Hoạt động 1 : 1. Cộng hai đa thức một biến (15)
GV giới thiệu hai đa thức một biến.
GV giới thiệu hai đa thức và thực hiện việc cộng hai đa thức theo cách thông thường.
GV thực hiện tiếp việc cộng hai đa thức .
Hoạt động 2: 2. Trừ hai da thức một biến (15)
GV giới thiệu hai đa thức và thực hiện chậm việc trừ hai đa thức theo cách thông thường.
GV thực hiện tiếp việc trừ hai đa thức theo kiểu hàng ngang.
Sau khi thực hiện xong phép trừ, GV chốt lại hai cách cộng hay trừ đa thức một biến như trong “sgk” .
§8 . CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN Ngày soạn: 30/03/2013 Ngày dạy : 01/04/2013 Tuần: 30 Tiết: 62 I. Mục Tiêu: 1.Kiến thức : HS biết cộng, trừ đa thức một biến. 2.Kỹ năng : HS thực hiện thành thạo cộng , trừ đa thức một biến . 3.Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận và nhanh nhẹn và HS . II. Chuẩn Bị: - GV: Bảng phụ, phấn màu , giáo án . - HS: Bảng phụ , đồ dùng học tập . III. Phương pháp : - Đặt và giải quyết vấn đề . IV. Tiến trình dạy học : 1. Ổn định lớp :(1’) Kiểm tra sĩ số : 7A2 : 7A3 :................................................................................................. 2. Kiểm tra bài cũ: Xen vào lúc học bài mới. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG - TRÌNH CHIẾU Hoạt động 1 : 1. Cộng hai đa thức một biến (15’) GV giới thiệu hai đa thức một biến. GV giới thiệu hai đa thức và thực hiện việc cộng hai đa thức theo cách thông thường. GV thực hiện tiếp việc cộng hai đa thức . Hoạt động 2: 2. Trừ hai da thức một biến (15’) GV giới thiệu hai đa thức và thực hiện chậm việc trừ hai đa thức theo cách thông thường. GV thực hiện tiếp việc trừ hai đa thức theo kiểu hàng ngang. Sau khi thực hiện xong phép trừ, GV chốt lại hai cách cộng hay trừ đa thức một biến như trong “sgk” . HS chú ý theo dõi. HS chú ý theo dõi. HS chú ý theo dõi. HS chú ý theo dõi. HS chú ý theo dõi và đọc chú ý trong SGK. 1. Cộng hai đa thức một biến: VD: Cho hai đa thức: P(x) = 2x4 + 5x3 – 3x2 + 2x – 1 Q(x) = 3x3 + 2x2 + 4x – 2 Cách 1: P(x) + Q(x) = (2x4 + 5x3 – 3x2 + 2x – 1) + (3x3 + 2x2 + 4x – 2 = 2x4 + 5x3 – 3x2 + 2x – 1 + 3x3 + 2x2 + 4x – = 2x4 + 8x3 – x2 + 6x – 3 Cách 2: P(x) = 2x4 + 5x3 – 3x2 + 2x – 1 + Q(x) = 3x3 + 2x2 + 4x – 2 P(x) + Q(x) = 2x4 + 8x3 – x2 + 6x – 3 2. Trừ hai da thức một biến: VD: Cho hai đa thức: P(x) = 2x4 + 5x3 – 3x2 + 2x – 1 Q(x) = 3x3 + 2x2 + 4x – 2 Cách 1: P(x) – Q(x) = (2x4 + 5x3 – 3x2 + 2x – 1) - ( 3x3 + 2x2 + 4x – 2) = 2x4 + 5x3 – 3x2 + 2x – 1– 3x3 – 2x2 – 4x + 2 = 2x4 + 2x3 – 5x2 – 2x + 1 Cách 2: P(x) = 2x4 + 5x3 – 3x2 + 2x – 1 Q(x) = 3x3 + 2x2 + 4x – 2 P(x) – Q(x) = 2x4 + 2x3 – 5x2 – 2x + 1 Chú ý : “sgk” 4. Củng Cố: (10’) - GV cho HS thảo luận theo nhóm bài tập ?1. ?1: M(x) + N(x) = x4 + 5x3 - x2 + x – 0,5 + 3x4 - 5x2- x – 2,5 = 4x4 + 5x3 -6x2 -3 M(x) – N(x) = (x4 + 5x3 - x2 + x – 0,5) – ( 3x4 - 5x2- x – 2,5) = = x4 + 5x3 - x2 + x – 0,5 – 3x4 + 5x2 + x + 2,5 = = -2x4 +5x3 +4x2 + 2x +2 5 . Hướng dẫn về nhà : (4’) - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. - GV hướng dẫn HS làm bài tập 44, 45, 47”sgk” . 6 . Rút kinh nghiệm tiết dạy :
Tài liệu đính kèm: