đánh giá nhận xét HS1:Tính M HS2:Tính Nvà M + N Dưới lớp:Làm vào vở nháp ? Tính M = x(6x2 - 5x + 1) N =-2(6x2 - 5x + 1) M + N = ? IV/ Tiến trình dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Quy tắc (8 phút) * Khẳng định: Trên bảmg chúng ta vừa làm 3 việc của nhân x - 2 với (6x2 -5x+1) ? Để tìm tích của x-2 và (6x2-5x+1) ta làm như thế nào. ? Hãy đọc quy tắc(sgk/7) * Hướng dẫn HS trình bày phép nhân - Trả lời, nhận xét - 2HS đọc quy tắc - Lắng nghe 1. Quy tắc a) Ví dụ: (x - 2) (6x2 - 5x + 1) = x(6x2 - 5x + 1) + (-2) (6x2 - 5x + 1) = 6x3 - 17x2 + 11x - 2 b) Quy tắc(sgk/7) Hoạt động 2: Thực hiên ?1 (8 phút) * Yêu cầu HS thực hiện?1 - Hoạt động nhóm theo bàn * Khẳng định : Tích của hai đa thức là một đa thức: - ở dạng thu gọn - Xắp xếp * Giới thiệu cách trình bày thứ 2(Như sgk) ? Cách trình bày giống như phép toán nào đã học ở tiểu học ? Mỗi HS viết ra 1 đa thức có từ 2 đến 3 hạng tử , rồi hai em thành một cặp. Lập tích của 2 đa thức trong từng cặp. So sánh kết quả -Thảo luận theo bàn - Đại diện lên báo cáo kết quả - Cả lớp nhận xét đánh giá - Chú ý - Trả lời - Hoạt động theo nhóm nhỏ - Tự đánh giá bài làm - Báo cáo kết quả * Chú ý: Trình bày thực hành x2 - 6x + 5 x - 2 x3 - 6x2 + 5x - 2x2 + 12x - 10 x3 - 8x2 + 17x - 10 Hoạt động 3: áp dụng (8 phút) * Phân công các nhóm hoạt động - Hướng dẫn thực hiện -Nhóm 1,2,3 làm?2(2 cách) - Nhóm 4,5,6 làm ?3 - Nhận xét chéo kết quả - Cho điểm 2. áp dụng ?2. * (x + 3) (x2 + 3x - 5) = (x3 + 6x2 + 4x - 15) * (xy - 1)(x + y + 5) =x2y2 + 4xy - 5 ?3 Diện tích hình chữ nhật là *S = (2x + y)(2x - y) = 4x2 - y2 x = 2,5m; y =1m S = 4. 2,52 - 1 = 24(m2) Hoạt động 4:Trò chơi (8phút) * Treo bảng phụ:(trò chơi) - Hướng dẫn luật chơi: (2 đội, mỗi đội 3 HS khá, đội nào viết được nhanh, nhiều, đúng đội đó thắng) - HS dưới lớp theo dõi cổ vũ * Bảng phụ Cho các đa thức. Hãy lập thành các tích đúng: a + b, a - b, a2 + 2ab + b2, a2 - b2 a2 - 2ab + b2 V/ Hướng dẫn về nhà: ( 5 phút) Học thuộc : Quy tắc, ghi lại kết quả hoạt động 4 Làm bài tập: BT 7 - 12(sgk/12) Đọc trước: Đ3 Hướng dẫn bài tập: * Bài 9: - Rút gọn - Thay số Tiết:3 Tuần: 2 Luyện tập Ngày soạn: 15 – 8 – 2006 I/ Mục tiêu: Học sinh phải có: 1/ Kiến thức: - Luyện tập việc áp dụng quy tắc nhân đa thức - Làm quen chuyển nội dung một bài toán sang một biểu thức - Chuẩn bị cho việc hình thành các hằng đẳng thức 2/ Kỹ năng: Thành thạo 1 dãy tính về đa thức, tìm x 3/ Thái độ: Nghiêm túc, sáng tạo trong học tập II/ Chuẩn bị: 1/ Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ (bài 12) 2/ Học sinh: Ôn lại Đ1, Đ2 III/ Kiểm tra: ( 7phút) * Giáo viên nêu yêu cầu * Quan sát học sinh thực hiện * Đánh giá nhận xét - HS1: Làm bài 10/8 - HS2:Làm bài 11/8 - Dưới lớp: Làm bài 10/8 - Nhận xét, đánh giá IV/ Tiến trình dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Chữa bài 12 (10phút) * Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm ? Thay giá trị của x vào ngay biểu thức đầu có được không. Có khó khăn gì không? - Hoạt động nhóm - Ghi kết quả vào bảng đen - Nhận xét bài làm của các nhóm - Trả lời Luyện tập 1. Bài 12:Tính giá trị của biểu thức (x2-5)(x+3)+(x+4)(x-x2) trong mỗi trường hợp x 0 15 -15 0,15 A 15 A=(x2-5)(x+3)+(x+4)(x-x2) =x3+3x2-5x-15+x2-x3-4x2+4x = -x - 15 Thay số có x 0 15 -15 0,15 A -15 -30 0 -15,15 Hoạt động 2: Chữa bài 13, 14 (10phút) * Giao nhiệm vụ * Quan sát * Hướng dẫn ? Nêu ví dụ về 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp ? 3 số cần tím phải thoả mãn thêm điều kiện gì - Hoạt động cá nhân - 1HS lên bảng trình bày - Lớp nhận xét - Trả lời - Định hướng & làm bài 2. Bài 13: Tìm x biết (12x-5)(4x-1)+(3x-7)(1-16x) =81 Û 83x =83 Û x=1 3. Bài 14: Tìm 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp Gọi 3 số phải tìm là x, x+2, x+3 (x là số tự nhiên chẵn) (x+4)(x+2)-x(x+2)=192 Û 4x=184 Û x=46 Hoạt động 3: Chữa bài 11 (10 phút) ? Muốn chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến ta làm thế nào * Yêu cầu dưới lớp thực hiện, 2HS lên bảng trình bày. - Trả lời - Dưới lớp làm bài - 2HS lên bảng trình bày 4. Bài 11. Chứng minh a) (x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7 =2x2+3x-10x-15-2x2+6x+x+7 = - 8 Vậy giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến b) (3x-5)(2x+11)-(2x+3)(3x+7) =(6x2+33x-10x-55)- (6x2+14x+9x+21) =6x2+33x-10x-55- 6x2-14x-9x-21 = -76 Vậy giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến Hoạt động 3: Chữa bài 9/SBT (5phút) * Đưa bài tập lên bảng ? Viết CT tổng quát của a, b. Biết a chia 3 dư 1, b chia 3 dư 2 * Gợi ý: Đưa tích a.b về dạng 3k + 2 * Đọc đề bài - Trả lời - Dưới lớp nháp - 1HS lên bảng trình bày 5. Bài 9/SBT a= 3q+1 (q ẻ N) b= 3p +2 (p ẻ N) Có: ab=(3q+1)(3p+2) = 9qp+6q+3p+2 = 3(3qp+2q+p) + 2 ị ab chia cho 3 dư 2 V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3phút) Làm bài tập: Tính : (x+y)(x+y) (x-y)(x-y) (x+)(x-y) Đọc trước Đ3 Tiết: 4 Tuần: 2 Đ3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ Ngày soạn: 15 – 8 – 2006 I/ Mục tiêu: Học sinh phải có: 1/ Kiến thức: - Nắm chắc các hằng đẳng thức (1), (2), (3). - Biết cách chứng minh các hằng đẳng thức 2/ Kỹ năng: - Vận dụng 1 cách thành thạo 3 hằng đẳng thức vào giải toán - Nhân nhẩm trong một số tình huống II/ Chuẩn bị: 1/ Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu 2/ Học sinh: - Ôn lại Đ2 - Nhân: 1, (a+b)(a+b) 2, (a-b)(a+b) 3, (a-b)(a-b) III/ Kiểm tra: ( 7 phút) * Giáo viên yêu cầu làm bài tập * Quan sát học sinh thực hiện * Đánh giá nhận xét HS1: Làm ý1 HS2: Làm ý2 HS3: Làmý3 Dưới lớp: Làm ý1,2 IV/ Tiến trình dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Ngiên cứu hằng đẳng thức1 (7 phút) * Giới thiệu: Các tích trên bảng thường gặp trong giải toán, người ta quy định được phép áp dụng kết quả đó. Khi a,b là các biểu thức A,B. Và gọi đó là các hằng đẳng thức đáng nhớ * Ghi bảng: tên bài, tên mục ? Viết dạng tổng quát * Treo bảng phụ (hình1/9) ? Em hãy giải thích ý nghĩa * Cho HS làm?2, áp dụng - Lắng nghe - Ghi bài - Viết TQ hằng đẳng thức - Quan sát - Trả lời - áp dụng tính 1. Bình phương của một tổng. * (A+B)2=A2+2AB+B2 A,B là 2 biểu thức tuỳ ý * Phát biểu * áp dụng: Tính (a+1)2= x2+4x+4= 512=(50+1)2= 3012=(300+1)2= (x+y/2)2= (+1)2= Hoạt động 2: Hằng đẳng thức thứ2 (7 phút) * Yêu cầu HS (hoạt động nhóm) - Gọi tên HĐT-2 - Chứng minh HĐT-2 (bằng cách khác) - Viết dạng tổng quát - Phát biểu thành lời - áp dụng tính - Thảo luận nhóm - Các nhóm báo cáo kết quả - Nhận xét chéo 2. Bình phương một hiệu * (A-B)2=A2-2AB+B2 * Phát biểu * áp dụng: Tính (x-1/2)2= (2x-3y)2= 992=(100-1)2= Hoạt động 3: Hằng đẳng thức thứ 3 (7 phút) * Yêu cầu HS - Viết dạng tổng quát - Nêu tên hằng đẳng thức - Phát biểu thành lời - Tính các tích cho nhanh nhất - Viết dạng tổng quát - Trả lời - Phát biểu - Tính 3. Hiệu hai bình phương *A2-B2=(A+B)(A-B) *Phát biểu *áp dụng: Tính (x+1)(x-1)= (a-2b)(a+2b)= 56.64= Hoạt động 4: Tìm hiểu chú ý (5phút) * Yêu cầu các nhóm thảo lụân làm ?7/sgk - Hoạt động nhóm - 1 nhóm báo cáo kết quả - Các nhóm khác nhận xét * Chú ý (x-5)2=(5-x)2 Khái quát: A2= (-A)2 Hoạt động 5: Củng cố (10phút) * Yêu cầu - Tính: (10A+5)2 ? Nếu A là 1 số tự nhiên thì ta có nhận xét gì ( ... . Ruựt kinh nghieọm Tiết 66 Ngày soạn: /0 /09 Ngày giảng: /0 /09 ÔN TậP cuối năm I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Õn taọp vaứ heọ thoỏng caực kieỏn thửực cụ baỷn veà ủa thửực 2.Kĩ năng: reứn luyeọn kyừ naờng phaõn tớch ủa thửực thaứnh nhaõn tửỷ , bieỏn ủoồi ủa thửực 3. Thái độ: Reứn tử duy toồng hụùp, heọ thoỏng hoa, reứn tớnh caồn thaọn II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Giáo án 2. Học sinh: ôn tập III/ Tiến trình dạy học : 1. ổn định tổ chức 2. Hoaùt ủoọng daùy hoùc Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS Noọi dung ghi baỷng Hoaùt ủoọng 1: oõn taọp phaõn tớch ủa thửực thaứnh nhaõn tửỷ ? Neõu caực phửụng phaựp phaõn tớch ủa thửực thaứnh nhaõn tửỷ ?neõu caực haống ủaỳng thửực ủaựng nhụự ủaừ hoùc? ? Neõu caực bửụực ủeồ phaõn tớch ủa thửực thaứnh nhaõn tửỷ? Baứi 1 - SGK 130 ? neõu phửụng phaựp giaỷi ? aựp duùng phửụng phaựp phaõn tớch naứo ủeồ phaõn tớch ủa thửực thaứnh nhaõn tửỷ? ? aựp duùng haống ủaờng thửực naứo ủeồ phaõn tớch ủa thửực Baứi 2 - SGK ? ủeồ thửùc hieọn chia ủa thửực 1 bieỏn cho ủa thửực 1 bieỏn ta laứm nhử theỏ naứo? ? ủeồ chửựng minh ủa thửực x2-2x+3 lụựn hụn 0 ta laứm nhử theỏ naứo? TQ: trong chửụng trỡnh phoồ thoõng, thoõng thửụứng ủeồ chửựng minh moọt ủa thửực lụựn hụn hoaởc baống moọt giaự trũ naứo ủoự, hoaởc tỡm giaự trũ nhoỷ nhaỏt, lụựn nhaỏt thửụứng aựp duùng caực haống ủaỳng thửực bỡnh phửụng ủeồ giaỷi HS: traỷ lụứi HS: leõn baỷng vieỏt caực haống ủaỳng thửực ủaựng nhụự HS: traỷ lụứi HS: neõu caựch giaỷi HS: nhoựm caực haùng tửỷ ủeồ aựp duùng haống ủaỳng thửực HS: AÙP duùng haống ủaỳng thửực hieọu caực bỡnh phửụng HS: nhoựm 1: b,c Nhoựm 2:c,d HS: ủaởt pheựp chia theo coọt doùc Caựch 2: phaõn tớch ủa thửực thaứnh nhaõn tửỷ roài chia( aựp duùng vụựi pheựp chia heỏt) 1. Phaõn tớch ủa thửực thaứnh nhaõn tửỷ - ủaởt nhaõn tửỷ chung - duứng haống ủaỳng thửực - nhoựm caực haùng tửỷ - taựch haùng tửỷ - theõm bụựt Baứi 1 - SGK 130 a ) a2–b2–4a+4=( a2–4a+4)–b2 =(a–2)2–b2 = (–2–b)(a– 2 + b ) b ) x2 + 2x – 3 = x2 + 3x – x – 3 = x ( x + 3 ) –( x + 3 ) = ( x + 3 ) ( x – 1 ) c ) 4x2y2 – (x2 + y2 )2 = ( 2xy )2 – ( x2 + y2 )2 = ( 2xy + x2 + y2)(2xy–x2–y2) = - ( x – y )2 ( x + y )2 d ) 2a3 – 54b3 = 2 ( a3 – 27b3 ) = 2 ( a – 3b ) ( a2 + 3ab + 9b2 ) Baứi 2 - SGK a) (2x4-4x3+5x2+2x-3):(2x-1) =x2-2x+3 b) x2-2x+3=(x-1)2+2 >0 vụựi moù x Hoaùt ủoọng 2: bieỏn ủoồi ủa thửực ? Thửùc hieọnbieỏn ủoồi ủa thửực nhử theỏ naứo? ? Tỡm MTC? Tỡm nhaõn tửỷ phuù? Thửùc hieọn quy ủoàng? ? tớnh giaự trũ cuỷa bieồu thửực taùi x = nhử theỏ naứo? Baứi 6 / 131 sgk Tỡm giaự trũ nguyeõn cuỷa x ủeồ phaõn thửực M coự giaự trũ laứ moọt soỏ nguyeõn . M = Em haừy neõu laùi caựch laứm daùng toaựn naứy ? HS: neõu caựch giaỷi HS: tỡm MTC HS: tỡm NTP HS: thửùc hieọn quy ủoàng HS: thay x vaứo keỏt quaỷ thu goùn ủửụùc roài tớnh ẹeồ giaỷi baứi toaựn naứy , ta caàn tieỏn haứnh chia tửỷ cho maóu , vieỏt phaõn thửực dửụựi daùng toồng cuỷa moọt ủa thửực vaứ moọt phaõn thửực vụựi tửỷ thửực laứ moọt haống soỏ . Tửứ ủoự tỡm giaự trũ nguyeõn cuỷa x ủeồ M coự giaự trũ nguyeõn . Baứi 4 - SGK b) x = thoaỷ maừn ủieàu kieọn cuỷa bieỏn. vaõùy giaự trũ cuỷa bieồu thửực taùi x = laứ Baứi 6 / 131 sgk M = = Vụựi x ẻ Z ị 5x + 4 ẻ Z Û M ẻ Z Û 2x – 3 ẻ ệ ( 7 ) Û 2x – 3 ẻ { ± 1 ; ± 7 } Giaỷi tỡm ủửụùc xẻ{-2; 1; 2 ; 5 } Hoaùt ủoọng 3: Baỏt phửụng trỡnh baọc nhaỏt phửụng trỡnh ủửa veà daùng ax +b=0 ? Neõu phửụng phaựp giaỷi phửụng trỡnh ủửa veà daùng ax +b=0 ? giaỷi baứi taọp? GV: yeõu caàu hoùc sinh cho bieỏt caựch giaỷi? ? so saựnh nhửừng neựt tửụng tửù nhau vaứ khaực nhau hai phaàn a,b ? HS: traỷ lụứi HS: phửụng trỡnh ụỷ caõu a laứ phửụng trỡnh quy veà phửụng trỡnh baọc nhaỏt, baỏt phửụng trỡnh caõu b cuừng quy veà baọc nhaõt. caựch giaỷi tửụng tửù nhau - Quy ủoàng maóu hai veỏ ta leõn laỏy laứ maóu chung nhoỷ nhaỏt - Khi chia soỏ aõm cho hai veỏ ụỷ phửụng trỡnh ta tieỏn haứnh bớnh thửụứng, coứn ụỷ baỏt phửụng trỡnh ta phaỷi ủoồi chieàu Baứi taọp Giaỷi phửụng trỡnh Vaọy: phửụng trỡnh coự nghieọm x=-7 b. Giaỷi baỏt phửụng trỡnh Hoaùt ủoọng 4: cuỷng coỏ GV: heọ thoỏng laùi baứi HS: nhaộc laùi nhửừng noọi dung kieỏn thửực caàn chuự yự Hoaùt ủoọng 5: hửụựng daón veà nhaứ Baứi taọp veà nhaứ baứi 3,5,7 - SGk Chuaồn bũ tieỏt sau tieỏp tuùc oõn taọp caực baứi coứn laùi IV. Ruựt kinh nghieọm Tiết 67 Ngày soạn: /0 /09 Ngày giảng: /0 /09 ÔN TậP cuối năm I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Õn taọp vaứ heọ thoỏng caực kieỏn thửực cụ baỷn veà phửụng trỡnh vaứ baỏt phửụng trỡnh 2.Kĩ năng: reứn luyeọn kyừ naờng phaõn tớch ủa thửực thaứnh nhaõn tửỷ , giaỷi phửụng trỡnh vaứ baỏt phửụng trỡnh . 3. Thái độ: Reứn tử duy toồng hụùp, heọ thoỏng hoaự II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Giáo án 2. Học sinh: ôn tập III/ Tiến trình dạy học : 1. ổn định tổ chức 2. Hoaùt ủoọng daùy hoùc Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS Noọi dung ghi baỷng Hoaùt ủoọng 1: OÂn taọp veà phửụng trỡnh ?Neõu caực phửụng phaựp phaõn tớch ủa thửực thaứnh nhaõn tửỷ? ?Theỏ naứo laứ Hai phửụng trỡnh tửụng ủửụng . . ?Neõu 2 Quy taộc bieỏn ủoồi phửụng trỡnh? Baứi 1/ 130 sgk Phaõn tớch caực ủa thửực sau thaứnh nhaõn tửỷ ? Neõu caực phửụng phaựp phaõn tớch ủa thửực thaứnh nhaõn tửỷ? ? Neõu caực bửụực neõn laứm khi phaõn tớch ủa thửực thaứnh nhaõn tửỷ? GV: hửụựng daón phaàn a: ta leõn sửỷ duùng phửụng phaựp naứo phaõn tớch ủaàu tieõn? ? AÙp duùng haống ủaỳng thửực naứo ủeồ giaỷi? a ) a2 – b2 – 4a + 4 b ) x2 + 2x – 3 c ) 4x2y2 – (x2 + y2 )2 Baứi 7 / 131 sgk Giaỷi caực phửụng trỡnh : ? Neõu caựch giaỷi? MC= ? GV choỏt laùi : Phửụng trỡnh a ủửa ủửụùc veà daùng phửụng trỡnh baọc nhaỏt coự moọt aồn soỏ neõn coự moọt nghieọm duy nhaỏt . Coứn phửụng trỡnh b vaứ c khoõng ủửa ủửụùc veà daùng phửụng trỡnh baọc nhaỏt coự moọt aồn soỏ , phửụng trỡnh b ( 0x = 13 ) voõ nghieọm , phửụng trỡnh c ( 0x = 0 ) voõ soỏ nghieọm d ) 2a3 – 54b3 Bài 8 – 131 Baứi 8 / 131 sgk Giaỷi caực phửụng trỡnh a ) = 4 b ) - x = 2 ? Nêu cách giải GV nhaọn xeựt Coự theồ ủửa caựch giaỷi khaực leõn baỷng phuù . - x = 2 Û = x + 2 Baứi 10 /131sgk Giaỷi caực phửụng trỡnh : ?caực phửụng trỡnh treõn thuoọc daùng phửụng trỡnh naứo? ? Neõu caựch giaỷi caực phửụng trỡnh naứy? ? neõu caựch tỡm ủieàu kieọn? ? Maóu thửực chung=? ? Tửứ ủoự haừy tỡm nhaõn tửỷ phuù? GV yeõu caàu hai hs leõn baỷng trỡnh baứy , hs khaực laứm vaứo taọp GV kieồm tra hs laứm dửụựi lụựp . HS:traỷ lụứi HS: neõu HS: Hai pt tửụng ủửụng laứ hai pt coự cuứng taọp hụùp nghieọm. HS:neõu a ) Quy taộc chuyeồn veỏ Khi chuyeồn moọt haùng tửỷ tửứ veỏ naứy sang veỏ kia phaỷi ủoồi daỏu cuỷa haùng tửỷ ủoự b ) Quy taộc nhaõn vụựi moọt soỏ . Trong moọt phửụng trỡnh ta coự theồ nhaõn ( hoaởc chia ) caỷ hai veỏ cho cuứng moọt soỏ khaực 0 HS: traỷ lụứi HS: traỷ lụứi HS: laứm dửụựi lụựp HS: nhoựm 1 laứm caõu b,c nhoựm 2 laứm caõu c,d Caực nhoựm leõn trỡnh baứy baứi cuỷa mỡnh HS: neõu caựch giaỷi HS: traỷ lụứi HS: nêu cách giải Trường hợp 1: biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối lớn hơn hoặc bằng 0 Trường hợp 2: biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 0 HS: leõn baỷng giaỷi HS: Phửụng trỡnh chửựa aồn ụỷ maóu HS: neõu caực bửụực giaỷi HS: can tỡm ủieàu kieọn x sao cho maóu khaực 0 HS: neõu maóu thửực chung vaứ thửùc hieọn quy ủoàng maóu thửực I. Phửụng trỡnh Baứi 1 – 130 a ) a2 –b2–4a+4=(a2–4a + 4 ) – b2 = ( a – 2 )2 – b2 = ( a – 2 – b ) ( a – 2 + b ) b ) x2 +2x–3=x2 + 3x – x – 3 = x ( x + 3 ) –( x + 3 ) = ( x + 3 ) ( x – 1 ) c ) 4x2y2 – (x2 + y2 )2 = ( 2xy )2 – ( x2 + y2 )2 =(2xy+x2+y2)(2xy– x2 – y2 ) = - ( x – y )2 ( x + y )2 d ) 2a3 – 54b3 = 2(a3 – 27b3 ) = 2 ( a – 3b ) ( a2+3ab+ 9b2 ) Bài 7 – 131 a ) x = -2 b ) 0x = 13 Vaọy pt voõ nghieọm c ) 0x = 0 Vaọy pt coự nghieọm laứ baỏt kỡ soỏ naứo Bài 8 – 131 a ) *trửụứng hụùp 1 2x – 3 = 4 2x = 7 x = 3,5 * Trửụứng hụùp 2 2x – 3 = - 4 2x = - 1 x = - 0,5 Vaọy S = { - 0,5 ; 3,5 } b ) * Neỏu 3x – 1 ³ 0 Thỡ = 3x – 1 Ta coự phửụng trỡnh : 3x – 1 – x = 2 Giaỷi pt tỡm ủửụùc x = ( TMẹK ) Baứi 10 – 131 a ) ẹK : x ≠ - 1 ; x ≠ 2 