Giáo án Đại số Lớp 8 - Chương IV: Bất phương trình bậc nhất một ẩn - Trương Hoàng Nam

Giáo án Đại số Lớp 8 - Chương IV: Bất phương trình bậc nhất một ẩn - Trương Hoàng Nam

A. Mục tiêu bài học:

- Kiến thức : HS nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số dương và với số âm) ở dạng BĐT.

- Kĩ năng : biết cách sử dụng tính chất đó để chứng minh BĐT qua một số kỹ thuật suy luận.

- Thái độ : biết phối hợp vận dụng các tính chất thứ tự.

B. Chuẩn bị:

- GV : trục biểu diễn

- HS : bảng thảo luận bút lông

C. Tiến trình bài dạy:

I. Ổn định tổ chức: (2) Kiểm tra sĩ số và tình hình chuẩn bị bài.

II. Kiểm tra bài cũ: (5)

 - HS 1 : Cho ví dụ 2 BĐT cùng chiều.

Chọn ra những BĐT cùng chiều trong các BĐT sau :

a > b ; -2 < 1="" ;="" c="">< d="" ;="" -1=""> -3

 - HS 2 : Phát biểu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng

Không tính hãy so sánh :

a/ -2005 + 5 và -2000 + 5

b/ -107 - 3 và -110 - 3

 

doc 27 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 245Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Chương IV: Bất phương trình bậc nhất một ẩn - Trương Hoàng Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 28 NS:15/3/2009
CHƯƠNG IV BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Tiết: 57 LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG 
A. Mục tiêu bài học:
Nhận biết vế trái, vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng thức.
Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng ở dạng bất đẳng thức.
Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế ở bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng (ở mức đơn giản).
_ Giáo dục hsinh tính cẩn thận chính xác
B. Chuẩn bị:
GV : SGK, bảng phụ, phấn, thước.
HS : dụng cụ học tập, thước.
C. Tiến trình bài dạy:
I. Ổn định tổ chức: (2’) Kiểm tra sĩ số và tình hình chuẩn bị bài.
II. Kiểm tra bài cũ: ( / )
III. Dạy học bài mới: (40’)
1/ Đặt vấn đề và chuyển tiếp vào bài mới: Để nhận biết trong tập hợp số thực, số nàolớn hơn số nào? Biểu thức nào lớn hơn biểu thức nào. Trong tiết học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau nghiên cứu 
2/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của Thầy và trò
Ghi bảng
Hoạt động 1 :
- Khi so sánh 2 số thực a và b có thể xảy ra những trường hợp nào ?
a < b
a > b
a = b
- GV treo bảng phụ biểu diễn số thực trên trục số và nhận xét thứ tự trên tập số thực.
- Làm bài tập ?1 trên bảng phụ.
Hoạt động 2 :
+ Giới thiệu kí hiệu “” , “”.
+ GV nhấn mạnh :
- Số a không nhỏ hơn số b thì a lớn hơn hoặc bằng số b.
- Số a không lớn hơn số b thì a nhỏ hơn hoặc bằng số b.
Hoạt động 3 :
- GV giới thiệu khái niệm bất đẳng thức, vế trái, vế phải của bất đẳng thức theo SGK.
- GV treo bảng phụ bài tập 1 cho học sinh trả lời.
Hoạt động 4 :
- Giới thiệu hình vẽ minh họa kết quả như ví dụ SGK.
- Cho HS làm ?2 theo nhóm ® giới thiệu tính chất.
- GV cho ví dụ áp dụng tính chất.
- Cho HS làm ?3
- GV hướng dẫn ?4 thông qua trục số thực lúc đầu ở bảng phụ.
- GV giới thiệu chú ý SGK cho HS.
1/ Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số : (SGK/35)
a < b
a > b
a = b
a lớn hơn hoặc bằng b. Kí hiệu a
a nhỏ hơn hoặc bằng b. Kí hiệu a
2/ Bất đẳng thức : (SGK/36)
Ví dụ : 
-5 + 2 -3
6 - (-3) > 5 + (-2)
2 + x2 2
là những BĐT
3/ Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
Tính chất : (SGK/36)
Tính chất trên dùng để so sánh hai số hoặc chứng minh BĐT.
Ví dụ 2 : (SGK/36)
Ví dụ : Chứng tỏ
5 + (-3) < 5 + (-1)
Theo tính chất trên nếu cộng cả hai vế BĐT 
(-3) < (-1) cho 5 thì được :
5 + (-3) < 5 + (-1)
Chú ý : Tính chất của thứ tự cũng chính là tính chất của BĐT.
IV. Củng cố khắc sâu kiến thức: (Lồng trong hoạt động 4)
V. Hướng dẫn học tập ở nhà: (3’)
Học bài theo SGK
BT : 1, 2, 3, 4/41
Chuẩn bị bài mới 
D. Rút kinh nghiệm:
 NS: 15/3/2009
Tiết:58 LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN
A. Mục tiêu bài học:
Kiến thức : HS nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số dương và với số âm) ở dạng BĐT.
Kĩ năng : biết cách sử dụng tính chất đó để chứng minh BĐT qua một số kỹ thuật suy luận.
Thái độ : biết phối hợp vận dụng các tính chất thứ tự.
B. Chuẩn bị:
GV : trục biểu diễn
HS : bảng thảo luận bút lông
C. Tiến trình bài dạy:
I. Ổn định tổ chức: (2’) Kiểm tra sĩ số và tình hình chuẩn bị bài.
II. Kiểm tra bài cũ: (5’)
 - HS 1 : Cho ví dụ 2 BĐT cùng chiều.
Chọn ra những BĐT cùng chiều trong các BĐT sau :
a > b ; -2 -3
	- HS 2 : Phát biểu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
Không tính hãy so sánh :
a/ -2005 + 5 và -2000 + 5
b/ -107 - 3 và -110 - 3
III. Dạy học bài mới: (30’)
1/ Đặt vấn đề và chuyển tiếp vào bài mới: Khi ta nhân 2 vế của bất đẳng thức với cùng một số khác 0, thì quan hệ thứ tự trong bất đẳng thức có còn như trước không?
2/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của Thầy và trò
Ghi bảng
GV treo trục biểu diễn lên bảng (trang 37 SGK)
Hướng dẫn HS nhận xét chiều của các BĐT trên, cùng HS rút ra tính chất và gọi một số em tập phát biểu tính chất trên.
Cho HS áp dụng ?2
Nhận xét chiều các BĐT mới với chiều của BĐT cũ ?
Tương tự tính chất ở trên GV rút ra tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm và phát biểu lại bằng lời.
1/ Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương
?1
a/ -2 < 3
-2 . 5091 < 3 . 5091
b/ Nhân cả hai vế của BĐT -2 < 3 với c dương thì được -2c < -3c
* Tính chất (SGK/38)
?2
a/ 
(-15,2) . 3,5 < (15,08) . 3,5
 b/
4,15 . 2,2 > (-5,3) . 2,2
2/ Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm.
* Tính chất : (SGK/38)
?4 HS tự thực hiện
?5 Khi chia cả hai vế của BĐT cho 1 số :
- Dương thì được 1 BĐT mới cùng chiều với BĐT ban đầu.
- Âm thì được 1 BĐT ngược chiều với BĐT ban đầu.
IV. Củng cố khắc sâu kiến thức: (5’)
Cho m < n. So sánh :
a/ 4m và 4n
b/ -7m và -7n
c/ 2m - 5 và 2n - 5
GV giới thiệu tính chất bắc cầu .
Dùng lại m < n
Áp dụng tính chất bắc cầu, so sánh :
2m - 5 và 2n + 3
V. Hướng dẫn học tập ở nhà: (3’)
Học bài SGK
Chuẩn bị bài mới
D. Rút kinh nghiệm:
Tuần 29 NS:22/3/2009
Tiết: 59 LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu bài học:
- Kiến thức : HS được ôn lại kiến thức và nhận biết, khắc sâu các tính chất về liên hệ giữa thứ tự với phép nhân, phép cộng thông qua các dạng bài tập cơ bản. 
- Kỹ năng : rèn luyện kỹ năng tính toán nhanh, chính xác.
- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận chính xác
B. Chuẩn bị:
Các BT trong SGK
C. Tiến trình bài dạy:
I. Ổn định tổ chức: (2’) Kiểm tra sĩ số và tình hình chuẩn bị bài.
II. Kiểm tra bài cũ: (5’)
 1) So sánh 2.3 và 2.4
	2) So sánh a + 3 và b + 3 biết a > b
Đáp án: 2.3 b + 3
III. Dạy học bài mới: (35’)
1/ Đặt vấn đề và chuyển tiếp vào bài mới: Sử dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân để giải các BT sau.
2/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của Thầy và trò
Ghi bảng
Bài 9/40
Cho tam giác ABC. Các khẳng định sau đây đúng hay sai :
a/ 
b/ 
c/ 
d/ 
Bài 10/40
So sánh (-2) . 3 và -4,5
Từ kết quả trên hãy suy ra các bất đẳng thức sau :
	(-2) . 3 < -4,5; (-2) . 3 + 4,5 < 0
Chú ý :
Khi cho HS suy nghĩ trong ít phút, HS có thể làm như sau :
(-2) . 3 = -6
Vì -6 < -4,5 nên (-2) . 3 < -4,5
GV hướng dẫn HS : ta có thể biến đổi 
-4,5 thành tích của hai thừa số, trong đó có số -2 hoặc số 3
Bài 11/40
Cho a < b, chứng minh :
3a + 1 < 3b + 1
-2a - 5 > -2b - 5
GV hướng dẫn : từ a < b ta tìm cách biến đổi sao cho vế trái và vế phải của bất đẳng thức giống với vế trái và vế phải của bất đẳng thức yêu cầu chứng minh.
Bài 9/40
Trong có : 
Nên ta chọn khẳng định b) và c) đúng
Bài 10/40
- Ta có -4,5 = (-1,5) . 3
Vì -2 < -1,5 nên (-2) . 3 < (-1,5) . 3
Vậy (-2) . 3 < -4,5
- Ta có (-2) . 3 < -4,5
nên (-2) . 3 . 10 < -4,5 . 10
suy ra (-2) . 30 < -45
- Ta có (-2) . 3 < -4,5
nên (-2) . 3 + 4,5 < -4,5 + 4,5
suy ra (-2) . 3 + 4,5 < 0
Bài 11/40
a) 3a + 1 < 3b + 1
Ta có : a < b (gt)
 nên 3a < 3b
suy ra : 3a + 1 < 3b + 1
b) -2a - 5 > -2b - 5
Ta có : a < b (gt)
 nên -2a < -2b
suy ra : -2a - 5 < -2b - 5
IV. Củng cố khắc sâu kiến thức: (Lồng trong luyện tập)
V. Hướng dẫn học tập ở nhà: (3’)
+ Ôn lại các tính chất
+ Làm các bài tập 12, 13, 14/40
D. Rút kinh nghiệm:
 NS: 22/3/2009
Tiết 60 BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN
 A. Mục tiêu bài học :
-Giúp học sinh hiểu được khái niệm bất phương trình một. 
-Rèn kỹ năng ẩn áp dụng từng quy tắc biến đổi bất phương trình để giải thích sự tương đương của bất phương trình
-Giúp học sinh có kỹ năng quan sát, phán đoán nhanh, rèn tính chính xác 
Có thái độ ham thích tham gia hoạt động học tập.
B. Chuẩn bị : 
-GV :Giáo án + tài liệu giảng dạy . 
-HS :Đồ dùng học tập .
C. Tiến trình bài dạy :
 I. Ổn định tổ chức: (2’)Kiểm tra sĩ số hs, tình hình chuẩn bị bài.
 II. Kiểm tra : (5’) Trong các bất phương trình sau đây, hãy cho biết bất phương trình nào là bất phương trình một ẩn :
a/ 2x + 3 < 9
b/ -4x > 2x + 5
c/ 2x + 3y + 4 > 0
d/ 5x - 10 < 0
 III. Dạy học bài mới: (30’)
1. Đặt vấn đềchuyển tiếp vào bài mới: Từ kết quả kiểm tra bài cũ bài mới. 
2. Dạy học bài mới:
 Hoạt động của thầy và trò 
 Ghi bảng 
- Từ kiểm tra bài cũ GV yêu cầu HS thử định nghĩa. Sau đó GV chính xác hóa định nghĩa HS có thể nhắc lại.
- GV : yêu cầu HS thực hiện ?1 để củng cố, có thể yêu cầu giải thích vì sao ?
- Cho ví dụ : tìm nghiệm phương trình sau :
x + 3 = 0
- GV : Muốn tìm nghiệm phương trình bậc nhất ta phải làm gì ?
- Tương tự muốn tìm nghiệm bất phương trình một ẩn ta phải làm gì ?
 GV giới thiệu qui tắc chuyển vế từ liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
 Cho HS nhắc lại liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
- GV : Hướng dẫn giải bpt
- HS nhắc lại quy tắc chuyển vế và giải ?2
- GV giới thiệu quy tắc nhân từ liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương, với số âm.
- Cho HS nhắc lại liên hệ giữa thứ tự và phép nhân.
- GV và HS giải cho HS phân biệt sự khác biệt giữa quy tắc biến đổi bpt với pt.
 Cho HS nhắc lại quy tắc và làm ?3
- GV : Hướng dẫn HS làm ?4 không cần giải bpt mà chỉ sử dụng quy tắc biến đổi để giải thích.
1/ Định nghĩa (SGK/43)
?1 b) và d) không phải là bpt bậc nhất một ẩn
2/ Hai quy tắc biến đổi bpt
a/ Quy tắc chuyển vế
VD : giải bpt sau :
	x - 5 < 18
 x < 18 + 5
 x < 23
Vậy tập nghiệm bpt là : 
Quy tắc : (SGK/44)
VD : giải bpt 3x > 2x + 5 và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số 
	3x > 2x + 5
 3x - 2x > 5
 x > 5
Vậy tập nghiệm của bpt là : 
 0 5
b/ Quy tắc nhân với một số :
VD : giải bpt
 x < 6
Vậy tập nghiệm của bpt là : 
 IV. Củng cố khắc sâu kiến thức: (5’)
VD : giải bpt và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
 -x < 12
 x > -12
Vậy tập nghiệm của bpt là :
 -12 0
 V. Hướng dẫn học tập ở nhà: (3’)
Học bài theo SGK
Xem tiếp bài 3, 4 SGK/45, 46
Bài tập : 19, 20, 21
D. Rút kinh nghiệm:
Tuần 30 NS: 29/3/2009 ... 7 SGK
D. Rút kinh nghiệm:
NS: 12/4/2009
Tieát : 66 ÔN TẬP CHƯƠNG IV 
A.MỤC TIÊU BÀI HỌC:
 1.Kiến thức :Giúp cho học sinh biết cách giải một số dạng phương trình và bất p.trình
 2.Kỹ năng :Rèn kỹ năng giải phương trình và bất p.trình
 3.Thái độ : Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác.
B.CHUẨN BỊ :
 1.Giáo viên :Các ví dụ về một số dạng phương trình 
 2.Học sinh :Cách giải phương trình và bất p.trình, MTBT.
C.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
I. Ổn định tổ chức:( 3 ph )Kiểm tra sĩ số và tình hình chuẩn bị bài cũ của hs
II.Kiểm tra bài cũ : ( Lồng trong bài học)
III.Dạy và học bài mới : ( 35 ph )
1.Đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới: Trong tiết học hôm nay chúng ta cùng nhau giải 1 số dạng p.trình và bất p.trình trong chương IV
 2. Dạy học bài mới:
 Hoạt động của Thầy và trò
Ghi bảng
-Hs nhắc lại dạng tổng quát của p.trình bất p.trình bậc nhất 1 ẩn
- Nhắc lại các phép biến đổi tương đương của p.trình và bất p.trình.
Thực hiện giải quyết các BT
a. 8x + 3(x + 1) > 5x - (2x - 6)
Cho hs thảo luận nhóm tìm cách giải, gọi hs lên bảng thực hiện, các nhóm khác nhậân xét. GV đánh giá.
Cho hs thảo luận nhóm tìm cách giải, gọi hs lên bảng thực hiện, các nhóm khác nhậân xét. GV đánh giá.
Cho hs thảo luận nhóm tìm cách giải, gọi hs lên bảng thực hiện, các nhóm khác nhậân xét. GV đánh giá.
A.LÝ THUYẾT:
1/ P.trình bậc nhất 1 ẩn có dạng ax + b = 0
Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn có dạng ax + b 0; ax + b 0; ax + b 
2/ Các phép biến đổi tương đương:
a) Cộng vào 2 vế của bpt ta được 1 bpt mới tương đương với bpt đã cho.
b)-Nhân 2 vế của bpt với cùng 1 số dương đồng thời giữ nguyên chiều ta được 1 bpt mới tương đương với bpt đã cho.
 -Nhân 2 vế của bpt với cùng 1 số âm đồng thời thay đổi chiều ta được 1 bpt mới tương đương với bpt đã cho.
c) Khi chuyển vế hạng tử đồng thời đổi dấu hạng tử đó ta được 1 bpt mới tương đương với bpt đã cho
B. BÀI TẬP:
Giải các bpt sau:
a. 8x + 3(x + 1) > 5x - (2x - 6)
 8x > 3
 x
Bpt có tập nghiệm S = 
 Vẽ biểu diễn trên trục số:
b) (x - 3)(x + 3) < (x + 2)2 + 3
Bpt có tập nghiệm S = 
Vẽ biểu diễn trên trục số:
c) 	 	 	
Bpt có tập nghiệm S = 
Biểu diễn: 
IV. Củng cố khắc sâu kiến thức : ( Lồng trong ôn tập)
 V. Hướng dẫn học tập ở nhà: ( 3’) Học kỹ các nội dung đã được ôn tập, chuẩn bị thi HKII
D. Rút kinh nghiệm:
 Tuần 33 NS: 18/4/2009
 Tiết 67 + 68 ÔN TẬP HKII
 A. Mục tiêu bài học :
-Giúp học sinh nắm được các kiến thức cơ bản trong HKII 
-Rèn kỹ năng vận dụng kiến thức vào trong bài tập, kỹ năng giải p.trình cũng như bất p.trình bậc nhất một ẩn. 
-Giúp học sinh có kỹ năng quan sát, phán đoán nhanh, rèn tính chính xác 
Có thái độ ham thích tham gia hoạt động học tập.
B. Chuẩn bị : 
-GV :Giáo án + tài liệu giảng dạy . 
-HS :Đồ dùng học tập .
C. Tiến trình bài dạy :
 I. Ổn định tổ chức: (2’/1 tiết)Kiểm tra sĩ số hs, tình hình chuẩn bị bài.
 II. Kiểm tra : (Lồng trong ôn tập) 
 III. Dạy học bài mới: (43’/ t.67 – 38’/ t.68)
1. Đặt vấn đềchuyển tiếp vào bài mới: Trong tiết học hôm nay chúng ta sẽ ôn tập lại các kiến thức cơ bản trong HKII và vận dụng nó để giải các BT.
2. Dạy học bài mới:
 Hoạt động của thầy và trò 
 Ghi bảng 
Học sinh nhắc lại phần lý thuyết theo nội dung ôn tập trong ĐC
Gọi 1 học sinh lên giải
Cả lớp nhận xét
Cho một học sinh nêu cách giải (quy đồng và khử mẫu)
Làm như câu b
Chuyển vế và đặt nhân tử chung để giải phương trình tích.
Lưu ý học sinh ghi tập hợp nghiệm
Làm tương tự câu a
Làm tương tự câu a
Nhắc lại các bước giải p.trình chứa ẩn ở mẫu
- Đặt đ.kiện để các mẫu khác 0
Quy đồng – khử mẫu
Chuyển vế thu gọn đưa về p.trình bậc nhất
Tìm x, đối chiếu với đ.k rồi trả lời
HS lên bảng thực hiện – Cả lớp nhận xét.
Thực hiện câu b tương tự như câu a
* Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập p.trình.
* Đọc đề bài 2 trong ĐC
Nên chọn ẩn x trong bài là gì?
Hãy biểu thị các đại lượng chưa biết thông qua ẩn x
Cơ sở nào để lập p.trình.
Lớp nhận xét p.trình của bạn lập trên bảng.
Giải p.trình – đối chiếu với đ.k – trả lời
TIÊÙT 67
A. Lý thuyết:
-Dạng tổng quát của ptrình và bất p.trình bậc nhất 1 ẩn.
 -Cách giải p.trình và bất p.trình bậc nhất 1 ẩn
Làm bài tập 50 trang 33
a/ 3 – 4x(25 – 2x) = 8x2 + x – 300
3 – 100x + 8x2 = 8x2 + x – 300
101x = 303
x = 3
b/ 
8(1 – 3x) – 2(2 + 3x) = 140 – 15(2x + 1)
8 – 24x – 4 - 6x = 140 – 30x – 15
0x = 121
Vậy phương trình vô nghiệm
c/ 
d/ 
Làm bài tập 51 trang 33
a/ (2x + 1)(3x – 2) = (5x – 8)(2x + 1)
(2x + 1)(3x – 2) - (5x – 8)(2x + 1) = 0
 (2x + 1)[3x – 2 - (5x – 8)] = 0
(2x + 1)(3x – 2 – 5x + 8) = 0
(2x + 1)(-2x + 6) = 0
Vậy S = 
b/ 4x2 – 1 = (2x + 1)(3x – 5)
(2x – 1)(2x +1) - (2x + 1)(3x – 5) = 0
(2x + 1)(2x – 1 – 3x + 5) = 0
(2x + 1)(4 – x) = 0
Vậy S = 
c/ (x + 1)2 = 4(x2 – 2x + 1)
(x + 1)2 – 4(x – 1)2 = 0
-3x2 + 10x – 3 = 0
(3x – 1)(3 – x) = 0
Vậy S = 
d/ 2x3 + 5x2 – 3x = 0
x(2x2 + 5x – 3) = 0
x(2x – x + 6x + 3) = 0
x(2x – 1)(x + 3) = 0
Vậy S = 
TIẾT 68
Làm bài tập 52 trang 33
a/ ĐKXĐ : x và x
Quy đồng và khử mẫu :
x – 3 = 5(2x – 3)
x – 3 = 10x – 15
9x – 12 = 0
x = (thỏa ĐKXĐ)
Phương trình có 1 nghiệm x = 
b/ ĐKXĐ : x và x
Quy đồng và khử mẫu ta có :
x(x + 2) – (x – 2) = 2
x2 + 2x – x + 2 = 2
x2 + x = 0
x(x + 1) = 0
Vậy S = 
*Dạng toán giải bằng cách lập p.trình
Bài1/ĐC:
Hai thư viện cĩ tất cả 20000 cuốn sách. Nếu chuyển từ thư viện thứ nhất sang thư viện thứ hai 2000 cuốn sách thì số sách của hai thư viện bằng nhau. Tính số sách lúc đầu của mỗi thư viện?
GIẢI:
Gọi số sách lúc đầu của thư viện I là x (đk: xN*)
Thì số sách lúc đầu của thư viện II là 20000 –x
Số sách lúc sau của thư viện I là: x – 2000
Số sách của thư viện II lúc sau là: 22000 – x
Do lúc sau số sách của hai thư viện bằng nhau nên ta có p.trình:
x – 2000 = 22000 – x
Giải p.trình ta được x = 12000 ( thỏa đ.k)
TL: Số sách lúc đầu của thư viện I là 12000 q
Số sách lúc đầu của thư viện II là 8000 q
 IV. Củng cố khắc sâu kiến thức: (Lồng trong ôn tập)
 V. Hướng dẫn học tập ở nhà: (5’)
 Ôn lại thật kỹ tất cả những nội dung ôn tập trong ĐC.
Tham khảo các BT nâng cao.
Chuẩn bị thi HKII
D. Rút kinh nghiệm:
Tuần 35 NS: 18/4/2009
Tiết 69(Đ) + 70(H) KIỂM TRA HỌC KỲ II
 A. Mục tiêu bài học :
-Giúp học sinh nắm vững các kiến thức trong HKII 
-Rèn kỹ năng tính toán , giải p.trình, chứng minh. . .
-Giúp học sinh có kỹ năng quan sát, phán đoán nhanh, rèn tính chính xác 
Có thái độ ham thích tham gia hoạt động học tập.
B. Chuẩn bị : 
-GV :Đề thi . 
-HS :Đồ dùng học tập .
C. Tiến trình bài dạy :
I.ĐỀ:
A. LÝ THUYẾT: (2 đ) 
1. a) Khi nào hai bất phương trình tương đương với nhau.
 b) Áp dụng: Trong các bất phương trình sau : 18x + 5 8x + 15; ; ; 3 – 2x 2 – 4x. Bất phương trình nào tương đương với bất phương trình: x – 3 4x + 2
2. a) Thế nào là hai tam giác đồng dạng với nhau.
 b) Nêu các tính chất của hai tam giác đồng dạng.
B. BÀI TẬP: (8 đ)
Bài 1: Giải p.trình 
Bài 2: Giải bất p.trình 8x + 3(x + 1) > 5x - (2x - 6)và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số
Bài 3: Tìm giá trị thích hợp của x để biểu thức B = nhận giá trị âm.
Bài 4: Theo kế hoạch, một đội máy cày phải cày mỗi ngày 15 ha đất. Nhưng khi thực hiện, do cải tiến kỹ thuật mỗi ngày đội đã cày được 20 ha đất. Do đĩ đã hồn thành sớm hơn kế hoạch 1 ngày. Tính diện tích đất mà đội đã cày.
Bài 5: Cho tam giác ABC vuơng tại A, đường cao AH = 8 cm, BC = 20 cm. Gọi D là hình chiếu của H trên AC, E là hình chiếu của H trên AB.
Chứng minh tam giác ADE đồng dạng với tam giác ABC.
Tính diện tích tam giác ADE.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM THI HKII - MƠN TỐN 8 
 ĐỀ 1
PHẦN
HƯỚNG DẪN NỘI DUNG CHẤM
BIỂU ĐIỂM
A. LÝ THUYẾT
1. a) Hai bpt tương đương với nhau khi chúng cĩ cùng tập hợp nghiệm.
 b) x – 3 4x + 2
2. a) Hai tam giác đồng dạng là hai tam giác cĩ tất cả các cạnh tương ứng tỷ lệ và tất cả các gĩc bằng nhau.
 b) Tính chất của hai tam giác đồng dạng:
- Tỉ số đường cao, đường trung tuyến, đường phân giác, đường trung trực bằng tỷ số đồng dạng.
- Tỷ số chu vi bằng tỷ số đồng dạng.
- Tỷ số diện tích bằng bình phương tỷ số đồng dạng. 
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
B.BÀI TẬP
1/ Giải p.trình 
( Đk: ; MC = 2(x – 3)(x + 1))
 x(x + 1) + x(x - 3) = 2x.2
 x2 + x + x2 - 3x = 4x
 2x2 – 6x = 0
 2x(x – 3) = 0
P.trình cĩ tập nghiệm: S = 
2/ Giải bất p.trình 8x + 3(x + 1) > 5x - (2x - 6)
 8x + 3x + 3 > 5x – 2x + 6
 8x > 3 x 
Biểu diễn: 	
3/ Ta cĩ B = nhận giá trị âm.
 < 0 ( Đk: x )
Vậy với x < -2 thì biểu thức B nhận giá trị âm.
4/ Gọi diện tích đất mà đội nhận cày là x ( ha), đk: x > 0
Thời gian cày xong đám đất theo dự định: ngày
Thời gian cày xong đám đất theo thực tế: ngày
Vì cày xong sớm hơn 1 ngày, nên ta cĩ p.trình: 
Giải p.trình ta được: x = 60 ( thỏa )
Diện tích ruộng mà đội đã nhận cày là 60 ha.
5/ a) Chứng minh 
Do tứ giác ADHE là hình chữ nhật ( = 1v)
Nên ( t/c đường chéo hcn)
Mà ( cùng phụ với )
Suy ra .
Xét và ta cĩ: 
 chung
 (cmt)
Vậy 
b) Tính diện tích tam giác ADE.
Do 
Nên 
 = = ( m2)
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
1 đ
1 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
( Học sinh cĩ cách làm khác, ra kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa )
D. Rút kinh nghiệm: (Thực hiện trong tiết trả bài kiểm tra)
Tuần 36 NS: 11/5/2009
Tiết 70 TRẢ BÀI KIỂM TRA HKII
A. Mục tiêu bài học :
-Giúp học sinh nắm vững các kiến thức trong HKII 
-Rèn kỹ năng tính toán , giải p.trình, chứng minh. . .
-Giúp học sinh có kỹ năng quan sát, phán đoán nhanh, rèn tính chính xác 
Có thái độ ham thích tham gia hoạt động học tập.
B. Chuẩn bị : 
-GV :Đề thi . 
-HS :Đồ dùng học tập .
C. Tiến trình bài dạy :
I. Ưu điểm:
Đa số hs thực hiện được bài giải p.trình và bất p.trình.
Thực hiện tốt bài toán hình
II. Tồn:
Câu 1 lý thuyết không phải giải bpt để tìm tập hợp nghiệm mà dùng các tính chất về phép biến đổi tương đương.
Thực hiện không được câu 4: Tìm đều kiện để biểu thức B nhận giá trị âm.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_chuong_iv_bat_phuong_trinh_bac_nhat_mot.doc