I. Mục tiêu:
-Kiến thức: HS nắm vững qui tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết qui tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ
-Kĩ năng: Có kỹ năng làm các phép toán cộng trừ số hữutỉ nhanh và đúng
-Thái độ: Rèn tính cẩn thận, linh hoạt trong tính toán.
II. Chuẩn bị:
GV: Phấn màu, bảng phụ ghi bài tập,thước
HS: Ôn tập qui tắc cộng trừ phân số, qui tắc chuyển vế , dấu ngoặc. Bảng nhóm
III. Các hoạt động dạy-học:
1/ Ổn định(1’)
Sĩ số: 7A: 7B: 7C:
2/ Kiểm tra bài cũ: (7’)
HS1: thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ?
Làm bài tập 3a/8:So sánh số các hữu tỉ: x = và y =
HS2: Làm bài tập 3b/8:So sánh số các hữu tỉ: x = và y =
3/ Bài mới:
Ngµy so¹n: ......................... Ngµy gi¶ng: ....................... Tiết: 02 §2. CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ I. Mục tiêu: -Kiến thức: HS nắm vững qui tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết qui tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ -Kĩ năng: Có kỹ năng làm các phép toán cộng trừ số hữutỉ nhanh và đúng -Thái độ: Rèn tính cẩn thận, linh hoạt trong tính toán. II. Chuẩn bị: GV: Phấn màu, bảng phụ ghi bài tập,thước HS: Ôn tập qui tắc cộng trừ phân số, qui tắc chuyển vế , dấu ngoặc. Bảng nhóm III. Các hoạt động dạy-học: 1/ Ổn định(1’) Sĩ số: 7A: 7B: 7C: 2/ Kiểm tra bài cũ: (7’) HS1: thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ? Làm bài tập 3a/8:So sánh số các hữu tỉ: x =và y = HS2: Làm bài tập 3b/8:So sánh số các hữu tỉ: x =và y = 3/ Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng *HĐ1:Cộng, trừ số hữu tỉ (12ph) Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số, với a,b Z,b0 ?Vậy để cộng, trừ 2 số hữu tỉ ta làm thế nào? ?Nêu qui tắc cộng 2 phân số cùng mẫu , khác mẫu? GV: Như vậy với 2 số hữu tỉ bất kỳ ta đều có thể viết chúng dưới dạng hai phân số cùng 1mẫu dương rồi áp dụng qui tắc cộng 2phân số cùng mẫu Với x =,hãy thực hiện các phép tính x + y và x – y? ?Em hãy nhắc lại các tính chất phép cộng phân số? GV: Tương tự, phép cộng hai số hữu tỉ cũng có các tính chất như vậy. GV cho HS làm VD ở SGK GV: Ghi lại ,nhấn mạnh ,bổ sung * Củng cố: Cho HS làm ?1 GV: Yêu cầu HS làm tiếp bài 6a,b *HĐ2: Qui tắc chuyển vế (7ph) ?Tìm số nguyên x biết x+5=7 ?Nhắc lại qui tắc chuyển vế trong Z? GV: Tương tự trong Q ta cũng có qui tắc chuyển vế GV: Gọi 1HS đọc qui tắctrang 9 GV: Cho HS làm ?2 GV: Cho HS đọc chú ý trang 9 SGK *HĐ3:Củng cố-luyện tập (15ph) ?: Muốn cộng ,trừ các số hữu tỉ ta làm như thế nào? Phát biểu qui tắc chuyển vế trong Q. GV: Cho HS: làm bài 8 SGK GV: nhận xét GV: Nêu bài 7/10 SGK, yêu cầu HS: làm vào vở. GV: nhận xét GV: Nêu bài 9a,c): cho HS hoạt động nhóm GV: nhận xét GV: Nêu bài 10 / 10 SGK. Chia lớp làm 2 nhóm, mỗi nhóm làm 1 cách GV: Kiểm tra bài làm một vài nhóm GV: Yêu cầu các nhóm lên trình bày. ? Hãy nhận xét bài làm của các nhóm? GV: Nhận xét, kết luận HS: Ta viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng qui tắc cộng trừ phân số HS: nêu qui tắc HS: Giao hoán, kết hợp, cộng với số 0 HS: đứng tại chỗ nói cách làm HS thảo luận làm, đại diện 2 hs lên bảng trình bày. HS: Cả lớp làm vào vở,2HS lên bảng HS hoạt động cá nhân làm vào vở, 2hs lên trình bày. x+5=7x=7-5=2 HS: nhắc lại HS: đọc qui tắc trang 9 HS: 2 em lên bảng làm ?2 Tìm x biết a) b) Kết quả:a)x= b) HS đọc chú ý trang 9 SGK HS nhắc lại kiến thức vừa học HS thảo luận làm bài 8 và cử đại diện trình bày. HS: Cả lớp làm vào vở HS: Một em lên bảng trình bày. HS: Cả lớp làm vào vở HS: nhận xét HS: Hoạt động nhóm. HS: Đại diện các nhóm treo bảng và trình bày. HS: nhận xét HS: hoạt động nhóm Nhóm 1+2+3 làm cách 1 Nhóm 4+5+6 làm cách 2 Các nhóm đại diện trình bày. Các nhóm nhận xét chéo nhau 1. Cộng, trừ số hữu tỉ: Với x= VD: ?1 Bài 6 a,b /10 SGK: Kết quả:a) b)-1 2. Qui tắc chuyển vế: SGK/9 Với mọix,y,z Î Q: Chú ý:(trang 9/SGK) 3. Luyện tập: Bài 8 a) Bài7a) Bài 9 a, c /10 SGK: Kết quả:a) c) Bài 10) Kết quả: C2: 4/Hướng dẫn về nhà(2’): - BTVN:7b; 8bd; 9bd; (sgk); 12;13(SBT) - Ôn qui tắc nhân chia phân số; Các tính chất của phép nhân trong Z IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: