Giáo án Đại số lớp 7 tiết 58: Luyện tập

Giáo án Đại số lớp 7 tiết 58: Luyện tập

LUYỆN TẬP

1. Mục tiêu

 1.1. Kiến thức

 - Học sinh củng cố kiến thức về đa thức: cộng, trừ đa thức.

 1.2. Kỹ năng

- Học sinh được rèn kĩ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị đa của thức .

 1.3. Thái độ

- Rèn thái độ nghiêm túc trong học tập.

- Rèn tính chính xác, cẩn thận trong tính toán

2. Chuẩn bị

- Giáo viên: SGK, giáo án, thước thẳng, bảng phụ

- Học sinh: bút dạ, SGK, học và chuẩn bị bài, dụng cụ học tập

 

doc 3 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 1255Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số lớp 7 tiết 58: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 14/3/2011
Tiết 58
Ngày giảng:17/3/2011
Luyện tập
1. Mục tiêu 
 1.1. Kiến thức 
 - Học sinh củng cố kiến thức về đa thức: cộng, trừ đa thức.
 1.2. Kỹ năng 
- Học sinh được rèn kĩ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị đa của thức . 
 1.3. Thái độ 
- Rèn thái độ nghiêm túc trong học tập.
- Rèn tính chính xác, cẩn thận trong tính toán
2. Chuẩn bị 
- Giáo viên: SGK, giáo án, thước thẳng, bảng phụ
- Học sinh: bút dạ, SGK, học và chuẩn bị bài, dụng cụ học tập
3. Phương pháp
- Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm nhỏ, vấn đáp 
4. Tiến trình dạy học
 4.1. ổn định 
- Lớp trưởng điểm danh báo cáo sĩ số .
 4.2. Kiểm tra bài cũ 
Bài 31/SGK
M + N = (3xyz – 3x2 + 5xy -1) + ( 5x2 + xyz – 5xy + 3 – y)
= ( 3xyz + xyz) + ( -3x2 + 5x2) + ( 5xy-5xy) + (-y) + ( -1 +3) 
= 4xyz + 2x2 –y + 2
M – N = (3xyz – 3x2 + 5xy -1) - ( 5x2 + xyz – 5xy + 3 – y)
= ( 3xyz - xyz) + ( -3x2 - 5x2) + ( 5xy+5xy) + y + ( -1 - 3)
= 2xyz – 8x2 + 10xy + y – 4
N – M = ( 5x2 + xyz – 5xy + 3 – y)- (3xyz – 3x2 + 5xy -1)
= 8x2 – xyz -10xy – y + 4
*HS1: làm bài tập 34a
 4.3./ Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
 GV: Cho học sinh tìm hiểu đề bài sau đó yêu cầu học sinh lên bảng làm
HS: Hai học sinh lên bảng làm, dưới lớp làm vào vở sau đó nhận xét
GV: Hướng dẫn học sinh làm sau đó cùng học sinh nhận xét, kết luận
Bài tập 34 (tr40-SGK)
a.P + Q = (x2y+ xy2 – 5x2y2 + x3) + (3xy2 – x2y + x2y2)
 = x2y+ xy2 – 5x2y2 + x3 + 3xy2 – x2y + x2y2
 = 4xy2 – 4x2y2 + x3
M + N = ( x3 + xy + y2 – x2y2 -2) + (x2y2 + 5 – y2)
= x3 + xy + y2 – x2y2 -2 + x2y2 + 5 – y2
= x3 + xy + 3
 GV; Cho học sinh tìm hiể đề bài
- Học sinh đọc đề bài.
- Giáo viên bổ sung tính N- M, yêu cầu học sinh lên bảng làm
HS: Cả lớp làm bài vào vở, 3 học sinh lên bảng làm bài
GV; Hướng dẫn học sinh làm bài và cho học sinh nhận xét bài trên bảng
HS: Lớp nhận xét bài làm của 3 bạn trên bảng.
(bổ sung nếu thiếu, sai)
- Giáo viên chốt lại: Trong quá trình cộng trừ 2 đa thức ban đầu nên để 2 đa thức trong ngoặc để tránh nhầm dấu.
Bài tập 35 (tr40-SGK)
GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập 36.
Học sinh nghiên cứu bài toán.
? Để tính giá trị của mỗi đa thức ta làm như thế nào.
- HS: 
 + Thu gọn đa thức.
 + Thay các giá trị vào biến của đa thức.
- Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng làm bài.
- Học sinh cả lớp làm bài vào vở, hai học sinh lên bảng
GV: Cùng học sinh nhận xét và kết luận
Bài tập 36 (tr41-SGK)
a) 
Thay x = 5 và y = 4 vào đa thức ta có:
b) 
Thay x = -1, y = -1 vào đa thức ta có:
x.y = (-1).(-1) = 1
GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập 37 theo nhóm.
HS: Cả lớp thi đua theo nhóm (mỗi bàn 1 nhóm)
- Các nhóm thảo luận và đại diện nhóm lên trình bày.
 Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại muốn cộng hay trừ đa thức ta làm như thế nào.
HS : 2 học sinh phát biểu lại.
Bài tập 37 (tr41-SGK)
 4.4. Củng cố: 
GV: Cho học sinh nhắc lại quy tắc cộng, trừ đa thức sau đó chốt lại: Trong quá trình cộng trừ 2 đa thức ban đầu nên để 2 đa thức trong ngoặc để tránh nhầm dấu.
 4.5. Hướng dẫn về nhà :
- Làm bài tập 33, 38 (tr14-SGK)
- Đọc trước bài ''Đa thức một biến''
5. Rút kinh nghiệm
************************

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 58.doc