Hoạt động1 :Lớp chia thành 4 nhóm thực hiện ?1 sau trong 3/:
Hãy nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thứcở phần kiểm tra bài củ rồi cộng các tích vừa tìm được lại vối nhau
-Giáo viên thu bài và cho học sinh nhận xét,đánh giá bái làm của từng nhóm
- giá viên chỉnh sửa và cho điểm
? hãy cho biết
6x3 + 3x2 – 3x gọi là gì trong phépnhân
3x và (2x2 + x – 1)
Hoạt động 2: Hình thành quy tắc nhân đơn thức với đa thức
? Từ bài tập trên em nào có thể cho biết muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta lảm như thế nào
-Nếu hs1 phát biểu sai, gv uốn nắn và cho hs khác phát biểu lại
-Giáo viên khẳn g định đó chính là quy tắc nhân đơn thức với đa thức
? Vậy em nào có thể hình thành công thức tổng quát của phép nhân đơn thức với đa thức
Hoạt động 3: Ap dụng :
Ví du: Làm tính nhân:
-Cho hs cả lớp cùng làm
-Gv chỉnh sửa và cho hs sửa vô vở
Cho cả lớp cùng làm
?2
Làm tính nhân:
-Gíao viên chỉnh sửa
* Giáo viên lưu ýcho hs:
Khi thực hiện nhân đơn thức với đa thức ta có thể nhân nhẩm đơn thức với từng hạng tử của đa thức(nếu có thể) mà viết ngay tích của phép nhân đó
Hoạt động4 Cả lớp chia thành 4nhóm cùng làm ?3 sgk trang5 (trong 4 phút)
? Hãy nhắc lại công thức tính diện tích hình thang
* Sau đó giáo viên thu bài, lấy bài của 1 nhóm bất kỳ đưa lên cho cả lớp cùng nhận xét, góp ý
* Gíao viên chỉnh sửa và đưa đáp án
* Các nhóm còn lại học sinh tự nhận xét và cho điểm nhanh
? Phiếu học tập:
(bài tập 6 SGK trang 6)
hs làm trong 3 phút,giáo viên thu bài
Ngày Soạn : Tuần : Ngày Giảng: Tiết : 01 Tuần 1 CHƯƠNG I : PHéP NHÂN Và PHéP CHIA CáC ĐA THứC Tiết 1: NHÂN ĐƠN THứC VớI ĐA THứC I/ Mục tiêu: Kiến thức: học sinh phải nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức Kỹ năng :Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức II/ Chuẩn bị: Giáo viên : giáo án, phiếu học tập, Học sinh: ôn lại quy tắc nhân 1 số với 1tổng III/ Tiến trình bài dạy: Kiểm tra bài củ: Hs1 lên bảng : Hãy phát biểu quy tắc nhân một số với 1tổng từ đó viết công thức tổng quát ? HS1: Công thức tổng quát: a(b + c) = ab + bc với mọi a,b,c thuộc R HS2: hãy nhắc lại định nghĩa đơn thức và đa thức ,cho ví dụ về một đơn thức,một đa thức Hs2 trả lời: trả lồi được định nghĩa, có thể cho ví dụ như sau 3x và 2x2 + x – 1 giáo viên cho hs nhận xét,sau đó cho điểm Gíao viên đặt vấn đề:ở lớp 7 các em đã được học đơn thức , đa thức là gì? Các phép tính cộng trừ các đa thức . lên lớp 8 các em sẽ được tìm hiểu thêm một số phép toán nữa trên đa thức đó là phép nhân và phep chia các đa thức. Trước hết ta sẽ tìm hiểu về phép nhân đơn thức với đa thức, có gì khác so với nhân mợt số với một tổng ? Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động1 :Lớp chia thành 4 nhóm thực hiện ?1 sau trong 3/: Hãy nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thứcở phần kiểm tra bài củ rồi cộng các tích vừa tìm được lại vối nhau -Giáo viên thu bài và cho học sinh nhận xét,đánh giá bái làm của từng nhóm - giá viên chỉnh sửa và cho điểm ? hãy cho biết 6x3 + 3x2 – 3x gọi là gì trong phépnhân 3x và (2x2 + x – 1) Hoạt động 2: Hình thành quy tắc nhân đơn thức với đa thức ? Từ bài tập trên em nào có thể cho biết muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta lảm như thế nào -Nếu hs1 phát biểu sai, gv uốn nắn và cho hs khác phát biểu lại -Giáo viên khẳn g định đó chính là quy tắc nhân đơn thức với đa thức ? Vậy em nào có thể hình thành công thức tổng quát của phép nhân đơn thức với đa thức Hoạt động 3: Ap dụng : Ví du: Làm tính nhân: -Cho hs cả lớp cùng làm -Gv chỉnh sửa và cho hs sửa vô vở Cho cả lớp cùng làm ?2 Làm tính nhân: -Gíao viên chỉnh sửa * Giáo viên lưu ýcho hs: Khi thực hiện nhân đơn thức với đa thức ta có thể nhân nhẩm đơn thức với từng hạng tử của đa thức(nếu có thể) mà viết ngay tích của phép nhân đó Hoạt động4 Cả lớp chia thành 4nhóm cùng làm ?3 sgk trang5 (trong 4 phút) ? Hãy nhắc lại công thức tính diện tích hình thang * Sau đó giáo viên thu bài, lấy bài của 1 nhóm bất kỳ đưa lên cho cả lớp cùng nhận xét, góp ý * Gíao viên chỉnh sửa và đưa đáp án * Các nhóm còn lại học sinh tự nhận xét và cho điểm nhanh ? Phiếu học tập: (bài tập 6 SGK trang 6) hs làm trong 3 phút,giáo viên thu bài * kết quả: 2a lớp chia nhómvà làm 3x(2x2 + x – 1)= 3x.2x2 +3x.x + 3x(-1) = 6x3 + 3x2 – 3x học sinh nhận xét 6x3 + 3x2 – 3x gọi là tích của3x và (2x2 + x – 1) học sinh suy nghĩ và trả lời: muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích lại với nhau Hai hs khác nhắc lại Với A là 1đơn thức và (B + C) là 1 đa thức bất kỳta có: A(B + C) = AB + AC Họcsinhlàm: Một hs lên bảng trình bày Cả lớp cùng làm vô vở Học sinh cả lớp làm. Một hoc sinh lên bảng trình bày Học sinh biết trả lời (lấy đáy lớn cộng đáy bé nhân với đường cao rồi chia 2) lớp chia nhóm cùng làm: -Viết biểu thức tính diên tích mảnh vườn nói trên theo x và y Ta có -Tính diện tích mảnh vườn nếu cho x =3 mét và y = 2 mét Khi x =3 , y = 2 ta có : Học sinh làm Hs kiểm tra kết quả 1 / Quy Tắc: Xem sgk trang4 A(B + C) =AB + AC 2/Ap dụng : Ví du: Làm tính nhân: IV: Hướng Dẫn Dặn Dò: * Hướng dẫn bài tập SGK Bài 1/ áp dụng quy tắc nhân đơn thức với đa thức vừa học Bài 2/ Sau khi thực hịên tương tự như bài 1 ta có kết quả: a/ x2 + y2 tại x = -6, y = 8 giá trị tưiơng ứng là: (-6)2 + 82 = 100 b/ Cách làm tương tự Bài 3/ áp dụng quy tắc nhân đơn thức với đa thức vừa học đối với vế trái, rút gọn ta có : a/ x = 2, b/ x = 5 Bài 4/ Nếu gọi x là số tuổi , theo các bước trong bài toán ta có: [2(x + 5) + 10]5-100 = 10x Như vậy kết quả cuối cùng gấp 10 lần x, nên ta có thể đọc ngay số tuổi cần tìm Bài 5/ kết quả: a/ x2 – y2 b/ xn - yn Ngày Soạn : Tuần : Ngày Giảng: Tiết : 02 Tuần 1: Tiết 2: NHÂN ĐA THứC VớI ĐA THứC I/ Mục tiêu: Kiến thức: học sinh phải nắm được quy tắc nhân đathức với đa thức Kỹ năng :Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đathức với đa thức II/ Chuẩn bị: Giáo viên : giáo án, phiếu học tập, Học sinh: ôn lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức III/ Tiến trình bài dạy: Kiểm tra bài củ: Hs1 : Tính (5x2)(2x2 +3x -5) Hs1 làm (5x2)(2x2 +3x -5) = 10x4 + 15x3 -25x2 HS2 : Tính 2(2x2 +3x -5) Hs2 làm 2(2x2 +3x -5) = 4x2 + 6x -10 Gíao viên đặt vấn đề:Nếu cô cộng đơn thức của các phép nhân trên ta có đa thức (5x2 +2). Vậy tích của đa thức (5x2 +2) và đa thức (2x2 +3x -5) sẽ như thế nào hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu: Hoạt Động Của Thầy Hoạt Động Của Trò Nội Dung Ghi Hoạt động1: Lớp chia thành 4 nhóm làm bài tập sau:(trong 4/) Hãy nhân đa thức x-3 với đa thức 5x2 -2x + 3 bằng các bước sau: Bước 1: Nhân mỗi hạng tử của đa thức x-3với đa thức 5x2 -2x + 3 Bước 2:Hãy cộng các kết quả vừa tìm được lại (lưu ý dấu các hạng tử) Thu bài và kiểm tra kết quả ? Qua bài tập trên em nào có thể cho biết muốn nhân đa thức với đa thứ cta làm như thế nào * Gíao viên nhấn mạnh đó chính là quy tắc nhân đa thức với đa thức ? Một cách tổng quát (A + B)(C + D) = ? *Gíao viên cho học sinh nhận xét tích của 2 đa thức Cả lớp cùng làm ?1 ?1 Tính tích 5x2 - 2x + 3 x - 3 -15x2 + 6x – 9 5x3 -6x2 + 3x 5x3-21x2 + 9x - 9 cho hs nhận xét 2kết quả Lưu ý cho hs cách này phải sắp xếp đa thức trước Qua bài tập hs có thể rút ra được chú ý Hoạt động 2 Tổ chức cho lớp thành 4 nhóm : (làm trong 3 phút) Nhóm 1,2 làm ?2 câu a Nhóm 3,4 làm ?2 câu b Gíao viên thu bài và chỉnh sửa, chấm điểm Hoạt Động 3 Tổ chức làm toán nhanh ở ?3 lấy điểm cộng Phiếu học tập: Bài tập 9 trang8 * Nhân 2 đa thức trước rồi thay số vào, kết quả lần lược là : -1008, -1, 9, Lớp chia nhóm cùng làm: (x-3)( 5x2 -2x + 3) = x(5x2 -2x + 3) -3(5x2 -2x + 3) = 5x3 -2x2 + 3x -15x2 + 6x -9 = 5x3 -17x2 + 9x - 9 Học sinh trả lời được 2 hs khác nhắc lại (A + B)(C + D) = AC + AD + BC + BD Tích của 2 đa thức là một đa thức 2 kết quả của 2 cách tính như nhau Hs phát biểu được chú ý Nhóm 1,2: a/ (x+3)(x2 + 3x – 5) = x.x2+x.3x–x.5 +3.x2+3.3x -3.5 = x3 +3x2 - 5x +3x2 +9x – 15 = x3 +6x2 - 5x + 9x – 15 Nhóm 3,4 : b/(xy-1)(xy+5) = xy.xy + xy.5 – 1.xy – 1.5 = x2y2 + 5xy – xy - 5 học sinh nhận xét chéo bài làm của nhóm khác ?3 Biểu thức tính diện tích hình chử nhật theu x và y: (2x + y)(2x – y) = 4x2 – y2 Khi x = 2,5m và y = 1m thì diện tích của hcn là 4(2,5)2 = 4.6 = 24(m2) 1/ Quy Tắc: (A + B)(C + D) = AC + AD + BC + BD * N hận xét (xem SGK/7) * Chú ý : (xem SGK/7) 2/ Ap dụng : ?2 Làm tính nhân a/(x+3)(x2 + 3x – 5) = x.x2+x.3x–x.5 +3.x2+3.3x -3.5 = x3 +3x2 - 5x +3x2 +9x – 15 = x3 +6x2 - 5x + 9x – 15 b/(xy-1)(xy+5) = xy.xy + xy.5 – 1.xy – 1.5 = x2y2 + 5xy – xy - 5 ?3 Biểu thức tính diện tích hình chử nhật theu x và y: (2x + y)(2x – y) = 4x2 – y2 Khi x = 2,5m và y = 1m thì diện tích của hcn là 4(2,5)2 = 4.6 = 24 (m2) IV/ Hướng dẫn , dặn dò: Bài 7 a/ áp dụng quy tắc . 7b/ áp dụng quy tắc ta có –x4+7x3-11x2+6x-5 ị (x3-2x2+x-1)(x-5) = x4-7x3+11x2-6x+5 *Làm các bài tập còn lại 7,8,.và phần luyện tập 10-15 Ngày Soạn : Tuần : 02 Ngày Giảng: Tiết : 03 Tuần 2: Tiết 3: LUYệN TậP I/ Mục tiêu: Kiến thức : củng cố về các kiến thức nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức Kỹ năng :Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức II/ Chuẩn bị: Giáo viên : giáo án, phiếu học tập, Học sinh : ôn lại quy tắc và các bài tậpvề nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức, III/ Tiến trình bài dạy: Kiểm tra bài củ: HS1 lên bảng : Hãy phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức? Làm bài tập Rút gọn biểu thức x(x – y) + y(x – y) HS1: -Phát biểu được quy tắc và làm bài tập x(x – y) + y(x – y) = x2 – xy + yx –y2 = x2 – y2 HS2 lên bảng: hãy phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức? Làm bài tập Thực hiện phép tính : (x2 – xy + y2)(x + y) HS2 trả lời: trả lời được quy tắc và làm bài tập (x2 – xy + y2)(x + y) = x(x2 – xy + y2) + y(x2 – xy + y2) = x3 – x2y + xy2 + x2y –xy2 + y3 = x3 – y3 giáo viên cho hs nhận xét,sau đó cho điểm Gíao viên đặt vấn đề:ở các tiết trước chúng ta đã tìm hiểu về quy tắc của phép nhân 9ơn thức với đa thức , đa thứ với đa thức . Hôm nay chúng ta sẽ thực hành các bài tập về các quy tắc đả học HOạT ĐộNG DạY Và HọC NộI DUNG GHI Gv: Chúng ta thấy rõ ràng muốn thực hiện thành thạo phép nhân đa thức với đa thức ta phải thực hiện nhuần nhuyễn phép nhân đơn thức với đa thức. Hoạt động1 Gv mời 2 bạn lên thực hiện bt 10/8 a/ (x2- 2x + 3)( b/ (x2 – 2xy + y2)(x – y) Hs nhận xét, đánh giá, chỉnhsửa Gv kiểm tra lại Hoạt động 2 Gv : Đ ối với bt 11/8 gv hướng dẫn : sau khi thự c hiên rút gọn , kết quả cuối cùng nếu còn có biến thì biểu thức gọi là phụ thuộc vào biến , nếu không còn biến thì gọi là không hụ thuộc vào biến Một học sinh lên làm Cả lớp cùng làm Hoạt Động3 Gv : Tổ chức nhóm học tập làm bài tập 12/8. Mỗi nhóm làm 1 truờng hợp Lớp tiến hành làm trong 4 phút Hết giờ gv thu bài, hs nhận xét và đánh giá điểm chéo nhau Hoạt động 4: phiếu học tập: làm trong 3 phút bài tập : Tìm 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp, biết tích của 2 số saulớn hơn tích của 2 số đầu là 192? Bài tâp 10/8 a/ b/ (x2 – 2xy + y2)(x – y) = x(x2 – 2xy + y2) - y(x2 – 2xy + y2) = x3-2x2y +xy2 –x2y + 2xy2 – y3 Bài tập 11/8 (x-5)(2x + 3)-2x(x – 3) + x + 7 = 2x3 + 3x – 10x – 15 – 2x3 + 6x + x + 7 = 3x – 10x – 15 + 6x + x + 7 = -8 Vậy biểu thức trên không phụ thuộc vào biến Bài tập 12/8 Ta có(x2 – 5)(x + 3) + (x + 4)(x – x2) = x2(x + 3) -5(x + 3) + x(x – x2) + 4(x – x2) = x3 + 3x2 – 5x – 15 + x2 – x3 + 4x – 4x2 = - x -15 a/ x = 0 ta có –x -15= 0 -15 = -15 b/ x = 15 tacó –x – 15 = 15 – 15 = 0 c/ x = - 15 ta có –x -15 = -15 – 15 = -30 d/ x = 0,15 tacó –x -15 = 0,15 -15 = 15,15 Bài tập 14/9 Gọi 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp lần lược là ; n, n+2, n + 4. Ta có: (n + 2)(n + 4) – n(n + 2) = 192 n2 + 4n + 2n + 8 – n2 -2n = 192 4n = 192 – 8 4n = 184 n = 184 : 4 n = 46 Vậy các số tự nhiên chẵn liên tiếp là : 46, 48, 50 IV/ Hướng dẫn, dặn dò: Bài tập:13/9 : tìm x Ap dụng qy tắc nhân đa thức với đa thức , kết quả x = 1 Bài tập 15/9: Ap dụng qy tắc nhân đa thức với đa thức , kết quả a/ b/ Về nhà xem lại các bài tập đã sữa , làm các bài còn lại ở sgk Xem trướ ... là 2 bpt tương đương III/ Bất phương trình tương đương Định nghĩa : sgk/42 VD: 3 3 Hoạt động 3 : Luyện tập tại lớp + Cho hs làm bài 15a sgk/43 Hs lên bảng trình bày + Cho hs làm bài 16b,d sgk/43 Hs giải thích cách lấy nghiệm trên trục số + Cho hs làm bài 17a sgk/43 Bài 15a Với x = 3 ta có 2x+3 = 2.3+3 = 9 Vậy x = 3 không là nghiệm của bpt 2x+3<9 Bài 16 x Ê -2 ị S={x/ x Ê -2} -2 0 x ³ 1 ị S={x/ x ³ 1} 1 0 Bài 17: a) x Ê 6 Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà + Học bài + Làm BT 15b,c; 16a,c; 17b,c,d; 18 sgk/43 Ngày Soạn : Tuần : 14 Ngày Giảng: Tiết : 61+62 Tiết 61+62 : BấT PHƯƠNG TRìNH BậC NHấT MộT ẩN I/ MụC TIÊU Nhận biết bất pt bậc nhất 1 ẩn Biết áp dụng từng quy tắc biến đổi bpt để giải bpt Biết sử dụng quy tắc biến đổi bpt để giải thích sự tương đương của bpt Biết giải và trình bày lời giải bpt bậc nhất một ẩn (ở tiết 2) Biết giải một số bpt quy về được bpt bậc nhất nhờ 2 phép biến đổi tương đương cơ bản (ở tiết thứ 2 và luyện tập sau đó) II/ CHUẩN Bị Sách giáo khoa + giáo án + bảng phụ + phiếu ht III/ CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC TRÊN LớP Kiểm tra bài cũ Trong các bpt sau đây, hãy cho biết bpt nào là bpt 1 ẩn 2x+3<9 -4x>2x+5 2x+3y+4>0 5x-10<0 Dạy và học bài mới : HOạT ĐộNG CủA GV HOạT ĐộNG CủA HS GHI BảNG Hoạt động 1: ở phần kiểm tra bài cũ, em có nhận xét gì về bậc của ẩn (của bpt 1 ẩn) ị Gọi là bpt bậc nhất 1 ẩn ị Định nghĩa ? Cho hs làm ?1 Yêu cầu hs giải thích trong từng trương hợp Hs định nghĩa như sgk ?1 không phải vì hệ số a = 0 không phải vì bậc 2 I/ Định nghĩa : * Định nghĩa (sgk/43) Bpt có dạng ax+b0, ax+b³ 0)(a#0) là bpt bậc nhất 1 ẩn VD : x+3>0, x-1Ê 0) Hoạt động 2: Tìm nghiệm của pt : x+3 = 0 Muốn tìm nghiệm pt bậc nhất ta phải làm như thế nào ? Tương tự muốn tìm nghiệm của bpt bậc nhất 1 ẩn ta phải làm ntn? ị Giới thiệu quy tắc chuyển vế từ liên hệ giữa thứ tự và phép cộng + Cho hs làm ?2 Gv cho hs nhắc lại liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số dương, với số âm) ị Quy tắc nhân từ liên hệ giữa thứ tự và phép nhân Vậy khi nhân 2 vế của bpt với số dương, số âm thì chiều của bpt như thế nào ? Gv giới thiệu VD 3 Gv giới thiêu VD 4 Cho hs làm ?3 Cho Hs làm bài theo nhóm Cho hs làm ?4 Khi nào thì 2 bpt tương đương Vậy để chứng minh 2 bpt tương đương thì em làm gì ? Cho Hs làm bài Gv hướng dẫn cho hs làm VD 5 VD2 : 3x>2x+5 Û 3x-2x>5 Û x>5 0 5 Cho hs làm ?2 vào vở x+12>21 Û x > 21-12 Û x > 9 b) -2x>-3x-5 Û -2x+3x > -5 Û x > -5 Giải bpt : 0 -12 ?3 a) 2x<24 b) -3x<27 Û x - 9 - Hs trả lời : Khi chúng có cùng tập hợp nghiệm - Hs trả lời (giải Bpt, hai bpt có cùng tập hợp nghiệm) ?4a) Ta có : x+3<7Û x<4 ị S = {x/x<4} * x-2<2Û x<4 ị S = {x/x<4} Vậy x+3<7Û x-2<2 b) 2x<-4 Û x<-2 ị S = {x/x<-2} * -3x<6Û x<-2 ị S = {x/x<-2} Vậy 2x<-4 Û -3x<6 II/ Hai quy tắc biến đổi bất pt 1/ Quy tắc chuyển vế Quy tắc : sgk/49 VD1 : Giải bpt : x-5<18 x-5<18 Û x<18+5 Û x<23 ị S = {x/x<23} VD2 : sgk/44 Quy tắc nhân với một số Quy tắc : sgk/44 VD : Giải bpt 0,5x <3 Û 0,5x.2 <3.2 Û x< 6 ị S = {x/x<6} Hoạt động 3 : Gv hướng dẫn cho hs làm VD5 + Cho hs làm ?5sgk/46 Gv lưu ý hs nhân với số âm 2x-3 < 0 Û 2x<3 Û2x :2 < 3:2 Û x<1,5 ị S = {x/x<1,5} 0 1,5 ?5 - 4x-8 < 0 Û -4x < 8 Û x > -2 ị S = {x/x>-2} -2 0 III/ Giải bất pt bậc nhất một ẩn VD : Giải bpt : 2x-3 <0 và biểu diễn trên trục số (sgk/45) * Chú ý : sgk/46 Gv giới thiệu VD7 sgk/46 Cho hs làm ?6 sgk/46 Giải bpt : 3x+5<5x-7 3x+5<5x-7 Û 3x-5x<-7-5 Û -2x < -12 Û x > 6 ị S = {x/x>6} ?6 : -0,2x – 0,2 >0,4x-2 Û -0,2x-0,4x >-2+0,2 Û -0,6x > -1,8 Û x<3 IV/ Phương trình đưa được về dạng ax+b>0, ax+b<0, ax+b ³0, ax+bÊ0 VD : sgk/46 Hoạt động 5 : Luyện tập tại lớp + Cho hs làm bài 19a,csgk/47 Hs nêu cách làm, làm BT và lên bảng trình bày + Cho hs làm bài 23a,c sgk/47 Hs làm BT Bài 19 Bài 23 0 0 Hoạt động 6 : Hướng dẫn về nhà Xem lại các VD , các bài tập đã làm Làm các bài tập còn lại Ngày Soạn : Tuần : 14 Ngày Giảng: Tiết : 63 Tiết 63 LUYệN TậP I/ MụC TIÊU Nắm vững cách giải bất phương trình bậc nhất một ẩn Có kĩ năng vận dụng các quy tắc biến đổn vào bài tập Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải bài tập II/ CHUẩN Bị Sách giáo khoa + giáo án + bảng phụ + phiếu ht III/ CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC TRÊN LớP Kiểm tra bài cũ Giải bpt sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số x -4>2 -2x+1<5x+8 Luyện tập : Hoạt động 1 : Luyện tập + Cho hs làm bài 28sgk/48 Hs nêu cách làm Hs lên bảng trình bày - Hs nhận xét Bài 28 Ta có 22=4 và (-3)2=9 Mà 4>0 mà 9>0 Vậy x=2, x=-3 là nghiệm của bpt x2>0 b) Phải + Cho hs làm bài 29sgk/48 Để giá trị của biểu thức 2x-5 không âm có nghĩa là sao ?(so sánh với số 0) Để giá trị của biểu thức -3x không lớn hơn giá trị của biểu thức -7x+5 có nghĩa là gì ? (so sánh) Hs lên bảng giải từng bước (sau đó giải thích từng bước đã vận dụng quy tắc nào)? Bài 29 Để giá trị của biểu thức 2x-5 không âm thì 2x-5 ³ 0 Để giá trị của biểu thức -3x không lớn hơn giá trị của biểu thức -7x+5 thì : -3x < -7x+5 + Cho hs làm bài 30sgk/48 - Hs đọc đề và cho biết đề bài cho biết những gì và yêu cầu tìm gì ? - Nếu gọi số tờ giấy bạc loại 5000đ là x thì số tờ giấy bạc loại 2000 là bao nhiêu ? - Từ đó em tìm ra bpt nào ? Gọi hs lên bảng trình bày Bài 30 Gọi số tờ giấy bạc loại 5000 làx (xẻZ+) Thì số tờ giấy bạc loại 2000 là 15-x Theo bài ra ta có bpt : 5000x+2000(15-x)Ê 70000 Û 5x+(15-x).2 Ê 70 Û x Ê Vì xẻZ+ nên x có thể là số nguyên dương từ 1 đến 13 Số tờ giấy bạc loại 5000 có thể là các số nguyên dương từ 1 đến 13 + Cho hs làm bài 31sgk/48 Hs làm bài theo nhóm Đại diện mỗi nhóm lên bảng trình bày Bài 31 + Cho hs làm bài 33sgk/48 Muốn đạt loại giỏi em cần điều kiện gì ? Hs lên bảng trình bày Bài 32 Gọi x là điểm thi môn Toán, ta có bpt : (2x+2.8+7+10):6 ³ 8 Û x ³ 7,5 Vậy Chiến phải có điểm thi môn Toán ít nhất là 7,5 Hoạt động 2 : Hướng dẫn về nhà Xem lại các bài tập đã làm Làm bài 32, 34sgk/48,49 Ngày Soạn : Tuần : 14 Ngày Giảng: Tiết : 64 Tiết 64 PHƯƠNG TRìNH CHứA DấU GIá TRị TUYệT ĐốI I/ MụC TIÊU Biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng và dạng Biết giải một số phương trình dạng và dạng II/ CHUẩN Bị Sách giáo khoa + giáo án + bảng phụ III/ CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC TRÊN LớP Kiểm tra bài cũ Hs sửa BT 32sgk/48 8x+3(x+1)>5x-(2x-6) Û 8x+3x+21>5x-2x+6 Û 8x > 3 Dạy và học bài mới : HOạT ĐộNG CủA GV HOạT ĐộNG CủA HS GHI BảNG Hoạt động 1: Cho hs nhắc lại định nghĩa và lấy VD Vậy + Cho hs áp dụng là ?1sgk/50 Khi xÊ 3 Khi x<6 Hs làm vào vở và lên bảng trình bày VD1: a) A = b) B = 4x+5+ Khi x>0 ị ị B =4x+5+2x = 6x+5 ?1/ a) C = Khi xÊ 0 ị ị ị C = -3x+7x-4 = 4x-4 b) D = 5-4x + Khi x<6 ị x-6 < 0 ị ị D = 5-4x -x+6 = -5x+11 I/ Nhắc lại về giá trị tuyệt đối VD : VD : sgk/50 Hoạt động 2: Gv giới thiệu 2 VD sgk/50 Đề bài không cho điều kiện của x nên chia 2 trường hợp TH1 : x ³ 0 TH2 : x < 0 Giải tìm nghiệm trong 2 trường hợp Hs đọc VD 3 tự nghiên cứu + Cho hs làm ?2sgk/51 Gv hướng dẫn hs : Chia 2 t/h trong mỗi câu x+5³ 0 Û x³-5 x+5< 0 Û x<-5 -5x ³ 0 Û xÊ0 -5x 0 Giải pt : x³0 ị Û 3x = x+4 Û x=2 (thỏa) x<0ị (1) Û -3x = x+4 Û x=-1 (thỏa) ị S = {-1;2} Hs làm bài tập theo nhóm Đại diện mỗi nhóm lên bảng trình bày ?2 a/ b/ II/ Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối VD2 : (sgk/50) VD3 : (sgk/51) Hoạt động 3: Luyện tập tại lớp + Cho hs làm bài 35a,c Hs nêu cách làm và lên bảng trình bày + Cho hs làm bài 35asgk/51 Hs nêu cách làm Hs lên bảng trình bày Bài 35 : a) A = 3x+2+ * x ³ 0 ị = 5xị A = 3x+2+5x = 8x+2 * x< 0 ị = -5xị A = 3x+2-5x = 2 – 2x c) C = khi x>5 * x>5 ị ị C = x-4-2x+12 = -x+8 Bài 36 :a) (1) * Khi x >0 ị (1) Û 2x = x-6 Û x = -6 * Khi x<0 ị (1) Û -2x = x-6 Û x = 2 Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà Xem lại các VD và bài tập đã làm Làm các btập còn lại: Chú ý chia 2 trường hợp : Trong ữ ữ ³ 0 và ữ ữ < Ngày Soạn : Tuần : 31 Ngày Giảng: Tiết : 65+66 Tiết 65+66 ÔN TậP CHƯƠNG IV I .M ỤC TI ấU : - Rốn luyện kỉ năng giải bất phương trỡnh bậc nhất và phương trỡnh giỏ trị tuyệt đối dạng và dạng. -Cú kiến thức hệ thống về bất đẳng thức, bất phuơng trỡnh theo yờu cầu của chương. II.CHUẨN BỊ : GV : Bảng phụ, thước kẻ, phấn màu. HS : Làm cỏc bài tập và cõu hỏi ụn tập chương IV SGK. Thước kẻ. III.TIẾN TRèNH DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS *) HĐ 1 : ễN TẬP VỀ BẤT ĐẲNG THỨC, BẤT PHƯƠNG TRèNH. ?. Thế nào là bất đẳng thức, cho VD? ?. Viết cụng thức liờn hệ giữa thứ tự và phộp cộng, thứ tự và phộp nhõn, tớnh chất bỏc cầu của thứ tự. ?. BPT bậc nhất một ẩn cú dạng ntn? Cho VD? ?. Đứng tại chỗ trỡnh bày hai quy tắc biến đổi BPT? ? Đứng tại chỗ trỡnh bày cỏch giải rồi lờn bảng làm? ?. Áp dụng tớnh chất nào để tỡm nghiệm của BPT? ?. MTC là bao nhiờu? ( 12 ) GV : Yờu cầu 02 HS lờn bảng giải 2 cõu và sau đú cho cả lớp nhận xột và sửa chữa. ?. Làm thế nào để giải được BPT? HS :Áp dụng HĐT để phõn tớch, chuyển vế và thu gọn. ?. Để giải PT chứa dấu giỏ trị tuyệt đối ta làm ntn? HS : Chia thành 2 trường hợp. Biểu thức bờn trong giỏ trị tuyệt đối khụng õm. Biểu thức bờn trong giỏ trị tuyệt đối õm. ?. Giải xong từng trường hợp ta phải làm gỡ rồi mới kết luận nghiệm? HS : Đối chiếu với điều kiện của từng trường hợp. GV : Yờu cầu 02 HS lờn bảng làm, cả lớp cựng làm. Sau đú nhận xột và sửa chữa. 1) Lí THUYẾT : *) Hệ thức cú dạng : đgl bất đẳng thức. VD : 3<5, *) Cỏc cụng thức : - Với 3 số a, b, c +) Nếu a < b thỡ a + c < b + c. +) Nếu a 0 thỡ ac < bc +)Nếu a bc. +) Nếu a < b và b < c thỡ a < c. *) BPT bậc nhất một ẩn cú dạng : trong đú a, b là hai số đó cho, . VD : 3x + 2 > 5. *)Trỡnh bày 2 quy tắc biến đổi BPT 2) BÀI TẬP : Bài 38/53 SGK: Cho m > n. Chứng minh : a) m + 2 > n + 2. Ta cú : m > n m + 2 > n + 2 (đpcm) d) 4 – 3m < 4 – 3n Ta cú : m > n -3m < -3n -3m + 4 < -3n + 4 4 – 3m < 4 – 3n (đpcm) Bài 41/53 SGK : Gải cỏc BPT và biểu diễn tập hợp nghiệm trờn trục số : a) .0 .-18 Vậy : ( d) Vậy .0 . 0,7 ] BÀI 42/53 sgk : Giải BPT : a) 3 – 2x > 5 Vậy : c) (x – 3)2 < x2 – 3 BÀI 45/54 SGK: Giải cỏc phương trỡnh : *) Nếu thỡ *)Nếu Vậy c) (1) *) Nếu x – 5 thỡ : (1) *) Nếu thỡ : (1) Vậy : IV. HƯỚNG DẪN VÀ DẶN Dề: Làm bài tập 41b,c; 42b,d; 43 /53 SGK. Bài 5a,d / 54 SGK. ễn lại cỏc kiến thức đó học từ đầu HKII để tiết sau ụn tập cuối năm.
Tài liệu đính kèm: