Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 67: Ôn tập cuối năm - Lê Duy Hưng

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 67: Ôn tập cuối năm - Lê Duy Hưng

I/MỤC TIÊU:

 1.Kiến thức: Hệ thống , củng cố kiến thức của học kì II: chương III và chương IV. Củng cố kiến thức về các khái niệm thống kê,về công thức tính số trung bình cộng. Củng cố về đơn thức,đa thức, nghiệm của đa thức

 2/ Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác định, có biến và hệ số theo yêu cầu của đề bài. Tính giá trị biểu thức đại số, thu gọn đơn thức, nhân đơn thức, tìm nghiệm của đa thức

 3/ Thái độ: Rèn học sinh tính tự ôn tập hệ thống kiến thức.

II – CHUẨN BỊ:

 Thầy: Thước thẳng, com pa, phấn màu; Bảng phụ

 Trò: Làm câu hỏi ôn tập, bảng nhóm.

III –CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 1. Ổn định: (1’)

 sĩ số: 7A: 7B: 7C:

 2. Kiểm tra bài cũ: ( Kết hợp trong khi ôn tập)

 3. Bài mới:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 768Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 67: Ôn tập cuối năm - Lê Duy Hưng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 	Ngày soạn:..
 	Ngày giảng: 
	Tiết 67 
ÔN TẬP CUỐI NĂM	
 I/MỤC TIÊU: 
	1.Kiến thức: Hệ thống , củng cố kiến thức của học kì II: chương III và chương IV. Củng cố kiến thức về các khái niệm thống kê,về công thức tính số trung bình cộng. Củng cố về đơn thức,đa thức, nghiệm của đa thức
 	2/ Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác định, có biến và hệ số theo yêu cầu của đề bài. Tính giá trị biểu thức đại số, thu gọn đơn thức, nhân đơn thức, tìm nghiệm của đa thức
	3/ Thái độ: Rèn học sinh tính tự ôn tập hệ thống kiến thức.
II – CHUẨN BỊ:
	Thầy: Thước thẳng, com pa, phấn màu; Bảng phụ 	
	Trò: Làm câu hỏi ôn tập, bảng nhóm.
III –CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định: (1’)
	sĩ số: 	7A:	7B:	7C: 
	2. Kiểm tra bài cũ: ( Kết hợp trong khi ôn tập)
	3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng 
HĐ1: Ôn tập về thống kê (20’)
Để điều tra vấn đề nào đó ta phải làm gì và trình bày kết quả như thế nào?
Dùng biểu đồ để làm gì?
Đưa bài tập 7 SGK lên bảng phụ, yêu cầu học sinh đọc biểu đồ
Giáo viên nhận xét bổ sung
Giáo viên nêu bài tập 8 SGK lên bảng phụ
Dấu hiệu là gì, lập bảng tần số?
Mốt của dấu hiệu là gì?
Tính số trung bình cộng của dấu hiệu?
Thu thập số liệu, lập bảng, tính trung bình cộng và rút ra nhận xét. 
Để cho hình ảnh cụ thể về giá trị của dấu hiệu tần số
Học sinh đứng tại chỗ nêu từng câu
Học sinh đọc đề và nháp
Dấu hiệu lá sản lượng của từng thửa ruộng và lậ6p bàng tần số ở bảng
 35 (tạ/ha)
1 học sinh lên tính cột các tích và 
1/ Ôn tập về thống kê
Bài 7 SGK: 
a/ Tỷ lệ trẻ em từ 6 đến 10 tuổi của vùng Tây Nguyên đi học Tiểu học là: 92,29%
Vùng đống bằng sông Cửu Long đi học Tiểu học là 87,81%
b/ Vùng có tỉ lệ trẻ em đi học Tiểu học cao nhất là đồng bằng Sông Hồng (98,76%), thấp nhất đồng bằng sông Cửu Long
Sản lượng
Tần số
Các tích
31(tạ/ha)
34(tạ/ha)
35(tạ/ha)
36(tạ/ha)
38(tạ/ha)
40(tạ/ha)
42(tạ/ha)
44(tạ/ha)
N = 120
10
20
30
15
10
10
5
20
4450
310
680
1050
540
380
400
210
880
 = (tạ/ha)
Bài 8 SGK
HĐ2: Ôn tập vế biểu thức đại số: (22’)
Giáo viên đưa lên bảng phụ bài 11 SGK
Giáo viên hướng dẫn để tìm x trước hết hãy thực hiện bỏ ngoặc, rút gọn các vế sau đó áp dụng quy tắc chuyển vế
Giáo viên nhận xét sửa chữa bổ sung
Giáo viên nêu đề bài tập 12 SGK lên bảng
Khia nào thì giá trị x = a được gọi là nghiệm của đa thức P(x)?
Ap dụng điều đó tìm a để x = ½ là nghiệm
Nếu cho P(x) tìm nghiệm của nó ta làm thế nào?
Giáo viên nêu đề bài tập 13 SGK trên bảng phụ
Giáo viên nêu đề bài tập lên bảng phụ: Cho các đa thức:
A = x2 – 2x – y2 + 3y – 1 
B = -2x2 + 3y2 – 5x + y + 3
a/ Tính A + B; Cho x = 2; y = -1; Hãy tính giá trị của biểu thức A + B
b/ Tính A - B; Cho x = -2; y = 1; Hãy tính giá trị của biểu thức A – B
Cho 2 đại diện nhóm trình bày trên bảng phụ của mình
Giáo viên nhận xét sửa chữa bổ sung
* Củng cố: GV củng cố cách cộng trừ, tính giá trị biểu thức và cách tìm nghiệm của đa thức.
Học sinh đọc và chép đề
2 học sinh lên bảng thực hiện học sinh khác làm vở và nhận xét bài của bạn
Học sinh ghi vở
Nếu P(a) = 0
1 học sinh lên bảng giải học sinh khác giải vở
Cho P(x) = 0 tìm x
2 học sinh lên bảng thực hiện tìm x
Học sinh hoạt động nhóm trình bày bảng phụ nhóm
Nửa lớp làm câu a, nửa lớp làm câu b trong thời gian khoảng 5 phút
2 đại diện treo bảng nhóm và trình bày cách giải.
Học sinh nêu quy tắc.
2/ Ôn tập vế biểu thức đại số:
Bài 11 SGK:
a/(2x – 3) – (x – 5) = (x + 2) – (x – 1)
=>2x – 3 – x + 5= x +2 – x + 1
=> x + 2 = 3 => x = 3 – 2 = 1
b/2(x – 1) – 5(x + 2) = -10
=> 2x – 2 – 5x – 10 = -10
=> – 3x = -10 + 10 + 2 = 2
=> x = -
Bài 12 SGK
Để P(x) có nghiệm là thì:
P = = 0 
 a = 2. Vậy với a = 2 thì P(x) có nghiệm là ½
Bài 13 SGK:
a/ P(x) = 3 – 2x = 0 
 2x = 3 x = 
b/ Đa thức Q(x) = x2 + 2 không có nghiệm vì x2 0 với mọi x
=> Q(x) = x2 + 2 > 0 với mọi x nên Q(x) không có nghiệm.
Bài tập:
a/ A+B = -x2 – 7x + 2y2 + 4y + 2
Thay x = 2 và y = -1 vào ta có:
-22 – 7.2 + 2(-1)2 + 4(-1) + 2 = 
= -18
b/A –B = 3x2 + 3x – 4y2 + 2y –2 
Thay x = -2 và y = 1 vào ta có:
3(-2)2 + 3(-1) – 4.12 + 2.1 –2 = 
= 0
	4. Hướng dẫn về nhà: (2’)
	Yêu cầu học sinh ôn tập kỹ các câu hỏi lý thuyết, làm lại các dạng bài tập 
	Làm thêm các bài tập trong SBT, chuẩn bị cho kta môn Toán học kỳ 2

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_7_tiet_67_on_tap_cuoi_nam_le_duy_hung.doc