I. MỤC TIÊU:
- HS nắm được các hẳng đẳng thức: Tổng, hiệu hai lập phương
- Biết vận dụng các hẳng đẳng thức trên vào giải toán.
II. CHUẨN BỊ:
- GV : Bảng phụ, phấn màu
- HS : Ôn lại các hằng đẳng thức đã học
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
NS: Tuần:4 ND: Tiết:7 §5. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (TT) MỤC TIÊU: HS nắm được các hẳng đẳng thức: Tổng, hiệu hai lập phương Biết vận dụng các hẳng đẳng thức trên vào giải toán. CHUẨN BỊ: GV : Bảng phụ, phấn màu HS : Ôân lại các hằng đẳng thức đã học TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: BỔ SUNG TG HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ NỘI DUNG 10’ HOẠT DỘNG 1: Kiêm tra Yêu cầu : Tính gía trị của biểu thức x3+12x2+48x+64 tại x=6 x3-6x2+12x-8 tại x=22 Gọi HS nhận xét, GV khẳng định, ghi điểm a)x3+12x2+48x+64 =x3+3x24+3x42+43=(x+4)3 Tạix=6tacó (x+4)3=(6+4)3=103=1000 b)x3-6x2+12x-8=x3-3x2.2+3x22-23 =(x-2)3 Tại x=22 ta có: (x-2)3=(22-2)3=203=8000 15’ HOẠT ĐỘNG 2 : Những hằng đẳng thức đáng nhớ Yêu cầu HS thưch hiện ?1 hđt(6) Lưu ý: Lập phương của một tổng bằng tổng hai lập phương a2-ab+b2: Bình phương thiếu của một hiệu (a-b) ->?2 Củng cố : Aùp dụng /sgk15 Gọi HS nhậ xét, GV khẳng định Yêu cầu HS tính ?3 Hđt (7) Lưu ý: hiệu hai lập phương khác với lập phương của hiệu a2+ab+b2: bình phương thiếu của tổng a+b -> ?4 Củng cố: Aùp dụng /sgk15 Gọi 2 HS giải a)b) Yêu cầu các nhóm thảo luận câu c) Trình bày ? GV khẳng định (a+b)(a2-2ab+b2)=a3-a2b+ab2-ab2+a2b+b3=a3+b3 HS nghe HS trả lời ÁP dụng : x3+8=x3+23 =(x+2)(x2-2x+4) b)(x+1)(x2-x+1)=x3+1 (a-b)(a2+ab+b2) =a3+a2b+ab2-a2b-ab2-b3 =a3-b3 HS nghe HS phát biểu Aùp dụng: a) (x-1)(x2+x+1)=x3-1 8x3-y3=(2x)3- y3 =(2x-y)(4x2+2xy+y2) c) đúng: x3+8 HS trình bày (giải thích) 6) Tổng hai lập phương: A3+B3=(A+B)(A2-AB+B2) 7) Hiệu hai lập phương: A3-B3=(A-B)(A2+AB+B2) 18’ HOẠT ĐỘNG 3 :Củnh cố GV sử dụng bảng phụ ”Bảng hằng đẳng thức đáng nhớ ” Bài 32/sgk16 ->Gọi hai HS lên bảng điền Bài 30/sgk16 HS quan sát Bài 32: a) (3x+y)(9x2-3xy+y2)=27x3+y3 (2x-5)(4x2+10x+25)=8x3-125 Bài 30: a) (x+3) (x2-3x+9)-(54+x3) =x3+27-54-x3=-27 b) (2x+y) (4x2 –2xy+y2)-(2x-y)(4x2+2xy+y2) =8x3+y3-(8x3-y3)=2y3 2’ HOẠT ĐỘNG 4 :HDVN Ôân và nắm vững 7 hằng đẳng thức. Giải bài 31, 33/sgk16 HD: Bài 31 Biến đỏi vế phải, ad hđt(4) Biến đỏi vế phải, ad hđt (5) Bài 33: ad 7 hđt Chuẩn bị luyện tập Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: