Giáo án Đại số Lớp 8 - Chương trình cả năm - Năm học 2010-2011 - Phan Văn Quân

Giáo án Đại số Lớp 8 - Chương trình cả năm - Năm học 2010-2011 - Phan Văn Quân

* HĐ1: Hình thành qui tắc.

- GV: Mỗi em đã có 1 đơn thức và 1 đa thức hãy:

+ Đặt phép nhân đơn thức với đa thức

+ Nhân đơn thức đó với từng hạng tử của đa thức

+ Cộng các tích tìm được

GV: cho HS kiểm tra chéo kết quả của nhau và kết luận: 15x3 - 6x2 + 12x là tích của đơn thức 3x với đa thức 5x2 - 2x + 4

GV: Em hãy phát biểu qui tắc Nhân 1 đơn thức với 1 đa thức?

GV:Cho HS nhắc lại và ta có tổng quát như thế nào?

GV: cho HS nêu lại qui tắc và ghi bảng

 HS khác phát biểu

 1) Qui tắc

?1

Làm tính nhân (có thể lấy ví dụ HS nêu ra)

 3x(5x2 - 2x + 4)

= 3x. 5x2 + 3x(- 2x) + 3x. 4

= 15x3 - 6x2 + 12x

* Qui tắc: (SGK)

- Nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức

- Cộng các tích lại với nhau.

Tổng quát:

A, B, C là các đơn thức

 A(B C) = AB AC

* HĐ2: áp dụng qui tắc.

Giáo viên yêu cầu học sinh tự nghiên cứu ví dụ trong SGK trang 4

Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?2

 (3x3y - x2 + xy). 6xy3

 Gọi học sinh lên bảng trình bày.

* HĐ3: HS làm việc theo nhóm

?3 GV: Gợi ý cho HS công thức tính S hình thang.

GV: Cho HS báo cáo kết quả.

- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả

- GV: Chốt lại kết quả đúng:

 S = . 2y

 = 8xy + y2 +3y

Thay x = 3; y = 2 thì S = 58 m2 2/ Áp dụng :

Ví dụ: Làm tính nhân

 (- 2x3) ( x2 + 5x - )

= (-2x3).(x2)+(-2x3).5x+(-2x3).(- )

= - 2x5 - 10x4 + x3

?2: Làm tính nhân

(3x3y - x2 + xy). 6xy3 =3x3y.6xy3+(-x2).6xy3+xy. 6xy3

= 18x4y4 - 3x3y3 + x2y4

?3

S = . 2y

 = 8xy + y2 +3y

Thay x = 3; y = 2 thì S = 58 m2

 

doc 142 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 491Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Chương trình cả năm - Năm học 2010-2011 - Phan Văn Quân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn : 21/8/2010
Ngày giảng: 23/8/2010
Chương I : Phép nhân và phép chia các đa thức
Tiết 1: Nhân đơn thức với đa thức
I.Mục tiêu:
 + Kiến thức: - HS nắm được các qui tắc về nhân đơn thức với đa thức theo công thức: A(B C) = AB AC. Trong đó A, B, C là đơn thức.
 + Kỹ năng: - HS thực hành đúng các phép tính nhân đơn thức với đa thức có không 3 hạng tử và không quá 2 biến.
 + Thái độ:- Rèn luyện tư duy sáng tạo, tính cẩn thận.
II. Chuẩn bị:
 + Giáo viên: Bảng phụ.. Bài tập in sẵn
 + Học sinh: Ôn phép nhân một số với một tổng. Nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số.
 Bảng phụ của nhóm. Đồ dùng học tập.
III. Tiến trình bài dạy:
1.Tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ.
- GV: 1/ Hãy nêu qui tắc nhân 1 số với một tổng? Viết dạng tổng quát?
 2/ Hãy nêu qui tắc nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số? Viết dạng tổng quát?.
 3. Bài mới:
Hoạt động của GV- HS
Nội dung Ghi bảng
* HĐ1: Hình thành qui tắc.
- GV: Mỗi em đã có 1 đơn thức và 1 đa thức hãy:
+ Đặt phép nhân đơn thức với đa thức
+ Nhân đơn thức đó với từng hạng tử của đa thức
+ Cộng các tích tìm được
GV: cho HS kiểm tra chéo kết quả của nhau và kết luận: 15x3 - 6x2 + 12x là tích của đơn thức 3x với đa thức 5x2 - 2x + 4
GV: Em hãy phát biểu qui tắc Nhân 1 đơn thức với 1 đa thức?
GV:Cho HS nhắc lại và ta có tổng quát như thế nào?
GV: cho HS nêu lại qui tắc và ghi bảng
 HS khác phát biểu
1) Qui tắc
?1
Làm tính nhân (có thể lấy ví dụ HS nêu ra)
 3x(5x2 - 2x + 4) 
= 3x. 5x2 + 3x(- 2x) + 3x. 4
= 15x3 - 6x2 + 12x
* Qui tắc: (SGK)
- Nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức
- Cộng các tích lại với nhau.
Tổng quát:
A, B, C là các đơn thức
 A(B C) = AB AC
* HĐ2: áp dụng qui tắc. 
Giáo viên yêu cầu học sinh tự nghiên cứu ví dụ trong SGK trang 4
Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?2
 (3x3y - x2 + xy). 6xy3
 Gọi học sinh lên bảng trình bày.
* HĐ3: HS làm việc theo nhóm 
?3 GV: Gợi ý cho HS công thức tính S hình thang.
GV: Cho HS báo cáo kết quả.
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
- GV: Chốt lại kết quả đúng:
 S = . 2y
 = 8xy + y2 +3y
Thay x = 3; y = 2 thì S = 58 m2
2/ áp dụng : 
Ví dụ: Làm tính nhân
 (- 2x3) ( x2 + 5x - ) 
= (-2x3).(x2)+(-2x3).5x+(-2x3).(- )
= - 2x5 - 10x4 + x3
?2: Làm tính nhân
(3x3y - x2 + xy). 6xy3 =3x3y.6xy3+(-x2).6xy3+xy. 6xy3
= 18x4y4 - 3x3y3 + x2y4
?3
S = . 2y
 = 8xy + y2 +3y
Thay x = 3; y = 2 thì S = 58 m2
4- Luyện tập - Củng cố:
- GV: Nhấn mạnh nhân đơn thức với đa thức & áp dụng làm bài tập
* Tìm x:
 x(5 - 2x) + 2x(x - 1) = 15
HS : lên bảng giải HS dưới lớp cùng làm.
-HS so sánh kết quả 
-GV: Hướng dẫn HS đoán tuổi của BT 4 và đọc kết quả (Nhỏ hơn 10 lần số HS đọc).
- HS tự lấy tuổi của mình hoặc người thân và làm theo hướng dẫn của GV như bài 14. 
* BT nâng cao: 
1)Đơn giản biểu thức
3xn - 2 ( xn+2 - yn+2) + yn+2 (3xn - 2 - yn-2 
Kết quả nào sau đây là kết quả đúng?
A. 3x2n yn B. 3x2n - y2n
C. 3x2n + y2n D. - 3x2n - y2n
* Tìm x:
 x(5 - 2x) + 2x(x - 1) = 15
 5x - 2x2 + 2x2 - 2x = 15
 3x = 15
 x = 5
5-BT - Hướng dẫn về nhà.
+ Làm các bài tập : 1,2,3,5 (SGK)
+ Làm các bài tập : 2,3,5 (SBT)
Ngày soạn : 25/8/2010
Ngày giảng: 27/8/2010
Tiết 2 : Nhân đa thức với đa thức
 I- Mục tiêu:
+ Kiến thức: - HS nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức. 
 - Biết cách nhân 2 đa thức một biến đã sắp xếp cùng chiều
+ Kỹ năng: - HS thực hiện đúng phép nhân đa thức (chỉ thực hiện nhân 2 đa thức
 một biến đã sắp xếp )
+ Thái độ : - Rèn tư duy sáng tạo & tính cẩn thận.
II. Chuẩn bị: 
+ Giáo viên: - Bảng phụ
+ Học sinh: - Bài tập về nhà. Ôn nhân đơn thức với đa thức. 
III- Tiến trình bài dạy
1- Tổ chức: 
2- Kiểm tra: 
- HS1: Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức? Chữa bài tập 1c trang 5.
 (4x3 - 5xy + 2x) (- )
- HS2: Rút gọn biểu thức: xn-1(x+y) - y(xn-1+ yn-1)
3- Bài mới:
Hoạt động của GV - HS
Nội dung Ghi bảng
 HĐ1: Xây dựng qui tắc
 GV: cho HS làm ví dụ
Làm phép nhân 
 (x - 3) (5x2 - 3x + 2)
- GV: theo em muốn nhân 2 đa thức này với nhau ta phải làm như thế nào?
- GV: Gợi ý cho HS & chốt lại:Lấy mỗi hạng tử của đa thức thứ nhất ( coi là 1 đơn thức) nhân với đa thức rồi cộng kết quả lại.
 Đa thức 5x3 - 18x2 + 11x - 6 gọi là tích của 2 đa thức (x - 3) & (5x2 - 3x + 2)
- HS so sánh với kết quả của mình
GV: Qua ví dụ trên em hãy phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức? 
- HS: Phát biểu qui tắc
- HS : Nhắc lại
GV: chốt lại & nêu qui tắc trong (sgk)
GV: em hãy nhận xét tích của 2 đa thức
HĐ 2: Củng cố qui tắc bằng bài tập
GV: Cho HS làm bài tập 
GV: cho HS nhắc lại qui tắc.
1. Qui tắc 
Ví dụ: 
 (x - 3) (5x2 - 3x + 2) 
=x(5x2 -3x+ 2)+ (-3) (5x2 - 3x + 2)
=x.5x2-3x.x+2.x+(-3).5x2+(-3).
(-3x) + (-3) 2
 = 5x3 - 3x2 + 2x - 15x2 + 9x - 6
 = 5x3 - 18x2 + 11x - 6
Qui tắc:
 Muốn nhân 1 đa thức với 1 đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.
* Nhân xét:Tich của 2 đa thức là 1 đa thức
?1 Nhân đa thức (xy -1) với x3 - 2x - 6
 Giải: (xy -1) ( x3 - 2x - 6) 
 = xy(x3- 2x - 6) (- 1) (x3 - 2x - 6)
 = xy. x3 + xy(- 2x) + xy(- 6) + (-1) x3 +(-1)(-2x) + (-1) (-6)
 = x4y - x2y - 3xy - x3 + 2x +6
* HĐ 3: Nhân 2 đa thức đã sắp xếp.
Làm tính nhân: (x + 3) (x2 + 3x - 5)
GV: Hãy nhận xét 2 đa thức? 
GV: Rút ra phương pháp nhân:
+ Sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm dần hoặc tăng dần.
 + Đa thức này viết dưới đa thức kia 
 + Kết quả của phép nhân mỗi hạng tử của đa thức thứ 2 với đa thức thứ nhất được viết riêng trong 1 dòng.
 + Các đơn thức đồng dạng được xếp vào cùng 1 cột
 + Cộng theo từng cột.
 * HĐ 4: áp dụng vào giải bài tập
Làm tính nhân
 a) (xy - 1)(xy +5)
(x3 - 2x2 + x - 1)(5 - x)
GV: Hãy suy ra kết quả của phép nhân
 (x3 - 2x2 + x - 1)(x - 5)
- HS tiến hành nhân theo hướng dẫn của GV
- HS trả lời tại chỗ
( Nhân kết quả với -1)
* HĐ 5: Làm việc theo nhóm.?3 
GV: Khi cần tính giá trị của biểu thức ta phải lựa chọn cách viết sao cho cách tính thuận lợi nhất
HS lên bảng thực hiện
3) Nhân 2 đa thức đã sắp xếp.
Chú ý: Khi nhân các đa thức một biến ở ví dụ trên ta có thể sắp xếp rồi làm tính nhân.
 x2 + 3x - 5
 x + 3 
 + 3x2 + 9x - 15
 x3 + 3x2 - 15x
 x3 + 6x2 - 6x - 15
2)áp dụng:
?2 Làm tính nhân
 a) (xy - 1)(xy +5)
= x2y2 + 5xy - xy - 5
= x2y2 + 4xy - 5
(x3 - 2x2 + x - 1)(5 - x)
 =5 x3-10x2+5x-5 - x4+ 2x2 - x2 + x 
 = - x4 + 7 x3 - 11x2 + 6 x - 5 
?3 Gọi S là diện tích hình chữ nhật với 2 kích thước đã cho
+ C1: S = (2x +y) (2x - y) = 4x2 - y2
 Với x = 2,5 ; y = 1 ta tính được : 
 S = 4.(2,5)2 - 12 = 25 - 1 = 24 (m2)
 + C2: S = (2.2,5 + 1) (2.2,5 - 1) = (5 +1) (5 -1) = 6.4 = 24 (m2)
4- luyện tập - Củng cố: 
- GV: Em hãy nhắc lại qui tắc nhân đa thức với đa thức? Viết tổng quát?
 - GV: Với A, B, C, D là các đa thức : (A + B) (C + D) = AC + AD + BC + BD
5-BT - Hướng dẫn về nhà. 
- HS: Làm các bài tập 8,9 / trang 8 (SGK). bài tập 8,9,10 / trang SBT
HD: BT9: Tính tích (x - y) (x4 + xy + y2) rồi đơn giản biểu thức và thay giá trị vào tính.
Ngày soạn : 28/8/2010
Ngày giảng: 30/8/2010
Tiết 3 : Luyện tập
 i- Mục tiêu:
+ Kiến thức: - HS nắm vững, củng cố các qui tắc nhân đơn thức với đa thức. 
 qui tắc nhân đa thức với đa thức
 - Biết cách nhân 2 đa thức một biến dã sắp xếp cùng chiều
+ Kỹ năng: - HS thực hiện đúng phép nhân đa thức, rèn kỹ năng tính toán,
 trình bày, tránh nhầm dấu, tìm ngay kết quả. 
+ Thái độ : - Rèn tư duy sáng tạo, ham học và tính cẩn thận.
II. Chuẩn bị:
+ Giáo viên: - Bảng phụ
+ Học sinh: - Bài tập về nhà. Ôn nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
III- Tiến trình bài dạy:
1- Tổ chức:
2- Kiểm tra bài cũ: 
- HS1: Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức ?Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức ? Viết dạng tổng quát ?
- HS2: Làm tính nhân 
 ( x2 - 2x + 3 ) ( x - 5 ) và cho biết kết quả của phép nhân ( x2- 2x + 3 ) (5 - x ) ?
* Chú ý 1: Với A. B là 2 đa thức ta có: ( - A).B = - (A.B)
3- Bài mới:
Hoạt động của GV - HS
Nội dung Ghi bảng
*HĐ1: Luyện tập 
 Làm tính nhân
a) (x2y2 - xy + 2y ) (x - 2y)
b) (x2 - xy + y2 ) (x + y)
GV: cho 2 HS lên bảng chữa bài tập & HS khác nhận xét kết quả
- GV: chốt lại: Ta có thể nhân nhẩm & cho kết quả trực tiếp vào tổng khi nhân mỗi hạng tử của đa thức thứ nhất với từng số hạng của đa thức thứ 2 ( không cần các phép tính trung gian)
+ Ta có thể đổi chỗ (giao hoán ) 2 đa thức trong tích & thực hiện phép nhân.
- GV: Em hãy nhận xét về dấu của 2 đơn thức ?
 GV: kết quả tích của 2 đa thức được viết dưới dạng như thế nào ?
-GV: Cho HS lên bảng chữa bài tập
- HS làm bài tập 12 theo nhóm
- GV: Tính giá trị biểu thức có nghĩa ta làm việc gì ?
+ Tính giá trị biểu thức :
 A = (x2 - 5) (x + 3) + (x + 4) (x - x2) 
- GV: để làm nhanh ta có thể làm như thế nào ? 
- GV chốt lại : 
+ Thực hiện phép rút gọm biểu thức.
+ Tính giá trị biểu thức ứng với mỗi giá trị đã cho của x.
Tìm x biết:
(12x - 5)(4x -1) + (3x - 7)(1 - 16x) = 81
- GV: hướng dẫn
+ Thực hiện rút gọn vế trái
+ Tìm x 
+ Lưu ý cách trình bày.
*HĐ 2 : Nhận xét 
-GV: Qua bài 12 và13 ta thấy:
+ Đ + Đối với BTĐS 1 biến nếu cho trước giá trị biến ta có thể tính được giá trị biểu thức đó .
 + Nếu cho trước giá trị biểu thức ta có thể tính được giá trị biến số.
 . - GV: Cho các nhóm giải bài 14
 - GV: Trong tập hợp số tự nhiên số chẵn được viết dưới dạng tổng quát như thế nào ? 3 số liên tiếp được viết như thế nào ? 
1) Chữa bài 8 (sgk)
a) (x2y2 - xy + 2y ) (x - 2y)
= x3y- 2x2y3-x2y + xy2+2yx- 4y2
b)(x2 - xy + y2 ) (x + y)
= (x + y) (x2 - xy + y2 )
= x3- x2y + x2y + xy2 - xy2 + y3 
= x3 + y3
* Chú ý 2: 
+ Nhân 2 đơn thức trái dấu tích mang dấu âm (-)
+ Nhân 2 đơn thức cùng dấu tích mang dấu dương 
+ Khi viết kết quả tích 2 đa thức dưới dạng tổng phải thu gọn các hạng tử đồng dạng ( Kết quả được viết gọn nhất). 
2) Chữa bài 12 (sgk)
- HS làm bài tập 12 theo nhóm
Tính giá trị biểu thức :
 A = (x2- 5)(x + 3) + (x + 4)(x - x2)
= x3+3x2- 5x- 15 +x2 -x3 + 4x - 4x2
= - x - 15
Thay giá trị đã cho của biến vào để tính ta có:
a) Khi x = 0 thì A = -0 - 15 = - 15
b) Khi x = 15 thì A = -15-15 = -30
c) Khi x = - 15 thì A = 15 -15 = 0
d) Khi x = 0,15 thì A = - 0,15-15
 = - 15,15 
3) Chữa bài 13 (sgk)
Tìm x biết:
(12x-5)(4x-1)+(3x-7)(1-16x) = 81 
 (48x2 - 12x - 20x +5) ( 3x + 48x2 - 7 + 112x = 81
83x - 2 = 81
83x = 83 x = 1
4) Chữa bài 14 
+ Gọi số nhỏ nhất là: 2n
+ Thì số tiếp theo là: 2n + 2
 + Thì số thứ 3 là : 2n + 4
Khi đó ta có:
2n (2n +2) =(2n +2) (2n +4) - 192
 n = 23
 2n = 46
 2n +2 = 48 
 2n +4 = 50 
4- Luyện tập - Củng cố: 
- GV: Muốn chứng minh giá trị của một biểu thức nào đó không phụ thuộc giá trị của biến ta phải làm như thế nào ?
+ Qua luyện tập ta đã áp dụng kiến thức nhân đơn thức & đa thức với đa thức đã có các dạng biểu thức nào ?
5-BT - Hướng dẫn về n ...  + 4 ; 
b) x2 + 2x – 3
c) 4x2 y2 - (x2 + y2 )2 
d) 2a3 - 54 b3 
- GV: muốn hiệu đó chia hết cho 8 ta biến đổi về dạng ntn?
Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức
* HĐ4: Củng cố:
 Nhắc lại các dạng bài chính
* HĐ5: Hướng dẫn về nhà
Làm tiếp bài tập ôn tập cuối năm
HS trả lời các câu hỏi ôn tập. 
Bất phương trình
1. Hai BPT tương đương: là 2 BPT có cùng tập hợp nghiệm 
2. Hai QT biến đổi BPT:
+QT chuyển vế 
+QT nhân với một số : Lưu ý khi nhân 2 vế với cùng 1 số âm thì BPT đổi chiều. 
3. Định nghĩa BPT bậc nhất một ẩn. 
BPT dạng ax + b 0, ax + b 0, ax + b0) với a và b là 2 số đã cho và a 0 được gọi là BPT bậc nhất một ẩn. 
1) Phân tích đa thức thành nhân tử
a) a2 - b2 - 4a + 4 
= ( a - 2)2 - b 2
= ( a - 2 + b )(a - b - 2)
b)x2 + 2x - 3 
= x2 + 2x + 1 - 4
= ( x + 1)2 - 22 
= ( x + 3)(x - 1)
c)4x2 y2 - (x2 + y2 )2 
= (2xy)2 - ( x2 + y2 )2
= - ( x + y) 2(x - y )2
d)2a3 - 54 b3 
= 2(a3 – 27 b3)
= 2(a – 3b)(a2 + 3ab + 9b2 )
2) Chứng minh hiệu các bình phương của 2 số lẻ bất kỳ chia hết cho 8
Gọi 2 số lẻ bất kỳ là: 2a + 1 và 2b + 1 ( a, b z )
Ta có: (2a + 1)2 - ( 2b + 1)2 
= 4a2 + 4a + 1 - 4b2 - 4b - 1
= 4a2 + 4a - 4b2 - 4b 
= 4a(a + 1) - 4b(b + 1) 
Mà a(a + 1) là tích 2 số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 2 .
Vậy biểu thức 4a(a + 1) 8 và 4b(b + 1) chia hết cho 8
3) Chữa bài 4/ 130
Thay x = ta có giá trị biểu thức là: 
HS xem lại bài 
Ngày soạn: 20/04/08
Ngày giảng:
Tiết 69
 Ôn tập cuối năm
I. Mục tiêu bài giảng:
- Kiến thức: HS hiểu kỹ kiến thức của cả năm
+ Biết tổng hợp kiến thức và giải bài tập tổng hợp
+ Biết giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
+ Hiểu được và sử dụng qui tắc biến đổi bất phương trình: chuyển vế và qui tắc nhân
+ Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số 
+ Bước đầu hiểu bất phương trình tương đương. 
- Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày
II. Phương tiện thực hiện :.
- GV: Bài soạn.+ Bảng phụ
- HS: Bài tập về nhà.
III. Tiến trình bài dạy
 Sĩ số: 
Hoạt động cuả giáo viên 
Hoạt động cuả HS
* HĐ1: Kiểm tra bài cũ
Lồng vào ôn tập
* HĐ 2: Ôn tập về giải bài toán bằng cách lập PT 
Cho HS chữa BT 12/ SGK
Cho HS chữa BT 13/ SGK
* HĐ3: Ôn tập dạng BT rút gọn biểu thức tổng hợp. 
Tìm các giá trị nguyên của x để phân thức M có giá trị nguyên
 M = 
Muốn tìm các giá trị nguyên ta thường biến đổi đưa về dạng nguyên và phân thức có tử là 1 không chứa biến
Giải phương trình
a) | 2x - 3 | = 4
Giải phương trình
HS lên bảng trình bày
HS lên bảng trình bày
a) (x + 1)(3x - 1) = 0 
b) (3x - 16)(2x - 3) = 0 
HS lên bảng trình bày
HS lên bảng trình bày
*HĐ4: Củng cố:
Nhắc nhở HS xem lại bài
*HĐ5:Hướng dẫn về nhà
Ôn tập toàn bộ kỳ II và cả năm. 
HS1 chữa BT 12: 
v ( km/h)
t (h)
s (km)
Lúc đi
25
x (x>0)
Lúc về
30
x
PT: - = . Giải ra ta được x= 50 ( thoả mãn ĐK ) . Vậy quãng đường AB dài 50 km 
HS2 chữa BT 13:
SP/ngày
 Số ngày
Số SP
Dự định
50
x (xZ)
Thực hiện
65
x + 255
PT: - = 3. Giải ra ta được x= 1500( thoả mãn ĐK). Vậy số SP phải SX theo kế hoạch là 1500. 
1) Chữa bài 6
M = 
M = 5x + 4 - 
 2x - 3 là Ư(7) = 
 x 
2) Chữa bài 7
Giải các phương trình
a)| 2x - 3 | = 4 Nếu: 2x - 3 = 4 x = 
Nếu: 2x - 3 = - 4 x = 
3) Chữa bài 9
 x + 100 = 0 x = -100
4) Chữa bài 10
a) Vô nghiệm
b) Vô số nghiệm 2
5) Chữa bài 11
a) (x + 1)(3x - 1) = 0 S = 
b) (3x - 16)(2x - 3) = 0 S = 
6) Chữa bài 15
 > 0
 > 0 x - 3 > 0 
 x > 3
Ngày soạn: 20/04/08 Tiết 70
 Ngày giảng: trả bài kiểm tra cuối năm 
 	( phần đại số )
 A. Mục tiờu:
	- Học sinh thấy rừ điểm mạnh, yếu của mỡnh từ đú cú kế hoạch bổ xung kiến thức cần thấy, thiếu cho cỏc em kịp thời.
 -GV chữa bài tập cho học sinh .
	B. Chuẩn bị:	
	GV:	Bài KT học kì II - Phần đại số 
	C. Tiến trỡnh dạy học:
	Sỹ số:	
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Trả bài kiểm tra ( 7’)
Trả bài cho các tổ chia cho từng bạn 
+ 3 tổ trưởng trả bài cho từng cá nhân .
+ Các HS nhận bài đọc , kiểm tra lại các bài đã làm .
Hoạt động 2 : Nhận xét - chữa bài ( 35’)
+ GV nhận xét bài làm của HS . 
+ HS nghe GV nhắc nhở , nhận xét , rút kinh nghiệm .
 - Đã biết làm trắc nghiệm .
 - Đã nắm được các KT cơ bản .
+ Nhược điểm : 
 - Kĩ năng làm hợp lí chưa thạo .
 - 1 số em kĩ năng tính toán , trình bày 
còn chưa chưa tốt . 
+ GV chữa bài cho HS : Chữa bài theo đáp án bài kiểm tra . 
+ HS chữa bài vào vở .
+ Lấy điểm vào sổ 
+ HS đọc điểm cho GV vào sổ . 
+ GV tuyên dương 1số em có điểm cao , trình bày sạch đẹp .
+ Nhắc nhở , động viên 1 số em điểm còn chưa cao , trình bày chưa đạt yêu cầu . 
Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà (3’)
Hệ thống hóa toàn bộ KT đã học .
Ngày soạn : 18/12/2009; ngày giảng: 22/12/2009
Tiết 38 + 39: Kiểm tra viết học kì I
( Cộng với tiết 31 hình học kiểm tra hai tiết )
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương trình học trong kì I như:Nhân, chia đa thức .Phân thức đại số, tính chất cơ bản , rút gọn, QĐMT, cộng phân thức đại số.Tứ giác, diện tích đa giác. 
- Kỹ năng: Vận dụng KT đã học để tính toán và trình bày lời giải.
- Thái độ: GD cho HS ý thức củ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học tập.
II. Ma trận thiết kế đề kiểm tra: 
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Nhân, chia đa thức
1
 1
1
 1
Phân thức đại số 
1
 1
1
 3
2
 4
Tứ giác
1
 1,5
1
 1,5
2
 3
Diện tích đa giác 
1
 2 
1
 2
Tổng
1
 2
2
 2,5
3
 5,5
6
 10
 iii.Đề kiểm tra: 
 Bài 1 : Tìm x biết : 
a . x ( 2x - 1) - ( x - 2) ( 2x + 3 ) = 0	b . ( x -1) ( x +2) - x – 2 . 
 Bài 2 : Điền vào  để được hai phân thức bằng nhau .
a . 	b . 
 Bài 3 : Cho biểu thức : A = 
a . Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức A xác định .
b . Rút gọn biểu thức A .
c . Tìm giá trị của x để giá trị của A = 2 .
 Bài 4 : Cho tứ giác ABCD . Hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau. Gọi M,N,P,Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB,BC,CD,DA.
 a)Tứ giác MNPQ là hình gì ? Vì sao ?
 b) Để MNPQ là hình vuông thì tứ giác ABCD cần có điều kiện gì?
 Bài 5: Tính diện tích của một hình thang vuông, biết hai đáy có độ dài là 2cm 
 và 4cm, góc tạo bởi một cạnh bên và đáy lớn có số đo bằng 450 
 IV.Đáp án chấm 
Bài
Lời giải vắn tắt
Điểm
1
a . ú 2x2 - x - 2x2 - 3x + 4x + 6 = 0
 ú 0x + 6 = 0 => Không có giá trị x nào .
b . ú ( x - 1 )( x + 2 ) - ( x + 2 ) = 0 
 ú ( x + 2 )(x - 2 ) = 0 => x = -2 hoặc x = 2 .
0,5
0,5
2
a . Điền = -x
b . Điền = ( x+1)( x2 +1) 
0,5
0,5
3
a . ĐKXĐ : x0 ; x1
b . A = =
c . A=2 ú =2 ú x=3
0,75
1,5
0,75
4
Tứ giác MNPQ là hình hình chữ nhật b)Để tứ giác MNPQ là hình vuông thì MN=MQ ú AC = BD ( Vì MN = 0,5 AC- T/c đường TB 
 MQ = 0,5 BD – T/c đường TB)
0,5
0,75
0,75
V. Thu bài – Hướng dẫn về nhà: 
 Nhận xét ý thức làm bài của HS 
+
Ta có ABCD là hình thang vuông Â=900 , và . Vẽ BE DC ta có: 
BE = EC = 2cm => SABCD = 6 cm2 
 Về nhà làm lại bài kiểm tra
Ngày soạn : 21/12/2009; ngày giảng: 26/12/2009
Tiết 40: Trả bài kiểm tra học kỳ I
I.Mục tiêu:
Trả bài kiểm tra nhằm giúp HS thấy được ưu điểm, tồn tại trong bài làm của mình. 
Giáo viên chữa bài tập cho HS. 
II. Chuẩn bị:
- GV: Đề bài, đáp án + thang điểm, bài trả cho HS. 
Iii. Tiến trình bài dạy
I. Tổ chức: 
II. Bài mới: 
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
HĐ1: Trả bài kiểm tra 
Trả bài cho các tổ trưởng chia cho từng bạn trong tổ. 
HĐ2: Nhận xét chữa bài 
+ GV nhận xét bài làm của HS: 
-Đã biết làm các bài tập từ dễ đến khó
-Đã nắm được các kiến thức cơ bản
Nhược điểm: 
-Kĩ năng tìm TXĐ chưa tốt. 
-Một số em kĩ năng tính toán trình bày còn chưa tốt 
* GV chữa bài cho HS ( Phần đại số )
1) Chữa bài theo đáp án chấm 
2) Lấy điểm vào sổ 
* GV tuyên dương một số em điểm cao, trình bày sạch đẹp. 
Nhắc nhở, động viên một số em có điểm còn chưa cao, trình bày chưa đạt yêu cầu
3 tổ trưởng trả bài cho từng cá nhân 
Các HS nhận bài đọc, kiểm tra lại các bài đã làm.
HS nghe GV nhắc nhở, nhận xét rút kinh nghiệm. 
HS chữa bài vào vở 
Bài
Lời giải vắn tắt
Điểm
1
a . ú 2x2 - x - 2x2 - 3x + 4x + 6 = 0
 ú 0x + 6 = 0 => Không có giá trị x nào .
b . ú ( x - 1 )( x + 2 ) - ( x + 2 ) = 0 
 ú ( x + 2 )(x - 2 ) = 0 => x = -2 hoặc x = 2 .
0,5
0,5
2
a . Điền = -x
b . Điền = ( x+1)( x2 +1) 
0,5
0,5
3
a . ĐKXĐ : x0 ; x1
b . A = =
c . A=2 ú =2 ú x=3
0,75
1,5
0,75
4
Tứ giác MNPQ là hình hình chữ nhật b)Để tứ giác MNPQ là hình vuông thì MN=MQ ú AC = BD ( Vì MN = 0,5 AC- T/c đường TB 
 MQ = 0,5 BD – T/c đường TB)
0,5
0,75
0,75
5
Ta có ABCD là hình thang vuông Â=900 , và . Vẽ BE DC ta có: 
BE = EC = 2cm => SABCD = 6 cm2 
HĐ3: Hướng dẫn về nhà 
-Hệ thống hoá toàn bộ kiến thức đã học ở kì I 
-Xem trước chương III-SGK
 II.Ma trận đề kiểm tra : 
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Khái niệm về PT, PTTĐ
1
 0,5
1
 0,5 
2
 1
PT bậc nhất một ẩn , PT tích
PT chứa ẩn ở mẫu .
2
 1
2
 1
1
 2
1
 2
6
 6
Giải bài toán bằng cách lập PT bậc nhất một ẩn .
1
 3
1
 3
Tổng
3
 1,5
4
 3,5
2
 5
9
 10
c.Đề kiểm tra : 
I) Phần trắc nghiệm khách quan : (3 điểm ) 
Các câu sau đúng hay sai : 
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
2x + 4 = 10 và 7x - 2 = 19 là hai phương trình tương đương 
2
x( x - 3) = x2 có tập hợp nghiệm là S = 
3
x = 2 và x2 = 4 là hai phương trình tương đương
4
3x + 5 = 1,5( 1 + 2x) có tập hợp nghiệm S = 
5
0x + 3 = x + 3 - x có tập hợp nghiệm S =
6
x( x -1) = x có tập hợp nghiệm S =
II) Phần tự luận : ( 7 điểm ) 
Bài 1: Giải các phương trình sau : 
( x - 3 ) ( x + 4 ) - 2(3x - 2) = ( x - 4 )2 
x4 + x3 + x + 1 = 0
Bài 2: Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình 
 Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/ h . Đến B người đó làm việc trong 
1 giờ rồi quay trở về A với vận tốc 24 km/ h . Biết thời gian tổng cộng hết 5h30’ .
 Tính quãng đường AB ? 
d.Đáp án chấm : 
I. Phần trắc nghiệm khách quan : Mỗi ý đúng 0,5 điểm 
1- Đ
2- S
3- S
4- Đ
5- S
6- Đ
II.Phần tự luận : ( 7đ) 
Bài
Lời giải vắn tắt
Điểm
1
( 4đ )
a) ú x2 + x - 12 - 6x + 4 = x2 - 8x + 16
 ú 3x = 24 ú x = 8 . Vậy S = 
b)ĐKXĐ : x 5 
 b ú 9(x+5) - 90 = -14( x - 5 )
 ú x= 5 ĐKXĐ . Vậy S = 
c)ú ( x + 1)2 ( x2 - x + 1) = 0 
 ú x = - 1. Vậy S = 
d) ĐKXĐ : x 1
dú x( x + 1) - 2x = 0
x2 - x = 0 
x( x - 1) = 0 ú x = 0 hoặc x = 1( loại vì ĐKXĐ ) . 
 Vậy S = 
1
1
1
1
2
( 3đ) 
Gọi quãng đường AB là x km ( x > 0) 
Thời gian đi từ A đến B là h 
Thời gian đi từ B đến A là h . Đổi : 5h30’ = h 
Theo bài ra ta có PT : 
 ú 4x + 5x +120 = 660 
 ú 9x = 540
 ú x = 60 .
Vậy quãng đường AB dài 60 km .
0,25
0,5
1
1
0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an dai so 8(19).doc