Quy ủoàng khửỷ maóu ta ủửụùc : x – 2 – 5 ( x + 1 ) = -15 Û x – 2 – 5x – 5= - 15 Û - 4x = - 8 Û x = 2(Khoõng TMẹKXẹ ) Vaọy pt voõ nghieọm b ) ẹK : x ≠ ± 2 Quy ủoàng khửỷ maóu ( x – 1 ) ( 2 – x ) + x ( x + 2 ) = 5x – 2 2x + x – 2 + x2 + 2x – 5x + 2 = 0 0x = 0 Vaọy phửụng trỡnh coự nghieọm laứ baỏt kyứ soỏ naứo ≠ ± 2 Hoạt động 2: giải bài toán bằng cách lập phương trình Baứi 12 – SGK ? ủeà baứi cho gỡ, yeõu caàu gỡ? ? Trong baứi coự nhửừng ủaùi lửụùng naứo? Goùi ủaùi lửụùng naứo laứ aồn? ? tửứ ủoự haừy bieồu dieón caực ủaùi lửụùng coứn laùi coự trong baứi ? keỷ baỷng, bieồu dieón caực ủaùi lửụùng qua baỷng? ? Tửứ ủoự haừy ruựt ra phửụng trỡnh? ? Giaỷi phửụng trỡnh Baứi 13 – SGK ? ủeà baứi cho gỡ, yeõu caàu gỡ? ? Trong baứi coự nhửừng ủaùi lửụùng naứo? Goùi ủaùi lửụùng naứo laứ aồn? ? tửứ ủoự haừy bieồu dieón caực ủaùi lửụùng coứn laùi coự trong baứi ? keỷ baỷng, bieồu dieón caực ủaùi lửụùng qua baỷng? ? Tửứ ủoự haừy ruựt ra phửụng trỡnh? ? Giaỷi phửụng trỡnh NS 1 ngaứy ( sp/ngaứy ) Soỏ ngaứy ( ngaứy ) Soỏ SP ( SP ) Dửù ủũnh 50 x Thửùc hieọn 50 +15 = 65 x+225 HS: Traỷ lụứi caõu hoỷi ủoỏi vụựi moói baứi? HS: coự quaừng ủửụứng, thụứi gian, vaọn toỏc. Chia laứn hai giai ủoaùn chuyeồn ủoọng 2HS: leõn baỷng laứm HS1: bieồu dieón caực ủaùi lửụùng HS2: giaỷi phửụng trỡnh HS: dửựụi lụựp laứm baứi ra nhaựp HS: traỷ lụứi HS: traỷ lụi HS: goùi soỏ saỷn phaồm laứ xớ nghieọp phaỷi saỷn xuaỏt theo keỏ hoaùch laứ x HS: ủửựng taùi choó traỷ lụứi HS: leõn baỷng chửừa baứi V ( km/h) t ( h ) S ( km ) Luực ủi 25 x (x > 0 ) Luực veà 30 x Goùi ủoọ daứi quaừng ủửụứng AB laứ x ( km ) Thụứi gian luực ủi laứ : h Thụứi gian luực veà laứ : h Maứ thụứi gian luực veà ớt hụn thụứi gian luực ủi laứ 20 phuựt = h neõn ta coự pt : - = Giaỷi pt tỡm ủửụùc x = 50 ( TMẹK ) Vaọy quaừng ủửụứng AB daứi 50 km Baứi 13 SGK Goùi soỏ saỷn phaồm xớ nghieọp phaỷi saỷn xuaỏt theo keỏ hoaùch laứ x ( SP ) x nguyeõn dửụng Thửùc teỏ xớ nghieọp saỷn xuaỏt ủửụùc x + 225 sp Thụứi gian dửù ủũnh laứm laứ : ngaứy Thụứi gian thửùc teỏ laứm laứ : Maứ thửùc hieọn sụựm 3 ngaứy neõn ta coự pt : - = 3 Giaỷi phửụng trỡnh ta ủửụùc x = 1500 saỷn phaồm Traỷ lụứi : Soỏ saỷn phaồm xớ nghieọp phaỷi saỷn xuaỏt theo keỏ hoaùch laứ 1500 saỷn phaồm Hoaùt ủoọng 3: Cuỷng coỏ ? Neõu caực bửụực giaỷi caực phửụng trỡnh chửựa aồn ụỷ maóu, phửụng trỡnh chửựa daỏu giaự trũ tuyeọt ủoỏi ? neu caựch giaỷi baứi toaựn baống caựch laọp phửụng trỡnh Hoaùt ủoọng 4: Hửụựng daón veà nhaứ OÂn caực daùng baứi ủaừ chửừa Laứm baứi taọp heứ
Tài liệu đính kèm: