Giáo án Đại số Lớp 8 - Diệp Thị Hiếu (Cả năm)

Giáo án Đại số Lớp 8 - Diệp Thị Hiếu (Cả năm)

I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:

1/ Kiến thức: Nắm chắc quy tắc nhân 2 đa thức

2/ Kỹ năng: Biết trình bày phép nhân theo nhiều cách

II/ Chuẩn bị:

1/ Giáo viên:

- Bảng phụ, phấn màu

2/ Học sinh:

- Ôn lại phép nhân đơn thức với đa thức

- Máy tính Casio

III/ Kiểm tra: ( 8 phút)

 

doc 178 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 270Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Diệp Thị Hiếu (Cả năm)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 1
Tuần: 1
Đ1. NhâN đơn thức với đa thức 
Ngày soạn: 10 - 8 - 2006 
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
- Kiến thức: hiểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức
- Kỹ năng: Thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức
- Thái độ: Có thái độ cẩn thận 
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: - Một số bài tập cho học sinh 
2/ Học sinh: - Quy tắc nhân một số với một tổng 
	- Quy ắc nhân hai luỹ thừa của cùng một cơ số 
	- Sách giáo khoa, vở ghi, vở nháp, đồ dùng học tập 
+ Giáo viên kiểm tra SGK, đồ dùng học tập 
+ ? Nêu dạng tổng quát quy tắc nhân một số với một tổng
+ Đánh giá nhận xét 
-HS: Cùng kiểm tra đồ dùng học tập 
- Cả lớp suy nhgĩ. Một HS trả lời
IV/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1 : Kiểm tra(5 phút)
+ Giáo viên kiểm tra SGK, đồ dùng học tập 
+ ? Nêu dạng tổng quát quy tắc nhân một số với một tổng
+ Đánh giá nhận xét 
- HS : Trả lời
a(b+c)= ab + ac
Hoạt động 2: Quy tắc ( 12phút)
Nêu yêu cầu HS
+ Đọc kỹ nội dung ?1
+ Chỉ rõ các nhiệm vụ 
(hoạt động cá nhân )
+Kiểm tra & công nhận kết quả đúng
+ Khẳng định : Trên đây ta vừa thực hiện phép nhân đơn thức 5x với đa thức 3x2 - 4x + 1 
? Vậy muốn nhân đơn thức đa thức ta làm thế nào 
+ Viết lên bảng dạng tổng quát
- 1HS lên bảng trình bày 
- Cả lớp nhận xét bài làm trên bảng
- 2HS đổi chéo bài để kiểm tra
- Báo cáo kết quả
- Trả lời
- Đọc quy tắc SGK/4
1. Quy tắc
?1
* Quy tắc: sgk/4
Tổng quát: 
A(B + C) =A.B + A.C
Hoạt động 2: áp dụng (20 phút)
?2
+Gọi 1HS lên bảng trình bày.Dưới lớp hoạt động cá nhân.
?3 Cho HS đọc to nội dung 
+ Tổ chức cho HS thảo luận nhóm 
+ Yêu cầu HS làm bài 1 (hoạt động cá nhân)
+ Yêu cầu HS làm bài 2 (thảo luận nhóm)
+ Yêu cầu HS làm bài 3a (thảo luận nhóm)
+ Thu kết quả đổi chéo cho HS nhận xét
* Một HS trình bày ?2
- Lớp nhận xét
* Đọc nội dung ?3
- Thảo luận nhóm 2 bàn 
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả 
- Cả lớp nhận xét cho điểm
* Nửa ngoài làm ý a,b
- Nửa trong làm ý b,c
- Hai HS lên bảng trình bày 
* Mỗi nhóm là một bàn
- Nửa ngoài làm ý a
- Nửa trong làm ý b
* Mỗi bàn làm một nhóm
* Đại diện các nhóm lên trình bày bài của nhóm mình
- Nhận xét 
2. áp dụng 
?2
?3
a) Diện tích hình thang là:
S = ((5x +3) + (3x + y)).2y : 2
=(8x + y + 3)y
=8xy + y2 + 3y(m2)
b) Thay số x =3m, y = 2m
S = 8.3.2 + 22 + 3.2 = 58(m2)
* Bài 2: Rút gọn và tính 
a) x(x - y) + y(x + y)
tại x = -6; y = 8
=x2 – xy + xy + y2 = x2 + y2
=(-6)2 + 82 = 100
b)
 x(x2 - y) - x2(x + y) + y(x2 + x)
tại x= ; y=-100 
= . =-2xy
= -2()(-100)=100
* Bài 3: Tìm x
3x(12x - 4) - 9x(4x - 3) =30
Û 36x2 - 12x - 36x2 + 27 = 30
Û 15x = 30 Û x = 2
Hoạt động 3:Củng cố (5 phút)
+ Yêu cầu HS
- Nhắc lại nội dung vừa học 
- So sánh quy tắc vừa hoc với quy tắc nhân một số với một tổng 
- Nhắc lại 
- So sánh
V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút)
Học thuộc : Quy tắc 
Làm bài tập: Còn lại trong sgk, SBT 
Đọc trước Đ2
Hướng dẫn bài tập:(8B,8C)
 Tiết: 2
Tuần:1
Đ2. nhân đa thức với đa thức
Ngày soạn: 10 – 8 – 2006
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: Nắm chắc quy tắc nhân 2 đa thức
2/ Kỹ năng: Biết trình bày phép nhân theo nhiều cách
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên:
- Bảng phụ, phấn màu 
2/ Học sinh:
- Ôn lại phép nhân đơn thức với đa thức 
- Máy tính Casio
III/ Kiểm tra: ( 8 phút)
* Giáo viên yêu cầu 
- HS làm bài tập
* Quan sát học sinh thực hiện
* Đánh giá nhận xét 
HS1:Tính M
HS2:Tính Nvà M + N
Dưới lớp:Làm vào vở nháp
? Tính 
M = x(6x2 - 5x + 1)
N =-2(6x2 - 5x + 1)
M + N = ?
IV/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Quy tắc (8 phút)
* Khẳng định: Trên bảmg chúng ta vừa làm 3 việc của nhân x - 2 với (6x2 -5x+1)
? Để tìm tích của x-2 và (6x2-5x+1) ta làm như thế nào.
? Hãy đọc quy tắc(sgk/7)
* Hướng dẫn HS trình bày phép nhân 
- Trả lời, nhận xét
- 2HS đọc quy tắc
- Lắng nghe
1. Quy tắc
a) Ví dụ:
(x - 2) (6x2 - 5x + 1)
= x(6x2 - 5x + 1) +
 (-2) (6x2 - 5x + 1)
= 6x3 - 17x2 + 11x - 2
b) Quy tắc(sgk/7)
Hoạt động 2: Thực hiên ?1 (8 phút)
* Yêu cầu HS thực hiện?1
- Hoạt động nhóm theo bàn
* Khẳng định : Tích của hai đa thức là một đa thức:
- ở dạng thu gọn 
- Xắp xếp
* Giới thiệu cách trình bày thứ 2(Như sgk)
? Cách trình bày giống như phép toán nào đã học ở tiểu học 
? Mỗi HS viết ra 1 đa thức có từ 2 đến 3 hạng tử , rồi hai em thành một cặp. Lập tích của 2 đa thức trong từng cặp. So sánh kết quả
-Thảo luận theo bàn
- Đại diện lên báo cáo kết quả
- Cả lớp nhận xét đánh giá 
- Chú ý
- Trả lời 
- Hoạt động theo nhóm nhỏ
- Tự đánh giá bài làm
- Báo cáo kết quả
* Chú ý: Trình bày thực hành
 x2 - 6x + 5
 x - 2
 x3 - 6x2 + 5x
 - 2x2 + 12x - 10
 x3 - 8x2 + 17x - 10
Hoạt động 3: áp dụng (8 phút)
* Phân công các nhóm hoạt động 
- Hướng dẫn thực hiện 
-Nhóm 1,2,3 làm?2(2 cách)
- Nhóm 4,5,6 làm ?3
- Nhận xét chéo kết quả 
- Cho điểm 
2. áp dụng 
?2.
 * (x + 3) (x2 + 3x - 5)
= (x3 + 6x2 + 4x - 15)
* (xy - 1)(x + y + 5)
=x2y2 + 4xy - 5 
?3
 Diện tích hình chữ nhật là
*S = (2x + y)(2x - y)
 = 4x2 - y2
x = 2,5m; y =1m
S = 4. 2,52 - 1 = 24(m2)
Hoạt động 4:Trò chơi (8phút)
* Treo bảng phụ:(trò chơi)
- Hướng dẫn luật chơi:
(2 đội, mỗi đội 3 HS khá, đội nào viết được nhanh, nhiều, đúng đội đó thắng)
- HS dưới lớp theo dõi cổ vũ
* Bảng phụ 
Cho các đa thức. Hãy lập thành các tích đúng:
a + b, a - b, a2 + 2ab + b2, 
a2 - b2
a2 - 2ab + b2
V/ Hướng dẫn về nhà: ( 5 phút)
Học thuộc : Quy tắc, ghi lại kết quả hoạt động 4
Làm bài tập: BT 7 - 12(sgk/12)
Đọc trước: Đ3
Hướng dẫn bài tập:
* Bài 9: - Rút gọn 
 - Thay số
Tiết:3
Tuần: 2
Luyện tập 
Ngày soạn: 15 – 8 – 2006 
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: - Luyện tập việc áp dụng quy tắc nhân đa thức
	 - Làm quen chuyển nội dung một bài toán sang một biểu thức
	 - Chuẩn bị cho việc hình thành các hằng đẳng thức
2/ Kỹ năng: Thành thạo 1 dãy tính về đa thức, tìm x
3/ Thái độ: Nghiêm túc, sáng tạo trong học tập
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ (bài 12)
2/ Học sinh: Ôn lại Đ1, Đ2
III/ Kiểm tra: ( 7phút)
* Giáo viên nêu yêu cầu 
* Quan sát học sinh thực hiện
* Đánh giá nhận xét 
- HS1: Làm bài 10/8
- HS2:Làm bài 11/8
- Dưới lớp: Làm bài 10/8
- Nhận xét, đánh giá
IV/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài 12 (10phút)
* Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm
? Thay giá trị của x vào ngay biểu thức đầu có được không. Có khó khăn gì không?
- Hoạt động nhóm
- Ghi kết quả vào bảng đen
- Nhận xét bài làm của các nhóm
- Trả lời
Luyện tập
1. Bài 12:Tính giá trị của biểu thức
 (x2-5)(x+3)+(x+4)(x-x2) 
trong mỗi trường hợp 
x
0
15
-15
0,15
A
15
A=(x2-5)(x+3)+(x+4)(x-x2)
=x3+3x2-5x-15+x2-x3-4x2+4x
= -x - 15
Thay số có
x
0
15
-15
0,15
A
-15
-30
0
-15,15
Hoạt động 2: Chữa bài 13, 14 (10phút)
* Giao nhiệm vụ 
* Quan sát 
* Hướng dẫn
? Nêu ví dụ về 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp
? 3 số cần tím phải thoả mãn thêm điều kiện gì
- Hoạt động cá nhân
- 1HS lên bảng trình bày
- Lớp nhận xét
- Trả lời
- Định hướng & làm bài
2. Bài 13: Tìm x biết
(12x-5)(4x-1)+(3x-7)(1-16x)
=81
Û 83x =83 Û x=1
3. Bài 14: 
Tìm 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp
Gọi 3 số phải tìm là x, x+2, x+3 (x là số tự nhiên chẵn)
(x+4)(x+2)-x(x+2)=192
Û 4x=184 Û x=46 
Hoạt động 3: Chữa bài 11 (10 phút)
? Muốn chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến ta làm thế nào 
* Yêu cầu dưới lớp thực hiện, 2HS lên bảng trình bày.
- Trả lời 
- Dưới lớp làm bài 
- 2HS lên bảng trình bày
4. Bài 11. Chứng minh
a) (x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7
=2x2+3x-10x-15-2x2+6x+x+7
= - 8 
Vậy giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến
b) (3x-5)(2x+11)-(2x+3)(3x+7)
=(6x2+33x-10x-55)- 
 (6x2+14x+9x+21)
=6x2+33x-10x-55- 
 6x2-14x-9x-21
= -76
Vậy giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến
Hoạt động 3: Chữa bài 9/SBT (5phút)
* Đưa bài tập lên bảng
? Viết CT tổng quát của a, b. Biết a chia 3 dư 1, b chia 3 dư 2
* Gợi ý: Đưa tích a.b về dạng 3k + 2
* Đọc đề bài 
- Trả lời
- Dưới lớp nháp 
- 1HS lên bảng trình bày
5. Bài 9/SBT
a= 3q+1 (q ẻ N)
b= 3p +2 (p ẻ N)
Có:
 ab=(3q+1)(3p+2)
= 9qp+6q+3p+2
= 3(3qp+2q+p) + 2
ị ab chia cho 3 dư 2
V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3phút)
Làm bài tập: Tính : (x+y)(x+y)
 	 (x-y)(x-y)
	 (x+)(x-y)
 Đọc trước Đ3
Tiết: 4
Tuần: 2
Đ3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
Ngày soạn: 15 – 8 – 2006 
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: - Nắm chắc các hằng đẳng thức (1), (2), (3).
	 - Biết cách chứng minh các hằng đẳng thức
2/ Kỹ năng: - Vận dụng 1 cách thành thạo 3 hằng đẳng thức vào giải toán
	- Nhân nhẩm trong một số tình huống
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu
2/ Học sinh: - Ôn lại Đ2
	- Nhân: 1, (a+b)(a+b)
	 2, (a-b)(a+b)
	 	 3, (a-b)(a-b)
III/ Kiểm tra: ( 7 phút)
* Giáo viên yêu cầu làm bài tập
* Quan sát học sinh thực hiện
* Đánh giá nhận xét 
HS1: Làm ý1
HS2: Làm ý2
HS3: Làmý3
Dưới lớp: Làm ý1,2
IV/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Ngiên cứu hằng đẳng thức1 (7 phút)
* Giới thiệu: Các tích trên bảng thường gặp trong giải toán, người ta quy định được phép áp dụng kết quả đó. Khi a,b là các biểu thức A,B. Và gọi đó là các hằng đẳng thức đáng nhớ
* Ghi bảng: tên bài, tên mục
? Viết dạng tổng quát
* Treo bảng phụ (hình1/9)
? Em hãy giải thích ý nghĩa
* Cho HS làm?2, áp dụng
- Lắng nghe
- Ghi bài
- Viết TQ hằng đẳng thức
- Quan sát
- Trả lời
- áp dụng tính
1. Bình phương của một tổng.
* (A+B)2=A2+2AB+B2
A,B là 2 biểu thức tuỳ ý
* Phát biểu
* áp dụng: Tính
(a+1)2=
x2+4x+4=
512=(50+1)2=
3012=(300+1)2=
(x+y/2)2=
(+1)2=
Hoạt động 2: Hằng đẳng thức thứ2 (7 phút)
* Yêu cầu HS (hoạt động nhóm)
- Gọi tên HĐT-2
- Chứng minh HĐT-2 (bằng cách khác)
- Viết dạng tổng quát
- Phát biểu thành lời
- áp dụng tính 
- Thảo luận nhóm
- Các nhóm báo cáo kết quả
- Nhận xét chéo
2. Bình phương một hiệu
* (A-B)2=A2-2AB+B2
* Phát biểu
* áp dụng: Tính
(x-1/2)2=
(2x-3y)2=
992=(100-1)2=
Hoạt động 3: Hằng đẳng thức thứ 3 (7 phút)
* Yêu cầu HS
- Viết dạng tổng quát
- Nêu tên hằng đẳng thức
- Phát biểu thành lời
- Tính các tích cho nhanh nhất
- Viết dạng tổng quát
- Trả lời
- Phát biểu 
- Tính
3. Hiệu hai bình phương 
*A2-B2=(A+B)(A-B)
*Phát biểu
*áp dụng: Tính
(x+1)(x-1)=
(a-2b)(a+2b)= 
56.64=
Hoạt động 4: Tìm hiểu chú ý (5phút)
* Yêu cầu các nhóm thảo lụân làm ?7/sgk
- Hoạt động nhóm
- 1 nhóm báo cáo kết quả
- Các nhóm khác nhận xét
* Chú ý
(x-5)2=(5-x)2
Khái quát: A2= (-A)2
Hoạt động 5: Củng cố (10phút)
* Yêu cầu
- Tính: (10A+5)2
? Nếu A là 1 số tự nhiên thì ta có nhận xét gì
( ... . Ruựt kinh nghieọm
Tiết 66	Ngày soạn: /0 /09
	Ngày giảng: /0 /09
ÔN TậP cuối năm 
I.Mục tiêu: 
1. Kiến thức: Õn taọp vaứ heọ thoỏng caực kieỏn thửực cụ baỷn veà ủa thửực
 2.Kĩ năng: reứn luyeọn kyừ naờng phaõn tớch ủa thửực thaứnh nhaõn tửỷ , bieỏn ủoồi ủa thửực
3. Thái độ: Reứn tử duy toồng hụùp, heọ thoỏng hoa, reứn tớnh caồn thaọn 
II. Chuẩn bị: 
1. Giáo viên: Giáo án
2. Học sinh: ôn tập 
III/ Tiến trình dạy học :
1. ổn định tổ chức
2. Hoaùt ủoọng daùy hoùc
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
Noọi dung ghi baỷng
Hoaùt ủoọng 1: oõn taọp phaõn tớch ủa thửực thaứnh nhaõn tửỷ
? Neõu caực phửụng phaựp phaõn tớch ủa thửực thaứnh nhaõn tửỷ
?neõu caực haống ủaỳng thửực ủaựng nhụự ủaừ hoùc?
? Neõu caực bửụực ủeồ phaõn tớch ủa thửực thaứnh nhaõn tửỷ?
Baứi 1 - SGK 130
? neõu phửụng phaựp giaỷi
? aựp duùng phửụng phaựp phaõn tớch naứo ủeồ phaõn tớch ủa thửực thaứnh nhaõn tửỷ?
? aựp duùng haống ủaờng thửực naứo ủeồ phaõn tớch ủa thửực
Baứi 2 - SGK
? ủeồ thửùc hieọn chia ủa thửực 1 bieỏn cho ủa thửực 1 bieỏn ta laứm nhử theỏ naứo?
? ủeồ chửựng minh ủa thửực x2-2x+3 lụựn hụn 0 ta laứm nhử theỏ naứo?
TQ: trong chửụng trỡnh phoồ thoõng, thoõng thửụứng ủeồ chửựng minh moọt ủa thửực lụựn hụn hoaởc baống moọt giaự trũ naứo ủoự, hoaởc tỡm giaự trũ nhoỷ nhaỏt, lụựn nhaỏt thửụứng aựp duùng caực haống ủaỳng thửực bỡnh phửụng ủeồ giaỷi 
HS: traỷ lụứi
HS: leõn baỷng vieỏt caực haống ủaỳng thửực ủaựng nhụự
HS: traỷ lụứi
HS: neõu caựch giaỷi
HS: nhoựm caực haùng tửỷ ủeồ aựp duùng haống ủaỳng thửực
HS: AÙP duùng haống ủaỳng thửực hieọu caực bỡnh phửụng
HS: nhoựm 1: b,c
Nhoựm 2:c,d
HS: ủaởt pheựp chia theo coọt doùc
Caựch 2: phaõn tớch ủa thửực thaứnh nhaõn tửỷ roài chia( aựp duùng vụựi pheựp chia heỏt)
1. Phaõn tớch ủa thửực thaứnh nhaõn tửỷ
- ủaởt nhaõn tửỷ chung
- duứng haống ủaỳng thửực
- nhoựm caực haùng tửỷ
- taựch haùng tửỷ
- theõm bụựt
Baứi 1 - SGK 130
a ) a2–b2–4a+4=( a2–4a+4)–b2 
=(a–2)2–b2 = (–2–b)(a– 2 + b ) 
b ) x2 + 2x – 3 = x2 + 3x – x – 3 
= x ( x + 3 ) –( x + 3 ) 
= ( x + 3 ) ( x – 1 ) 
c ) 4x2y2 – (x2 + y2 )2 = ( 2xy )2 – ( x2 + y2 )2 
= ( 2xy + x2 + y2)(2xy–x2–y2) 
= - ( x – y )2 ( x + y )2 
d ) 2a3 – 54b3 = 2 ( a3 – 27b3 ) 
= 2 ( a – 3b ) ( a2 + 3ab + 9b2 ) 
Baứi 2 - SGK
a) (2x4-4x3+5x2+2x-3):(2x-1)
=x2-2x+3
b)
x2-2x+3=(x-1)2+2 >0 vụựi moù x
Hoaùt ủoọng 2: bieỏn ủoồi ủa thửực
? Thửùc hieọnbieỏn ủoồi ủa thửực nhử theỏ naứo?
? Tỡm MTC?
Tỡm nhaõn tửỷ phuù?
Thửùc hieọn quy ủoàng?
? tớnh giaự trũ cuỷa bieồu thửực taùi x = nhử theỏ naứo?
Baứi 6 / 131 sgk 
Tỡm giaự trũ nguyeõn cuỷa x ủeồ phaõn thửực M coự giaự trũ laứ moọt soỏ nguyeõn . 
M =
Em haừy neõu laùi caựch laứm daùng toaựn naứy ? 
HS: neõu caựch giaỷi
HS: tỡm MTC
HS: tỡm NTP
HS: thửùc hieọn quy ủoàng
HS: thay x vaứo keỏt quaỷ thu goùn ủửụùc roài tớnh 
ẹeồ giaỷi baứi toaựn naứy , ta caàn tieỏn haứnh chia tửỷ cho maóu , vieỏt phaõn thửực dửụựi daùng toồng cuỷa moọt ủa thửực vaứ moọt phaõn thửực vụựi tửỷ thửực laứ moọt haống soỏ . Tửứ ủoự tỡm giaự trũ nguyeõn cuỷa x ủeồ M coự giaự trũ nguyeõn . 
Baứi 4 - SGK
b) x = thoaỷ maừn ủieàu kieọn cuỷa bieỏn. vaõùy giaự trũ cuỷa bieồu thửực taùi x = laứ 
Baứi 6 / 131 sgk 
M = 
= 
Vụựi x ẻ Z ị 5x + 4 ẻ Z 
Û M ẻ Z 
Û 2x – 3 ẻ ệ ( 7 ) 
Û 2x – 3 ẻ { ± 1 ; ± 7 } 
Giaỷi tỡm ủửụùc xẻ{-2; 1; 2 ; 5 } 
Hoaùt ủoọng 3: Baỏt phửụng trỡnh baọc nhaỏt
phửụng trỡnh ủửa veà daùng ax +b=0
? Neõu phửụng phaựp giaỷi phửụng trỡnh ủửa veà daùng ax +b=0
? giaỷi baứi taọp?
GV: yeõu caàu hoùc sinh cho bieỏt caựch giaỷi?
? so saựnh nhửừng neựt tửụng tửù nhau vaứ khaực nhau hai phaàn a,b
?
HS: traỷ lụứi
HS: phửụng trỡnh ụỷ caõu a laứ phửụng trỡnh quy veà phửụng trỡnh baọc nhaỏt, baỏt phửụng trỡnh caõu b cuừng quy veà baọc nhaõt. caựch giaỷi tửụng tửù nhau
- Quy ủoàng maóu hai veỏ ta leõn laỏy laứ maóu chung nhoỷ nhaỏt
- Khi chia soỏ aõm cho hai veỏ ụỷ phửụng trỡnh ta tieỏn haứnh bớnh thửụứng, coứn ụỷ baỏt phửụng trỡnh ta phaỷi ủoồi chieàu
Baứi taọp
Giaỷi phửụng trỡnh
Vaọy: phửụng trỡnh coự nghieọm x=-7
b. Giaỷi baỏt phửụng trỡnh
Hoaùt ủoọng 4: cuỷng coỏ
GV: heọ thoỏng laùi baứi
HS: nhaộc laùi nhửừng noọi dung kieỏn thửực caàn chuự yự
Hoaùt ủoọng 5: hửụựng daón veà nhaứ
Baứi taọp veà nhaứ baứi 3,5,7 - SGk
Chuaồn bũ tieỏt sau tieỏp tuùc oõn taọp caực baứi coứn laùi
IV. Ruựt kinh nghieọm
Tiết 67	Ngày soạn: /0 /09
	Ngày giảng: /0 /09
ÔN TậP cuối năm 
I.Mục tiêu: 
1. Kiến thức: Õn taọp vaứ heọ thoỏng caực kieỏn thửực cụ baỷn veà phửụng trỡnh vaứ baỏt phửụng trỡnh
 2.Kĩ năng: reứn luyeọn kyừ naờng phaõn tớch ủa thửực thaứnh nhaõn tửỷ , giaỷi phửụng trỡnh vaứ baỏt phửụng trỡnh . 
3. Thái độ: Reứn tử duy toồng hụùp, heọ thoỏng hoaự 
II. Chuẩn bị: 
1. Giáo viên: Giáo án
2. Học sinh: ôn tập 
III/ Tiến trình dạy học :
1. ổn định tổ chức
2. Hoaùt ủoọng daùy hoùc
Hoaùt ủoọng cuỷa GV 
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
Noọi dung ghi baỷng
Hoaùt ủoọng 1: OÂn taọp veà phửụng trỡnh
?Neõu caực phửụng phaựp phaõn tớch ủa thửực thaứnh nhaõn tửỷ? 
?Theỏ naứo laứ Hai phửụng trỡnh tửụng ủửụng .
.
?Neõu 2 Quy taộc bieỏn ủoồi phửụng trỡnh?
Baứi 1/ 130 sgk 
Phaõn tớch caực ủa thửực sau thaứnh nhaõn tửỷ 
? Neõu caực phửụng phaựp phaõn tớch ủa thửực thaứnh nhaõn tửỷ?
? Neõu caực bửụực neõn laứm khi phaõn tớch ủa thửực thaứnh nhaõn tửỷ?
GV: hửụựng daón phaàn a: ta leõn sửỷ duùng phửụng phaựp naứo phaõn tớch ủaàu tieõn?
? AÙp duùng haống ủaỳng thửực naứo ủeồ giaỷi?
a ) a2 – b2 – 4a + 4
b ) x2 + 2x – 3
c ) 4x2y2 – (x2 + y2 )2
Baứi 7 / 131 sgk 
Giaỷi caực phửụng trỡnh : 
? Neõu caựch giaỷi?
MC= ?
GV choỏt laùi : Phửụng trỡnh a ủửa ủửụùc veà daùng phửụng trỡnh baọc nhaỏt coự moọt aồn soỏ neõn coự moọt nghieọm duy nhaỏt . Coứn phửụng trỡnh b vaứ c khoõng ủửa ủửụùc veà daùng phửụng trỡnh baọc nhaỏt coự moọt aồn soỏ , phửụng trỡnh b ( 0x = 13 ) voõ nghieọm , phửụng trỡnh c ( 0x = 0 ) voõ soỏ nghieọm 
d ) 2a3 – 54b3
Bài 8 – 131
Baứi 8 / 131 sgk 
Giaỷi caực phửụng trỡnh 
a ) = 4 
b ) - x = 2 
? Nêu cách giải
GV nhaọn xeựt 
Coự theồ ủửa caựch giaỷi khaực leõn baỷng phuù . 
 - x = 2 Û = x + 2 
Baứi 10 /131sgk 
Giaỷi caực phửụng trỡnh :
?caực phửụng trỡnh treõn thuoọc daùng phửụng trỡnh naứo? 
? Neõu caựch giaỷi caực phửụng trỡnh naứy?
? neõu caựch tỡm ủieàu kieọn?
? Maóu thửực chung=?
? Tửứ ủoự haừy tỡm nhaõn tửỷ phuù?
GV yeõu caàu hai hs leõn baỷng trỡnh baứy , hs khaực laứm vaứo taọp 
GV kieồm tra hs laứm dửụựi lụựp . 
HS:traỷ lụứi
HS: neõu
HS: Hai pt tửụng ủửụng laứ hai pt coự cuứng taọp hụùp nghieọm.
HS:neõu 
a ) Quy taộc chuyeồn veỏ 
Khi chuyeồn moọt haùng tửỷ tửứ veỏ naứy sang veỏ kia phaỷi ủoồi daỏu cuỷa haùng tửỷ ủoự 
b ) Quy taộc nhaõn vụựi moọt soỏ . 
Trong moọt phửụng trỡnh ta coự theồ nhaõn ( hoaởc chia ) caỷ hai veỏ cho cuứng moọt soỏ khaực 0 
HS: traỷ lụứi
HS: traỷ lụứi
HS: laứm dửụựi lụựp
HS: nhoựm 1 laứm caõu b,c
 nhoựm 2 laứm caõu c,d
Caực nhoựm leõn trỡnh baứy baứi cuỷa mỡnh
HS: neõu caựch giaỷi
HS: traỷ lụứi
HS: nêu cách giải 
Trường hợp 1: biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối lớn hơn hoặc bằng 0
Trường hợp 2: biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 0
HS: leõn baỷng giaỷi
HS: Phửụng trỡnh chửựa aồn ụỷ maóu
HS: neõu caực bửụực giaỷi
HS: can tỡm ủieàu kieọn x sao cho maóu khaực 0
HS: neõu maóu thửực chung vaứ thửùc hieọn quy ủoàng maóu thửực
I. Phửụng trỡnh
Baứi 1 – 130
a ) a2 –b2–4a+4=(a2–4a + 4 ) – b2 
= ( a – 2 )2 – b2 = ( a – 2 – b ) ( a – 2 + b ) 
b ) x2 +2x–3=x2 + 3x – x – 3 
= x ( x + 3 ) –( x + 3 ) 
= ( x + 3 ) ( x – 1 ) 
c ) 4x2y2 – (x2 + y2 )2 = ( 2xy )2 – ( x2 + y2 )2 
=(2xy+x2+y2)(2xy– x2 – y2 ) 
= - ( x – y )2 ( x + y )2 
d ) 2a3 – 54b3 = 2(a3 – 27b3 ) 
= 2 ( a – 3b ) ( a2+3ab+ 9b2 )
Bài 7 – 131
 a ) 
x = -2 
b ) 0x = 13 
Vaọy pt voõ nghieọm 
c ) 0x = 0 
Vaọy pt coự nghieọm laứ baỏt kỡ soỏ naứo
Bài 8 – 131
a ) 
*trửụứng hụùp 1
 2x – 3 = 4 
2x = 7 
x = 3,5 
* Trửụứng hụùp 2
2x – 3 = - 4 
2x = - 1 
x = - 0,5
Vaọy S = { - 0,5 ; 3,5 } 
b ) * Neỏu 3x – 1 ³ 0 
Thỡ = 3x – 1 
Ta coự phửụng trỡnh : 3x – 1 – x = 2 
Giaỷi pt tỡm ủửụùc x = ( TMẹK ) 
Baứi 10 – 131
a ) ẹK : x ≠ - 1 ; x ≠ 2 
Quy ủoàng khửỷ maóu ta ủửụùc : 
x – 2 – 5 ( x + 1 ) = -15
Û x – 2 – 5x – 5= - 15 
Û - 4x = - 8 
Û x = 2(Khoõng TMẹKXẹ ) 
Vaọy pt voõ nghieọm 
b ) ẹK : x ≠ ± 2 
Quy ủoàng khửỷ maóu 
( x – 1 ) ( 2 – x ) + x ( x + 2 ) = 5x – 2 
2x + x – 2 + x2 + 2x – 5x + 2 = 0 
0x = 0 
Vaọy phửụng trỡnh coự nghieọm laứ baỏt kyứ soỏ naứo ≠ ± 2
Hoạt động 2: giải bài toán bằng cách lập phương trình
Baứi 12 – SGK
? ủeà baứi cho gỡ, yeõu caàu gỡ?
? Trong baứi coự nhửừng ủaùi lửụùng naứo? Goùi ủaùi lửụùng naứo laứ aồn?
? tửứ ủoự haừy bieồu dieón caực ủaùi lửụùng coứn laùi coự trong baứi
? keỷ baỷng, bieồu dieón caực ủaùi lửụùng qua baỷng?
? Tửứ ủoự haừy ruựt ra phửụng trỡnh?
? Giaỷi phửụng trỡnh
Baứi 13 – SGK
? ủeà baứi cho gỡ, yeõu caàu gỡ?
? Trong baứi coự nhửừng ủaùi lửụùng naứo? Goùi ủaùi lửụùng naứo laứ aồn?
? tửứ ủoự haừy bieồu dieón caực ủaùi lửụùng coứn laùi coự trong baứi
? keỷ baỷng, bieồu dieón caực ủaùi lửụùng qua baỷng?
? Tửứ ủoự haừy ruựt ra phửụng trỡnh?
? Giaỷi phửụng trỡnh
NS 1 ngaứy ( sp/ngaứy ) 
Soỏ ngaứy ( ngaứy )
Soỏ SP
 ( SP ) 
Dửù ủũnh 
50
x
Thửùc hieọn 
50 +15 = 65 
x+225
HS: Traỷ lụứi caõu hoỷi ủoỏi vụựi moói baứi?
HS: coự quaừng ủửụứng, thụứi gian, vaọn toỏc. Chia laứn hai giai ủoaùn chuyeồn ủoọng
2HS: leõn baỷng laứm
HS1: bieồu dieón caực ủaùi lửụùng
HS2: giaỷi phửụng trỡnh
HS: dửựụi lụựp laứm baứi ra nhaựp
HS: traỷ lụứi
HS: traỷ lụi
HS: goùi soỏ saỷn phaồm laứ xớ nghieọp phaỷi saỷn xuaỏt theo keỏ hoaùch laứ x
HS: ủửựng taùi choó traỷ lụứi
HS: leõn baỷng chửừa baứi
V ( km/h)
t ( h ) 
S ( km ) 
Luực ủi 
25
x (x > 0 )
Luực veà 
30
x
Goùi ủoọ daứi quaừng ủửụứng AB laứ x ( km ) 
Thụứi gian luực ủi laứ : h 
Thụứi gian luực veà laứ : h 
Maứ thụứi gian luực veà ớt hụn thụứi gian luực ủi laứ 20 phuựt = h neõn ta coự pt : 
 - = 
Giaỷi pt tỡm ủửụùc x = 50 ( TMẹK ) 
Vaọy quaừng ủửụứng AB daứi 50 km 
Baứi 13 SGK 
Goùi soỏ saỷn phaồm xớ nghieọp phaỷi saỷn xuaỏt theo keỏ hoaùch laứ x ( SP ) x nguyeõn dửụng 
Thửùc teỏ xớ nghieọp saỷn xuaỏt ủửụùc x + 225 sp 
Thụứi gian dửù ủũnh laứm laứ : ngaứy 
Thụứi gian thửùc teỏ laứm laứ : 
Maứ thửùc hieọn sụựm 3 ngaứy neõn ta coự pt : 
 - = 3 
Giaỷi phửụng trỡnh ta ủửụùc x = 1500 saỷn phaồm 
Traỷ lụứi : Soỏ saỷn phaồm xớ nghieọp phaỷi saỷn xuaỏt theo keỏ hoaùch laứ 1500 saỷn phaồm 
Hoaùt ủoọng 3: Cuỷng coỏ
? Neõu caực bửụực giaỷi caực phửụng trỡnh chửựa aồn ụỷ maóu, phửụng trỡnh chửựa daỏu giaự trũ tuyeọt ủoỏi
? neu caựch giaỷi baứi toaựn baống caựch laọp phửụng trỡnh
Hoaùt ủoọng 4: Hửụựng daón veà nhaứ
OÂn caực daùng baứi ủaừ chửừa
Laứm baứi taọp heứ

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_diep_thi_hieu_ca_nam.doc