I/MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Hệ thống , củng cố kiến thức của học kì II: chương III và chương IV. Củng cố kiến thức về các khái niệm thống kê,về công thức tính số trung bình cộng. Củng cố về đơn thức,đa thức, nghiệm của đa thức
2/ Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác định, có biến và hệ số theo yêu cầu của đề bài. Tính giá trị biểu thức đại số, thu gọn đơn thức, nhân đơn thức, tìm nghiệm của đa thức
3/ Thái độ: Rèn học sinh tính tự ôn tập hệ thống kiến thức.
II – CHUẨN BỊ:
Thầy: Thước thẳng, com pa, phấn màu; Bảng phụ
Trò: Làm câu hỏi ôn tập, bảng nhóm.
III –CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định: (1’)
sĩ số: 7A: 7B: 7C:
2. Kiểm tra bài cũ: ( Kết hợp trong khi ôn tập)
3. Bài mới:
Ngày soạn:.. Ngày giảng: Tiết 67 ÔN TẬP CUỐI NĂM I/MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Hệ thống , củng cố kiến thức của học kì II: chương III và chương IV. Củng cố kiến thức về các khái niệm thống kê,về công thức tính số trung bình cộng. Củng cố về đơn thức,đa thức, nghiệm của đa thức 2/ Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác định, có biến và hệ số theo yêu cầu của đề bài. Tính giá trị biểu thức đại số, thu gọn đơn thức, nhân đơn thức, tìm nghiệm của đa thức 3/ Thái độ: Rèn học sinh tính tự ôn tập hệ thống kiến thức. II – CHUẨN BỊ: Thầy: Thước thẳng, com pa, phấn màu; Bảng phụ Trò: Làm câu hỏi ôn tập, bảng nhóm. III –CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định: (1’) sĩ số: 7A: 7B: 7C: 2. Kiểm tra bài cũ: ( Kết hợp trong khi ôn tập) 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng HĐ1: Ôn tập về thống kê (20’) Để điều tra vấn đề nào đó ta phải làm gì và trình bày kết quả như thế nào? Dùng biểu đồ để làm gì? Đưa bài tập 7 SGK lên bảng phụ, yêu cầu học sinh đọc biểu đồ Giáo viên nhận xét bổ sung Giáo viên nêu bài tập 8 SGK lên bảng phụ Dấu hiệu là gì, lập bảng tần số? Mốt của dấu hiệu là gì? Tính số trung bình cộng của dấu hiệu? Thu thập số liệu, lập bảng, tính trung bình cộng và rút ra nhận xét. Để cho hình ảnh cụ thể về giá trị của dấu hiệu tần số Học sinh đứng tại chỗ nêu từng câu Học sinh đọc đề và nháp Dấu hiệu lá sản lượng của từng thửa ruộng và lậ6p bàng tần số ở bảng 35 (tạ/ha) 1 học sinh lên tính cột các tích và 1/ Ôn tập về thống kê Bài 7 SGK: a/ Tỷ lệ trẻ em từ 6 đến 10 tuổi của vùng Tây Nguyên đi học Tiểu học là: 92,29% Vùng đống bằng sông Cửu Long đi học Tiểu học là 87,81% b/ Vùng có tỉ lệ trẻ em đi học Tiểu học cao nhất là đồng bằng Sông Hồng (98,76%), thấp nhất đồng bằng sông Cửu Long Sản lượng Tần số Các tích 31(tạ/ha) 34(tạ/ha) 35(tạ/ha) 36(tạ/ha) 38(tạ/ha) 40(tạ/ha) 42(tạ/ha) 44(tạ/ha) N = 120 10 20 30 15 10 10 5 20 4450 310 680 1050 540 380 400 210 880 = (tạ/ha) Bài 8 SGK HĐ2: Ôn tập vế biểu thức đại số: (22’) Giáo viên đưa lên bảng phụ bài 11 SGK Giáo viên hướng dẫn để tìm x trước hết hãy thực hiện bỏ ngoặc, rút gọn các vế sau đó áp dụng quy tắc chuyển vế Giáo viên nhận xét sửa chữa bổ sung Giáo viên nêu đề bài tập 12 SGK lên bảng Khia nào thì giá trị x = a được gọi là nghiệm của đa thức P(x)? Ap dụng điều đó tìm a để x = ½ là nghiệm Nếu cho P(x) tìm nghiệm của nó ta làm thế nào? Giáo viên nêu đề bài tập 13 SGK trên bảng phụ Giáo viên nêu đề bài tập lên bảng phụ: Cho các đa thức: A = x2 – 2x – y2 + 3y – 1 B = -2x2 + 3y2 – 5x + y + 3 a/ Tính A + B; Cho x = 2; y = -1; Hãy tính giá trị của biểu thức A + B b/ Tính A - B; Cho x = -2; y = 1; Hãy tính giá trị của biểu thức A – B Cho 2 đại diện nhóm trình bày trên bảng phụ của mình Giáo viên nhận xét sửa chữa bổ sung * Củng cố: GV củng cố cách cộng trừ, tính giá trị biểu thức và cách tìm nghiệm của đa thức. Học sinh đọc và chép đề 2 học sinh lên bảng thực hiện học sinh khác làm vở và nhận xét bài của bạn Học sinh ghi vở Nếu P(a) = 0 1 học sinh lên bảng giải học sinh khác giải vở Cho P(x) = 0 tìm x 2 học sinh lên bảng thực hiện tìm x Học sinh hoạt động nhóm trình bày bảng phụ nhóm Nửa lớp làm câu a, nửa lớp làm câu b trong thời gian khoảng 5 phút 2 đại diện treo bảng nhóm và trình bày cách giải. Học sinh nêu quy tắc. 2/ Ôn tập vế biểu thức đại số: Bài 11 SGK: a/(2x – 3) – (x – 5) = (x + 2) – (x – 1) =>2x – 3 – x + 5= x +2 – x + 1 => x + 2 = 3 => x = 3 – 2 = 1 b/2(x – 1) – 5(x + 2) = -10 => 2x – 2 – 5x – 10 = -10 => – 3x = -10 + 10 + 2 = 2 => x = - Bài 12 SGK Để P(x) có nghiệm là thì: P = = 0 a = 2. Vậy với a = 2 thì P(x) có nghiệm là ½ Bài 13 SGK: a/ P(x) = 3 – 2x = 0 2x = 3 x = b/ Đa thức Q(x) = x2 + 2 không có nghiệm vì x2 0 với mọi x => Q(x) = x2 + 2 > 0 với mọi x nên Q(x) không có nghiệm. Bài tập: a/ A+B = -x2 – 7x + 2y2 + 4y + 2 Thay x = 2 và y = -1 vào ta có: -22 – 7.2 + 2(-1)2 + 4(-1) + 2 = = -18 b/A –B = 3x2 + 3x – 4y2 + 2y –2 Thay x = -2 và y = 1 vào ta có: 3(-2)2 + 3(-1) – 4.12 + 2.1 –2 = = 0 4. Hướng dẫn về nhà: (2’) Yêu cầu học sinh ôn tập kỹ các câu hỏi lý thuyết, làm lại các dạng bài tập Làm thêm các bài tập trong SBT, chuẩn bị cho kta môn Toán học kỳ 2
Tài liệu đính kèm: