GV:1. Phát biểu quy tắc nhân một số với một tổng, cho ví dụ minh họa?
2. Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm như thế nào, cho ví dụ?
Gv gọi HS nhận xét, sau đó chữa và cho điểm HS 1: Phát biểu quy tắc.
VD: 3.(5+10) = 3.5 +3.10 = 45
HS2:.ta giữ nguyên cơ số và cộng số mũ
VD: 49.43 = 412
HĐ 2 : Quy tắc
GV : + Hãy viết một đơn thức, 1 đa thức tùy ý?
+Hãy nhân đơn thức đối với từng hạng tử của đa thức vừa viết ?
+Hãy cộng các tích vừa tìm được ?
+ Khi đó ta nói đa thức :15x3 -20x2 + 5x
là tích của đơn thức 5x và đa thức 3x2 - 4x+1
GV : Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm như thế nào? HS:
1. Quy tắc
?1:Đơn thức: 5x
Đa thức: 3x2 - 4x+1
Nhân:
5x(3x2 - 4x+1)
= 15x3 -5x2.4x + 5x.1
= 15x3 -20x2 + 5x
HS theo dõi
HS : Phát biểu. Quy tắc ( SGK/ 4)
HS: B1: Nhân đơn thức với đa thức
B2: Cộng các tích với nhau
Ngày soạn: 8/8/2010 Ngày giảng: 9/8/2010 lớp 8B 10/8/2010 lớp 8A. Tiết 1- Tuần I Đ1. nhân đơn thức với đa thức I. Mục tiêu 1. Kiến thức - HS hiểu được quy tắc nhân đơn thức với đa thức, 2. Kĩ Năng - Hs thực hiện thuần thạo phép nhân đơn thức với đa thức, rèn luyện kỹ năng quan sát và giải quyết vấn đề 3. Thái độ - Giáo dục học sinh có thái độ yêu thích môn học II. Chuẩn bị - GV: Bảng phụ, thước thẳng - HS: Ôn tập lại quy tắc nhân một số với một tổng quy tắc nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số III. Tiến trình dạy học * ổn định tổ chức lớp. Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ 1: Kiểm tra bài cũ: GV:1. Phát biểu quy tắc nhân một số với một tổng, cho ví dụ minh họa? 2. Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm như thế nào, cho ví dụ? Gv gọi HS nhận xét, sau đó chữa và cho điểm HS 1: Phát biểu quy tắc... VD: 3.(5+10) = 3.5 +3.10 = 45 HS2:...ta giữ nguyên cơ số và cộng số mũ VD: 49.43 = 412 HĐ 2 : Quy tắc GV : + Hãy viết một đơn thức, 1 đa thức tùy ý? +Hãy nhân đơn thức đối với từng hạng tử của đa thức vừa viết ? +Hãy cộng các tích vừa tìm được ? + Khi đó ta nói đa thức :15x3 -20x2 + 5x là tích của đơn thức 5x và đa thức 3x2 - 4x+1 GV : Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm như thế nào? HS: 1. Quy tắc ?1:Đơn thức: 5x Đa thức: 3x2 - 4x+1 Nhân: 5x(3x2 - 4x+1) = 15x3 -5x2.4x + 5x.1 = 15x3 -20x2 + 5x HS theo dõi HS : Phát biểu... Quy tắc ( SGK/ 4) HS: B1: Nhân đơn thức với đa thức B2: Cộng các tích với nhau HĐ3: áp dụng Tính: (2 Hs lên bảng) Nhận xét bài làm của bạn? GV: Cả lớp làm ?2. 2 HS lên bảng trình bày? Gọi HS nhận xét bài làm của từng bạn và chữa. Lưu ý cho HS nhân theo quy tắc dấu GV: Nghiên cứu ?3. Bài toán cho biết và yêu cầu gì? GV : Cho HS hoạt động nhóm yêu cầu 1(đã ghi bảng phụ) + Các nhóm trình bày? + Đưa đáp án : HS tự kiểm tra + Cho các nhóm HĐ yêu cầu 2, sau đó chữa Ví dụ: tính HS: Nhận xét HS Làm tính nhân ở ?2 HS: cho hình thang có đáy lớn 5x+3, đáy nhỏ: 3x+y, chiều cao:2y Yêu cầu : 1. Viết biểu thức tính S 2. Tính S với x=3, y=2 HS: HĐ nhóm - Trình bày ?3 1. 2. Thay x = 3, y = 2 vào (1) ta có S= 8.3.2+ 22+3.2 =48 + 4+ 6 = 58 IV. Củng cố GV : +Yêu cầu Hs trình bày lời giải BT 1a, BT2a, 3a/5(SGK). Sau đó chữa và chốt phương pháp + HS hoạt động nhómBt6/6. Sau đó các nhóm tự chấm sau khi đưa đáp án V. Hướng dẫn về nhà + Học quy tắc SGK/4, xem lại các bài tập đã chữa. Đọc trước bài 2 + BTVN: BT1b, BT2b, BT3a,b,BT7 , 8 sgk * HD: Bài 5 - Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số , sau đó rút gọn . Đáp án : a) x2 - y2 b) xn – y IV. Củng cố GV: + Hs giải BT 7a, BT 8b, /8(SGK). Sau đó chữa và chốt phương pháp + BT 9/8 cho HS hoạt động nhóm . + Nêu quy tắc trang 7 SGK +HS hoạt động cá nhân +HS hoạt động nhóm + HS nêu quy tắc. V. Hướng dẫn về nhà: + Học quy tắc theo SGK + BTVN: BT 7b, BT 8a,9 / tr8 SGK BT , 10 ,11 ,12 ,13 ,15. Ngày soạn: 8/8/2010 Ngàygiảng:10/8/2010 lớp 8B 11/8/2010 lớp 8A. Tiết 2 - Tuần 1 nhân đa thức với đa thức I.Mục tiêu 1. Kiến thức: - HS hiểu vững quy tắc nhân đa thức với đa thức. - HS biết trình bày phép nhân đa thức theo cách cách khác nhau. 2. Kĩ năng: - Hs thực hiện thầnh thạo phép nhân đa thức với đa thức - Rèn kỹ năng nhân, quy tắc dấu trong quá trình thực hiện phép tính. 3. Thái độ : - giáo dục tính cẩn thân , tính chính xác ,khi nhân II.Chuẩn bị 1. GV: Bảng phụ, thước thẳng 2. HS: Ôn tập bài cũ Làm bài tập về nhà III.Tiến trình dạy học * ổn định tổ chức lớp. Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ 1: Kiểm tra bài cũ: 1. Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. 2.Chữa BT2b/5(SGK) GV gọi HS nhận xét và chữa HS 1: Phát biểu quy tắc x(x2 - y) - x2(x+y) +y(x2 -x) = x3 - xy - x3 - x2y+ x2y- xy = -2xy (1) Thay Vào (1) có: HĐ 2: Quy tắc và áp dụng Xét vd: Cho 2 đa thức: x-2 và 6x2- 5x+1 + Hãy nhân mỗi hạng tử của đa thức x-2 với đa thức 6x2- 5x+1 + Hãy cộng các kết quả vừa tìm được ? Vậy 6x3-17x2 +11x – 2 à tích của đa thức( x-2)và đa thức 6x2-5x +1 GV : Muốn nhân 1 đa thức với 1 đa thức ta làm thế nào? + Nhận xét kết quả tích của 2 đa thức? GV: Cả lớp làm ?1 + GV : Gọi HS trình bày bảng. GV: Hướng dẫn HS thực hiện phép nhân (2-x) (6x2-5x +1) theo hàng dọc + Qua phép nhân trên , rút ra phương pháp nhân theo hàng dọc Cả lớp làm bài ?2 Hai HS lên bảng trình bày GV: gọi hs nhận xét và chữa GV : Các nhóm hoạt động giải ?3 (Bảng phụ ) Gọi HS trình bày lời giải sau đó GV chữa và chốt phương pháp. HS Tính (x-2) (6x2- 5x+1) = x(6x2- 5x+1)-2(6x2- 5x+1) = 6x3 -5x2 +x -12x2+10x-2 = 6x3-17x2 +11x - 2 HS phát biểu quy tắc Quy tắc SGK /7 HS: Tích của 2 đa thức là 1 đa thức Thực hiện phép nhân HS:B1:Sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng( hoặc giảm) B2: Nhân từng hạng tử của đa thức này với ... của đa thức kia B3: Cộng các đơn thức đd ?2 Tính: a) (x+3)(x2 + 3x-5) = x3+3x2-5x+3x2+9x-15 = x3+6x2+4x-15 b) (xy-1)(xy+5) = xy(xy+5)-1(xy+5) = x2y2 +5xy-xy -5 = x2y2 +4xy -5 HS: Hoạt động nhóm ?3 S= (2x+y)(2x-y) =2x(2x-y)+y(2x-y) = 4x2-y2 IV. Củng cố GV : + Nêu các dạng bài tập và phương pháp giải của từng loại BT trong nội dung bài học tiết này HS:Nhắc lại phương pháp giải các dạng bài tập đã làm V. Hướng dẫn về nhà: + Học lại 2 quy tắc nhân + BTVN: Làm các bài tập còn lại trong SGK giờ sau luyện tập. Ngày soạn: 14/8/2010 Ngày giản: 16/8/2010 lớp 8B 17/8/2010 lớp 8A Tiết 3 - Tuần 2 luyện tập I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Củng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức 2. Kĩ năng :. - Hs thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức 3. Thái độ : -Gd HS cẩn thận ,chính xác khi tính toán . I. Chuẩn bị - GV: Bảng phụ, thước thẳng - HS: Học 2 quy tắc nhân. Làm bài tập về nhà đầy đủ. III. Tiến trình dạy học * ổn định tổ chức lớp. Hoạt động của GV Hoạt động của HS - HĐ 1: Kiểm tra bài cũ GV:1. Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức. BT 7b/8SGK b). Tính (x3 -2x2 +x-1)(5-x) 2.Chữa BT8b/8(SGK) GV gọi HS nhận xét và cho điểm HS 1: Phát biểu quy tắc 7b) (x3 -2x2 +x-1)(5-x) = 5(x3 -2x2 +x-1)-x(x3 -2x2 +x-1) = 5x3-10x2+5x-5-x4+2x3-x2+x = 7x3-11x2+6x- x4 -5 8 b)(x2-xy+y2)(x+y) =x(x2-xy+y2)+y(x2-xy+y2) = x3-x2y+xy2+x2y-xy2+y3 =x3+y3 HĐ 2: Luyện tập GV : Xét dạng BT tính toán: + Cả lớp làm bài tập 10 a, BT 15 b(SGK). 4 HS lên bảng trình bày? 1. Dạng 1: tính Bài 10a /tr8 Bài 15b /tr9 Nhận xét ? 2. Dạng tính 2: Tính giá trị biểu thức GV: B1: Thu gọn biểu thức bằng phép(x) B2: Thay gía trị vào biểu thức , rút gọn B3: Tính kết quả + GV gọi HS nhận xét từng bài. Sau đó chữa và chốt phương pháp GV: Nghiên cứu dạng bài tập tính giá trị của biểu thức ở bảng phụ ( BT 12 a,c/8 SGK)? + Cho biết phương pháp giải BT 12? 3. Dạng 3: Tìm x Bài 13/9 sgk + 2 HS lên bảng trình bày (ở dưới lớp cùng làm) + Gọi HS nhận xét, chữa và chốt phương pháp giải dạng BT này + GV : Nghiên cứu dạng BT tìm x ở trên bảng phụ( BT 13) và nêu phương pháp giải? 4. dạng 4: Toán CM + Các nhóm giải BT 13? + Các nhóm trình bày lời giải. Sau đó GV đưa đáp án để các nhóm theo dõi GV: Nghiên cứu dạng BT chứng minh ở bảng phụ( Bt 11/8) . Nêu phương pháp giải GV: gọi hs nhận xét và chữa bài HS BT 10a/8 HS : bài tập 15b/9 HS: Nhận xét HS: Đọc đề bài HS: (x2-5)(x+3)+(x+4)(x-x2) =x3+3x2-5x-15+x2- - x3+4x-4x2 =-x-15 (1) a) Thay x=0 vào (1) ta có: -0 -15 =-15 b) Thay x=-15 vào (1) ta có: -(-15) -15 = 0 HS nhận xét HS :Phương pháp giải B1: Thực hiện phép nhân B2: Thu gọn B3: Tìm x HS: Hoạt động nhóm a) (12x-5)(4x-1)+ +(3x-7)(1-16x) =81 48x2-12x-20x+5+3x-48x2 -7 +11x=81 0x2 +83x -2 =81 83x =83 x=1 vậy x = 1 HS: B1 : Thực hiện phép nhân B2: Thu gọn đơn thức đồng dạng B3: KL HS: Trình bày lời giải + BT11/8: CM biểu thức sau không phụ thuộc vào biến. A = (x-5)-2x(x-3)+x+7 =2x2+3x-10x -15 -2x2 +6x+x+7 = -8 . Vậy A không phụ thuộc x. 2 HS lên bảng IV. Củng cố GV : + Nêu các dạng bài tập và phương pháp giải của từng loại BT HS:Nhắc lại phương pháp giải các dạng bài tập đã làm V. Hướng dẫn về nhà: + Học lại 2 quy tắc nhân , đọc trước bài 3. Hướng dẫn BT 14/9 + BTVN: BT 10b; BT 12b,d ; 14 ,15 a/8(SGK) Ngày soạn: 14/8/2010 Ngày giảng: 17/8/2010 8B 18/8/2010 lớp 8A Tiết 4 - Tuần 2 những hằng đẳng thức đáng nhớ I. Mục tiêu 1. Kiến thức : - HS nắm được các hằng đẳng thức, bình phương 1 tổng, bình phương 1 hiệu, hiệu 2 bình phương 2. Kĩ năng : - Hs biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lí 3. Thái độ : - GD HS tính cẩn thận, tính chính xác II. Chuẩn bị - GV: Bảng phụ, thước thẳng - HS: Ôn lại quy tắc phép nhân đa thức với đa thức III. Tiến trình hoạt động * ổn định tổ chức lớp. Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ 1: Kiểm tra bài cũ) Giáo viên yêu cầu HS thực hiện GV chữa BT 15a/9 sgk GV:Gọi HS nhận xét và chữa bài GV: Liệu có cách nào tính nhanh BT 15 không , tên gọi là gì, các em sẽ nghiên cứu trong tiết 4 Chú ý thực hiện yêu cầu HS : tính a) HĐ 2:1. Bình phương một tổng Cả lớp làm ?1 . 1 HS trình bày HS nhận xét . Sau đó rút ra (a+b)2 GV:Đưa ra H1(Bảng phụ) minh hoạ cho công thức.Với A,B là biểu thức tuỳ ý ta có (A+B)2 = ? GV : Trả lời ?2 + Gv sửa câu phát biểu cho Hs Các nhóm cùng làm phần áp dụng ? + Trình bày lời giải từng nhóm. Sau đó Gv chữa HS: Làm ?1 Tính: với a,b bất kỳ (a+b)(a+b) =a2 +ab+ab+b2 = a2 +2ab+b2 =>(a+b)2 = a2 +2ab+b2 HS: Trình bày công thức tổng quát (A+B)2 = A2 +2AB+B2 Phát biểu ?2... bằng bình phương số thứ nhất cộng hai lần tích số thứ nhất với số thứ 2 rồi cộng bình phương số thứ hai Hs hoạt động nhóm ,1HS trình bày lời giải áp dụng Tính: a) (a+1)2 = a2+2a+1 b) x2 +4x+4 = (x+2)2 c) 512 = (50+1)2= 2500 +100+1= 2601 HĐ 3: 2.Bình phương của một hiệu GV cả lớp làm bài?3 + Trường hợp tổng quát : Với A,B là các biểu thức tuỳ ý. Viết công thức (A-B)2 =? + So sánh công thức (1) và (2)? + GV: Đó là hai hằng đẳng thức đáng nhớ để phép nhân nhanh hơn áp dụng 2: Cả lớp cùng làm?4 + Gọi HS trình bày. Sau đó chữa và nhấn mạnh khi tính + GV : Phát biểu (2) bằng lời ? HS trình bày vào vở ?3 Tính : [a+(-b)]2 = a2 -2ab+b2 Tổng quát: (A-B)2 =A2 - 2AB+B2 So sánh: Giống :các số hạng Khác: về dấu HS: áp dụng làm ?4 a) b) (2x -3y)2 = 4x2-12xy+9y2 c) 992 = (100 -1)2 = 1002 -2.100 +1= 9801 HS:Phát biểu HĐ 4:3. Hiệu hai bình phương Gv: Tính (a+b)(a-b)? + Rút ra tổng quát? + Đó là nội dung hằng đẳng thức thứ (3) . Hãy phát biểu bằng lời? áp dụng: Tính a) (x+1)(x-1) b) (x-2y)(x+2y) c) 56.64 GV: Đưa trên bảng phụ yêu cầu Hs hoạt động nhóm. Sau đó đưa kết quả HS làm ?5 Tính (a+b)(a-b) = a(a-b)+ b(a-b) = a2 - b2 HS: Biểu thức A, B bất kỳ Ta có: A ... của BPT hay không ? HS đọc đề bài HS thay x = -2 vào bất phương trình (1) có a) -3 x +2 > -5 (1) Thay x = -2 vào (1) -3(-2) +2 > -5 =>8 > -5 (luôn đúng) => x = -2 là nghiệm bất PT GV : Nghiên cứu bài tập 40/53 ở bảng phụ? + 2 em lên bảng trình bày lời giải? + Nhận xét lời giải của bạn? + Chữa và chốt phơng pháp ? HS đọc đề bài HS trình bày ở phần ghi bảng HS nhận xét HS chữa vào vở bài tập d) 4 + 2x 2x 2x x <1/2 GV: Nghiên cứu BT 41/53 ở bảng phụ? + 3 em lên bảng trình bày lời giải? + Nhận xét bài làm của từng bạn? + Chữa lỗi sai của từng HS (nếu có) HS đọc đề bài HS trình bày ở phần ghi bảng HS nhận xét HS chữa bài GV : Nghiên cứu bài tập 43/53 ở bảng phụ + các nhóm trình bày lời giải phần a? + Cho biết kết quả của từng nhóm? + Đ ưa ra đáp án và chữa HS đọc đề bài HS hoạt động nhóm HS đa ra kết quả nhóm Tìm x sao cho a) 5 - 2x là số dương 5 - 2x >0 -2x > -5 x < 5/2 HS nhận xét và chữa GV nghiên cứu bài tập 45/54 ở bảng phụ? + 2 em lên bảng trình bày lời giải? + Nhận xét bài làm của bạn? + Chữa và chốt phương pháp IV. Củng cố + HD về nhà HS nghiên cứu đề bài của BT 45 HS trình bày lời giải ở phần ghi bảng HS nhận xét và HS chữa . Giải các phương trình b. ẵ-2xẵ= 4x +18 (1) - Nếu -2x ³0 x Ê0 thì (1) -2x = 4x +18 -2 -4x = 18 -6x = 18 x = -3 - Nếu x >0 thì (1) -(-2x) = 4x +18 2x - 4x = 18 -2x = 18 x=-9 Câu1: Hình 2 biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào: Hình 2 A, x + 3 ≤ 10 B, x + 3 < 10 C, x + 3 ≥ 10 D, x + 3 > 10 Câu2: Cách viết nào sau đây là đúng: - Xem lại lý thuyết chương IVvà các bài tập đã chữa . làm bài tập7,8,10,12/tr131 * HD Bài 10b: Đổi 4-x2 = -(x2 - 4) .Ta có MTC là (x+2)(x-2). _______________________________________________________________________________ Ngày soạn:18/5 /2008 Ngày giảng:21/5 /2008 Tiết 66- 67 kiểm tra cuối năm I. Mục tiêu - Kiểm tra ch ương IV - Đánh giá chất l ượng dạy của GV , chất l ượng của HS - Rèn kĩ năng trình bày cho HS II. Chuẩn bị GV: Đề kiểm tra HS : Ôn tập ch ương IV III. Nội dung A. Đề bài Bài 1 (2 điểm): Đánh dấu x vào ô thích hợp Cho a >b ta có Đúng Sai a. 3/5a >3/5b b. 4 - 2a < 4 - 2b c. 3a - 5 < 3b - 5 d. a2 > b2 Bài 2: (3 điểm) Giải các bất pt và biểu diễn tập nghiệm trên trục số a. 2(3x -1) < 2x +4 b. Bài 3 (2 điểm) Tìm x sao cho a. Giá trị của biểu thức 3x +2 là số không âm b. Giá trị của biểu thức nhỏ hơn giá trị của biểu thức Bài 4: (3 điểm) Giải ph ương trình a) ẵx - 3ẵ = -3x +15 b. ẵ2x +4ẵ = 4x B. Đáp án Bài 1: (2 điểm) Đúng sai a. 3/5a >3/5b Đ b. 4 - 2a < 4 - 2b Đ c. 3a - 5 < 3b - 5 S d. a2 > b2 S Bài 2: (3 điểm) a) 6x -2 < 2x +4 6x -2 < 4 +2 3x < 6 x < 2 b) 3 + 2(1+2x) > 2x -1 5 +4x > 2x -1 2 x > -6 x > - 3 Bài 3: (2 điểm) a. 3x +2 ³0 x ³-2/5 b. 5 - 2x < 3+x -3x < - 2 x > - 2/3 Bài 4 (3điểm) a) Nếu x ³3 thì ph ương trình trở thành : x - 3 = -3x +15 4x = 18 x = 9/2 Nếu x <3 thì phương trình trở thành 3 - x = -3x +15 2x = 12 x = 6 b) Nếu x ³ -2 thì phương trình trở thành : 2x +4 = 4x -2x = -4 x = 2 Nếu x -6x = 4 x = -2/3 Ngày soạn: 18/5 /2008 Ngày giảng :23/5 /2008. Tiết 68 ôn tập cuối năm I. Mục tiêu - Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về pt và bất phơng trình - Rèn kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử, giải phơng trình và bất phơng trình II. Chuẩn bị GV: Bảng phụ, th ước HS : th ước; Ôn lại kiến thức học kỳ II III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Lý thuyết (10 ph) GV : 1. Thế nào là 2 ph ương trình t ương đ ương, cho vd? 2. Thế nào là hai bất phơng trình tơng đơng? Cho ví dụ? 3. Nêu các quy tắc biến đổi phơng trình , các quy tắc biến đổi phơng trình , so sánh? 4. Định nghĩa phơng trình bậc nhất 1 ẩn, số nghiệm, cho vd? 5. định nghĩa bất phơng trình bậc nhất 1 ẩn, cho vd ? Phơng trình HS 1: Hai ph ương trình đợc gọi tơng đơng khi chúng có cùng 1 tập nghiệm Vd : 3 - 2x = 0 2x = 3 HS : hai bất phơng trình tơng đơng khi chúng có cùng 1 tập nghiệm Vd : 5x - 3 > 0 x >3/5 HS : B1: áp dụng quy tắc đổi dấu hoặc chuyển vế B2: đổi bất phơng trình chú ý a >0 hoặc a<0 HS : định nghĩa : là phơng trình có dạng ax + b =0 hoặc ax- b = 0 (a ạ0) Số nghiệm : 1 nghiệm Vô nghiệm Vô số nghiệm Vd : 3x =5; 2x =1 HS : Là bất phơng trình có dạng ax Êb hoặc ax³b (a ạ0) Vd: 2x ³1; x - 3 <0 Hoạt động 2: Bài tập 38 phút GV: Nghiên cứu BT 1/30a ở bảng phụ và nêu phơng pháp giải + 2 em lên bảng trình bày phần a? + Gọi nhận xét và chốt phơng pháp HS : - Nhóm các hạng tử - Đặt nhân tử chung HS trình bày ở phần ghi bảng HS nhận xét GV : Nghiên cứu BT 6/31 và cho biết cách giải + Các nhóm trình bày lời giải BT6? + Cho biết kết quả của từng nhóm? + Đa ra đáp án để các nhóm tự chấm bài. HS: - Lấy tử chia cho mẫu - Tìm phần nguyên biểu thức còn lại HS hoạt động theo nhóm HS đa ra kết quả nhóm HS tự chấm bài của nhóm GV: Nghiên cứu BT 7/131 a,b trên bảng phụ và cho biết đó là phơng trình gì? + 2 em lên bảng trình bày lời giải phần a,b? + Nhận xét bài làm của từng bạn? + Yêu cầu HS chữa bài vào vở bài tập và chốt phơng pháp giải phơng trình bậc nhất B1: Biến đổi đa về tổng quát B2: Tìm nghiệm B3: kết luận HS đó là phơng trình bậc nhất 1 ẩn cha ở dạng tổng quát HS trình bày ở phần ghi bảng HS nhận xét HS chữa bài GV: Nghiên cứu BT 8b/131 và nêu phơng pháp giải? + Gọi HS lên bảng trình bày lời giải sau đó chữa HS : B1: Bỏ dấu giá trị tuyệt đối B2: Giải phơng trình bậc nhất B3: kết luận HS trình bày ở phần ghi bảng * Hướng dẫn về nhà -Làm các bài tập còn lại . BT 12/131 Gọi quãng đ ường AB là x(km) , x >0 Thì thời gian lúc đi : x/20 (h) Thời gian lúc về : x/30 (h) PT: x/25 - x/30 = 1/3 6x - 5x = 50 x = 50 (TMĐK) Vậy quãng đ ường AB là: 50km ________________________________________________________________________________Ngày soạn:18/5/2008 Ngày giảng : 23/5/2008 Tiết 69 ôn tập cuối năm I. Mục tiêu - Ôn tập dạng toán giải bài toán bằng cách lập phơng trình , rút gọn biểu thức - Rèn kĩ năng giải bài tập dạng trên - Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập II. Chuẩn bị GV: Bảng phụ, th ước HS : th ước; Ôn lại kiến thức về giải toán và rút gọn. III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra (5 ph) GV: Nhắc lại các bớc giải bài toán bằng cách lập ph ương trình? GV gọi HS nhận xét và cho điểm HS : B1: Lập phơng trình - Chọn ẩn, đặt điều kiện cho ẩn - Tìm mối liên hệ để lập phơng trình B2: Giải phơng trình B3: Chọn ẩn, rồi kết luận Hoạt động 2: Ôn tập (38 phút) GV : Nghiên cứu BT 13/131 ở bảng phụ? + Điền vào ô trống trong bảng v (km/h) t (h) S (km) Lúc đi Lúc về x + Dựa vào bảng tóm tắt trên lên bảng trình bày lời giải? + Nhận xét bài làm của bạn? + Chữa và yêu cầu HS chữa bài HS đọc đề bài v (km/h) t (h) S (km) Lúc đi 25 x/25 x; x>0 Lúc về 30 x/30 x HS: Trình bày lời giải ở phần ghi bảng HS nhận xét HS chữa bài GV: Nghiên cứu BT 10/151 sbt ở bảng phụ? + Lập bảng tóm tắt theo sơ đồ khi gọi vận tốc dự định là x(km/h)? + Các nhóm trình bày lời giải theo sơ đồ trên? + Đa ra đáp án để các nhóm tự kiểm tra bài làm của nhóm mình, sau đó chữa bài HS nghiên cứu đề bài HS hoạt động theo nhóm HS theo dõi đáp án và tự chấm bài của nhóm mình GV : Nghiên cứu dạng bài tập rút gọn biểu thức ở bảng phụ, cho biểu thức a) Rút gọn biểu thức A b) Tìm x để A <-3 c) Tìm x để A = 0 + 2 em lên bảng giải phần a? Nhận xét bài làm của từng bạn? + Biểu thức A <-3 khi nào? + Biểu thức A = 0 khi nào? Yêu cầu HS tự chữa phần b và c vào vở bài tập HS đọc đề bài ở trên bảng phụ HS trình bày lời giải ở phần ghi bảng HS nhận xét HS : Khi - x - 4 < -3 -x < - 3 +4 x > -1 A = 0 -x - 4 = 0 - x = 4 x = -4 * Hướng dẫn về nhà - Về nhà ôn lại tất cả các kiến thức và bài tập đẫ ôn tập trong 2 tiết 68-69,làm tất cả các bài tập còn lại. Ngày soạn:22/5 /2008. Ngày giảng:25/5 /2008 Tiết 70 trả bài kiểm tra cuối năm I/ Mục tiêu : Kiểm tra câc kiến thức cơ bản học kì 2 về bất phương trình, giải bài toán bằng cách lập phương trình; các kiến thức hình học về : tam giác đồng dạng. hình lăng trụ, hình chóp. Qua đó đánh giá sự tiếp thu của học sinh II/ Nội dung : Bài 1 (1,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng : 1) Cho phương trình : x2 – x = 3x – 3 . có tập nghiệm là : A) B) C) 2) Cho bất phương trình : (x - 3)2 2 B) x > 0 C ) x < 2 3) Cho tam giác ABC có AB = 4cm ; BC = 6 cm ; góc B = 500 và tam giác MNP có : MP = 9 cm ; MN = 6 cm ; góc M = 500 Thì : A) Tam giác ABC không đồng dạng vố tam giác NMP B) Tam giác ABC đồng dạng với tam giác NMP C) Tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP Bài 2 (2,5đ) Giải phương trình sau : 1) 2) Bài 3 (2đ) : Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày phải sản xuất 50 sản phẩm. Khi thực hiện mỗi ngày tổ sản xuất 37 sản phẩm. Do đó tổ đã hoàn thành thành trước kế hoạch 1 ngày và còn vượt mức 13 sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch tổ phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm Bài 4 (3đ) : Cho hình thang cân ABCD : AB // DC và AB < DC, đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC. Vẽ đường cao BH. a) CM : Tam giác BDC đồng dạng với tam giác HBC. b) Cho BC = 15 cm ; DC = 25 cm. Tính HC, HD c) Tính diện tích hình thang ABCD Bài 5 (1đ) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy AB = 10 cm, cạnh bên SA = 12 cm. a) Tính đường chéo AC b) Tính đường cao SO rồi tính thể tích hìnhchóp III/ Biểu điểm và đáp án Bài 1: Khoanh mỗi đáp án đúng cho 0,5đ ĐA: 1) C 2) A 3) B Bài 2 : 1) Đặt đúng điều kiện cho ẩn : x cho 0,5 đ x(x + 1) = 0 x = 0 ; x = -1 cho 0,5 đ S = cho 0,5 đ 2) Nghiệm phương trình : x = 3 cho 0,5 đ x = - cho 0,5 đ Bài 3 : Chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn 0,5 đ Lập luận => phương trình 0,5 đ Giải pt : x = 10 (thoả mãn điều kiện) 0,5 đ Trả lời 0,5 đ Bài 4 : Vẽ hình chính xác 0,5 đ A B 1,5 D K 25 H C a) Tam giác vg BDC và tam giác vg HBC có : góc C chung => 2 tam giác đồng dạng 0,75 đ b) Tam giác BDC đồng dạng tam giác HBC => => HC = 0,75 đ HD = DC – HC = 25 – 9 = 16 (cm) 0,25 đ c) Xét tam giác vg BHC có : BH2 = BC2 – HC2 (Pitago) BH2 = 152 – 92 = 144 => 12 (cm) 0,25 đ Hạ AK DC => => DK = CH = 9 (cm) => KH = 16 – 9 = 7 (cm) => AB = KH = 7 (cm) 0,25 đ S ABCD = 0,5 đ Bài 5 : - Vẽ hình chính xác 0,25 đ - Tính được AC = 10 0,25 đ - Tính SO = 9,7 cm 0,25 đ - Tính thể tích hình chóp : V = 0,25 đ
Tài liệu đính kèm: