Giáo án Đại số Lớp 8 - Chương I: Phép nhân và phép chia các đa thức (Bản 3 cột)

Giáo án Đại số Lớp 8 - Chương I: Phép nhân và phép chia các đa thức (Bản 3 cột)

I/ Mục tiêu

- HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức

- HS biết thực hiện các phép nhân đa thức , vận dụng để giải bài tập trong SGK

- Rèn luyện cho HS nhanh nhẹn trong tính tóan

II/ Phương tiện dạy học

HS: Ôn lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức.

GV: Chuẩn bị Gáo án, SGK, phấn màu, bảng phụ.

III/ Tiến trình hoạt động trên lớp

1/ Ổn định lớp

2/ Kiểm tra bài cũ

 

doc 42 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 361Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Chương I: Phép nhân và phép chia các đa thức (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :.................... 
Ngày dạy : .....................
CHƯƠNG I - PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA 
CÁC ĐA THỨC
Tiết 1 tuần 1 	 NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
I/ Mục tiêu
Học sinh nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức
Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức
II/ Phương tiện dạy học
SGK, phấn màu, bảng phụ bài tập 6 trang 6.
III/ Tiến trình hoạt động trên lớp
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ
Nhắc lại quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số 
xm . xn = ...............
Hãy phát biểu và viết công thức nhân một số với một tổng
a(b + c) = .............
Hoạt động của Giáo viên 
Họat độrng của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: quy tắc
Yêu cầu Cả lớp làm ?1 để rút ra quy tắc :
Yêu cầu hs nêu quy tắc
Hoạt động 2: Aùp dụng
Chia lớp làm 2 nhóm:
Nhóm 1 làm ví dụ trang 4
Nhóm 2 làm ?2
Gọi một đại diện của mỗi nhóm lên bảng trình bày kết quả của nhóm mình 
Cho nhóm 1 nhận xét bài của nhóm 2 và ngược lại
Cả lớp làm ?1 để rút ra quy tắc :
Hs nêu quy tắc
1 Quy tắc
?1 Cho đa thức : 3x2 – 4x + 1 ;
 5x . (3x2 – 4x + 1)
 = 5x . 3x2 – 5x.4x + 5x.1
 = 15x3 – 20x2 + 5x
* quy tắc (SGK)
2 Aùp dụng
Vd lûàm tính nhân
2x3 .(x2 + 5x - ) 
= 2x3.x2 + 2x3.5x – 2x3.
=2x5 + 10x4 – x3
?2 
(3x3y - x2 + xy)6xy3
= 3x3y.6xy3 - x2.6xy3 + xy6xy3
18x4x4 – 3x3y3 = x2y4
Hoạt động của Giáo viên 
Họat độrng của Học sinh
Nội dung
 Yêu cầu học sinh làm ?3
Yêu cầu hs viết biểu thức
Tính diện tích mãnh vườn theo x
Hs viết 
Hs lên bảng tính
?3 
S = 
==8x2 + 4x
Với x = 3m thì : S = 8.32 + 4.3 = 72 + 12 = 84 m2
Hoạt động 3 : Củng cố
Làm bài?3
Cho học sinh làm
Lưu ý :
(A+B)C=C(A+B)
-Làm bài tập 1c,3a(SGK)
Học sinh ghi 
Hướng dẫn về nhà
bài về nhà:bài tập 1,2,3,6 SGK
xem trước bài 2
IV. bổ sung
Ngày soạn :.................... 
Ngày dạy : .....................
Tiết 2 tuần 1 	§2. NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
I/ Mục tiêu
HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức
HS biết thực hiện các phép nhân đa thức , vận dụng để giải bài tập trong SGK
Rèn luyện cho HS nhanh nhẹn trong tính tóan
II/ Phương tiện dạy học
HS: Ôn lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
GV: Chuẩn bị Gáo án, SGK, phấn màu, bảng phụ.
III/ Tiến trình hoạt động trên lớp
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ
Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
Áp dụng BT1 SGK
HS lên bảng trả lời và làm bài tập
 3/ bài mới
Hoạt động của Giáo viên 
Họat độrng của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1 : Quy tắc
GV: Cho hai đa thức : x – 2 và 6x2 – 5x + 1 
-Hãy nhân từng hạng tử của đa thức x – 2 với từng hạng tử của đa thức 6x2 – 5x + 1
-Hãy cộng các kết quả tìm được .
Ta nói đa thức :
6x3 – 17x2 +11x +2 là tích của đa thức x – 2 và đa thức 6x2 – 5x + 1 
GV: yêu cầu HS phát biểu quy tắc .
- Ghi bảng quy tắc 
GV: Hướng dẫn 
-Cho HS cách trình bày đã ghi ở SGK .
Học sinh thực hiện theo nhóm, đại diện nhóm trình bày .
-Vài em trả lời.
-Ghi quy tắc.
-HS thực hiện 
6x2 – 5x +1 
x x –2 
-HS trả lời 
1 Quy tắc
Ví dụ
 a/ (x + y) . (x – y) 
= x.(x – y) + y(x - y) 
= x.x – x.y + x.y – y.y
= x2 – xy + xy – y2
= x2 – y2
 b/ (x – 2) (6x2 – 5x + 1) 
= x. (6x2 – 5x + 1) – 2(6x2 – 5x + 1)
= 6x3 – 5x2 + x – 12x2 + 10x – 2
= 6x3 – 17x2 + 11x – 2
Quy tắt (SGK)
?1
Chú ý: SGK
Hoạt động của Giáo viên 
Họat độrng của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 2 Aùp dụng
2 Aùp dụng
a/ x2 + 3x – 5
 x x + 3 
 3x2 + 9x – 15
x3+3x2 - 5x
x3+6x2 + 4x – 15 
b/ S = D x R
 = (2x + 3y) (2x – 3y)
 = 4x2 – 6xy + 6xy – 9y2
 = 4x2 – 9y2 
 Với x = 2,5 mét ; y = 1 mét
4 Củng cố
Làm bài tập 7,8 SGK trên phiếu học tập ( Hay trên phim trong). GV thu, chấm một số bài cho HS. Sửa sai, trình bày lời giải hoàn chỉnh 
HS : Làm các bài tập trên giấy nháp .
Hai HS làm ở bảng 
5/ Hướng dẫn về nhà :
 -Bài tập 7,8,9,10 (SGK).
- Xem trước các bài tập chuẩn bị cho tiết luyện tập 
IV. Bổ sung
Ngày soạn :.................... 
Ngày dạy : .....................
Tiết 3 tuần 2	Lyện tập	
I/ Mục tiêu
Củng cố khắc sâu kến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức; nhân đa thức với đa thức.
	Học sinh thực hiện thành thạo quy tắc, biết vận dụng linh hoạt vào từng tình huống cụ thể.
II/ Phương tiện dạy học
 GV : Bảng phụ, SGK, phấn màu.
 HS: 	sgk
III/ Tiến trình hoạt động trên lớp
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ
Cho 2 học sinh trình bày cùng một lúc các bài tập 10a và 10b.
Cho học sinh nhận xét.
Cho học sinh phát biểu các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
2 học sinh lên bảng làm.
học sinh theo dõi bài làm của bạn và nhận xét.
Học sinh trả lời.
 3/ Luyện tập
Hoạt động của Giáo viên 
Họat độrng của Học sinh
Nội dung
GV: Cho học sinh làm bài tập mới.
- Bài 10 SGK
Hướng dẫn cho học sinh thực hiện tính các biểu thức trong phép nhân rồi rút gọn. Nhận xét kết quả
Như vậy giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến.
- Cho học sinh tiếp tục làm bài 11
- Cho học sinh làm trên phiếu học tập, (GV thu và chấm một số bài)
Một học sinh thực hiện và trình bày ở bảng. Cả lớp cùng làm.
- Nhận xét kết quả là một hằng số.
-Cả lớp thực hiện, một học sinh trình bày ở bảng
-Làm trên phiếu học tập.
Làm bài 10 trang 8
a/ (x2 – 2x + 3) (x – 5) = x3 – 2x2 + 3x – 5x2 + 10x – 15
 = x3 – 7x2 + 13x – 15
b/ (x2 – 2xy + y2) (x – y) 
= x3 – 2x2y + xy2 – x2y + 2xy2 – y3
 = x3 – 3x2y + 3xy2 – y3
Làm bài 11 trang 8
 (x – 5) (2x + 3) – 2x(x – 3) + x + 7
= 2x2 + 3x – 10x – 15 – 2x2 + 6x + x + 7
= -8
Hoạt động của Giáo viên 
Họat độrng của Học sinh
Nội dung
 Yêu cầu học sinh làm bài 12
Cho học sinh làm trên phiếu học tập, (GV thu và chấm một số bài)
Cho hs nhận xét bài trên bảng.
Yêu cầu hs lảm bài 13
Cho học sinh nhận xét
Cả lớp thực hiện, một học sinh trình bày ở bảng
Làm trên phiếu học tập.
Học sinh nhận xét bài trên bảng.
Học sinh làm bài 13 sgk
học sinh nhận xét
Làm bài 12 trang 8
 (x2 – 5) (x + 3) + (x + 4)(x – x2)
= x3 + 3x2 – 5x -15 + x2 – x3 + 4x – 4x2
= -x -15
Giá trị của biểu thức khi:
a/ x = 0 là -15 ; 
b/ x = 1 là -16
c/ x = -1 là -14 ; 
d/ x = 0,15 là -15,15
Làm bài 13 trang 9
 (12x – 5)(4x – 1) + (3x – 7)(1 – 16x)= 81 
48x2 – 12x – 20x + 5 + 3x – 48x2 – 7 + 	 112x = 81
 83x – 2 = 81
 83x = 83
 x = 1
Hoạt động 2 : Hướng dẫn học ở nhà
Về nhà học bài
Làm bài tập 15 trang 9
Xem trước bài “Những hằng đẳng thức đáng nhớ “
IV. Bổ sung
Ngày soạn :.................... 
 Ngày dạy : ..................... 
Tiết 4 tuần 2 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
I/ Mục tiêu
Học sinh nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ : bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.
Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lý.
II/ Phương tiện dạy học :
	SGK, phấn màu, bảng phụ bài 18 trang 11.
III/ Quá trình hoạt động trên lớp :
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ
Sửa bài 15 trang 9
a/ ( x + y ) ( x + y) = x2 + xy + xy + y2
 	 = x2 + 2xy + y2
b/ ( x – y ) ( x – y) = x2 – xy – xy + y2
	 = x2 – 2xy + y2
Học sinh cùng tính với giáo viên
29 . 31 = 	;	49 . 51 =
71 . 69 = 	;	82 . 78 =
Sau khi tính, giáo viên kết luận : dù học sinh có dùng máy tính cũng không tính nhanh bằng giáo viên. Đó là bí quyết Dùng hằng đẳng thức.
Hoạt động của Giáo viên 
Họat độrng của Học sinh
Nội dung
Họat động 1. Bình phương của một tổng
Thực hiện phép nhân :
(a + b)(a + b)
Từ đó rút ra 
(a + b)2 = ?
Tổng quát: A, B tùy ý 
(A + B)2 = A2 + 2AB + B2
Ghi bảng. 
GV: Dùng tranh vẽ sẵn, hình 1 (SGK) hướng dẫn học sinh ý nghĩa hình học của công thức
 (a + b)2 = a2 + 2ab + b2
GV: Hãy phát biểu bằng lời hằng đẳng thức trên?
HS làm trên phiếu học tập.
Thực hiện phép nhân:
(a + b)(a + b)
Từ đó rút ra:
 (a + b)2 = (a + b)2 
= a2 + 2ab + b2
HS ghi hằng đẳng thức bình phương của tổng hai số 
/. Bình phương của một tổng:
(A + B)2 = A2 + 2AB + B2
 Áp dụng :
a/ (x + 1)2 = x2 + 2x + 12
 = x2 + 2x + 1
b / x2 + 4x + 4 
 = (x)2 + 2.x.2 + (2)2
 = (x + 2)2
c/ 512 = ( 50 + 1)2
 = 502 + 2.50.1 + 12
 = 2500 + 100 + 1
 = 2601
d/ 3012 = (300 + 1)2
 = 3002 + 2.300.1 +12
 = 90000 + 600 + 1
 = 90601
Hoạt động của Giáo viên 
Họat độrng của Học sinh
Nội dung
 Hoạt dộng 2:Bình phương của một hiệu 
Cho học sinh làm ?3
[(a+ (-b)]2 = a2 +2.a.(-b) + (-b)2
?4 Giáo viên yêu cầu Phát biểu hằng đẳng thức trên bằng lời 
Làm bài 18 trang 1
Học sinh cũng có thể tìm ra kết quả trên bằng cách nhân :
(a - b )(a - b)
?4 Phát biểu hằng đẳng thức trên bằng lời 
Làm bài 18 trang 1
2/ Bình phương của một hiệu 
Với A, b là các biểu thức tuỳ ý, ta có :
(A - B)2 = A2 - 2AB + B2
Aùp dụng :
a/ (x - 1)2 = x2 – 2.x.1 + 12
 = x2 - 2x + 1
b/ (2x – 3y)2 
 = (2x)2 – 2.2x.3y + (3y)2
 = 4x2 – 12xy +9y2
c/ 992 = (100 – 1)2 
 ...............
 = 9801 
Hoạt động của Giáo viên 
Họat độrng của Học sinh
Nội dung
Hoạt độâng 3 hiệu hai bình phương
Cho học sinh tính ?5 (a+ b )(a – b)
Hãy sử dụng hằng đẳng thức này để tính các bài toán mà đầu giờ gíao viên đã cho để tìm ra “bí quyết”
?6 Yêu cầu Phát biểu hằng đẳng thức trên bằng lời 
Học sinh làm ?6 trang 11
29.31 = (30-1)(30+1) 
	= 302 – 12
 = 899
?6 Phát biểu hằng đẳng thức trên bằng lời 
Học sinh làm ?6 trang 11
3/ Hiệu hai bình phương
Với A, b là các biểu thức tuỳ ý, ta có :
A2 - B2 = (A + B) (A – B)
Áp dụng :
a/ (x +1)(x- 1) = x2 – 12
 = x2 -1
b/ (x – 2y)(x + 2y) 
	= x2 –(2y)2
 	= x2 – 4y2
c/ 56.64 = (60 – 4)(60 + 4)
 = 602 – 42
 = 3600 – 16
 = 3584
Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà.
Về nhà học bài.
Làm bài tập 16 trang 11.
Chuẩn bị phần luyện tập trang 12.
---------------4---------------
IV. Bổ sung
Ngày soạn :.................... 
Ngày dạy : ..................... 
Tiết 5 tuần 	3	 LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu
Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, bì ... ũ
Phát biểu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức
Sửa bài tập 62 trang 27
 3/ Bài mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
 Hoạt động 1 : Ví dụ
?1 (15x2y5 + 12x3y2 – 10xy3) : 3xy2
Cho học sinh nhận xét rút ra quy tắc
Cho hs lập lại nhiều lần
Hoạt động 2 : Aùp dụng
Cho học sinh làm ?2
Qua đóù em rút ra ket luận
?1 (15x2y5 + 12x3y2 – 10xy3) : 3xy2
 = = + 
= 5xy3 + 4x2 - 
Nếu đa thức bị chia có nhân tử chung ta nên đặt nhân tử chung rồi hãy chia đa thức cho đơn thức
1/ Ví dụ
Quy tắc : Muốn chia đa thức A cho đơn thức B , ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau
2/ Aùp dụng
a/ (30x4y3 – 25x2y3 – 3x4y4) : 5x2y3
= 
= = 6x2 – 5 - 
b/ Bạn Hoa đã giải đúng
 4/ Củng cố
Bài 66 trang 29
Hà trả lời sai
Quang trả lời đúng
Bài 64 trang 28
a/ ( -2x5 + 3x2 – 4x3) : 2x2 = -x3 + 
b/ (x3 – 2x2y + 3xy2 ) : 
c/ (3x2y2 + 6x2y3 – 12xy) : 3xy = xy + 2xy2 – 4
Hoạt động 3 : Hướng dẫn học ở nhà
Làm lại mỗi ví dụ 1 lần
Làm bài 65 trang 29
Học bài
Xem trước bài “Chia đa thức một biến đã sắp xếp”
---------------4---------------
IV. Bổ sung
Ngày soạn :.................... 
Ngày dạy : ..................... 
 Tiết 17 tuần 9
CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP
I/ Mục tiêu
Học sinh nắm vững thuật toán chia đa thức đã sắp sếp
Hiểu thế nào là phép chia hết , phép chia có dư
II/ Phương tiện dạy học
 	SGK, phấn màu
III/ Quá trình hoạt động trên lớp
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ
Phát biểu quy tắc chia đa thức A cho đơn thức B
Sửa bài tập 65 trang 29
3/ Bài mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
 Hoạt động 1 : Phép chia hết
Gv hướng dẫn
Học sinh hãy sắp xếp các đa thức sau theo lũy thừa giảm dần (hoặc tăng dần) của biến, rồi chia
Làm ví dụ SGK trang 29
Sắp xếp hai đa thức và chia như ví dụ 1 ở trên
Hoạt động 2 : Phép chia có dư
Đối với phép chia có dư, số bị chia bằng gì ?
Vậy bậc của R so với B như thế nào ?
Học sinh đọc phần Chú ý
Học sinh làm theo hướng dẩn của GV.
Số bị chia = số chia x thương + số dư
 A = B . Q + R
1/ Phép chia hết
Ví dụ 1 : chia hai đa thức sau :
(x3 – 7x + 3 – x2) : (x – 3)
 (x3 – x2 – 7x + 3) : (x – 3)
Đặt phép chia :
 x3 – x2 – 7x + 3 x- 3
 x3 – 3x2 x2 + 2x – 1
 2x2 – 7x
 2x2 – 6x
 - x + 3
 - x + 3
	0 dư = 0 
 phép chiahết 
Ví dụ 2 : Chia hai đa thức sau
(2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x – 3) : (x2 – 4x – 3)
 2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x – 3 x2 – 4x – 3
 2x4 – 8x3 – 6x2 2x2 – 5x + 1 
 - 5x3 + 21x2 + 11x – 3 
 - 5x3 + 20x2 + 15x 
 x2 – 4x – 3
 x2 – 4x – 3 
 0
2/ Phép chia có dư
 Thực hiện phép tính :
 (5x3 – 3x2 + 7) : (x2 + 1)
 5x3 – 3x2 + 7 x2 + 1
 5x3 + 5x 5x + 3
 - 3x2 – 5x + 7
 - 3x2 - 3 
 - 5x + 10
Ta có : 
5x3 – 3x2 + 7 = (x2 + 1) (5x – 3) – 5x + 10
Chú ý : SGK trang 31
 4/ Củng cố
Làm bài tập 68 trang 34
Đs : A = (x2 + 1)(3x2 + x – 3) + 5x – 2
Hoạt động 3 : Hướng dẫn học ở nhà
Làm lại ví dụ
Làm bài 68 trang 31
Học bài
Chuẩn bị phần luyện tập
---------------4---------------
Ngày soạn :.................... 
Ngày dạy : ..................... 
 Tiết 18 tuần 9
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu
Rèn luyện kỹ năng chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp xếp
Vận dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức
II/ Phương tiện dạy học
SGK, phấn màu
III/ Quá trình hoạt động trên lớp
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ
Bài tập 72 trang 32
 	(2x4 + 33 – 3x2 + 5x – 2) : (x2 – x + 1) = 2x2 + 3x – 2
3/ Luyện tập
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Cho 2 học sinh lên bảng làm bài 70 trang 32
Chia lớp làm 3 nhóm, mỗi nhóm làm 1 câu, các nhóm cử đại diện phát vấn nhau
Bài 70 trang 32
a/ (15x3y2 – 6x2y – 3x2y2) : 6x2y
 = 
b/ 
Bài 71 trang 32
a/ Có b/ Không c/ Có
Bài 73 trang 32 
a/ 
b/ 
c/ 
d/ 
Bài 74 trang 32
 2x3 – 3x2 + x + a x + 2 
 2x3 + 4x2 2x2 – 7x + 15 
 - 7x2 + x
 -7x2 -14x
 15x + a
 15x + 30
 a - 30 
 a = 30
Hoạt động 3 : Hướng dẫn học ở nhà
Về soạn 5 câu hỏi ôn tập chương I
Chuẩn bị các bài tập từ bài 75 đến bài 83 trang 33
Học bài
Chuẩn bị kiểm tra trắc nghiệm 5 phút
---------------4---------------
Ngày soạn :.................... 
Ngày dạy : ..................... 
 Tiết 19 tuần 10	ÔN TẬP CHƯƠNG I
I/ Mục tiêu
Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I
Rèn kỹ năng giải các loại bài tập cơ bản trong chương 
II/ Phương tiện dạy học
SGK , phấn màu, bảng phụ ghi 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
III/ Quá trình hoạt động trên lớp
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ
Cho một vài em lần lượt lên bốc 5 câu lý thuyết và trả lời, cả lớp cùng nhận xét góp ý
Giáo viên phát bài kiểm tra trắc nghiệm làm trong 5 phút (SGV trang 39 - 40)
3/ Luyện tập
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
 Đây là dạng nhân đơn thức với đa thức
Đây là dạng nhân đa thức với đa thức
Thu gọn rồi mới tính giá trị
Yêu cầu học sinh nhận dạng HĐT
 khai triển rồi mới thu gọn biểu thức.
Học sinh làm bài 
Học sinh làm bài 
Học sinh làm bài 
Học sinh nhận dạng HĐT khai triển rồi mới thu gọn biểu thức.
Bài 75 trang 33
a/ 5x2(3x2 – 7x + 2) = 15x4 – 35x3 + 10x2
b/ 3xy(2x2y – 3xy + y2) = 6x3y2 – 9x2y2 + 3xy3
Bài 76 trang 33
a/ (2x2 – 3x)(5x2 – 2x + 1) 	5x2 – 2x + 1 	2x2 – 3x
 -15x3 + 6x2 – 3x 
 10x4 – 4x3 + 2x2 
 10x4 – 19x3 + 8x2 – 3x
b/ (x – 2y)(3xy + 5y2 + x) 
 = 3x2y + 5xy2 + x2 – 6xy2 – 10y3 – 2xy
 = 3x2y – xy2 + x2 - 10y3 – 2xy 
Bài 77 trang 33
a/ M = x2 + 4y2 – 4xy = (x2 – 4xy + 4y2) = (x – 2y)2
với x = -1 ; y = 2 . Ta được :
M = (1 – 2.2)2 = (-1 -4)2 = (-5)2 = 25
b/ N = 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 = (2x – y)3
Với x = -1; y = 2. Ta được :
N = (2.(-1) – 2 )3 = (- 4)3 = -64 
Bài 78 trang 33
a/ (x + 2) (x – 2) – (x – 3)(x + 1)
= x2 – 4 – (x2 + x – 3x – 3) = x2 – 4 – x2 – x + 3x + 3 = 2x – 1
b/ (2x + 1)2 + (3x – 1)2 + 2(2x + 1)(3x – 1)
= 4x2 + 4x + 1 + 9x2 – 6x + 1 + 2(6x2 – 2x + 3x – 1)
= 4x2 + 4x + 1 + 9x2 – 6x + 1 + 12x2 – 4x + 6x – 2
= 25x2
Hoạt động 3 : Hướng dẫn học ở nhà
Học ôn lại lý thuyết
Làm lại các bài tập sai
Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết chương I
---------------4---------------
IV. Bổ sung
Ngày soạn :.................... 
Ngày dạy : ..................... 
 Tiết 20 tuần 10	ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 2)
I/ Mục tiêu
Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I
Rèn kỹ năng giải các loại bài tập cơ bản trong chương 
II/ Phương tiện dạy học
SGK , phấn màu, bảng phụ ghi 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
III/ Quá trình hoạt động trên lớp
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ
Cho một vài em lần lượt lên bốc 5 câu lý thuyết và trả lời, cả lớp cùng nhận xét góp ý
Giáo viên phát bài kiểm tra trắc nghiệm làm trong 5 phút (SGV trang 39 - 40)
3/ Luyện tập
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
 Cho học sinh nhận xét và nêu ra được nhân tử chung.
Hoặc phối hợp những phương pháp nào để giải
Đặt nhân tử chung
Học sinh lưu ý :
Bình phương của một số x bất kỳ luôn luôn lớn hơn hay bằng 0
Đặt nhân tử chung
Học sinh lưu ý :
Bài 79 trang 33
a/ x2 – 4 + (x – 2)2 
= (x – 2)(x + 2) + (x – 2)(x – 2) = (x – 2)(x + 2 + x – 2) = (x – 2) . 2x = 2x(x – 2)
b/ x3 – 2x2 + x – xy2 
= x(x2 – 2x + 1 – y2) = x[(x2 – 2x + 1) – y2)] = x[(x – 1)2 – y2] = x(x – 1 – y)(x – 1 + y)
c/ x3 – 4x2 – 12x + 27 
= (x3 + 27) – (4x2 + 12x) = (x + 3)(x2 – 3x + 9) – 4x(x + 3) = (x + 3) (x2 – 3x + 9 – 4x) = (x + 3) (x2 – 7x + 9)
Bài 80 trang 33
 a/ (6x3 – 7x2 – x + 2) : (2x + 1) = 3x2 – 5x + 2
 b/ (x4 – x3 + x2 + 3x) : ( x2 – 2x + 3) = x2 + x
 c/ ( x2 – y2 + 6x + 9) : (x + y + 3) = 
Bài 81 trang 33 : Tìm x
a/ x(x2 – 4) = 0
 x(x + 2)(x – 2) = 0 
b/ (x + 2)2 – (x – 2)(x + 2) = 0
 (x + 2)[(x + 2) – (x – 2)]= 0
 (x + 2)(x + 2 – x + 2) = 0
 4 (x + 2) = 0
 x = -2
 Hoạt động 3 : Hướng dẫn học ở nhà
Học ôn lại lý thuyết
Làm lại các bài tập sai
Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết chương I
---------------4---------------
IV. Bổ sung
Ngày soạn :.................... 
Ngày dạy : ..................... 
Tiết 21 tuần 11 	KIỂM TRA 1 TIẾT
MỤC TIÊU
kiểm tra khả năm lĩnh hội kiến tức trong chương của học sinh
rèn luyện kỹ năng, cách thức làm bài kiểm tra.
Rèn luyện khả năng tư duy
Rèn luyện kỷ năng tính tóan
PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
- GV: đề kiểm tra
- HS: Oân tập các định nghĩa, tính chất, quy tắc đã học, xem lại các bài tập đã giải, đã sửa.
MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Nhân dơn thức với đa thức với da thức
1
0.5
1
 2
2
 2,5
Hằng đăûng thức
2
 2
2
 2
Phân tích đa thức thành nhân tử
1
 2
2
 2
Chia đa thức
2
 1
1
 0.5
1
 2
4
 3,5
Tỗng cộng
5
 3,5
1
 0,5
2
 4
1
 2
9
 10
Đề kiểm tra cụ thể
I TRẮC NGHIÊM
Khoanh tròn câu trả lời đúng
Tích của đơn thức -5x3 và đa thức 2x2 + 3x – 5 là:
a. 10x5 – 15x4 + 25x3	b. -10x5 – 15x4 - 25x3
c. -10x5 – 15x4 + 25x3	d. một kết quả khác
2. Các đẳng thức sau đây đăûng thức nào đúng:
	a. (x2 – xy + y2).(x + y) = x3 – y3 	b. (x2 + xy + y2).(x – y) = x3 – y3
	c. (x2 + xy + y2).(x + y) = x3 – y3 	d. (x2 – xy + y2).(x – y) = x3 – y3
3. Kết quả nảo sau đây là sai:
	a. (-1,5)6 : (-1,5)3 = 1,52	b. (3/5)7 : ( 3/5)3 = -(3/5)4
	c. (xy)10: (xy)7 = (xy)3 	d. (-xy)7 : (xy)3 = (xy)4
4. Giá trị của biểu thức : 24x3y5z7 : 6 x2y3z7 là:
	a. 25 tại x = 5 và y = 5	b. 8 tại x = 2 và y = 2 
	c. -8 tại x = 2 và y = 1	d. cả ba câu trên đều sai
5. Kết quả -125xyz : 75xy là:
	a. (-125/75)xz	b. (125/75)z
	c. (5/3)z	d. (-5/3)z
6. Điền dấu “ x” vào ô thích hợp ( 1,5 đ)
Câu 
Nội dung
Đúng
Sai 
A
B
C
(a- b)(b-a) = (a-b)2
(a – b)2 = a2 – b2
-( x – 5)2 = (5 – x)2
II TỰ LUẬN
Làm tính nhân: (1 đ )
 (2x -3).( 3x2 – 6x + 4) 
Phân tích đa thức thành nhân tử: (2 đ )
4x3 + 12x2 + 9 + 3x
Dùng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia
(25x2 – 9) : ( 5x – 3) 
Đáp án
I trắc nghiệm
Câu 1: c	Câu 2: b	Câu 3: d	Câu 4: b	Câu 5: d
Câu 6: 	a. sai	b. sai	c. đúng
II tự luận
Câu 1: KQ: 6x3 – 21x2 + 26x -12
Câu 2: KQ: (x + 3)(4x2 +3)
Câu 3: KQ: 5x +3

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_chuong_i_phep_nhan_va_phep_chia_cac_da.doc