I. Mục tiêu:
-Kiến thức: HS hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ,biết các qui tắc tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc lũy thừa của lũy thừa
-Kĩ năng: Có kỹ năng vận dụng các qui tắc trên trong tính toán
-Thái độ: Rèn tính cẩn thận, nhanh nhẹn, chính xác khi áp dụng quy tắc.
II.Chuẩn bị:
GV:Bảng phụ,máy tính bỏ túi
HS:Ôn lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, qui tắc nhân ,chia hai lũy thừa cùng cơ số, máy tính bỏ túi
III.Các hoạt động dạy-học:
1/ Ổn định: (1’)
2/ Kiểm tra bài cũ:(7’)
HS1:Tính: a) b) theo hai cách
HS2: Cho a N. lũy thừa bậc n của a là gì? Cho ví dụ
Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa: 34.3 ;58:52
Trả lời:HS1:a)
b)C1:=-3,1.(-2,7)=8,37
C2:=-3,1.3-3,1.(-5,7)=-9,3+17,67=8,37
GV: Nhắc lại qui tắc nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số
3/ Bài mới:
Ngµy so¹n: ......................... Ngµy gi¶ng: ....................... Tiết: 07 §6.LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ I. Mục tiêu: -Kiến thức: HS hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ,biết các qui tắc tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc lũy thừa của lũy thừa -Kĩ năng: Có kỹ năng vận dụng các qui tắc trên trong tính toán -Thái độ: Rèn tính cẩn thận, nhanh nhẹn, chính xác khi áp dụng quy tắc. II.Chuẩn bị: GV:Bảng phụ,máy tính bỏ túi HS:Ôn lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, qui tắc nhân ,chia hai lũy thừa cùng cơ số, máy tính bỏ túi III.Các hoạt động dạy-học: 1/ Ổn định: (1’) 2/ Kiểm tra bài cũ:(7’) HS1:Tính: a) b) theo hai cách HS2: Cho aN. lũy thừa bậc n của a là gì? Cho ví dụ Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa: 34.3 ;58:52 Trả lời:HS1:a) b)C1:=-3,1.(-2,7)=8,37 C2:=-3,1.3-3,1.(-5,7)=-9,3+17,67=8,37 GV: Nhắc lại qui tắc nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số 3/ Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng HĐ1: Lũy thừa với số mũ tự nhiên : (7ph) ?: Tượng tự như đối với số tự nhiên em hãy nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x? ?: Như vậy xn viết ở dạng tích như thế nào? GV: Giới thiệu cách đọc và các qui ước ?: Nếu thì xn=có thể viết như thế nào? GV: Cho HS làm ?1 GV: Gọi 2 hs lên làm ý 1 ý 3 ? Nhận xét bài làm của bạn? GV: Gọi 2 hs khác lên làm ý 2, 4,5. ? Nhận xét? GV hướng dẫn hs sửa chữa sai sót nếu có. HĐ2:Tích và thương hai lũy thừa cùng số: (8ph) ?: Vớithì am.an=?; am : an=?() GV: Tương tự Với, ta cũng có công thức như trên ?: Phát biểu nội dung công thức bằng lời? * Củng cố: Cho HS làm ?2.Viết dưới dạng 1lũy thừa GV: Cho hs sửa chữa, nhận xét. HĐ3:Lũy thừa của lũy thừa: (10ph) GV: Cho HS làm ?3 GV: Cho hs nhận xét và sửa chữa sai sót nếu có. ?: Vậy khi tính lũy thừa của 1 lũy thừa ta làm như thế nào? GV: Cho HS làm ?4 GV: Cho hs nhận xét và sửa chữa sai sót nếu có. ? Đúng hay sai? a)23.24 = (23)4 b)52. 53= (52)3 GV:Nhấn mạnh, lưu ý hs am.an (am)n HĐ4:Củng cố-luyện tập (10ph) GV: Gọi HS nhắc lại định nghĩa và các qui tắc . Viết 3 công thức ở góc bảng GV: Cho hs làm bài 27/SGK ? Nhận xét, sửa chữa. GV: Cho HS hoạt động nhóm làm BT 28 ? Nhận xét, sửa chữa. GV: Nhận xét và kết luận về kết quả và cách giải. HS: Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa số x(n>1) HS: nêu công thức như SGK xn==== HS thảo luận làm, 2 hs lên bảng trình bày. (-0,5)2= (-0,5). (-0,5)=0,25 2HS khá lên bảng (-0,5)3=(-0,5). (-0,5). (-0,5)=-0,125 (9,7)0=1 am.an=am+n ; am : an=am-n Đọc phần in nghiêng HS1:a) (-3)2. (-3)3 =(-3)5 HS2:b) (-0,25)5: (-0,25)3=(-0,25)2 =0,252 (22)3 =22. 22. 22=26 Giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ ?4 a) b) a)Sai.Sửa 23.24 = 27 còn (23)4 =212 b) Sai.Sửa 52. 53 =55 còn (52)3 =56 Hs thảo luận làm Bài 27 Gọi đại diện 2 hs lên trình bày Hs nhận xét và sửa chữa sai sót nếu có. Hs thảo luận làm Bài 28 Gọi đại diện 2 hs lên trình bày Hs nhận xét và sửa chữa sai sót nếu có 1/ Lũy thừa với số mũ tự nhiên a)Định nghĩa(SGK) b)Côngthức: xn= (xQ, Qui ước: x1=x x0=1(x0) 2/Tích và thương hai lũy thừa cùng số: xm.xn=xm+n xm : xn =xm-n (m) 3/Lũy thừa của lũy thừa: 4. Luyện tập: Bài 27/SGK_19 Bài 28/SGK_19 Kết luận : Lũy thừa bậc chẵn của 1số âm là 1số dương; Lũy thừa bậc lẻ của 1số âm là 1số âm 4/ Hướng dẫn về nhà: (2’) Thuộc định nghĩa và các côngthức BTVN:29; 30; 32; 33(tr 19SGK) ; 39; 40; 42; 43 (SBT)
Tài liệu đính kèm: