LUYỆN TẬP
1. Mục tiêu
1.1. Kiến thức
- Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức.
1.2. Kỹ năng
- Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức; lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích.
1.3.Thái độ
- Tính cẩn thận chính xác trong tính toán
2. Chuẩn bị
-Giáo viên: - Giáo án, bảng phụ ghi tính chất tỉ lệ thức; Bảng phụ, bài tập.
-HS: HS cần phải làm bài tập
Ngày soạn: 25/9/2010 Tiết 11 Ngày giảng: 28/9/2010 LUYệN TậP 1. Mục tiêu 1.1. Kiến thức - Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức. 1.2. Kỹ năng - Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức; lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích. 1.3.Thái độ - Tính cẩn thận chính xác trong tính toán 2. Chuẩn bị -Giáo viên: - Giáo án, bảng phụ ghi tính chất tỉ lệ thức; Bảng phụ, bài tập. -HS: HS cần phải làm bài tập 3. Phương pháp Đặt vấn đề; vấn đáp, hoạt động nhóm, hoạt động cá nhân 4. Tiến trình dạy 4.1. On định : - Lớp trưởng điểm danh báo cáo sĩ số . 4.2. Kiểm tra bài cũ *HS 1: ? Định nghĩa tỉ lệ thức ? Chữa bài tập 45 (trang 26 SGK) Đáp: Kết quả : 4.3. Bài mới Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng - GV: Muốn kiểm tra các tỉ số có lập được tỉ lệ thức hay không ta làm như thế nào? -HS: Cần xem xét hai tỉ số đã cho có bằng nhau hay không. Nếu hai tỉ số bằng nhau ta lập được tỉ lệ thức GV: Cho SH lên bảng trình bày. HS: 4 HS lên bảng làm bài các học sinh khác tự hoàn thiện vào vở GV: Cho học sinh nhận xét và kết luận bài đúng cho học sinh ghi vở Bài 49 (Tr 26 SGK) => lập được tỉ lệ thức => không lập được tỉ lệ thức => lập được tỉ lệ thức => không lập được tỉ lệ thức ? Từ 4 số trên hãy suy ra đẳng thức tích? -HS: 1,5.4,8 = 2.3,6 - GV: Làm cách nào để viết được tất cả các tỉ lệ thức có được? - HS: Ap dụng tính chất 2 của tỉ lệ thức GV: Cho học sinh hoạt động nhóm làm bài HS: Hoạt động nhóm làm bài trong 3p, đại diện nhóm trình bày bài giải GV: Cho các nhóm nhận xét và GV kết luận bài đúng Bài 51 (Tr 28) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ 4 số sau: 1,5 ; 2 ; 3,6 ; 4,8 Ta có: 1,5.4,8 = 2.3,6 => các tỉ lệ thức lập được: Bài 52 (Tr 28) GV: Cho học sinh suy nghĩ và đứng tại chỗ trả lời HS: Đứngtại chỗ trả lời câu đúng nhất Bài 52 (Tr 28) C là câu đúng. Vì hoán vị hai ngoại tỉ ta được: 4.4: Củng cố: Kiểm tra: 15 phút Môn: Đại số 7 Bài 1: Lập tất cả các tỉ lệ thức từ đẳng thức 12.2,5 = 9.76 Bài 2: Tìm x biết : đáp án và biểu điểm Bài 1: ( 5 điểm) Từ đẳng thức 12.2,5 = 9.76 Ta lập được các tỉ lệ thức sau Bài 2: (5điểm) suy ra x.9 = 27.(-10) x =- 30 4.5: Hướng dẫn về nhà - Xem lại các dạng bài tập đã làm. - Làm các bài tập 53 (trang 28 SGK); 62, 63 ,70 (trang 13,14 SBT) - Xem trước bài “Tính chất dãy tỉ số bằng nhau”. 5. Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: