Hoạt động 3
Cho biết BĐT liên hệ giữa số -4 và 2?
-4 <>
Khi cộng 3 vào 2 vế của BĐT ta được BĐT nào?
-4 + 3 < 2="">
Sử dụng bảng phụ vẽ hình minh họa và giới thiệu
- Trục số trên cho thấy BĐT – 4 <>
- Mũi tên từ - 4 chỉ xuống – 1 và mũi tên chỉ từ 2 xuống 5 minh họca cho ta thấy khi cộng 3 vào 2 vế của BĐT
- Trục số dưới cho thấy -1 < 5="" tức="" là="" -4="" +="" 3="">< 2="" +="">
Yêu cầu HS làm ?2
2 HS đứng tại chỗ trả lời
Lên bảng vẽ hình minh họa khi cộng -3 vào 2 vế của BĐT – 4 <>
1 HS lên bảng(vẽ vào hình đã chuẩn bị)
Hãy so sánh dấu của 2 BĐT -4 < 2="" và="" -1="">< 5="" (hoặc="" 4=""> 3 và 2 > -9)?
2 BĐT có cùng dấu
Ta gọi 2 BĐT có cùng dấu như vậy là 2 BĐT cùng chiều
Vậy từ các VD trên, hãy cho biết nếu a < b;="" ;="" a="">b; thì khi cộng 1 số c vào 2 vế của các BĐT trên thì ta có các BĐT nào? Điền vào bảng sau đây
2 HS lên bảng(Lên bảng điền bảng phụ)
Nếu a < b="" thì="" a="" +="" c="" b="" +="">
Nếu thì
Nếu a >b thì a + c . b + c
Nếu thì
Hãy phát biểu thành lời tính chất trên?
Ngày soạn: 3/3/2011 Ngày giảng: 7/3/2011 Lớp 8AB Chương IV: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN Tiết 57 - §1: LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG I/ Mục tiêu 1. Kiến thức - HS hiểu rõ khái niệm bất đẳng thức - Biết liên hệ giữa thứ tự với phép cộng ở dạng bất đẳng thức 2. Kĩ năng - Nhận biết được bất đẳng thức, phân biệt được vế trái, vế phải và dùng dấu của bất đẳng thức - Biết chứng minh nhờ so sánh giá trị các vế ở bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất liên hệ thứ tự và phép cộng 3. Thái độ - Có ý thức học tập, rèn thói quen tự suy nghĩ II/ Chuẩn bị GV: Giáo án; SGK; bảng phụ; thước HS: Sách vở; ôn lại thứ tự trong Z III/ Tiến trình bài dạy 1. Kiểm tra bài cũ(Không) 2. Dạy bài mới * Đặt vấn đề(2’) Trong chương III, chúng ta đã được học về phương trình một ẩn, cách giải 1 phương trình bậc nhất 1 ẩn. trong chương IV, chúng ta sẽ tiếp tục học về bất phương trình bậc nhất 1 ẩn, cách xác định 1 số có là nghiệm của BPT không và cách giải 1 BPT như thế nào? Trong bài 1 hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu thế nào là bất phương trình * Bài mới Hoạt động của Gv - HS Tg Ghi bảng ? HS GV ? HS Gv Hoạt động 1 Trên tập hợp R, khi so sánh 2 số a, b thì xảy ra các trường hợp nào? a = b; a > b; a < b Vẽ trục số nà nhắc lại điểm biểu diễn số nhỏ hơn thì nắm bên trái điểm biểu diễn của số lớn hơn(VD cụ thể).Điều đó cho ta hình dung về thứ tự trên tập số thực AD điều trên làm ?1 2 HS lên bảng điền Giới thiệu các khái niệm về >; <, như trong SGK 10’ 1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số Trên tập hợp số R; khi so sánh 2 số thì luôn có a = b; a > b; a < b ?1/ * Nếu a lớn hơn hoặc bằng b(a không nhỏ hơn b), kí hiệu * c không âm, viết VD: với mọi x *a nhỏ hơn hoặc bằng b(a không lớn hơn b), kí hiệu VD: với mọi x Hoặc y không lớn hơn 3 thì viết GV ? HS ? HS Hoạt động 2 Giới thiệu KN bất đẳng thức Cho VD. Hãy xác định vế trái và vế phải của BĐT? Xác định Hãy lấy thêm VD khác và xác định các vế của BĐT? Tự lấy VD. GV chỉnh sửa cho HS 5’ 2. Bất đẳng thức Ta gọi hệ thức dạng a b; ) là bất đẳng thức(BĐT); a là vế trái; b là vế phải VD: 7 + (-3) > - 5 là BĐT; 7 + (-3) là vế trái; - 5 là vế phải ? HS ? HS GV GV HS ? HS ? HS GV ? HS ? HS GV ? HS ? HS ? HS GV HS GV GV Gv Hoạt động 3 Cho biết BĐT liên hệ giữa số -4 và 2? -4 < 2 Khi cộng 3 vào 2 vế của BĐT ta được BĐT nào? -4 + 3 < 2 +3 Sử dụng bảng phụ vẽ hình minh họa và giới thiệu - Trục số trên cho thấy BĐT – 4 < 2 - Mũi tên từ - 4 chỉ xuống – 1 và mũi tên chỉ từ 2 xuống 5 minh họca cho ta thấy khi cộng 3 vào 2 vế của BĐT - Trục số dưới cho thấy -1 < 5 tức là -4 + 3 < 2 + 3 Yêu cầu HS làm ?2 2 HS đứng tại chỗ trả lời Lên bảng vẽ hình minh họa khi cộng -3 vào 2 vế của BĐT – 4 < 2? 1 HS lên bảng(vẽ vào hình đã chuẩn bị) Hãy so sánh dấu của 2 BĐT -4 3 và 2 > -9)? 2 BĐT có cùng dấu Ta gọi 2 BĐT có cùng dấu như vậy là 2 BĐT cùng chiều Vậy từ các VD trên, hãy cho biết nếu a b; thì khi cộng 1 số c vào 2 vế của các BĐT trên thì ta có các BĐT nào? Điền vào bảng sau đây 2 HS lên bảng(Lên bảng điền bảng phụ) Nếu a < b thì a + c b + c Nếu thì Nếu a >b thì a + c . b + c Nếu thì Hãy phát biểu thành lời tính chất trên? Phát biểu như trong khung SGK Nhờ có tính chất trên mà ta có thể so sánh 2 số, chứng minh BĐT. Giới thiệu VD2 Theo đề bài cho, có nhận xét gì về 2 vế của BĐT? Đều cộng với – 35 Hãy so sánh 2 số 2003 và 2004? 2003 < 2004 Vậy khi cộng -35 vào 2 vế ta được BĐT nào? 2003 + (-35) < 2004 + (-35) Yêu cầu HS hoạt động theo các nhóm nhỏ làm ?3, ?4, BT2(SGK/37) Các nhóm suy nghĩ và làm trong 3’ Gọi HS lên bảng Nhận xét, chữa bài BT2a: a < b nên ta có a + 1 < b + 1 BT2b: Vì a < b nên a – 2 < b – 2 Giới thiệu chú ý 20’ 3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ?2/ a) Cộng -3 vào 2 vế của BĐT -4<2 thì được BĐT (-4) + (-3) < 2 + (-3) b) Khi cộng số c vào 2 vế của BĐT – 4 < 2 thì được BĐT – 4 + c < 2 + c * Tính chất (SGK/36) (bảng phụ) Nếu a < b thì a + c < b + c Nếu thì Nếu a >b thì a + c > b + c Nếu thì VD2: Chứng tỏ 2003 + (-35) < 2004 + (-35) Giải Ta thấy 2003 < 2004 nên cộng -35 vào 2 vế của BĐT trên ta có 2003 + (-35) < 2004 + (-35) ? 3/ Ta thấy -2004 > - 2005 nên cộng – 777 vào 2 vế của BĐT ta được -2004 + (-777) > -2005 +(-777) ?4/ Vì và 5 = 3 +2 Nên hay * Chú ý: tính chất của thứ tự cũng chính là tính chất của BĐT 3. Củng cố(7’) 1. Bài tập 1(SGK/37): HS đứng tại chỗ trả lời a) (-2) + 3 2. Sai vì (-2) + 3 = 1 mà 1 < 2 b) – 6 2 .(-3). Đúng vì 2.(-3) = -6 c) 4 +(-8) < 15 + (-8). Đúng. Vì cách 1: 4 +(-8) = -4 và 15 + (-8) = 7 mà – 4 < 7 Cách 2; 4 < 15 nên 4 +(-8) < 15 + (-8) d) x2 + 1 1. Đúng. Vì x2 0 nên x2 + 1 1. 2. Bài tập 3a (SGK/37). So sánh a và b, biết a) a – 5 b – 5 cách 1: Từ a – 5 b – 5 ta cộng vào 2 vế của BĐT với 5 ta được a b Cách 2: Giữa 2 số a và b chỉ có thể xảy ra 3 trường hợp a = b; a b. Trường hợp a b Tức là a b 4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà(1’) - Học thuộc bài - Hoàn thiện các bài tập - Đọc trước bài 2 Ngày soạn: 6/3/2011 Ngày giảng: 10/3/2011 Lớp 8AB Tiết 58 - §2: LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN I/ Mục tiêu 1. Kiến thức - Nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân(với số dương và với số âm) ở dạng bất đẳng thức 2. Kĩ năng - Biết cách sử dụng tính chất trên để chứng minh BĐT (qua 1 số kĩ thuật suy luận) - Biết phối hợp vận dụng các tính chất của thứ tự 3. Thái độ Rèn suy nghĩ tư duy loogic, biết quan sát, suy luận nhanh chóng II/ Chuẩn bị GV: Giáo án; SGK; thước, bảng phụ HS: Đọc trước bài; Sách vở; III/ Tiến trình bài dạy 1. Kiểm tra bài cũ(3’) Câu hỏi: Phát biểu tính chất về mối liên hệ giữa thứ tự và phép cộng? Đáp án: Khi cộng cùng 1 số vào 2 vế của 1 BĐT thì ta được BĐt mới cùng chiều với BĐT đã cho 2.Dạy bài mới Hoạt động của Gv - HS Tg Ghi bảng ? HS ? HS GV GV HS ? HS ? HS GV HS GV HS GV Hoạt động 1 Cho biết BĐT liên hệ giữa -2 và 3? BĐT -2 < 3 Khi nhân vào 2 vế của BĐT trên với 2 thì được BĐT nào? -2.2 < 3 .2 (tức – 4 < 6) Sử dụng bảng phụ, giới thiệu hình vẽ minh họa - Trục trên biểu diễn BDDT – 2 < 3 - 2 mũi tên biểu thị phép nhân 2 vế của BĐT với 2 - Trục số dưới biểu diễn BĐT – 4 < 6 (tức -2.2 < 3 .2) Yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm ?1 Suy nghĩ và đứng tại chỗ trả lời So sánh chiều của 2 BĐT – 2 < 3 và (-2).5091 < 3 . 5091? 2 BĐT cùng chiều Như vậy nếu ta có 1 BĐT mà khi nhân 2 vế của BĐT đó với cùng 1 số dương ta có kết luận gì? Ta được 1 BĐT mới cùng chiều với BĐT ban đầu Yêu cầu HS lên điền vào bảng phụ dạng tổng quát của tính chất trên Với a, b, c (c > 0), ta có: Nếu a> b thì a.c b.c; (điền>) nếu a < b thì a.c .b.c; (điền <) Nếu thì a.c b.c; (điền ) Nếu thì a.c b.c (điền) Lên bảng Yêu cầu HS làm ?2(bảng phụ) 2 HS lên bảng điền Gọi HS nhận xét, chữa bài, bổ sung 10’ 1. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương ?1/ a) Nhân cả 2 vế của BĐT – 2 < 3 với 5091 thì được BĐT (-2).5091 < 3 . 5091 b) Được BĐT – 2 . c < 3 .c * Tính chất(SGK/38) Tổng quát(bảng phụ) Với a, b, c (c > 0), ta có: Nếu a> b thì a.c >b.c; nếu a < b thì a.c <b.c; Nếu thì a.c b.c; Nếu thì a.c b.c ?2/ ? HS GV HS ? HS GV GV HS ? HS ? HS ? HS GV HS GV ? HS ? HS ? HS ? HS ? HS GV Gv HS GV Hoạt động 2 Cho biết khi nhân cả 2 vế của BĐT – 2 < 3 với – 2 thì được BĐT nào? Được BĐT 4 > -6 (tức (-2).(-2) > 3 .(-2)) Sử dụng bảng phụ giới thiệu hình vẽ minh họa Quan sát, nghe Gv giới thiệu So sánh dấu của 2 BĐT – 2 3 .(-2)( tức 4 > -6 ) 2 BĐT ngược dấu nhau Từ 1 BĐT khi ta thực hiện nhân 2 vế với 1 số âm, thì được 1 BĐT có dấu ngược với BĐT ban đầu. Khi đó ta gọi đó là 2 BĐT ngược chiều Yêu cầu HS làm ?3 Đứng tại chỗ trả lời-Gv ghi bảng So sánh chiều của 2 BĐT -2 < 3 và (-2).(-345) > 3 .(-345) ? 2 BĐT ngược chiều Từ VD và ?3 ta rút ra được kết luận gì? Phát biểu thành lời tính chất Lên điền dấu thích hợp vào chỗ trống (bảng phụ) Với a, b, c (c < 0), ta có: Nếu a b thì a.c <b.c; (điền <) nếu a ) Nếu thì a.c b.c; (điền ) Nếu thì a.c b.c (điền) Lên bảng điền bảng phụ Yêu cầu HS làm ?4 trong 3’ Suy nghĩ theo nhóm nhỏ bàn Gọi HS trả lời Có cách nào khác để từ BĐT -4a > -4b ta đưa được về thành BĐT a < b không? Có thể chia cả 2 vế của BĐT -4a > -4b cho -4 Vậy khi chia cả 2 vế của 1 BĐT cho cùng 1 số âm ta có kết quả như thế nào? Ta được 1 BĐT mới ngược chiều với BĐT ban đầu Nếu chia cả 2 vế của BĐT -4a > -4b cho 4 thì được BĐT nào? Được –a > -b So sánh chiều của 2 BĐT -4a > -4b và –a > -b? Cùng chiều Khi chia cả 2 vế của 1 BĐT cho cùng 1 số dương ta có kết quả như thế nào? Được 1 BĐT cùng chiều Từ ND ?4, ?5 ta có tính chất sau (đưa ra bảng phụ dạng tổng quát của liên hệ giữa thứ tự và phép chia) Yêu cầu HS làm BT sau: Cho m < n, hãy so sánh 5m với 5n và -3m với -3n? Suy nghĩ. 2 HS lên bảng trình bày Vì m < n nên 5m < 5n (cùng nhân 2 vế với 5) Vì m -3n(cùng nhân 2 vế với -3) Gọi HS nhận xét và chữa bài 15’ 2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm ?3/ a) Nhân cả 2 vế của BĐT – 2 3 .(-345) b) Nhân cả 2 vế của BĐT – 2 3.c * Tính chất(SGK/38) Tổng quát: (bảng phụ) Với a, b, c (c < 0), ta có: Nếu a> b thì a.c <b.c; nếu a b.c; Nếu thì a.c b.c; Nếu thì a.c b.c ?4/ a -4b ?5/ khi chia cả 2 vế của 1 BĐT cho cùng 1 số âm(hoặc dương)ta được 1 BĐT mới ngược chiều(hoặc cùng chiều) với BĐT ban đầu Tổng quát: 1. Với 3 số a,b,c và c > 0 Nếu thì Nếu thì Nếu thì Nếu thì 2. Với 3 số a,b,c và c < 0 Nếu thì Nếu thì Nếu thì Nếu thì GV Gv GV ? HS ? HS Hoạt động 3 - Giới thiệu tính chất bắc cầu - Tương tự như vậy các thứ tự lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng, lớn hơn hoặc bằng cũng có tính chất tương tự Ta có thể dùng tính chất bắc cầu để chứng minh các BĐT Hướng dẫn học sinh làm VD minh họa Làm thế nào để từ a > b xuất hiện a + 2? Cộng cả 2 vế với 2 Làm thế nào để xuất hiện b – 1? Cộng cả 2 vế của 2 > -1 với b 10’ 3. Tính chất bắc cầu Với 3 số a, b, c. Nếu a > b và b > c thì a > c VD: Chứng minh a + 2 > b – 1. Biết rằng a >b Giải Từ a >b, cộng 2 vào 2 vế của BĐT, được a + 2 > b + 2 (1) Từ BĐT 2 > -1, cộng b vào 2 vế của BĐT, ta được b + 2 > b – 1(2) Từ (1) và (2) => a + 2 > b – 1 3. Củng cố( 6’ ) ? Nhắc lại ND chính học trong bài? ? Chữa BT 8(SGK/40) a) Từ a 2a < 2b(nhân 2 vế của BĐT với 2) => 2a – 3 < 2b - 3 ( cộng 2 vế của BĐT 2a < 2b với -3) b) Từ a 2a < 2b (nhân 2 vế của BĐT với 2) => 2a – 3 ... phương trình dạng số câu số điểm Tỉ lệ % 1 1 1 1 10% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 1,5 15% 1 2 20% 4 6 60% 7 10 100% 2. Nội dung đề * Lớp 8A Câu 1(0,5 điểm) Cho biết trong các bất phương trình sau, đâu là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn A. 2x2 + 3 > 0; B. 5xy2 – 1 0; C. ; D. 6x – 7 = 45 Câu 2(1 điểm): a) Cho biết x = 1 là nghiệm của bất phương trình nào? A. 9 – 5x -1; B. 2x + 5 7; C. -2x + 5 > 4x; D. -3x – 8 < -16 b) Bất phương trình có nghiệm là đáp án nào sau đây A. x > ; B. x ; C. x < ; D. x = Câu 3(1,5 điểm): Hãy chọn đáp án đúng a) Cho a < b. Nếu cộng – 5 vào 2 vế của BĐT trên thì: A. a + (-5) > b + (-5); B. a – 5 b – 5; D. a – 5 < b + 5 b) Cho x < y. Nếu nhân cả 2 vế của BĐT với – 3 thì: A. – 3x -3y; D. 3 – x > 3 – y c) Cho x > y. Nếu nhân cả 2 vế của BĐT với 12 thì: A. 12y < 12x; B. 12x < 12y; C. 12x 12y; D. 12y 12x Câu 4(2 điểm) a) Cho m > n, hãy so sánh 8m -2 và 8n – 2 b) Cho a 3 – 5b Câu 5(1 điểm): Cho x < y. Hãy chứng tỏ 2x – 3 < 2y + 5 Câu 6(1 điểm) Giải bất phương trình a) 2x – 7 0; b) -3x + 9 > 0 Câu 7(2 điểm) Tìm x sao cho: a) Giá trị của biểu thức 2 – 5x nhỏ hơn giá trị của biểu thức 3(2-x) b) Giá trị của biểu thức không nhỏ hơn giá trị của biểu thức x + 1 Câu 8(1,5 điểm) Giải phương trình * Lớp 8B Câu 1(1,5 điểm): Cho biết giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân có mối liên hệ nào? Câu 2(0,5 điểm) Cho biết trong các bất phương trình sau, đâu là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn A. 2x + 3 > 0; B. 5xy2z – 1 0; C. ; D. 6x – 7 = 45 Câu 3(2 điểm): a) Cho biết x = - 1 là nghiệm của bất phương trình nào? A. 9 – 5x -1; B. 2x + 5 7; C. -2x + 5 > 4x; D. -3x – 8 < -16 b) Bất phương trình có nghiệm là đáp án nào sau đây A. x > ; B. x ; C. x < ; D. x 3 Câu 4(2 điểm) a) Cho m < n, hãy so sánh – 7m với – 7n b) Cho a > b. Hãy chứng minh 5x + 3 > 5b + 3 Câu 5(2 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số a) -4x + 8 0; b) 5 + 2x < 0 Câu 6(1 điểm): Tìm x , sao cho Giá trị của biểu thức không lớn hơn giá trị của biểu thức Câu 7(1 điểm) Giải phương trình III/ Đáp án và biểu điểm 1. Lớp 8A Câu 1(0,5 điểm): Đáp án: C Câu 2(mỗi ý đúng 0, 5 điểm): a. B; b. A Câu 3(mỗi ý 0,5 điểm): a. B; b. C; c. A Câu 4( mỗi ý 1 điểm) a) Từ m > n. Ta nhân cả 2 vế của BĐT với 8 được 8m > 8n (0,5 điểm) Từ 8m > 8n. Ta cộng cả 2 vế của BĐT với – 2 được 8m – 2 > 8n -2 (0,5 điểm) b) Từ a -5b (0,5 điểm) Từ - 5a > -5b. Cộng cả 2 vế với 3 được 3 – 5ª > 3 – 5b (0,5 điểm) Câu 5(1 điểm) Từ x < y. Ta nhân cả 2 vế với 2 được 2x < 2y (0,25 điểm) Từ 2x < 2y. Cộng cả 2 vế của BĐT với -3, được 2x – 3 < 2y – 3 (1) (0,25 điểm) Từ - 3 < 5. Ta cộng cả 2 vế của BĐT với 2y, được 2y – 3 < 5 + 2y (2) (0,25 điểm) Từ (1) và (2) => 2x – 3 < 2y + 5 (0,25 điểm) Câu 6( mỗi ý 0,5 điểm) a) 2x – 7 0 ó 2x 7 ó x 3,5. Nghiệm của BPT là x 3,5 b) -3x + 9 > 0 ó -3x > -9 ó x < 3. Nghiệm của BPT là x < 3 Câu 7(Mỗi ý 1 điểm): Tìm x sao cho: a) Giá trị của biểu thức 2 – 5x nhỏ hơn giá trị của biểu thức 3(2-x), tức là 2 – 5x < 3(2 – x) (0,25 điểm) Ta có : 2 – 5x -4 ó x > -2 (0,5 điểm) Vậy x > -2 thì giá trị của biểu thức 2 – 5x nhỏ hơn giá trị của biểu thức 3(2-x) (0,25đ) b) Giá trị của biểu thức không nhỏ hơn giá trị của biểu thức x + 1, tức là x + 1 (0,25 điểm) Ta có : x + 1 ó 5x – 2 3(x +1) ó 5x – 2 3x +3ó2x 5 ó x 2,5 (0,5điểm) Vậy với x 2,5 thì giá trị của biểu thức không nhỏ hơn giá trị của biểu thức x+ 1 (0,25 điểm) Câu 8(1,5 điểm) Giải phương trình (0,5 điểm) Ta có: = x + 5 khi x + 5 0ó x -5 =-x-5 khi x + 5 < 0ó x < -5 (0,25điểm) + Giải PT x + 5 = 3x – 2 (1) ĐK x -5 (1)ó x = 7/2 không là nghiệm của PT (0,25điểm) + Giải PT –x – 5 = 3x – 2 (2) ĐK x < -5 (2) ó x = -3/4 không là nghiệm của PT (2) (0,5điểm)Vậy PT đã cho vô nghiệm 2. Lớp 8B Câu 1(1,5 điểm): (0,5điểm) – Khi cộng cùng 1 số vào cả 2 vế của 1 BĐT ta được BĐT mới cùng chiều với BĐT đã cho (0,5điểm) – Khi nhân cả 2 vế của BĐT với cùng 1 số dương ta được BĐT mới cùng chiều với BĐT đã cho (0,5điểm) - Khi nhân cả 2 vế của BĐT với cùng 1 số âm ta được BĐT mới ngược chiều với BĐT đã cho Câu 2(0,5 điểm) Đáp án A. 2x + 3 > 0; Câu 3(Mỗi ý 1 điểm) a. C b. A Câu 4(Mỗi ý 1 điểm) a) Cho m < n, hãy so sánh – 7m với – 7n Ta nhân – 7 vào 2 vế của BĐT m -7n b) Cho a > b. Hãy chứng minh 5x + 3 > 5b + 3 Từ a > b. Nhân cả 2 vế của BĐT với 5 được 5a > 5b (0,5 điểm) Tiếp tục cộng 2 vế với 3 được 5a + 3 > 5b + 3 (0,5 điểm) Câu 5(Mỗi ý 1 điểm) Giải bất phương trình a) -4x + 8 0 ó -4x -8 ó x 2. Nghiệm của BPT là x 2 b) 5 + 2x < 0 ó 2x < -5 ó x < -2,5. Nghiệm của BPT là x < 2,5 Câu 6(1 điểm): (0,25 điểm) Giá trị của biểu thức không lớn hơn giá trị của biểu thức , tức là (0,25 điểm) Ta có ó 6x 5(6 – 2x) ó 6x 30 – 10x ó 16x 30 ó x 15/8 (0,5đ) Vậy với x 15/8 thì Giá trị của biểu thức không lớn hơn giá trị của biểu thức (0,25 điểm) Câu 7(1 điểm) Giải phương trình (0,25điểm) Ta có : = -3x nếu – 3x 0 ó x 0 = 3x nếu -3x 0 (0,25 điểm) + Giải PT -3x = x + 6 (1) ĐK x 0 (1) ó 4x = -6 ó x = -3/2 là nghiệm của PT (1) (0,25điểm) + Giải PT 3x = x + 6 (2) ĐK x > 0 (2) ó 2x = 6 ó x = 3 là nghiệm của PT (2) (0,25điểm) Vậy PT đã cho có 2 nghiệm là x = -3/2 và x = 3 IV/ Đánh giá nhận xét sau khi chấm bài kiểm tra Ngày soạn: 6/4/2011 Ngày giảng:...../4/2011 Lớp 8A ...../4/2011 Lớp 8B Tiết 67 - ÔN TẬP CUỐI NĂM I/ Mục tiêu 1. Kiến thức - Giúp HS hệ thống lại các kiến thức đã học trong phần đại số từ chương I đến chương IV 2. Kĩ năng - Ôn lại cho HS các kĩ năng cơ bản trong nội dung phần đại số như: Nhân(chia) đơn, đa thức; phân tích đa thức thành nhân tử; Rút gon, quy đồng, các phép toán trên các phân thức đại số; Giải phương trình BN 1 ẩn(phương trình dạng ax + b =0; phương trình tích, phương trình có chứa ẩn ở mẫu) và giải BPTBN 1 ẩn 3. Thái độ Có thái độ nghiêm túc, nhận thức sự cần thiết phải hệ thống lại các kiến thức đã học II/ Chuẩn bị GV: Giáo án; thước; bảng phụ HS: Ôn lại các kiến thức đã học III/ Tiến trình bài dạy 1. Kiểm tra bài cũ(kết hợp trong bài) 2. Dạy bài mới Hoạt động của GV - HS Tg Ghi bảng ? HS ? HS ? HS ? HS ? HS Gv GV Hoạt động 1 Cho biết trong chương I, có nội dung kiến thức chính nào? Trả lời như bên Cách nhân(chia) đơn đa thức? + Nhân: A(B+C) = A.B + A.C (A + B)(C + D) =A.C+ A.D+B.C+B.D + Chia đơn thức cho đơn thức:Chia hệ số cho hệ số; chia phần biến cho phần biến +Chia đa thức 1 biến đã sắp xếp: Phải sắp xếp 2 đa thức theo lũy thừa giảm dần; lấy hạng tử bậc cao nhất của đa thức bị chia chia cho hạng tử bậc cao nhất của đa thức chia Nhắc lại 7 HĐT đáng nhớ? Nhắc lại Có mấy các phân tích đa thức thành nhân tử? Có 4 cách: đặt nhân tử chung, dùng HĐT; nhóm hạng tử; phối hợp nhiều PP; Ngoài ra còn có cách: Tách hạng tử và thêm bớt hạng tử Trong chương II, có Kiến thức chính nào? Nhắc lại như bên Yêu cầu HS nhắc lại từng nội dung Tương tự với nội dung kiến thức chương III, IV cần yêu cầu HS nhắc lại những nội dung chính 15’ I/ Lý thuyết Gồm các nội dung kiến thức chính sau: * Chương I: 1. Nhân(chia) đơn, đa thức 2. Bẩy hằng đẳng thức đáng nhớ 3. Phân tích đã thức thành nhân tử(có 4 cách cơ bản) * Chương II 1. Rút gọn phân thức 2. Quy đồng mẫu các PTĐS 3. Các phép toán thực hiện với PTĐS 4. Giá trị của biểu thức hữu tỉ * Chương III 1. Phương trình bậc nhất 1 ẩn và cách giải 2. Phương trình tích 3. Phương trình chứa ẩn ở mẫu 4. Giải bài toán bằng cách lập phương trình * Chương IV 1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, nhân 2. Bất phương trình BN 1 ẩn 3. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối GV ? HS ? HS GV ? HS Hoạt động 2 Chữa BT 4(SGK/130) Cần thực hiện theo thứ tự như thế nào? Thực hiện trong ngoặc trước Trong mỗi ngoặc phải thực hiện như thế nào? Phải quy đồng Yêu cầu HS tìm MTC và thực hiện quy đồng Khi x = ½ thì giá trị của A được tính như thế nào? Thay x = ½ vào biểu thức đã rút gọn và tính 10’ II/ Bài tập 1. Bài tập 4(SGK/130) * Rút gọn biểu thức A Ta có: = = Và == VậyA Khi x = thì A= GV ? HS ? HS ? HS ? HS GV Chữa BT 6 Hãy thực hiện phép chia tử cho mẫu? Thực hiện chia Để M có giá trị nguyên thì phải có ĐK gì? 2x – 3 phải là ước của 7(vì giá trị của 5x + 4 đã là số nguyên) Cho biết ước của 7 gồm những số nào? Gồm 1, -1, 7, -7 Vậy 2x – 3 phải bằng những giá trị nào? Bằng 4 giá trị như trên Yêu cầu HS thực hiện giải các phương trình 7’ 2. Bài tập 6(SGK/130) Ta có M = Để M có giá trị nguyên thì 2x – 3 phải là ước của 7 Tức là: 2x – 3 = 1 2x – 3 = -1 2x – 3 = 7 2x – 3 = -7 + 2x – 3 = 1ó x = 2 + 2x – 3 = -1 ó x = 1 + 2x – 3 = 7 ó x = 5 + 2x – 3 = -7 ó x = -2 GV ? HS ? HS ? HS ? HS ? HS ? HS ? Hs HS GV Chữa bài 11 Có nhận xét gì về phương trình trên? Có VT là 1 tam thức bậc 2 Để giải phương trình trên ta thực hiện như thế nào? Phân tích vế trái thành dạng tích Hãy phân tích VT thành nhân tử? Thực hiện phân tích PT phần b là PT dạng nào nào? Là phương trình có chứa ẩn ở mẫu Ta phải thực hiện bước nào trước? Tìm ĐKXĐ Hãy thực hiện quy đồng? Thực hiện Sau khi thu gọn, ta thu được ở VT là 1 tam thức bậc hai. Ta sẽ giải tiếp PT như thế nào? Phân tích VT thành nhân tử Thực hiện và giải PT Như vậy BT 11. cho ta ôn lại cách giải 1 PT vừa ôn lại cho ta 1 cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách tách hạng tử 7’ 3. Bài tập 11(SGK/131): Giải các PT a) 3x2 + 2x – 1 = 0 ó (x + 1)(3x – 1) = 0 ó hoặc x + 1 = 0 hoặc 3x – 1 = 0 ó x = -1 hoặc x = 1/3 Tập nghiệm là S = b) ĐKXĐ: x 2 và x 4 (1)ó => 5(x-3)(x-4) + 5(x – 2)2 = 16(x-2)(x-4) ó 5x2 -35x + 60 +5x2 -20x + 20 = 16x2 – 96x + 128 ó x2 – 41x + 48 = 0 ó (3x – 16)(2x – 3) = 0 ó x = 16/3 hoặc x = 3/2 Tập nghiệm là S = GV GV ? HS GV ? HS GV Chữa BT 14 Yêu cầu HS về nhà tự rút gọn – GV cho kết quả để làm các phần b, c Khi cho thì x có các giá trị nào ? Ta quy về giải 1 PT có chứa dấu giá trị tuyệt đối Yêu cầu HS thực hiện giải theo các bước, sau đó chốt lại các giá trị của x Khi A <0 tức là gì ? Tức là đưa về giải BPT < 0 Yêu cầu HS tự giải, cho kết quả - GV ghi bảng 7’ 4. Bài tập 14(SGK/131) a) Rút gọn : A = b) Xét trong 2 trường hợp + Nếu x = thì A = + Nếu x = thì A = c) A < 0 tức là < 0 ó 2 – x 2 3. Củng cố(3’) - Nhắc lại các ND kiến thức ôn tập 4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà(1’) - Tiếp tục tự ôn tập các ND kiến thức phần đại số - Hoàn thiện tất cả các bài tập, và xem lại các bài tập đã chữa - Chuẩn bị cho kiểm tra học kì II
Tài liệu đính kèm: