Giáo án Đại số Lớp 8 - Chương 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Đình Thùy

Giáo án Đại số Lớp 8 - Chương 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Đình Thùy

? Cho 2 số a và b, có những trường hợp nào xảy ra.

- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.

- Giáo viên đưa biểu diễn lên các số lên bảng phụ và nhắc lại thứ tự các số trên trục số.

- 1 học sinh lên bảng làm .

- Giáo viên giới thiệu kí hiệu và

? Ghi các kí hiệu bới các câu sau:

+ số x2 không âm.

+ số b không nhỏ hơn 10

- 1 học sinh lên bảng làm bài.

- Giáo viên đưa ra khái niệm bất đẳng thức.

- Học sinh chú ý và ghi bài.

- Giáo viên đưa hình vẽ lên máy chiếu.

- Cả lớp chú ý theo dõi.

- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?2

- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.

? Phát biểu bằng lời nhận xét trên.

- 1 học sinh trả lời.

- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?3

- 1 học sinh lên bảng làm bài.

- Giáo viên đưa ra chú ý.

- Học sinh theo dõi và ghi bài

? Nhắc lại thứ tự các số.

 a > b thì a biểu diễn bên phải của b trên trục số.

 

doc 14 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 574Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Chương 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Đình Thùy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 57:
Tên bài dạy:	 Ngày giảng /03/2009
Chương 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn
 Đ1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Học sinh nhận biết được vế trái, vế phải và biết cách dùng dấu của BĐT.
- Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ở dạng BĐT.
- Biết chứng minh BĐT nhờ so sánh giá trị các vế ở BĐT 
* Kỹ năng: Vận dụng tính chất liên hệ thứ tự và phép cộng.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, trung thực.
II. Chuẩn Bị:
- Giáo viên: Bảng phụ ghi biểu diễn các số thực trên trục số (tr1535-SGK), ghi nội dung ?1, hình vẽ hoạt động 3.
- Học sinh: ôn tập lại biểu diễn các số thực trên trục số.
III. Tiến trình dạy học:
1. ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra: 
Nhắc lại về các cách so sánh các số thực.
3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung 
? Cho 2 số a và b, có những trường hợp nào xảy ra.
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Giáo viên đưa biểu diễn lên các số lên bảng phụ và nhắc lại thứ tự các số trên trục số.
- 1 học sinh lên bảng làm .
- Giáo viên giới thiệu kí hiệu và 
? Ghi các kí hiệu bới các câu sau:
+ số x2 không âm.
+ số b không nhỏ hơn 10
- 1 học sinh lên bảng làm bài.
- Giáo viên đưa ra khái niệm bất đẳng thức.
- Học sinh chú ý và ghi bài.
- Giáo viên đưa hình vẽ lên máy chiếu.
- Cả lớp chú ý theo dõi.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?2
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
? Phát biểu bằng lời nhận xét trên.
- 1 học sinh trả lời.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?3
- 1 học sinh lên bảng làm bài.
- Giáo viên đưa ra chú ý.
- Học sinh theo dõi và ghi bài
? Nhắc lại thứ tự các số.
 a > b thì a biểu diễn bên phải của b trên trục số.
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số 
Trên R, cho 2 số a và b có 3 trường hợp xảy ra:
a bằng b, kí hiệu a = b.
a lớn hơn b, kí hiệu a > b.
a nhỏ hơn b, kí hiệu a < b.
?1
- Số a lớn hơn hoặc bằng b kí hiệu ab
- Số c là số không âm kí hiệu c0.
- Số a nhỏ hơn hoặc bằng b kí hiệu ab
Ví dụ:
Số y không lớn hơn 3 kí hiệu y3
2. Bất đẳng thức 
Ta gọi a > b (hay a < b, a b, a b) là bất đẳng thức.
a là vế trái, b là vế phải.
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng 
?2
a) Khi cộng -3 vào bất đẳng thức -4 < 2 ta có bất đẳng thức: - 4 + (-3) < 2 + (-3)
b) - 4 + c < 2 + c
* Tính chất: với 3 số a, b, c ta có:
- Nếu a < b thì a + c < b + c
a b thì a + c b + c
- Nếu a > b thì a + c > b + c
a b thì a + c b + c
?3
- 2004 + (- 777) > - 2005 + (- 777)
vì - 2004 > - 2005
?4 
Ta có < 3
 + 2 < 3 + 2
	 + 2 < 5
* Chú ý: SGK -36
Bài tập
BT1 (tr37-SGK) (1 học sinh đứng tại chỗ trả lời)
BT2 (tr37-SGK) (2 học sinh lên bảng làm bài)
BT3 (tr37-SGK) 
Bài 1: Các khẳng định đúng: b, c, d
Bài 2: a) Cho a b + 1
b) Ta có a - 2 = a + (-2)
 b - 2 = b + (-2)
 Vì a < b a + (-2) < b + (-2) 
 a - 2 < b - 2
Bài 3: a) a - 5 b - 5 a + (-5) b + (-5) a b
b) 15 + a 15 + b a b
IV. Hướng dẫn:
- Học theo SGK, chú ý các tính chất của bài.
- Làm bài tập 4 (tr37-SGK), bài tập 3 9 (tr41, 42-SBT)
V. Rút kinh nghiệm:
Tiết 58:
Tên bài dạy:	 Ngày giảng 31/03/2009
Đ2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số dương với số âm) ở dạng bất đẳng thức.
- Biết cách sử dụng tính chất đó để chứng minh bất đẳng thức (qua một số kĩ năng suy luận)
* Kỹ năng: Biết phối hợp vận dụng các tính chất thứ tự vào giải bài tập.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, trung thực.
I . Chuẩn bị: 
- Giáo viên: Bảng phụ ghi 2 hình vẽ các trục số của bài,?2 và tính chất của phép nhân.
- Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà.
III . tiến trình dạy học: 
1. ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra: 
HS1: Cho m < n hãy so sánh:
a) m + 2 và n + 2 	b) m - 5 và n - 5
HS2: phát biểu các tính chất của liên hệ thứ tự với phép cộng, ghi bằng kí hiệu.
3. Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
- Giáo viên đưa hình vẽ lên bảng và giải thích.
- Học sinh quan sát hình vẽ.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài.
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
? Phát biểu bằng lời bất đẳng thức trên.
- Giáo viên đưa lên bảng các tính chất.
- GV: đưa lên bảng phụ nội dung ?2
- Cả lớp suy nghĩ.
- 1 học sinh lên bảng điền .
- Giáo viên đưa hình vẽ lên.
- Cả lớp chú ý theo dõi và làm ?3
? Phát biểu bằng lời bất đẳng thức trên.
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời
- Giáo viên giới thiệu tính chất.
- Yêu cầu học sinh làm ?4, ?5
- Cả lớp thảo luận nhóm và làm bài .
- Giáo viên nêu ra tính chất bắc cầu.
- Học sinh chú ý và ghi bài.
- Giáo viên đưa ra ví dụ.
- Học sinh ghi bài.
? Cộng 2 vào bất đẳng thức ta được bất đẳng thức nào.
- Học sinh suy nghĩ và trả lời câu hỏi của giáo viên.
? Cộng b vào 2 vế của bất đẳng thức 2 > - 1 ta được bất đẳng thức nào.
1. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương 
?1 Ta có -2 < 3
a) -2.5091 < 3.5091
b) -2.c 0)
* Tính chất: SGK- 38
?2(SGK – 38) 
2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm 
?3 Ta có -2 < 3
a) (-2).(-345) > 3. (-345)
b) -2.c > 3.c (c < 0)
* Tính chất: SGK -38
?4 a) Cho -4a > -4b
	a < b
?5 - Khi chia cả 2 vế của bất đẳng thức cho cùng một số khác 0 thì xảy ra 2 trường hợp:
+ Nếu số đó dương ta được bất đẳng thức mới cùng chiều.
+ Nếu số đó âm ta được bất đẳng thức mới ngược chiều.
3. Tính chất bắc cầu của thứ tự 
Nếu a < b và b < c thì a < c
tương tự các thứ tự lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng ... cũng có tính chất bắc cầu.
Ví dụ:
cho a > b chứng minh a + 2 > b - 1
Bài giải:
cộng 2 vào 2 vế của bất đẳng thức ta có:
a + 2 > b + 2 (1)
cộng b vào 2 vế của bất đẳng thức 2 > -1 
Ta có:
b + 2 > b - 1 (2)
Từ (1) và (2) ta có
a + 2 > b - 1 (theo tính chất bắc cầu)
Bài tập
Bài 5: (tr39-SGK) 
(2 học sinh lên bảng làm bài)
Bài 7: (tr40-SGK)
Bài 5:
a) (-6)5 < (-5).5 khẳng định đúng vì -6 < -5
b) (-6).(-3) < (-5).(-3) khẳng định sai vì nhân với 1 số âm bất đẳng thức phải đổi chiều.
c) (-2003).(-2005) (-2005).2004 khẳng định sai
Vì -2003 < 2004 (nhân -2005 thì bất đẳng thức phải đổi chiều)
d) -3x2 0 khẳng định đúng vì x2 0 (nhân với -3)
Bài 7: 
12a < 15a a là số dương
4a < 3a a là số âm
- 3a > -5a a là số dương
iV. Hướng dẫn :
- Học theo SGK, chú ý tính chất của bất đẳng thức khi nhân với số âm dương
- Làm bài tập 6, 8 (tr39; 40 - SGK)
- Làm bài tập 10 21 (tr42; 43 SBT)
HD BT8: Sử dụng tính chất bắc cầu.
BTBS: 
BT1: Cho a, b, c 0. CMR: a) b) (a + b)(b + c)( c + a) 8abc
HD: a)= 0
 b) ,...
BT2: Với mọi a, b. CMR: 
HD: Xét hiệu rồi phân tích thành nhân tử, được 
V. Rút kinh nghiệm:
Tiết 59:
Tên bài dạy:	 Ngày giảng 3/04/2009
 Luyện tập
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Củng cố cho học sinh về bất đẳng thức, các tính chất của liên hệ thứ tự với phép cộng, phép nhân.
* Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng vận dụng các tính chất vào giải bài toán có liên quan.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, trung thực, có tinh thần hợp tac.
II. Chuẩn bị: 
- Giáo viên: Bảng phụ ghi bài 9, 10 - SGK 
- Học sinh: ôn tập các tính chất của 2 bài vừa học.
III. Tiến trình dạy học: 
1. ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra:
HS1: Cho a < b chứng tỏ rằng:
a) 2a - 3 < 2b - 3
b) 4 - 2a > 4 - 2b
HS2: Phát biểu các tính chất của thứ tự với phép nhân.
3. Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
- Giáo viên đưa nội dung bài tập 9.
- Cả lớp suy nghĩ và làm bài.
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Yêu cầu học sinh làm bài 
- Cả lớp thảo luận nhóm và làm bài .
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài 
- Học sinh làm bài vào vở.
- 2 học sinh lên bảng trình bày.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài.
- 2 học sinh lên bảng làm.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài.
- Cả lớp thảo luận theo nhóm và làm bài
- Giáo viên có thể gợi ý: dựa vào tính chất bắc cầu.
- Giáo viên thu bài của học sinh.
- Lớp nhận xét bài làm của các nhóm.
GV: Chú ý sửa lỗi sai cho HS.
? Nêu lại tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng, phép nhân.
BT9 (tr40 - SGK) 
Các khẳng định đúng:
 b) và c) 
BT10 (tr40 - SGK) 
a) Ta có: - 2.3 = -6 -2.3 < - 4,5
b) -2.3.10 < - 4,5.10 (nhân với 10)
 -2.30 < - 45
 Ta có : (-2).3 < - 4,5
 (-2).3 + 4,5 < 0 (cộng với 4,5)
BT 11 (tr40 - SGK) 
Cho a < b chứng minh:
a) 3a + 1 < 3b + 1
Ta có: a < b 3a < 3b (nhân với 3)
 3a + 1 < 3b + 1
b) -2a - 5 > -2b - 5
Ta có: a -2b (nhân với -2)
 -2a - 5 > -2b - 5 (cộng với -5)
BT 12 (tr40-SGK) 
a) 4(-2) + 14 < 4.(-1) + 14
ta có -2 < -1 4.(-2) < 4.(-1)
 4.(-2) + 14 < 4.(-1) + 14
b) (-3).2 + 5 < (-3).(-5) + 5
ta có 2 > -5
 (-3).2 < (-3).(-5) (nhân -3)
 (-3).2 + 5 < (-3)(-5) + 5
BT14 (tr40-SGK) 
Cho a < b. Hãy so sánh
a) 2a + 1 với 2b + 1
Vì a < b 2a < 2b
 2a + 1 < 2b + 1
b) 2a + 1 với 2b + 3
Vì a < b 2a + 1 < 2b + 1 (1) (theo câu a)
mà 1 < 3 2b + 1 < 2b + 3 (2) (cộng cả 2 vế với 2b)
Từ (1) và (2) 2a + 1 < 2b + 3
IV. Hướng dẫn:
- Đọc phần: Có thể em chưa biết. Làm lại các bài toán trên.
- Làm BT 22 đến 30 (tr43, 44-SBT)
BTBS: 
BT1: Chứng minh HD: (a – b)2 0
BT2: Cho x > 0, y > 0, z > 0. CMR: 
a) b) 
HD:a) Giả sử x y z > 0, như vậy: x – z 0. 
Nhân hai vế của BĐT y z với x – z 0 ta được: xy – yz + z2 xz 
Cộng theo từnh vế của BĐT này với từng vế của BĐT suy ra KQ cần Cm.
 b) Chuyển vế và biến đổi BĐT về dạng tương đương: , kết hợp với a. Ta suy ra Đpcm.
V. Rút kinh nghiệm:
Tiết 60:
Tên bài dạy:	 Ngày giảng 7/04/2009
Đ3 Bất phương trình một ẩn
I. Mục tiêu:
*Kiến thức: Học sinh nắm được khái niệm bất phương trình một ẩn, nghiệm của bất phương trình, bất phương trình tương đương.
* Kỹ năng: Biết kiểm tra xem 1 số có là nghiệm của bất phương trình hay không.
- Biết viết và biểu diễn trên trục số tập nghiệm của phương trình có dạng x > a
(x < a; ). Nắm được bất phương trình tương đương và kí hệu.
* Thái độ: Trung thực, cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị: 
- Giáo viên: Bảng phụ ghi hđ 1- mở đầu, các trục số của bài trong SGK, thước.
- Học sinh: ôn lại nghiệm của phương trình, định nghĩa 2 phương trình tương đương, thước.
III. Tiến trình dạy học: 
1. ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra: Phát biểu t/c của BĐT
3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy và Trò
Nội dung ghi bảng
- Giáo viên đưa nội dung lên máy chiếu và thuyết trình.
- Học sinh chú ý theo dõi.
? Tính giá trị và so sánh 2 vế khi x = 9, x = 10 vào bất phương trình .
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh đọc kết quả.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1
- Cả lớp làm ra giấy trong.
- Giáo viên thu giấy trong đưa lên máy chiếu.
- Học sinh nhận xét.
- GV: Các nghiệm của bất phương trình gọi là tập nghiệm của BPT.
? Thế nào là tập nghiệm của BPT.
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Giáo viên đưa ra ví dụ.
- Giáo viên đưa lên máy chiếu và giới thiệu cho học sinh biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
- Học sinh quan sát và ghi bài.
? Tìm tập nghiệm của BPT.
- Cả lớp làm bài, 1 học sinh lên bảng làm.
- Giáo viên đưa lên máy chiếu biểu diễn tập nghiệm trên truch số.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?3; ?4
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 2 học sinh lên bảng làm.
? Nhắc lại định nghĩa 2 phương trình tương đương.
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
? Tương tự như 2 phương trình tương đương, nêu định nghĩa 2 bất phương trình tương đương.
1. Mở đầu 
Ví dụ: SGK - 41
 là bất phương trình 
 là vế trái
25000 là vế phải.
- Khi x = 9 ta có là khẳng định đúng x = 9 là nghiệm của bất phương trình .
- Khi x = 10 ta có là khẳng định sai x = 10 không là nghiệm của bất phương trình.
?1
a) Bất phương trình : 
Vế trái: x2 ; vế phải: 6x - 5
b) Khi x = 3: là khẳng định đúng ...
Khi x = 6: là khẳng định sai x = 6 không là nghiệm của bất phương trình
2. Tập nghiệm của bất phương trình 
* Định nghĩa: SGK -42
Ví dụ 1: Tập nghiệm của BPT x > 3 là tập hợp các số lớn hơn 3.
Kí hiệu: 
(
0
3
Ví dụ 2: xét BPT x 7
tập nghiệm của BPT: 
0
7
?3
Tập nghiệm 
-2
0
?4
Tập nghiệm: 
)
0
4
3. Bất phương trình tương đương 
* Định nghĩa: SGK - 42
Ví dụ: 3 3
Bài tập
Bài 15 (tr43-SGK) 
BT16 (tr43-SGK) 
a) b) x > 2 c) d) x < -1
Bài 15: Khi x = 3 ta có
 a) 2x + 3 < 9; 2.3 + 3 < 9 khẳng định sai
 x = 3 là không là nghiệm của bất phương trình .
b) x = 3 không là nghiệm của BPT - 4x > 2x + 5
c) x = 3 là nghiệm của BPT: 5 - x > 3x - 12
IV. Hướng dẫn:
- Học theo SGK. Chú ý cách biểu tập nghiệm và kí hiệu tập nghiệm.
- Làm lại các bài tập trên, bài tập 18 (tr43-SGK)
- Làm bài tập 32, 33, 34, 36, 37, 38 (tr44-SBT)
Bài tập bổ sung: 
BT1: Giải bất phương trình
a) 3x – 5 > 2(x – 1) + x b) 2x2 + 2x + 1 - 
c) HD: (x – 1)(x +3)2 > 0 
d) HD: x(x – 1)(x – 2)(x – 3) < 0
V. Rút kinh nghiệm:
Tiết 61:
Tên bài dạy:	 Ngày giảng 10/04/2009
Đ3 Bất phương trình một ẩn(tiếp)
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
*Kiến thức: Học sinh củng cố khái niệm bất phương trình một ẩn, nghiệm của bất phương trình, bất phương trình tương đương.
* Kỹ năng: Biết kiểm tra xem 1 số có là nghiệm của bất phương trình hay không.
- Biết viết và biểu diễn trên trục số tập nghiệm của phương trình có dạng x > a
(x < a; ). Nắm được bất phương trình tương đương và kí hệu.
* Thái độ: Trung thực, cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị: 
- Giáo viên: Thước, bảng phụ.
- Học sinh: Thước.
III. Tiến trình dạy học: 
1. ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra: Phát biểu t/c của BĐT, thế nào là hai BPT một ẩn, BPT tương đương?
Khi nào x = a là một nghiệm của BPT?
3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của trò
Bài 1: Hãy kiểm tra x = 2 có phải là nghiệm của BPT sau ko?
a) 2x – 3 > 5
b) 
a) Thay x = 2 vào BPT ta được 2.2-3>5 là khẳng định sai. nên x = 2 không phải là nghiệm của BPT.
Tiết 62:
Tên bài dạy:	 Ngày giảng 10/04/2009
Đ4 Bất phương trình bậc nhất một ẩn
I. Mục tiêu:
*Kiến thức: Học sinh biết được bất phương trình bậc nhất một ẩn, biết áp dụng từng qui tắc biến đổi bất phương trình để giải bất phương trình.
* Kỹ năng: Biết áp dụng qui tắc biến đổi bất phương trình để giải thích sự tương đương của bất phương trình .
* Thái độ: Cẩn thận, trung thực:
II. Chuẩn bị: 
- Giáo viên: bảng phụ ghi ?1 tr43-SGK, ví dụ 2 tr44-SGK.
- Học sinh: ôn tập lại các phép biến đổi tương đương của phương trình.
III. Tiến trình dạy học:
1. ổn định tổ chức lớp: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
 Viết và biểu diễn tập nghiệm trên trục số của mỗi bất phương trình sau:
+ HS1: x4; x1
+ HS 2: x > -3; x < 5
3. Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
- Giáo viên đưa ra định nghĩa.
- Học sinh chú ý theo dõi.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1.
- Học sinh đứng tại chỗ làm bài.
? Phát biểu qui tắc chuyển vế của phương trình.
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Giáo viên đưa ra qui tắc.
- Giáo viên yêu cầu học sinh nghiên cứu ví dụ 1 trong SGK.
? Nêu cách làm.
- Học sinh trả lời.
- Giáo viên treo tranh vẽ ví dụ 2 - SGK.
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Cả lớp làm bài vào vở, 2 học sinh lên bảng làm bài.
? Phát biểu qui tắc liên hệ giữa thứ tự với phép nhân.
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Giáo viên chốt lại và đưa ra kiến thức.
- 2 học sinh lên làm ?3
- Yêu cầu học sinh làm ?4
- Cả lớp thảo luận theo nhóm.
1. Định nghĩa 
* Định nghĩa: SGK - 43
?1 Các bất phương trình bậc nhất 1 ẩn
2. Qui tắc biến đổi bất phương trình 
a) Qui tắc chuyển vế (SGK- 43) 
ax + b > c ax + b - c > 0
Ví dụ: Giải bất phương trình 3x > 2x + 5 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
Ta có 3x > 2x + 5 3x - 2x > 5
 x > 5
Vậy tập nghiệm của BPT là : 
 (
0
5
?2
b) Qui tắc nhân với một số (10')
* Qui tắc: SGK 
* Ví dụ:
?3
a) 2x < 24 2x. < 24. x < 12
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 
?4 Giải thích sự tương đương:
b) -3x < 27 x - 2 < 2
Ta có x + 3 < 7 x + 3 - 5 < 7 - 5
 x -2 < 2
b) 2x 6
Tập nghiệm của 2x < - 4 là 
Tập nghiệm của -3x > 6 là 
Vì nên 2x 6
Bài 19:
Vậy tập nghiệm của BPT 
Vậy tập nghiệm của BPT 
Vậy tập nghiệm của BPT 
Vậy tập nghiệm của BPT 
Bài 20:
iV. Hướng dẫn:
- Học theo SGK, chú ý 2 qui tắc chuyển vế.
- Làm bài tập 21 (tr47-SGK), bài tập 40 44 (tr45-SBT)
V. Rút kinh nghiệm:
Tiết 63:
Tên bài dạy:	 Ngày giảng 10/04/2009
Đ4 Bất phương trình bậc nhất một ẩn (tiếp)
I. Mục tiêu:
*Kiến thức: Nắm được cách giải và trình bày lời giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.
- Biết cách giải 1 số bất phương trình qui được về bất phương trình bậc nhất 1 ẩn nhờ hai phép biến đổi tương đương.
* Kỹ năng: Rèn kĩ năng biến đổi tương đương bất phương trình, biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị: 
- Giáo viên: Ghi ví dụ 5, 6, 7, bài 26 tr47 SGK , thước
- Học sinh: Thước, bảng nhóm.
III. Tiến trình dạy học: 
1. ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra: 
Giải các bất phương trình sau:
HS1: 2x + 1 < x + 4
HS2: -2x < -6
3. Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
- Giáo viên đưa ví dụ 5 - SGK 
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài.
- Cả lớp chú ý theo dõi và nêu ra cách làm.
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng làm bài.
- Giáo viên đưa ra chú ý.
- Học sinh chú ý theo dõi.
- Giáo viên đưa ví dụ 6 minh hoạ cho chú ý trên.
- Giáo viên đưa ví dụ .
- Cả lớp theo dõi.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?6 SGK 
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng làm.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?6 SGK 
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng làm bài.
3. Giải bất phương trình bậc nhấtd một ẩn 
* Ví dụ 5
?5 Giải bất phương trình:
- 4x - 8 < 0
 - 4x < 8 (chuyển -8 sang VP)
 - 4x :(- 4) > 8: (- 4)
 x > - 2
Tập nghiệm của bất phương trình là 
* Chú ý: SGK 
 0
-2
4. Giải bất phương trình đưa được về dạng ax + b 0; ax + b 0; 
ax + b 0
* Ví dụ:
?6 Giải bất phương trình :
- 0,2x - 0,2 > 0,4x - 2
 - 0,2 + 2 > 0,4x + 0,2x
 1,8 > 0,8x
 1,8: 0,8 > 0,8x: 0,8 x < 
Vậy tập nghiệm của BPT là x < 
Bài 24: a) 2x - 1 > 5
 2x > 5 + 1
 x > 3
Vậy BPT có nghiệm là x > 3
c) 2 - 5x 17
 -5x 15
 x 3
Vậy BPT có nghiệm là x 3
Bài 25:
a) x 12; 2x 24; -x -12 ...
b) x 8; 2x 16; - x - 8 ...
b) 3x - 2 < 4
 3x < 6
 x < 2
Vậy BPT có nghiệm là x < 2
d) 3 - 4x 19
- 4x 16
 x - 4
Vậy BPT có nghiệm là x -4
IV. Hướng dẫn:
- Học theo SGK.
- Nắm chắc cách giải bất phương trình bậc nhất 1 ẩn.
- Làm bài tập 22, 23, 27 (tr47, 48 - SGK)
- Làm bài tập 47 53 (tr46-SBT)
BTBS: 
Giải các BPT sau: 
a) 
b) 
HD: a) Biến đổi thành 
 b) Biến đổi thành < 0
KQ: a) x > 15 b) x > 100
V. Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an Dai so 8 chuong IV Nam Hoc 20082009.doc