I/ Mục tiêu
- HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức
- HS biết thực hiện các phép nhân đa thức , vận dụng để giải bài tập trong SGK
- Rèn luyện cho HS nhanh nhẹn trong tính tóan
II/ Phương tiện dạy học
HS: Ôn lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
GV: Chuẩn bị Gáo án, SGK, phấn màu, bảng phụ.
III/ Tiến trình hoạt động trên lớp
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ
Ngày soạn :.................... Ngày dạy : ..................... CHƯƠNG I - PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC Tiết 1 tuần 1 NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC I/ Mục tiêu Học sinh nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức II/ Phương tiện dạy học SGK, phấn màu, bảng phụ bài tập 6 trang 6. III/ Tiến trình hoạt động trên lớp 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ Nhắc lại quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số xm . xn = ............... Hãy phát biểu và viết công thức nhân một số với một tổng a(b + c) = ............. Hoạt động của Giáo viên Họat độrng của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: quy tắc Yêu cầu Cả lớp làm ?1 để rút ra quy tắc : Yêu cầu hs nêu quy tắc Hoạt động 2: Aùp dụng Chia lớp làm 2 nhóm: Nhóm 1 làm ví dụ trang 4 Nhóm 2 làm ?2 Gọi một đại diện của mỗi nhóm lên bảng trình bày kết quả của nhóm mình Cho nhóm 1 nhận xét bài của nhóm 2 và ngược lại Cả lớp làm ?1 để rút ra quy tắc : Hs nêu quy tắc 1 Quy tắc ?1 Cho đa thức : 3x2 – 4x + 1 ; 5x . (3x2 – 4x + 1) = 5x . 3x2 – 5x.4x + 5x.1 = 15x3 – 20x2 + 5x * quy tắc (SGK) 2 Aùp dụng Vd lûàm tính nhân 2x3 .(x2 + 5x - ) = 2x3.x2 + 2x3.5x – 2x3. =2x5 + 10x4 – x3 ?2 (3x3y - x2 + xy)6xy3 = 3x3y.6xy3 - x2.6xy3 + xy6xy3 18x4x4 – 3x3y3 = x2y4 Hoạt động của Giáo viên Họat độrng của Học sinh Nội dung Yêu cầu học sinh làm ?3 Yêu cầu hs viết biểu thức Tính diện tích mãnh vườn theo x Hs viết Hs lên bảng tính ?3 S = ==8x2 + 4x Với x = 3m thì : S = 8.32 + 4.3 = 72 + 12 = 84 m2 Hoạt động 3 : Củng cố Làm bài?3 Cho học sinh làm Lưu ý : (A+B)C=C(A+B) -Làm bài tập 1c,3a(SGK) Học sinh ghi Hướng dẫn về nhà bài về nhà:bài tập 1,2,3,6 SGK xem trước bài 2 IV. bổ sung Ngày soạn :.................... Ngày dạy : ..................... Tiết 2 tuần 1 §2. NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC I/ Mục tiêu HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức HS biết thực hiện các phép nhân đa thức , vận dụng để giải bài tập trong SGK Rèn luyện cho HS nhanh nhẹn trong tính tóan II/ Phương tiện dạy học HS: Ôn lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức. GV: Chuẩn bị Gáo án, SGK, phấn màu, bảng phụ. III/ Tiến trình hoạt động trên lớp 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Áp dụng BT1 SGK HS lên bảng trả lời và làm bài tập 3/ bài mới Hoạt động của Giáo viên Họat độrng của Học sinh Nội dung Hoạt động 1 : Quy tắc GV: Cho hai đa thức : x – 2 và 6x2 – 5x + 1 -Hãy nhân từng hạng tử của đa thức x – 2 với từng hạng tử của đa thức 6x2 – 5x + 1 -Hãy cộng các kết quả tìm được . Ta nói đa thức : 6x3 – 17x2 +11x +2 là tích của đa thức x – 2 và đa thức 6x2 – 5x + 1 GV: yêu cầu HS phát biểu quy tắc . - Ghi bảng quy tắc GV: Hướng dẫn -Cho HS cách trình bày đã ghi ở SGK . Học sinh thực hiện theo nhóm, đại diện nhóm trình bày . -Vài em trả lời. -Ghi quy tắc. -HS thực hiện 6x2 – 5x +1 x x –2 -HS trả lời 1 Quy tắc Ví dụ a/ (x + y) . (x – y) = x.(x – y) + y(x - y) = x.x – x.y + x.y – y.y = x2 – xy + xy – y2 = x2 – y2 b/ (x – 2) (6x2 – 5x + 1) = x. (6x2 – 5x + 1) – 2(6x2 – 5x + 1) = 6x3 – 5x2 + x – 12x2 + 10x – 2 = 6x3 – 17x2 + 11x – 2 Quy tắt (SGK) ?1 Chú ý: SGK Hoạt động của Giáo viên Họat độrng của Học sinh Nội dung Hoạt động 2 Aùp dụng 2 Aùp dụng a/ x2 + 3x – 5 x x + 3 3x2 + 9x – 15 x3+3x2 - 5x x3+6x2 + 4x – 15 b/ S = D x R = (2x + 3y) (2x – 3y) = 4x2 – 6xy + 6xy – 9y2 = 4x2 – 9y2 Với x = 2,5 mét ; y = 1 mét 4 Củng cố Làm bài tập 7,8 SGK trên phiếu học tập ( Hay trên phim trong). GV thu, chấm một số bài cho HS. Sửa sai, trình bày lời giải hoàn chỉnh HS : Làm các bài tập trên giấy nháp . Hai HS làm ở bảng 5/ Hướng dẫn về nhà : -Bài tập 7,8,9,10 (SGK). - Xem trước các bài tập chuẩn bị cho tiết luyện tập IV. Bổ sung Ngày soạn :.................... Ngày dạy : ..................... Tiết 3 tuần 2 Lyện tập I/ Mục tiêu Củng cố khắc sâu kến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức; nhân đa thức với đa thức. Học sinh thực hiện thành thạo quy tắc, biết vận dụng linh hoạt vào từng tình huống cụ thể. II/ Phương tiện dạy học GV : Bảng phụ, SGK, phấn màu. HS: sgk III/ Tiến trình hoạt động trên lớp 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ Cho 2 học sinh trình bày cùng một lúc các bài tập 10a và 10b. Cho học sinh nhận xét. Cho học sinh phát biểu các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. 2 học sinh lên bảng làm. học sinh theo dõi bài làm của bạn và nhận xét. Học sinh trả lời. 3/ Luyện tập Hoạt động của Giáo viên Họat độrng của Học sinh Nội dung GV: Cho học sinh làm bài tập mới. - Bài 10 SGK Hướng dẫn cho học sinh thực hiện tính các biểu thức trong phép nhân rồi rút gọn. Nhận xét kết quả Như vậy giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến. - Cho học sinh tiếp tục làm bài 11 - Cho học sinh làm trên phiếu học tập, (GV thu và chấm một số bài) Một học sinh thực hiện và trình bày ở bảng. Cả lớp cùng làm. - Nhận xét kết quả là một hằng số. -Cả lớp thực hiện, một học sinh trình bày ở bảng -Làm trên phiếu học tập. Làm bài 10 trang 8 a/ (x2 – 2x + 3) (x – 5) = x3 – 2x2 + 3x – 5x2 + 10x – 15 = x3 – 7x2 + 13x – 15 b/ (x2 – 2xy + y2) (x – y) = x3 – 2x2y + xy2 – x2y + 2xy2 – y3 = x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 Làm bài 11 trang 8 (x – 5) (2x + 3) – 2x(x – 3) + x + 7 = 2x2 + 3x – 10x – 15 – 2x2 + 6x + x + 7 = -8 Hoạt động của Giáo viên Họat độrng của Học sinh Nội dung Yêu cầu học sinh làm bài 12 Cho học sinh làm trên phiếu học tập, (GV thu và chấm một số bài) Cho hs nhận xét bài trên bảng. Yêu cầu hs lảm bài 13 Cho học sinh nhận xét Cả lớp thực hiện, một học sinh trình bày ở bảng Làm trên phiếu học tập. Học sinh nhận xét bài trên bảng. Học sinh làm bài 13 sgk học sinh nhận xét Làm bài 12 trang 8 (x2 – 5) (x + 3) + (x + 4)(x – x2) = x3 + 3x2 – 5x -15 + x2 – x3 + 4x – 4x2 = -x -15 Giá trị của biểu thức khi: a/ x = 0 là -15 ; b/ x = 1 là -16 c/ x = -1 là -14 ; d/ x = 0,15 là -15,15 Làm bài 13 trang 9 (12x – 5)(4x – 1) + (3x – 7)(1 – 16x)= 81 48x2 – 12x – 20x + 5 + 3x – 48x2 – 7 + 112x = 81 83x – 2 = 81 83x = 83 x = 1 Hoạt động 2 : Hướng dẫn học ở nhà Về nhà học bài Làm bài tập 15 trang 9 Xem trước bài “Những hằng đẳng thức đáng nhớ “ IV. Bổ sung Ngày soạn :.................... Ngày dạy : ..................... Tiết 4 tuần 2 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ I/ Mục tiêu Học sinh nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ : bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương. Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lý. II/ Phương tiện dạy học : SGK, phấn màu, bảng phụ bài 18 trang 11. III/ Quá trình hoạt động trên lớp : 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ Sửa bài 15 trang 9 a/ ( x + y ) ( x + y) = x2 + xy + xy + y2 = x2 + 2xy + y2 b/ ( x – y ) ( x – y) = x2 – xy – xy + y2 = x2 – 2xy + y2 Học sinh cùng tính với giáo viên 29 . 31 = ; 49 . 51 = 71 . 69 = ; 82 . 78 = Sau khi tính, giáo viên kết luận : dù học sinh có dùng máy tính cũng không tính nhanh bằng giáo viên. Đó là bí quyết Dùng hằng đẳng thức. Hoạt động của Giáo viên Họat độrng của Học sinh Nội dung Họat động 1. Bình phương của một tổng Thực hiện phép nhân : (a + b)(a + b) Từ đó rút ra (a + b)2 = ? Tổng quát: A, B tùy ý (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 Ghi bảng. GV: Dùng tranh vẽ sẵn, hình 1 (SGK) hướng dẫn học sinh ý nghĩa hình học của công thức (a + b)2 = a2 + 2ab + b2 GV: Hãy phát biểu bằng lời hằng đẳng thức trên? HS làm trên phiếu học tập. Thực hiện phép nhân: (a + b)(a + b) Từ đó rút ra: (a + b)2 = (a + b)2 = a2 + 2ab + b2 HS ghi hằng đẳng thức bình phương của tổng hai số /. Bình phương của một tổng: (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 Áp dụng : a/ (x + 1)2 = x2 + 2x + 12 = x2 + 2x + 1 b / x2 + 4x + 4 = (x)2 + 2.x.2 + (2)2 = (x + 2)2 c/ 512 = ( 50 + 1)2 = 502 + 2.50.1 + 12 = 2500 + 100 + 1 = 2601 d/ 3012 = (300 + 1)2 = 3002 + 2.300.1 +12 = 90000 + 600 + 1 = 90601 Hoạt động của Giáo viên Họat độrng của Học sinh Nội dung Hoạt dộng 2:Bình phương của một hiệu Cho học sinh làm ?3 [(a+ (-b)]2 = a2 +2.a.(-b) + (-b)2 ?4 Giáo viên yêu cầu Phát biểu hằng đẳng thức trên bằng lời Làm bài 18 trang 1 Học sinh cũng có thể tìm ra kết quả trên bằng cách nhân : (a - b )(a - b) ?4 Phát biểu hằng đẳng thức trên bằng lời Làm bài 18 trang 1 2/ Bình phương của một hiệu Với A, b là các biểu thức tuỳ ý, ta có : (A - B)2 = A2 - 2AB + B2 Aùp dụng : a/ (x - 1)2 = x2 – 2.x.1 + 12 = x2 - 2x + 1 b/ (2x – 3y)2 = (2x)2 – 2.2x.3y + (3y)2 = 4x2 – 12xy +9y2 c/ 992 = (100 – 1)2 ............... = 9801 Hoạt động của Giáo viên Họat độrng của Học sinh Nội dung Hoạt độâng 3 hiệu hai bình phương Cho học sinh tính ?5 (a+ b )(a – b) Hãy sử dụng hằng đẳng thức này để tính các bài toán mà đầu giờ gíao viên đã cho để tìm ra “bí quyết” ?6 Yêu cầu Phát biểu hằng đẳng thức trên bằng lời Học sinh làm ?6 trang 11 29.31 = (30-1)(30+1) = 302 – 12 = 899 ?6 Phát biểu hằng đẳng thức trên bằng lời Học sinh làm ?6 trang 11 3/ Hiệu hai bình phương Với A, b là các biểu thức tuỳ ý, ta có : A2 - B2 = (A + B) (A – B) Áp dụng : a/ (x +1)(x- 1) = x2 – 12 = x2 -1 b/ (x – 2y)(x + 2y) = x2 –(2y)2 = x2 – 4y2 c/ 56.64 = (60 – 4)(60 + 4) = 602 – 42 = 3600 – 16 = 3584 Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà. Về nhà học bài. Làm bài tập 16 trang 11. Chuẩn bị phần luyện tập trang 12. ---------------4--------------- IV. Bổ sung Ngày soạn :.................... Ngày dạy : ..................... Tiết 5 tuần 3 LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, bì ... ũ Phát biểu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức Sửa bài tập 62 trang 27 3/ Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng Hoạt động 1 : Ví dụ ?1 (15x2y5 + 12x3y2 – 10xy3) : 3xy2 Cho học sinh nhận xét rút ra quy tắc Cho hs lập lại nhiều lần Hoạt động 2 : Aùp dụng Cho học sinh làm ?2 Qua đóù em rút ra ket luận ?1 (15x2y5 + 12x3y2 – 10xy3) : 3xy2 = = + = 5xy3 + 4x2 - Nếu đa thức bị chia có nhân tử chung ta nên đặt nhân tử chung rồi hãy chia đa thức cho đơn thức 1/ Ví dụ Quy tắc : Muốn chia đa thức A cho đơn thức B , ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau 2/ Aùp dụng a/ (30x4y3 – 25x2y3 – 3x4y4) : 5x2y3 = = = 6x2 – 5 - b/ Bạn Hoa đã giải đúng 4/ Củng cố Bài 66 trang 29 Hà trả lời sai Quang trả lời đúng Bài 64 trang 28 a/ ( -2x5 + 3x2 – 4x3) : 2x2 = -x3 + b/ (x3 – 2x2y + 3xy2 ) : c/ (3x2y2 + 6x2y3 – 12xy) : 3xy = xy + 2xy2 – 4 Hoạt động 3 : Hướng dẫn học ở nhà Làm lại mỗi ví dụ 1 lần Làm bài 65 trang 29 Học bài Xem trước bài “Chia đa thức một biến đã sắp xếp” ---------------4--------------- IV. Bổ sung Ngày soạn :.................... Ngày dạy : ..................... Tiết 17 tuần 9 CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP I/ Mục tiêu Học sinh nắm vững thuật toán chia đa thức đã sắp sếp Hiểu thế nào là phép chia hết , phép chia có dư II/ Phương tiện dạy học SGK, phấn màu III/ Quá trình hoạt động trên lớp 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ Phát biểu quy tắc chia đa thức A cho đơn thức B Sửa bài tập 65 trang 29 3/ Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng Hoạt động 1 : Phép chia hết Gv hướng dẫn Học sinh hãy sắp xếp các đa thức sau theo lũy thừa giảm dần (hoặc tăng dần) của biến, rồi chia Làm ví dụ SGK trang 29 Sắp xếp hai đa thức và chia như ví dụ 1 ở trên Hoạt động 2 : Phép chia có dư Đối với phép chia có dư, số bị chia bằng gì ? Vậy bậc của R so với B như thế nào ? Học sinh đọc phần Chú ý Học sinh làm theo hướng dẩn của GV. Số bị chia = số chia x thương + số dư A = B . Q + R 1/ Phép chia hết Ví dụ 1 : chia hai đa thức sau : (x3 – 7x + 3 – x2) : (x – 3) (x3 – x2 – 7x + 3) : (x – 3) Đặt phép chia : x3 – x2 – 7x + 3 x- 3 x3 – 3x2 x2 + 2x – 1 2x2 – 7x 2x2 – 6x - x + 3 - x + 3 0 dư = 0 phép chiahết Ví dụ 2 : Chia hai đa thức sau (2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x – 3) : (x2 – 4x – 3) 2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x – 3 x2 – 4x – 3 2x4 – 8x3 – 6x2 2x2 – 5x + 1 - 5x3 + 21x2 + 11x – 3 - 5x3 + 20x2 + 15x x2 – 4x – 3 x2 – 4x – 3 0 2/ Phép chia có dư Thực hiện phép tính : (5x3 – 3x2 + 7) : (x2 + 1) 5x3 – 3x2 + 7 x2 + 1 5x3 + 5x 5x + 3 - 3x2 – 5x + 7 - 3x2 - 3 - 5x + 10 Ta có : 5x3 – 3x2 + 7 = (x2 + 1) (5x – 3) – 5x + 10 Chú ý : SGK trang 31 4/ Củng cố Làm bài tập 68 trang 34 Đs : A = (x2 + 1)(3x2 + x – 3) + 5x – 2 Hoạt động 3 : Hướng dẫn học ở nhà Làm lại ví dụ Làm bài 68 trang 31 Học bài Chuẩn bị phần luyện tập ---------------4--------------- Ngày soạn :.................... Ngày dạy : ..................... Tiết 18 tuần 9 LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu Rèn luyện kỹ năng chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp xếp Vận dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức II/ Phương tiện dạy học SGK, phấn màu III/ Quá trình hoạt động trên lớp 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ Bài tập 72 trang 32 (2x4 + 33 – 3x2 + 5x – 2) : (x2 – x + 1) = 2x2 + 3x – 2 3/ Luyện tập Hoạt động của GV Hoạt động của HS Cho 2 học sinh lên bảng làm bài 70 trang 32 Chia lớp làm 3 nhóm, mỗi nhóm làm 1 câu, các nhóm cử đại diện phát vấn nhau Bài 70 trang 32 a/ (15x3y2 – 6x2y – 3x2y2) : 6x2y = b/ Bài 71 trang 32 a/ Có b/ Không c/ Có Bài 73 trang 32 a/ b/ c/ d/ Bài 74 trang 32 2x3 – 3x2 + x + a x + 2 2x3 + 4x2 2x2 – 7x + 15 - 7x2 + x -7x2 -14x 15x + a 15x + 30 a - 30 a = 30 Hoạt động 3 : Hướng dẫn học ở nhà Về soạn 5 câu hỏi ôn tập chương I Chuẩn bị các bài tập từ bài 75 đến bài 83 trang 33 Học bài Chuẩn bị kiểm tra trắc nghiệm 5 phút ---------------4--------------- Ngày soạn :.................... Ngày dạy : ..................... Tiết 19 tuần 10 ÔN TẬP CHƯƠNG I I/ Mục tiêu Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I Rèn kỹ năng giải các loại bài tập cơ bản trong chương II/ Phương tiện dạy học SGK , phấn màu, bảng phụ ghi 7 hằng đẳng thức đáng nhớ III/ Quá trình hoạt động trên lớp 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ Cho một vài em lần lượt lên bốc 5 câu lý thuyết và trả lời, cả lớp cùng nhận xét góp ý Giáo viên phát bài kiểm tra trắc nghiệm làm trong 5 phút (SGV trang 39 - 40) 3/ Luyện tập Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng Đây là dạng nhân đơn thức với đa thức Đây là dạng nhân đa thức với đa thức Thu gọn rồi mới tính giá trị Yêu cầu học sinh nhận dạng HĐT khai triển rồi mới thu gọn biểu thức. Học sinh làm bài Học sinh làm bài Học sinh làm bài Học sinh nhận dạng HĐT khai triển rồi mới thu gọn biểu thức. Bài 75 trang 33 a/ 5x2(3x2 – 7x + 2) = 15x4 – 35x3 + 10x2 b/ 3xy(2x2y – 3xy + y2) = 6x3y2 – 9x2y2 + 3xy3 Bài 76 trang 33 a/ (2x2 – 3x)(5x2 – 2x + 1) 5x2 – 2x + 1 2x2 – 3x -15x3 + 6x2 – 3x 10x4 – 4x3 + 2x2 10x4 – 19x3 + 8x2 – 3x b/ (x – 2y)(3xy + 5y2 + x) = 3x2y + 5xy2 + x2 – 6xy2 – 10y3 – 2xy = 3x2y – xy2 + x2 - 10y3 – 2xy Bài 77 trang 33 a/ M = x2 + 4y2 – 4xy = (x2 – 4xy + 4y2) = (x – 2y)2 với x = -1 ; y = 2 . Ta được : M = (1 – 2.2)2 = (-1 -4)2 = (-5)2 = 25 b/ N = 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 = (2x – y)3 Với x = -1; y = 2. Ta được : N = (2.(-1) – 2 )3 = (- 4)3 = -64 Bài 78 trang 33 a/ (x + 2) (x – 2) – (x – 3)(x + 1) = x2 – 4 – (x2 + x – 3x – 3) = x2 – 4 – x2 – x + 3x + 3 = 2x – 1 b/ (2x + 1)2 + (3x – 1)2 + 2(2x + 1)(3x – 1) = 4x2 + 4x + 1 + 9x2 – 6x + 1 + 2(6x2 – 2x + 3x – 1) = 4x2 + 4x + 1 + 9x2 – 6x + 1 + 12x2 – 4x + 6x – 2 = 25x2 Hoạt động 3 : Hướng dẫn học ở nhà Học ôn lại lý thuyết Làm lại các bài tập sai Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết chương I ---------------4--------------- IV. Bổ sung Ngày soạn :.................... Ngày dạy : ..................... Tiết 20 tuần 10 ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 2) I/ Mục tiêu Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I Rèn kỹ năng giải các loại bài tập cơ bản trong chương II/ Phương tiện dạy học SGK , phấn màu, bảng phụ ghi 7 hằng đẳng thức đáng nhớ III/ Quá trình hoạt động trên lớp 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ Cho một vài em lần lượt lên bốc 5 câu lý thuyết và trả lời, cả lớp cùng nhận xét góp ý Giáo viên phát bài kiểm tra trắc nghiệm làm trong 5 phút (SGV trang 39 - 40) 3/ Luyện tập Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng Cho học sinh nhận xét và nêu ra được nhân tử chung. Hoặc phối hợp những phương pháp nào để giải Đặt nhân tử chung Học sinh lưu ý : Bình phương của một số x bất kỳ luôn luôn lớn hơn hay bằng 0 Đặt nhân tử chung Học sinh lưu ý : Bài 79 trang 33 a/ x2 – 4 + (x – 2)2 = (x – 2)(x + 2) + (x – 2)(x – 2) = (x – 2)(x + 2 + x – 2) = (x – 2) . 2x = 2x(x – 2) b/ x3 – 2x2 + x – xy2 = x(x2 – 2x + 1 – y2) = x[(x2 – 2x + 1) – y2)] = x[(x – 1)2 – y2] = x(x – 1 – y)(x – 1 + y) c/ x3 – 4x2 – 12x + 27 = (x3 + 27) – (4x2 + 12x) = (x + 3)(x2 – 3x + 9) – 4x(x + 3) = (x + 3) (x2 – 3x + 9 – 4x) = (x + 3) (x2 – 7x + 9) Bài 80 trang 33 a/ (6x3 – 7x2 – x + 2) : (2x + 1) = 3x2 – 5x + 2 b/ (x4 – x3 + x2 + 3x) : ( x2 – 2x + 3) = x2 + x c/ ( x2 – y2 + 6x + 9) : (x + y + 3) = Bài 81 trang 33 : Tìm x a/ x(x2 – 4) = 0 x(x + 2)(x – 2) = 0 b/ (x + 2)2 – (x – 2)(x + 2) = 0 (x + 2)[(x + 2) – (x – 2)]= 0 (x + 2)(x + 2 – x + 2) = 0 4 (x + 2) = 0 x = -2 Hoạt động 3 : Hướng dẫn học ở nhà Học ôn lại lý thuyết Làm lại các bài tập sai Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết chương I ---------------4--------------- IV. Bổ sung Ngày soạn :.................... Ngày dạy : ..................... Tiết 21 tuần 11 KIỂM TRA 1 TIẾT MỤC TIÊU kiểm tra khả năm lĩnh hội kiến tức trong chương của học sinh rèn luyện kỹ năng, cách thức làm bài kiểm tra. Rèn luyện khả năng tư duy Rèn luyện kỷ năng tính tóan PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC - GV: đề kiểm tra - HS: Oân tập các định nghĩa, tính chất, quy tắc đã học, xem lại các bài tập đã giải, đã sửa. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nhân dơn thức với đa thức với da thức 1 0.5 1 2 2 2,5 Hằng đăûng thức 2 2 2 2 Phân tích đa thức thành nhân tử 1 2 2 2 Chia đa thức 2 1 1 0.5 1 2 4 3,5 Tỗng cộng 5 3,5 1 0,5 2 4 1 2 9 10 Đề kiểm tra cụ thể I TRẮC NGHIÊM Khoanh tròn câu trả lời đúng Tích của đơn thức -5x3 và đa thức 2x2 + 3x – 5 là: a. 10x5 – 15x4 + 25x3 b. -10x5 – 15x4 - 25x3 c. -10x5 – 15x4 + 25x3 d. một kết quả khác 2. Các đẳng thức sau đây đăûng thức nào đúng: a. (x2 – xy + y2).(x + y) = x3 – y3 b. (x2 + xy + y2).(x – y) = x3 – y3 c. (x2 + xy + y2).(x + y) = x3 – y3 d. (x2 – xy + y2).(x – y) = x3 – y3 3. Kết quả nảo sau đây là sai: a. (-1,5)6 : (-1,5)3 = 1,52 b. (3/5)7 : ( 3/5)3 = -(3/5)4 c. (xy)10: (xy)7 = (xy)3 d. (-xy)7 : (xy)3 = (xy)4 4. Giá trị của biểu thức : 24x3y5z7 : 6 x2y3z7 là: a. 25 tại x = 5 và y = 5 b. 8 tại x = 2 và y = 2 c. -8 tại x = 2 và y = 1 d. cả ba câu trên đều sai 5. Kết quả -125xyz : 75xy là: a. (-125/75)xz b. (125/75)z c. (5/3)z d. (-5/3)z 6. Điền dấu “ x” vào ô thích hợp ( 1,5 đ) Câu Nội dung Đúng Sai A B C (a- b)(b-a) = (a-b)2 (a – b)2 = a2 – b2 -( x – 5)2 = (5 – x)2 II TỰ LUẬN Làm tính nhân: (1 đ ) (2x -3).( 3x2 – 6x + 4) Phân tích đa thức thành nhân tử: (2 đ ) 4x3 + 12x2 + 9 + 3x Dùng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia (25x2 – 9) : ( 5x – 3) Đáp án I trắc nghiệm Câu 1: c Câu 2: b Câu 3: d Câu 4: b Câu 5: d Câu 6: a. sai b. sai c. đúng II tự luận Câu 1: KQ: 6x3 – 21x2 + 26x -12 Câu 2: KQ: (x + 3)(4x2 +3) Câu 3: KQ: 5x +3
Tài liệu đính kèm: