Hoạt động 1: 1. Cộng hai đa thức (12’)
GV giới thiệu hai đa thức M và N.
GV thực hiện theo từng bước việc cộng hai đa thức cho HS theo dõi.
GV cho HS làm ?1
Gọi 1 HS lên bảng trình bày .GV cho HS làm bt 29/“sgk” “
Hoạt động 2: 2. Trừ hai đa thức (12’)
GV thực hiện trừ hai đa thức tương tự như hoạt động trên.
GV cho HS làm ?2.
Gọi 1 HS lên bảng thực hiện
Hoạt động 3: 3. Luyện tập (10’)
GV chia lớp thành 6 nhóm và cho HS thảo luận làm vào bảng nhóm bài tập 31.
Nhóm 1, 2: câu a
Nhóm 3, 4: câu b
Nhóm 5, 6: câu c
GV nhận xét và bổ sung đầy đủ .
Ngày soạn:23/03/2013 Ngày dạy : 25/03/2013 Tuần: 29 Tiết: 59 §6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức : HS biết cộng , trừ đa thức. 2. Kỹ năng : HS biết áp dụng các tính chất để thực hiện thành thạo các phép toán cộng trừ đa thức . 3. Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận và tư duy logic cho HS . II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, giáo án . - HS: Bảng phụ, đồ dùng học tập . III. Phương pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm . IV. Tiến trình dạy học : 1. Ổn định lớp:(1’) Kiểm tra sĩ số : 7A2 :. 7A3 :......................................................................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: (7’) Thế nào là đa thức ? Cho VD. Thế nào là bậc của đa thức ? GV cho hai HS làm bài tập 25. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG - TRÌNH CHIẾU Hoạt động 1: 1. Cộng hai đa thức (12’) GV giới thiệu hai đa thức M và N. GV thực hiện theo từng bước việc cộng hai đa thức cho HS theo dõi. GV cho HS làm ?1 Gọi 1 HS lên bảng trình bày .GV cho HS làm bt 29/“sgk” “ Hoạt động 2: 2. Trừ hai đa thức (12’) GV thực hiện trừ hai đa thức tương tự như hoạt động trên. GV cho HS làm ?2. Gọi 1 HS lên bảng thực hiện Hoạt động 3: 3. Luyện tập (10’) GV chia lớp thành 6 nhóm và cho HS thảo luận làm vào bảng nhóm bài tập 31. Nhóm 1, 2: câu a Nhóm 3, 4: câu b Nhóm 5, 6: câu c GV nhận xét và bổ sung đầy đủ . HS chú ý theo dõi. HS chú ý theo dõi. HS làm ?1. Thực hiện . HS chú ý theo dõi. HS làm ?2. HS thảo luận 1. Cộng hai đa thức: Cho hai đa thức: M = 5x2yz + 5xy – 2 N = 3x2yz – 4xy + 3 M + N = (5x2yz + 5xy – 2) + (3x2yz – 4xy + 3) = 5x2yz + 5xy – 2 + 3x2yz – 4xy + 3 =( 5x2yz + 3x2yz) + (5xy – 4xy) + (-2+3 ) = 8x2yz + xy + 1 ?1: Bài tập 29 “sgk” . Tính : a . ( x + y ) + ( x – y ) = x + y +x – y = 2x b. ( x + y) – ( x – y ) = x + y –x + y = 2y . 2. Trừ hai đa thức: Với hai đa thức M và N ở trên ta có: M – N = (5x2yz + 5xy – 2) – (3x2yz – 4xy + 3) = 5x2yz + 5xy – 2 – 3x2yz + 4xy – 3 = 2x2yz + 9xy – 5 ?2: 3. Luyện tập: Bài 31: Cho hai đa thức: M = 3xyz – 3x2 + 5xy – 1 N = 5x2 + xyz – 5xy + 3 – y a) M + N = ( 3xyz + xyz ) + (-3x2 + 5x2 ) +(5xy -5xy ) + ( -1 +3 ) – y b) M – N = (3xyz +xyz ) + (-3x2 – 5x2 ) + ( 5xy +5xy ) + y + (-1 -3 ) c) N – M = ( xyz – 3xyz ) + ( 5x2 + 3x2 ) +( -5xy – 5xy ) + ( 3 + 1) –y 4. Củng Cố: - Xen vàolúc làm bài tập. 5.Hướng dẫn về nhà : (3’) - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. - Làm bài tập 30, 32 , 34 , 35 “sgk” . 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
Tài liệu đính kèm: