Kiểm tra:
Khi so sánh hai số thực a & b thường xảy ra những trường hợp nào lấy VD?
2- Bài mới:
* Đặt vấn đề: với hai số thực a & b khi so sánh thường xảy ra những trường hợp : a = b a > b ; a < b.="" ta="" gọi="" a=""> b ; hoặc a < b="" là="" các="" bất="" đẳng="">
HĐ1: Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số
- GV cho HS ghi lại về thứ tự trên tập hợp số
- GV: hãy biểu diễn các số: -2; -1; 3; 0; ; trên trục số và có kết luận gì?
| | | | | | | |
-2 -1 0 1 3 4 5
- GV: cho HS làm bài tập ?1
- GV: Trong trường hợp số a không nhỏ hơn số b thì ta thấy số a & b có quan hệ như thế nào?
- GV: Giới thiệu ký hiệu: a b & a b
+ Số a không nhỏ hơn số b: a b
+ Số a không lớn hơn số b: a b
+ c là một số không âm: c 0
* Ví dụ: x2 0 x
- x2 0 x
y 3 ( số y không lớn hơn 3)
* HĐ2: GV đưa ra khái niệm BĐT
HĐ2: Bất đẳng thức
- GV giới thiệu khái niệm BĐT.
* Hệ thức có dạng: a > b hay a < b;="" a="" b;="" a="" b="" là="" bất="" đẳng="">
a là vế trái; b là vế phải
- GV: Nêu Ví dụ
HĐ3: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- GV: Cho HS điền dấu " >" hoặc "<" thích="" hợp="" vào="" chỗ="">">
- 4 . 2 ; - 4 + 3 .2 + 3 ; 5 .3 ;
5 + 3 . 3 + 3 ; 4 . -1 ; 4 + 5 . - 1+5
- 1,4 . - 1,41; - 1,4 + 2 . - 1,41 + 2
Ngày soạn:18/02/2012 Ngày dạy: Chương IV:Bất Phương trình bậc nhất một ẩn số Tiết 56: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng I. Mục tiêu : - Kiến thức: - HS hiểu khái niệm bất đẳng thức và thật ngữ " Vế trái, vế phải, nghiệm của bất đẳng thức , tập hợp nghiệm của bất phương trình. Hiểu và biết cách sử dụng các thuật ngữ cần thiết khác để diễn đạt bài giải bất phương trình sau này. + Hiểu được tính chất liên hệ giữa thứ tự đối với phép cộng ở dạng BĐT + Biết chứng minh BĐT nhờ so sánh giá trị các vế ở BĐT hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng - Kỹ năng: trình bày biến đổi. - Thái độ: Tư duy lô gíc II. chuẩn bị: - GV: Bảng phụ. - HS: Nghiên cứu trước bài. III. Tiến trình bài dạy Hoạt động cuả GV Hoạt động cuả HS 1- Kiểm tra: Khi so sánh hai số thực a & b thường xảy ra những trường hợp nào lấy VD? 2- Bài mới: * Đặt vấn đề: với hai số thực a & b khi so sánh thường xảy ra những trường hợp : a = b a > b ; a b ; hoặc a < b là các bất đẳng thức. HĐ1: Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số - GV cho HS ghi lại về thứ tự trên tập hợp số - GV: hãy biểu diễn các số: -2; -1; 3; 0; ; trên trục số và có kết luận gì? | | | | | | | | -2 -1 0 1 3 4 5 - GV: cho HS làm bài tập ?1 - GV: Trong trường hợp số a không nhỏ hơn số b thì ta thấy số a & b có quan hệ như thế nào? - GV: Giới thiệu ký hiệu: a b & a b + Số a không nhỏ hơn số b: a b + Số a không lớn hơn số b: a b + c là một số không âm: c 0 * Ví dụ: x2 0 x - x2 0 x y 3 ( số y không lớn hơn 3) * HĐ2: GV đưa ra khái niệm BĐT HĐ2: Bất đẳng thức - GV giới thiệu khái niệm BĐT. * Hệ thức có dạng: a > b hay a < b; a b; a b là bất đẳng thức. a là vế trái; b là vế phải - GV: Nêu Ví dụ HĐ3: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng - GV: Cho HS điền dấu " >" hoặc "<" thích hợp vào chỗ trống. - 4.. 2 ; - 4 + 3 ..2 + 3 ; 5 ..3 ; 5 + 3 . 3 + 3 ; 4 . -1 ; 4 + 5 . - 1+5 - 1,4 . - 1,41; - 1,4 + 2 . - 1,41 + 2 GV: Đưa ra câu hỏi + Nếu a > 1 thì a +2 1 + 2 + Nếu a <1 thì a +2 . 1 + 2 GV: Cho HS nhận xét và kết luận - HS phát biểu tính chất GV: Cho HS trả lời bài tập ? 2 GV: Cho HS trả lời bài tập ? 3 So sánh mà không cần tính giá trị cuả biểu thức: - 2004 + (- 777) & - 2005 + ( -777) - HS làm ?4. So sánh: & 3 ; + 2 & 5 3- Củng cố: + Làm bài tập 1 +GV yêu cầu HS trả lời và giải thích? 4- Hướng dẫn về nhà: - Làm các bài tập 2, 3 (SGK) 6, 7, 8, 9 (SBT) + Khi so sánh hai số thực a & b thường xảy ra một trong những trường hợp sau: a = b hoặc a > b hoặc a < b. 1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số Khi so sánh hai số thực a & b thường xảy ra một trong những trường hợp sau: a = b hoặc a > b hoặc a < b. ?1 a) 1,53 < 1,8 b) - 2,37 > - 2,41c) d) - Nếu số a không lớn hơn số b thì ta thấy số a & b có quan hệ là : a b - Nếu số a không nhỏ hơn số b thì ta thấy số a & b có quan hệ là : a > b hoặc a = b. Kí hiệu là: a b 2. Bất đẳng thức * Hệ thức có dạng: a > b hay a < b; a b; a b là bất đẳng thức. a là vế trái; b là vế phải * Ví dụ: 7 + ( -3) > -5 3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng * Tính chất: ( sgk) Với 3 số a , b, c ta có: + Nếu a < b thì a + c < b + c + Nếu a >b thì a + c >b + c + Nếu a b thì a + c b + c + Nếu a b thì a + c b + c +) -2004 > -2005 => - 2004 + (- 777) >- 2005 + ( -777) +) + 2 <3+2 => + 2 < 5 IV/Rút kinh nghiệm Ngày soạn:24/02/2012 Ngày dạy: tiết 57: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân I. Mục tiêu: - Kiến thức: - HS phát hiện và biết cách sử dụng liên hệ giữa thứ tự và phép nhhân + Hiểu được tính chất liên hệ giữa thứ tự đối với phép nhân + Biết chứng minh BĐT nhờ so sánh giá trị các vế ở BĐT hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân + Hiểu được tính chất bắc cầu của tính thứ tự - Kỹ năng: trình bày biến đổi. - Thái độ: Tư duy lô gíc II. chuẩn bị: - GV: Bảng phụ. HS: Bảng nhóm. Iii. Tiến trình bài dạy Hoạt động cuả GV Hoạt động cuả HS 1- Kiểm tra: a- Nêu tính chất về liên hệ giữa thứ tự và phép cộng? Viết dạng tổng quát? b- Điền dấu > hoặc < vào ô thích hợp + Từ -2 < 3 ta có: -2. 3 3.2 + Từ -2 < 3 ta có: -2.509 3. 509 + Từ -2 < 3 ta có: -2.106 3. 106 - GV: Từ bài tập của bạn ta thấy quan hệ giữa thứ tự và phép nhân như thế nào? bài mới sẽ nghiên cứu 2- Bài mới : * HĐ1: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân 1) Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương Tính chất: - GV đưa hình vẽ minh hoạ kết quả: -2< 3 thì -2.2< 3.2 - GV cho HS làm ?1 GV: chốt lại và cho HS phát biểu thành lời HS làm bài ?2 2) Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm : - GV: Cho HS làm ra phiếu học tập Điền dấu > hoặc < vào ô trống + Từ -2 3 (-2) + Từ -2 3(-5) Dự đoán: + Từ -2 3.c ( c < 0) - GV: Cho nhận xét và rút ra tính chất - HS phát biểu: Khi nhân hai vé của bất đẳng thức với một số âm thì bất đẳng thức đổi chiều - GV: Cho HS làm bài tập ?4 , ?5 * HĐ2: Tính chất bắc cầu 3) Tính chất bắc cầu của thứ tự Với 3 số a, b, c nếu a > b & b > 0 thì ta có kết luận gì ? + Nếu a < b & b < c thì a < c + Nếu a b & b c thì a c Ví dụ: Cho a > b chứng minh rằng: a + 2 > b – 1 - GV hướng dẫn HS CM. * HĐ3: Tổng kết 3- Củng cố: + HS làm baì tập 5. GV yêu cầu HS giải thích rõ vì sao? 4- Hướng dẫn về nhà Làm các bài tập: 9, 10, 11, 12, 13, 14 HS lên bảng trả lời phần a Làm BT phần b 1) Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương a) -2 < 3 -2.5091 < 3.5091 b) -2 -2.c 0 ) * Tính chất: Với 3 số a, b, c,& c > 0 : + Nếu a < b thì ac < bc + Nếu a > b thì ac > bc + Nếu a b thì ac bc + Nếu a b thì ac bc ?2 a) (- 15,2).3,5 < (- 15,08).3,5 b) 4,15. 2,2 > (-5,3).2,2 2) Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm + Từ -2 3 (-2) + Từ -2 3(-5) Dự đoán: + Từ -2 3.c ( c < 0) * Tính chất: Với 3 số a, b, c,& c < 0 : + Nếu a bc + Nếu a > b thì ac < bc + Nếu a b thì ac bc + Nếu a b thì ac bc ?4 - Ta có: a - 4b ?5 nếu a > b thì: ( c > 0) ( c < 0) 3) Tính chất bắc cầu của thứ tự + Nếu a > b & b > c thì a > c + Nếu a < b & b < c thì a < c + Nếu a b & b c thì a c *Ví dụ: Cho a > b chứng minh rằng: a + 2 > b – 1 Giải Cộng 2 vào 2 vế của bất đẳng thức a> b ta được: a+2> b+2 Cộng b vào 2 vế của bất đẳng thức 2>-1 ta được: b+2> b-1 Theo tính chất bắc cầu ta có:a + 2 > b – 1 Bài tập 5 a) Đúng vì: - 6 0 nên (- 6). 5 < (- 5). 5 d) Đúng vì: x2 0 x nên - 3 x2 0 IV/Rút kinh nghiệm Ngày soạn:01/03/2012 Ngày dạy: tiết 58 luyện tập I. Mục tiêu: - Kiến thức: - HS biết cách áp dụng tính chất cơ bản của bất đẳng thức để so sánh 2 số hoặc chứng minh bất đẳng thức - Biết chứng minh BĐT nhờ so sánh giá trị các vế ở BĐT hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng - Hiểu được tính chất bắc cầu của tính thứ tự II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ. - HS: Bảng nhóm. III. Tiến trình bài dạy Hoạt động cuả giáo viên Hoạt động cuả HS * HĐ1: Kiểm tra bài cũ 1-Kiểm tra bài cũ - Nêu 2 tính chất về liên hệ giữa thứ tự và phép nhân? Viết dạng tổng quát? * HĐ2: Tổ chức luyện tập 2-Luyện tập: 1) Chữa bài 9/ sgk - HS trả lời 2) Chữa bài 10/ sgk - GV: Cho HS lên bảng chữa bài a) (-2).3 < - 4,5 b) Từ (-2).3 < - 4,5 ta có: (-2).3. 10 < - 4,5. 10 Do 10 > 0 (-2).30 < - 45 3) Chữa bài 12/ sgk - GV: Cho HS lên bảng chữa bài - GV: Chốt lại và sửa sai cho HS 4) Chữa bài 11/ sgk - GV: Cho HS lên bảng trình bày - GV: Chốt lại và sửa sai cho HS a) Từ a 0 3a + 1 < 3b + 1 b) Từ a -2b do - 2 -2b – 5 5) Chữa bài 13/ sgk (a,d) - GV: Cho HS lên bảng trình bày - GV: Chốt lại và kết luận cho HS 6)Chữa bài 16/( sbt) - GV: Cho HS trao đổi nhóm Cho m 1 - 5n * Các nhóm trao đổi Từ m - 5n do đó 3 - 5m > 3 - 5n (*) Từ 3 > 1 (**) từ (*) và (**) ta có 3 - 5m > 1 - 5n GV: Chốt lại dùng phương pháp bắc cầu 3- Củng cố: - GV: nhắc lại phương pháp chứng minh . - Làm bài 20a ( sbt) Do a < b nên muốn so sánh a( m - n) với m - n ta phải biết dấu của m - n * Hướng dẫn: từ m < n ta có m - n < 0 Do a < b và m - n < 0 a( m - n ) > b(m - n) 4- Hướng dẫn về nhà - Làm các bài tập 18, 21, 23, 26, 28 ( SBT) HS trả lời 1) Chữa bài 9/ sgk + Câu: a, d sai + Câu: b, c đúng 2) Chữa bài 10/ sgk a) (-2).3 < - 4,5 b) Từ (-2).3 < - 4,5 ta có: (-2).3. 10 < - 4,5. 10 Do 10 > 0 (-2).30 < - 45 3) Chữa bài 12/ sgk Từ -2 < -1 nên 4.( -2) < 4.( -1) Do 4 > 0 nên 4.( -2) + 14 < 4.( -1) + 14 4) Chữa bài 11/ sgk a) Từ a 0 3a + 1 < 3b + 1 Từ a -2b do - 2< 0 -2a - 5 > -2b – 5 5) Chữa bài 13/ sgk (a,d) a) Từ a + 5 < b + 5 ta có a + 5 - 5 < b + 5 - 5 a < b d) Từ - 2a + 3 - 2b + 3 ta có: - 2a + 3 - 3 - 2b + 3 - 3 -2a -2b Do - 2 < 0 a b 6)Chữa bài 16/( sbt) Từ m - 5n do đó 3 - 5m > 3 - 5n (*) Từ 3 > 1 (**) từ (*) và (**) ta có 3 - 5m > 1 - 5n IV/Rút kinh nghiệm Ngày soạn: 04/3/2012 Ngày dạy: Tiết 59: Bất Phương trình một ẩn I. Mục tiêu: - Kiến thức: - HS hiểu khái niệm bất phương trình 1 ẩn số, nhận biết được BPT bậc nhất một ẩn và nghiệm của nó, hai BPT tương đương. - Kỹ năng: Vận dụng được quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân với một số để iến đổi tương đương BPT. II. Chuẩn bị: - GV:Bảng phụ - HS: Bài tập về nhà. III. Tiến trình bài dạy Hoạt động cuả giáo viên Hoạt động cuả HS * HĐ1: Kiểm tra bài cũ 1- Kiểm tra bài cũ: Lồng vào bài mới 2-Bài mới * HĐ2: Giới thiệu bất PT một ẩn - GV: Cho HS đọc bài toán sgk và trả lời. Hãy giả,i thích kết quả tìm được - GV: Nếu gọi x là số quyển vở mà bạn Nam có thể mua được ta có hệ thức gì? - Hãy chỉ ra vế trái , vế phải của bất phương trình - GV: Trong ví dụ (a) ta thấy khi thay x = 1, 2, 9 vào BPT thì BPT vẫn đúng ta nói x = 1, 2, 9 là nghiệm của BPT. - GV: Cho HS làm bài tập ? 1 ( Bảng phụ ) GV: Đưa ra tập nghiệm của BPT, Tương tự như tập nghiệm của PT em có thể định nghĩa tập nghiệm của BPT + Tập hợp các nghiệm của bất PT được gọi là tập nghiệm của BPT. + Giải BPT là tìm tập nghiệm của BPT đó. -GV: Cho HS làm bài tập ?2 - HS lên bảng làm bài * HĐ3: Bất phương trình tương đương - GV: Tìm tập nghiệm của 2 BPT sau: x > 3 và 3 < x - HS làm bài ?3 và ?4 - HS lên bảng trình bày - HS dưới lớp cùng làm. HS biểu diễn tập hợp các nghiệm trên trục số - GV: Theo em hai BPT như thế nào gọi là 2 BPT tương đương? * HĐ4: Củng cố: 3- Củng cố: - GV: Cho HS làm các bài tập : 17, 18. - GV: chốt lại + BPT: vế trái, vế phải + Tập hợp nghiệm của BPT, BPT tương đương 4- Hướng dẫn về nhà Làm bài tập 15; 16 (sgk) Bài 31; 32; 33 (sbt) 1) Mở đầu Ví dụ: a) 2 ... lt; 0 thì ta phải giải bpt nào ? vì sao ? * 4: Củng cố: Nhắc lại các dạng bài chính * 5: Hướng dẫn về nhà Làm tiếp bài tập ôn tập cuối năm HS trả lời các câu hỏi ôn tập. 1) Phân tích đa thức thành nhân tử a) a2 - b2 - 4a + 4 = ( a - 2)2 - b 2 = ( a - 2 + b )(a - b - 2) b) x2 + 2x - 3 = x2 + 2x + 1 – 4 = ( x + 1)2 - 22 = ( x + 3)(x - 1) c) 4x2 y2 - (x2 + y2 )2 = (2xy)2 - ( x2 + y2 )2 = - ( x + y) 2(x - y )2 d) 2a3 - 54 b3 = 2(a3 – 27 b3) = 2(a – 3b)(a2 + 3ab + 9b2 ) Bài 3( tr-130) : Chứng minh hiệu các bình phương của 2 số lẻ bất kỳ chia hết cho 8 Gọi 2 số lẻ bất kỳ là: 2a + 1 và 2b + 1 (a, b z ) Ta có: (2a + 1)2 - ( 2b + 1)2 = 4a2 + 4a + 1 - 4b2 - 4b - 1 = 4a2 + 4a - 4b2 - 4b = 4a(a + 1) - 4b(b + 1) Mà a(a + 1) là tích 2 số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 2 . Vậy biểu thức 4a(a + 1) 8 và 4b(b + 1) chia hết cho 8 Bài 4(tr-130) Thay x = ta có giá trị biểu thức là: Bài 14(tr-131) ĐKXĐ: a) Rút gọn A b) vì nên Với x = 1/2 thì giá trị của A = Với x = -1/2 thì giá trị của c) Để A< 0 thì () => 2 – x 2 ( thoả mãn ) Vởy x > 2 thì gía trị A < 0. IV/Rút kinh nghiệm Ngày soạn: 28/3/2012 Ngày day: Tiết 67: Ôn tập cuối năm (tiếp) I. Mục tiêu: - Kiến thức: HS hiểu kỹ kiến thức của cả năm + Biết tổng hợp kiến thức và giải bài tập tổng hợp + Biết giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. + Biết gải bpt và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số + Giải bài toán bằng cách lập pt. II. Chuẩn bị:. - GV: Bảng phụ ghi bài tập - HS: Bài tập về nhà. III. Tiến trình bài dạy Sĩ số: Hoạt động cuả giáo viên Hoạt động cuả HS * HĐ1: Kiểm tra bài cũ Lồng vào ôn tập ÔN tập về giải pt GV: đưa bài tập, hs nhận dạng pt? Nêu cách giải? Gọi hs lên bảng trình bày? Gọi hs nhận xét? GV: chốt Em làm bài tập này như thể nào? (nhân phá ngoặc, chuyển hạng tử chứa biến về một vế, hạng tử tự do về vế kia. Chú ý khi chia cả 2 vế cho số âm bpt đổi chiều) Khi biểu thức có chưa mẫu số ta khử mẫu bằng cách nhân 2 vế với BCNN của nó. Chú ý khi mẫu có chứa biến mà không biết chắc giá trị của nó thì không được khử mẫu * HĐ 2: Ôn tập về giải bài toán bằng cách lập PT Cho HS chữa BT 12/ SGK y/c hs đọc bài pt bài theo dạng bảng? v ( km/h) t (h) s (km) Lúc đi 25 x (x>0) Lúc về 30 x Gọi hs lên bảng trình bày lời giải? Gọi hs nhận xét? Cho HS chữa BT 13/ SGK (8BC Hướng dẫn về nhà giải tiếp) Bài toán có nội dung gi? (toán năng suất) SP/ng Số ngày Số SP Dự định 50 x Thực hiện 65 x + 255 Gọi hs lên bảng làm? Gọi hs nhận xét Bài này em làm nhu thê nào? 4: Củng cố Nhắc nhở HS xem lại bài 5:Hướng dẫn về nhà Ôn tập toàn bộ kỳ II và cả năm. Bài 1: Giải cỏc phương trỡnh: a) 8 - (x – 2) = 2(x + 3) -5 8 - x +2 = 2x+ 6 -5 -3x = -9x = 3 Vậy tập nghiệm của pt là S = {3} b) (x + 1)(3x - 1) = 0 HS lên bảng trình bày c) *)Nếu 3x - 1 0 x1/3, khi đú => 3x – 1 –x = 2 2x = 3x = 3/2( thoả mãn ĐK) *) nếu x<1/3 khi đó => - 3x + 1-x = 2 -4x = 1 x = -1/4( thoả mãn ĐK) d) ĐKXĐ: =>(x – 1)(x – 2)- x(x + 2) = 2 -5x 2x = 0x = 0 ( thoả mãn ĐKXĐ) Vậy tập nghiệm của pt đã cho là S = {0} Bài 2: giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số 2(3x – 2) 3(4x – 3) + 11 6x – 4 12x – 9 + 11 - 6 6x -1x Vậy nghiệm của bpt là: -1x ]////////////////// -1 0 8x + 12 >7x – 35 x > - 47 b) ( x khác 3) > 0 > 0 x - 3 > 0 x > 3 (thoả mãn ĐK) Vậy nghiệm của bpt là x > 3 Biểu diễn tập nghiệm trên trục số: ////////////////////( . 3 0 HS1 chữa BT 12: Gọi quãng đường AB dài x (km) ĐK: x > 0 Thời gian đi là: (h). Thời gian về la: (h) Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 20’ (bằng (h)), nên ta có phương trình - = 6x – 5x = 50 x = 50 (thoả mãn ĐK) Vậy quãng đường AB dài 50 km Bài số 13: Gọi số sản phẩm làm theo kế hoạch là x (ĐK: x nguyên, dương) Số sản phẩm thực tế làm được la: x +225 Số ngày dự định làm xong là: Số ngày thực tế đã làm là: Vì thực tế làm xong trước 3 ngày, nên ta có pt - = 3. Giải pt được x= 1500( thoả mãn ĐK). Vậy số SP phải SX theo kế hoạch là 1500.3) IV/Rút kinh nghiệm Ngày soạn: 01/4/2012 Ngày day: Tiết 68 + 69: kiểm tra cuối năm I. Mục tiờu 1. Về kiến thức + Củng cố cho HS cỏc kiến thức về phương trỡnh và bất phương trỡnh, + Củng cố định lý Ta lột trong tam giỏc 2. Về kỹ năng: + HS cú kỹ năng giải phương trỡnh và giải bất phương trỡnh + Biết phõn tớch bài toỏn để lập phương trỡnh + Kỹ năng chứng minh hai tam giỏc đồng dạng 3. Về thái độ: - Rèn đức tính cẩn thận, sáng tạo trong giải toán. II. Nội dung đề kiểm tra */ Ma trận Tờn chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vd cấp độ thấp Vd cấp độ cao Tổng 1. Phương trỡnh bậc nhất một ẩn Số cõu: 4 Số điểm: 3 TL: 0,3=30% - Hiểu được định nghĩa phương trỡnh bậc nhất một ẩn. - Lấy được vớ dụ Số cõu: 2 Số điểm: 1 TL(%): 10% Giải được phương trỡnh tớch khụng cú quỏ 3 nhõn tử Số cõu: 2 Số điểm: 2 TL: 20% 2.Giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh . Số cõu: 1 Số điểm: 3 điểm TL: 0,3=30% Nắm vững cỏc bước giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh Số cõu: 1 Số điểm: 3 điểm TL: 30% 3.Bất phương trỡnh Số cõu: 2 Số điểm: 2 TL:0,2= 20% Giải được bpt bậc nhất một ẩn. Biết viết và biểu diễn tập nghiệm trờn trục số Số cõu: 2 Số điểm: 2 TL: 20% 4.Tam giỏc đồng dạng Số cõu: 2 Số điểm: 2 TL: 20% Nắm vững nội dung và c/m được hai tam giỏc đồng dạng. Tỉ số hai chu vi của hai tam giỏc đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng Số cõu: 2 Số điểm: 2 TL: 20% Tổng số cõu: 9 0 2 5 2 Tổng số điểm: 10 0 1 7 2 TL: 100% 0 10% 70% 20% Cõu 1: (2 điểm) a, Phát biểu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn? Cho ví dụ? b, Giải các phương trình: 1, 6x-36=0 2, 8-5x=9-6x Cõu 2: (3 điểm) Giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh: Trong một buổi lao động, lớp 8A cú 40 học sinh chia thành hai tốp: Tốp thứ nhất trồng cõy tốp thứ hai đào rónh thoỏt nước. Tốp trồng cõy đụng hơn tốp đào rónh thoỏt nước là 8 người. Hỏi tốp trồng cõy cú bao nhiờu học sinh. Cõu 3: (2 điểm): Giải bất phương trỡnh và biểu diễn tập nghiệm trờn trục số a, 7x-7 >0; b, 5x-12 ≥ 3x-6 Cõu 4: (2 điểm) Cho tam giỏc ABC và một điểm O nằm trong tam giỏc đú. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của cỏc đoạn thẳng OA, OB, OC. a, Chứng minh rằng tam giỏc MNP đồng dạng với tam giỏc ABC b, Tớnh chu vi của tam giỏc MNP, biết rằng tam giỏc ABC cú chu vi p bằng 246 cm. Cõu 5: (1 điểm) Tớnh diện tớch toàn phần của hỡnh hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ biết AB=12cm, AD=16cm, AA’=25cm. --------Hết------- III. Đỏp ỏn và biểu điểm Cõu Nội dung Điểm 1 (2 điểm) */ Nờu đỳng định nghĩa: (0,5đ) */ Lấy được vớ dụ: VD: 2x+5=0 */ Giải phương trỡnh 1, 6x-36=0ú 6x=36 ú x=6. Vậy phương trỡnh cú duy nhất nghiệm x=6 2, 8-5x=9-6x ú6x-5x=9-8 ú x=1. Vậy phương trỡnh cú duy nhất nghiệm x=1 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 2 (3 điểm) a, (5x-10)(24+8x)=0; ú 5x-10 =0 hoặc 24+8x=0 Do đú ta phải giải hai pt 1, 5x-10=0ú 5x=10ú x=2 2, 24+8x=0ú24=-8xúx=-3 Vậy pt cú 2 nghiệm x=2,x=-3 0,25 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ b, (x-1)(5x+2)=(3x-2)(x+1) ú(x-1)(5x+2)-(3x-2)(x-1)=0ú (x-1)(5x+2-3x+2)=0 ú (x-1)(2x+4)=0ú x-1=0 hoặc 2x+4 =0 ú x=1 hoặc x=-2 Vậy pt cú 2 nghiệm x=1,x=-2 3 (2 điểm) Gọi x là số học sinh của tốp trồng cõy(x nguyờn 8<x<40). Khi đú số HS đào rónh là x-8 Theo bài ta cú pt: x+(x-8)= 40 GPT ta cú x=24 (t/m đk của ẩn Vậy số HS trồng cõy là 24 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 4 (1 điểm) a, 7x-7 >0; ú 7x>7ú x>1 ////////////|////////( 0 1 b, 5x-12 ≥ 3x-6 ú 5x-3x ≥ -6+12ú 2x ≥ 6ú x ≥ 3 /////////////////// 0 3 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 5 (2 điểm) a, MN, NP, PM lần lượt là đường tb của tam giỏc OAB, OBC và OCA. Do đú ta cú: MN=1/2 AB NP=1/2 BC PM = ẵ CA Từ đú ta cú: M/AB=NP/BC=PM/CA=1/2 Vậy ΔMNP ∽ ΔABC b, Gọi p’ là chu vi của tam giỏc MNP ta cú: p’/p=k=1/2 => p’=1/2p=1/2.246 = 123 (cm) 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ IV/Rút kinh nghiệm Ngày soạn: 10/4/2012 Ngày dạy: TIẾT 70- TRẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM ( PHẦN ĐẠI SỐ) I. Mục tiờu 1. Về kiến thức + Củng cố cho HS cỏc kiến thức về phương trỡnh và bất phương trỡnh, 2. Về kỹ năng: + HS cú kỹ năng giải phương trỡnh và giải bất phương trỡnh + Biết phõn tớch bài toỏn để lập phương trỡnh 3. Về thái độ: - Rèn đức tính cẩn thận, sáng tạo trong giải toán. II. Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh Giỏo viờn: Chấm bài, đỏp ỏn và biểu điểm Học sinh: Xem lại bài kiểm tra III. Tiến trỡnh bài dạy: Kiểm tra bài cũ: (khụng kiểm tra) */ Vào bài: (1 phỳt) Dạy nội dung bài mới Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Nội dung GV: Cho học sinh nờu định nghĩa pt bậc nhất một ẩn? HS: Nờu GV: Yờu cầu một vài HS lấy vớ dụ 3x+7=0; 12x-9=0; 5+2y=0 ? PT tớch cú dạng ntn? HS: A(x)B(x)=0 ? Giải PT đú ntn? HS Cho hai HS lờn bảng giải 2 pt của đề kt 1, 5x-10=0ú 5x=10ú x=2 2, 24+8x=0ú24=-8xúx=-3 Vậy pt cú 2 nghiệm x=2,x=-3 (0,5đ) b, (x-1)(5x+2)=(3x-2)(x+1) ú(x-1)(5x+2)-(3x-2)(x-1)=0 ú (x-1)(5x+2-3x+2)=0 ú (x-1)(2x+4)=0 ? Nờu cỏc bước giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh? HS: Gồm 3 bước GV: Yờu cầu HS lờn bảng giải bài toỏn GV: Cho 2 HS lờn bảng giải bpt và biểu diễn tập nghiệm trờn trục số? ////////////|////////( b, 5x-12 ≥ 3x-6 ú 5x-3x ≥ -6+12 ú 2x ≥ 6 ú x ≥ 3 Cõu 1: (1 điểm) */ Nờu đỳng định nghĩa: (0,5đ) */ Lấy được vớ dụ: VD: 2x+5=0 (0,5đ) Cõu 2: ( 2 điểm) a, (5x-10)(24+8x)=0; ú 5x-10 =0 hoặc 24+8x=0 (0,5đ) Do đú ta phải giải hai pt 1, 5x-10=0ú 5x=10ú x=2 2, 24+8x=0ú24=-8xúx=-3 Vậy pt cú 2 nghiệm x=2,x=-3 (0,5đ) b, (x-1)(5x+2)=(3x-2)(x+1) ú(x-1)(5x+2)-(3x-2)(x-1)=0 ú (x-1)(5x+2-3x+2)=0 ú (x-1)(2x+4)=0 (0,5đ) ú x-1=0 hoặc 2x+4 =0 ú x=1 hoặc x=-2 Vậy pt cú 2 nghiệm x=1,x=-2 (0,5đ) Cõu 3: (3 điểm) Gọi x là số học sinh của tốp trồng cõy (0,5đ) (x nguyờn 8<x<40). (0,5đ) Khi đú số HS đào rónh là x-8 (0,5đ) Theo bài ta cú pt: x+(x-8)=40 (0,5đ) GPT ta cú x=24 (t/m đk của ẩn (0,5đ) Vậy số HS trồng cõy là 24 học sinh (0,5đ) Cõu 4: (2điểm) a, 7x-7 >0; ú 7x>7 ú x>1 (0,5đ) ////////////|////////( (0,5đ) 0 1 b, 5x-12 ≥ 3x-6 ú 5x-3x ≥ -6+12 ú 2x ≥ 6 ú x ≥ 3 (0,5đ) /////////////////// (0,5đ) Củng cố - luyện tập (2 phỳt) GV: Cho hs nhắc lại bđt cựng chiều ngược chiều? ? Thế nào là hai phương trỡnh tương đương? ? Nờu cỏc bước giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh? Nhận xột sau khi trả bài kiểm tra a.Về kiến thức: b.Về kỹ năng: c.Về thỏi độ: Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: (2 phỳt) Xem lại bài kiểm tra ễn trong hố cỏc dạng phương trỡnh cỏc dạng bất phương trỡnh đó học Chỳc cỏc em nghỉ hố vui vẻ./. IV/Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: