Thiết kế giáo án Đại số 9 - Tiết 61: Luyện tập

Thiết kế giáo án Đại số 9 - Tiết 61: Luyện tập

I. Mục tiêu:

* Kiến thức: Giải được các phương trình trùng phương, phương trình chứa ẩn ờ mẫu.

* Kĩ năng: Rèn kỹ năng giải một phương trình quy về phương trình bậc hai

* Thái độ: Phát biểu tư duy sáng tạo của học sinh trong việc vận dụng linh hoạt để đưa các phương trình về dạng đã biết cách giải

II. Chuẩn bị :

* Thầy: Thước thẳng, phấn màu

* Trò: Học bài và làm bài tập

III. Tiến trình lên lớp:

1. Ổn định lớp:

2. Kiểm tra bài cũ:

3. Bài mơí:

 

doc 2 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 884Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế giáo án Đại số 9 - Tiết 61: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 30	 Ngày soạn: 22/03/09
Tiết 61	 Ngày dạy : 23/03/09
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Giải được các phương trình trùng phương, phương trình chứa ẩn ờ mẫu.
* Kĩ năng: Rèn kỹ năng giải một phương trình quy về phương trình bậc hai
* Thái độ: Phát biểu tư duy sáng tạo của học sinh trong việc vận dụng linh hoạt để đưa các phương trình về dạng đã biết cách giải
II. Chuẩn bị :
* Thầy: Thước thẳng, phấn màu
* Trò: Học bài và làm bài tập
III. Tiến trình lên lớp:
Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ:
Bài mơí:
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bài
Hoạt động 1:LUYỆN TẬP 
Bài 37 c,d / 56 SGK 
- GV gọi 2 HS lên bảng làm .
- Cho HS dưới lớp làm vào vở
- Theo dõi, hướng dẫn cho HS yếu
- GV gọi HS dưới lớp nhận xét bài làm trên bảng .
- GV nhận xét và có thể cho điểm . 
Bài 38 b,d / 56,57 SGK 
- Cho hai HS lên bảng làm câu b; d bài 38
- Theo dõi, hướng dẫn cho HS yếu làm bài
- Cho HS nhận xét
- Nhận xét, sửa sai
Bài 39 c,d / 57 SGK 
- GV cho HS hoạt động nhóm làm bài 39 trong thời gian 4 phút 
- Sau 4 phút GV gọi đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày .
- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu làm bài
- Cho các nhóm nhận xét bổ sung
- Nhận xét quá trình làm bài của các nhóm
Bài 40 a / 57 SGK 
a/ 3(x2 + x)2 -2(x2+x) – 1 = 0 
GV hướng dẫn : Đặt x2 + x = t 
Ta có phương trình nào ?
- GV gọi HS lên bảng giải tiếp phương trình trên . 
- GV hướng dẫn tiếp :
Với t1 = 1 , ta có x2 + x = 1
 t2 = ta có x2 + x = 
- Hai HS lên bảng làm .
- HS dưới lớp làm vào vở .
- Làm bài
- HS dưới lớp nhận xét bài làm trên bảng .
- Theo dõi, tiếp thu
- Hai HS lên bảng làm .
HS1: Câu b)
x3 +2x2 –(x-3)2 = (x-1)(x2 -2)
 x3 +2x2 –x2 + 6x -9 = x3 -2x –x2 +2 
 2x2 + 8x – 11 = 0 : ’ = 38 
Vậy PT có hai nghiệm là : 
x1 = = ; x2 = 
HS2: Câu d)
 2x(x-7) -6 = 3x -2(x-4)
 2x+2 -14x – 6 -3x +2x – 8 = 0 
 2x2 -15x – 14 = 0 
 = 337 = 
Vậy PT có hai nghiệm là : 
x1 = =; x2 = 
- Làm bài 39 theo nhóm
Nhóm 1; 2: Câu c
Nhóm 3; 4: Câu d
- Sau 4 phút GV gọi đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày .
- Làm bài
- Nhận xét bổ sung
- Tiếp thu
- HS : phương trình 3t2 -2t – 1 = 0 
- HS lên bảng giải tiếp phương trình trên . 
Bài 37 c,d / 56 SGK
c/ 0,3x4 + 1,8x2 + 1,5 = 0 đặt x2 = t 0 
ta có phương trình : 0,3t2 + 1,8t + 1,5 = 0 
phương trình có a – b + c = 0 = 0,3 – 1,8 + 1,5 = 0 
 t1 = -1 (loại ) , t2 = -5 ( loại )
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm .
d/ 2x2 + 1 = -4 Đk : x 
đặt x2 = t 0 
 ta có phương trình :2t2 + 5t – 1 = 0 
 = 25 + 8 = 33 = 
 t1 = (thoả mãn điều kiện )
t2 = < 0 ( loại )
t1 = x2 = 
 x1,2 = 
Bài 38 b,d / 56,57 SGK
b/x3 +2x2 –(x-3)2 = (x-1)(x2 -2)
 x3 +2x2 –x2 + 6x -9 = x3 -2x –x2 +2 
 2x2 + 8x – 11 = 0 :’ = 38 
Vậy phương trình có hai nghiệm là : 
x1 = = ; x2 = 
 d/ 
 2x(x-7) -6 = 3x -2(x-4)
 2x+2 -14x – 6 -3x +2x – 8 = 0 
 2x2 -15x – 14 = 0 
 = 337 = 
Vậy phương trình có hai nghiệm là : 
x1 = = ; x2 = 
Bài 39 c,d / 57 SGK
c/ (x2 – 1 )(0,6x + 1 ) = 0,6x2 + x 
 (x2 – 1 )(0,6x + 1 ) –x( 0,6x + 1) = 0 
 (x2 – 1 – x )(0,6x + 1 ) = 0 
1) (x2 – 1 – x ) = 0 : = 5 
Vậy phương trình có hai nghiệm là : 
x1 = = ; x2 = 
2) (0,6x + 1 ) = 0 x3 = 
d/ (x2 +2x – 5)2 = (x2 – x + 5)2 
 (x2 +2x – 5)2 - (x2 – x + 5)2 = 0
 (x2 +2x – 5 + x2 – x + 5). (x2 +2x – 5 - x2 + x - 5) = 0 
 (2x2 + x )(3x – 10 ) = 0 
1) 2x2 + x = 0 x(2x + 1) = 0 
1) 3x – 10 = 0 x3 = 
Bài 40 a / 57 SGK 
a/ 3(x2 + x)2 -2(x2+x) – 1 = 0 
Đặt x2 + x = t
Ta có phương trình 3t2 -2t – 1 = 0 
 t1 = 1 ; t2 = 
Với t1 = 1 , ta có x2 + x = 1
 t2 = ta có x2 + x = 
Hoạt động 2: Dặn doØ:
- Làm bài tập 37 a,b ; 38 a,c,e,f ; 39 a,b , 40 b / 56 ,57 SGK 
- Ôân lại các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình .
IV. Rút kinh nghiêm:

Tài liệu đính kèm:

  • docd9t61.doc