Giáo án Đại số Lớp 7 - Chương trình cả năm - Trường THCS Đăk Tơ Kan

Giáo án Đại số Lớp 7 - Chương trình cả năm - Trường THCS Đăk Tơ Kan

GV: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó là số hữu tỉ

? Các số 3; -0,5; 0; 2 có là hữu tỉ không.

? số hữu tỉ viết dạng TQ như thế nào .

- Cho học sinh làm ?1;

? 2.

? Quan hệ N, Z, Q như thế nào .

- Cho học sinh làm BT1(7)

- y/c làm ?3

GV: Tương tự số nguyên ta cũng biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số

(GV nêu các bước)

-các bước trên bảng phụ

*Nhấn mạnh phải đưa phân số về mẫu số dương.

- y/c HS biểu diễn trên trục số.

- GV treo bảng phụ nd:BT2(SBT-3)

-Y/c làm ?4

? Cách so sánh 2 số hữu tỉ.

-VD cho học sinh đọc SGK

? Thế nào là số hữu tỉ âm, dương.

- Y/c học sinh làm ?5

-là các số hữu tỉ

- viết dạng phân số

- HS viết được các số ra dạng phân số

- HS: N Z Q

-HS quan sát quá trình thực hiện của GV

HS đổi

-HS tiến hành biểu diễn

- HS tiến hành làm BT2

- Viết dạng phân số

- dựa vào SGK học sinh trả lời

 

doc 130 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 666Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Chương trình cả năm - Trường THCS Đăk Tơ Kan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:.. 
Ngày giảng:..
Tiết 1: Tập q các số hữu tỉ
I. Mục tiêu: 
- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ. bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q.
- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.
II. Phương tiên thưc hiện 
1. Giáo viên : bảng phụ, thước chia khoảng.
2. Học sinh : thước chi khoảng.
III. Cách thưc tiên hành
Nêu và giải quyêt vấn đề, trực quan.
IV. Tiến trình bài giảng 
A.ổn định lớp (1')
B. Kiểm tra bài cũ:(4')
Tìm các tử mẫu của các phân số còn thiếu:(4học sinh )
a) c) 
b) d) 
C. Bài mới:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
GV: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó là số hữu tỉ 
? Các số 3; -0,5; 0; 2 có là hữu tỉ không.
? số hữu tỉ viết dạng TQ như thế nào .
- Cho học sinh làm ?1;
? 2.
? Quan hệ N, Z, Q như thế nào .
- Cho học sinh làm BT1(7)
- y/c làm ?3
GV: Tương tự số nguyên ta cũng biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số
(GV nêu các bước)
-các bước trên bảng phụ
*Nhấn mạnh phải đưa phân số về mẫu số dương.
- y/c HS biểu diễn trên trục số.
- GV treo bảng phụ nd:BT2(SBT-3)
-Y/c làm ?4
? Cách so sánh 2 số hữu tỉ.
-VD cho học sinh đọc SGK
? Thế nào là số hữu tỉ âm, dương.
- Y/c học sinh làm ?5
-là các số hữu tỉ 
- viết dạng phân số 
- HS viết được các số ra dạng phân số 
- HS: N Z Q
-HS quan sát quá trình thực hiện của GV
HS đổi 
-HS tiến hành biểu diễn
- HS tiến hành làm BT2
- Viết dạng phân số
- dựa vào SGK học sinh trả lời 
1. Số hữu tỉ :(10')
VD:
a) Các số 3; -0,5; 0; 2 là các số hữu tỉ .
b) Số hữu tỉ được viết dưới dạng (a, b)
c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q.
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
* VD: Biểu diễn trên trục số
B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1 đoạn làm đv mới, nó bằng đv cũ
B2: Số nằm ở bên phải 0, cách 0 là 5 đv mới.
VD2:Biểu diễn trên trục số.
Ta có: 
2. So sánh hai số hữu tỉ:(10')
a) VD: S2 -0,6 và
giải (SGK)
b) Cách so sánh:
Viết các số hữu tỉ về cùng mẫu dương
D. Củng cố:
1. Dạng phân số 
2. Cách biểu diễn
3. Cách so sánh
- Y/c học sinh làm BT2(7), HS tự làm, a) hướng dẫn rút gọn phân số .
- Y/c học sinh làm BT3(7): + Đưa về mẫu dương
 + Quy đồng
E. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm BT; 1; 2; 3; 4; 8 (tr8-SBT)
- HD : BT8: a) và 
 d) 
Tiết 2: cộng, trừ số hữu tỉ
I. Mục tiêu: 
- Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ .
- Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng
- Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : bảng phụ.
2. Học sinh : 
C. Hoạt động dạy học:
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ:(4')
Học sinh 1: Nêu quy tắc cộng trừ phân số học ở lớp 6(cùng mẫu)?
Học sinh 2: Nêu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu?
Học sinh 3: Phát biểu quy tắc chuyển vế?
III. Bài mới:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
BT: x=- 0,5, y = 
Tính x + y; x - y
- Giáo viên chốt:
. Viết số hữu tỉ về PS cùng mẫu dương
. Vận dụng t/c các phép toán như trong Z
- Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng , mỗi em tính một phần
- GV cho HS nhận xét
-Y/c học sinh làm ?1
?Phát biểu quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6 lớp 7.
? Y/c học sinh nêu cách tìm x, cơ sở cách làm đó.
- Y/c 2 học sinh lên bảng làm ?2
Chú ý: 
HS: đổi - 0,5 ra PS
-Học sinh viết quy tắc
-Học sinh còn lại tự làm vào vở
-Học sinh bổ sung
-Học sinh tự làm vào vở, 1hs báo cáo kết quả, các học sinh khác xác nhận kq
- 2 học sinh phát biểu qui tắc chuyển vế trong Q
-Chuyển ở vế trái sang về phải thành
- Học sinh làm vào vở rồi đối chiếu.
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ (10')
a) QT:
x= 
b)VD: Tính
?1
2. Quy tắc chuyển vế: (10')
a) QT: (sgk)
 x + y =z
 x = z - y
b) VD: Tìm x biết
?2
c) Chú ý
 (SGK )
IV. Củng cố: (15')
- Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài:
+ Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dương, cộng trừ phân số cùng mẫu dương)
+ Qui tắc chuyển vế.
- Làm BT 6a,b; 7a; 8
HD BT 8d: Mở các dấu ngoặc
HD BT 9c:
V. Hướng dẫn học ở nhà:(5')
 - Về nhà làm BT 6c, BT 2b; BT 8c,d; BT 9c,d; 
 BT 10: Lưu ý tính chính xác.
Tuần: 2
Tiết : 3
Ngày soạn:.. 
 Ngày soạn:.. 
Nhân chia số hữu tỉ
A. Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ .
- Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
B. Chuẩn bị:
- Thày: Bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép nhân)
- Trò: 
C. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (7')
	- Thực hiện phép tính:
* Học sinh 1: a) 
* Học sinh 2: b) 
III. Bài mới:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
-Qua việc kiểm tra bài cũ giáo viên đưa ra câu hỏi:
? Nêu cách nhân chia số hữu tỉ .
? Lập công thức tính x, y.
+Các tính chất của phép nhân với số nguyên đều thoả mãn đối với phép nhân số hữu tỉ.
? Nêu các tính chất của phép nhân số hữu tỉ .
- Giáo viên treo bảng phụ 
? Nêu công thức tính x:y
- Giáo viên y/c học sinh làm ?
- Giáo viên nêu chú ý.
? So sánh sự khác nhau giữa tỉ số của hai số với phân số .
-Ta đưa về dạng phân số rồi thực hiện phép toán nhân chia phân số .
-Học sinh lên bảng ghi
-1 học sinh nhắc lại các tính chất .
-Học sinh lên bảng ghi công thức.
- 2 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm bài sau đó nhận xét bài làm của bạn.
-Học sinh chú ý theo dõi
-Học sinh đọc chú ý.
-Tỉ số 2 số x và y với xQ; yQ (y0)
-Phân số (aZ, bZ, b0)
1. Nhân hai số hữu tỉ (5')
Với 
*Các tính chất :
+ Giao hoán: x.y = y.x
+ Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z)
+ Phân phối: 
 x.(y + z) = x.y + x.z
+ Nhân với 1: x.1 = x
2. Chia hai số hữu tỉ (10')
Với (y0)
?: Tính
a)
b) 
* Chú ý: SGK 
* Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 là hoặc 
 -5,12:10,25
-Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y0) là x:y hay 
IV. Củng cố:
- Y/c học sinh làm BT: 11; 12; 13; 14 (tr12)
BT 11: Tính (4 học sinh lên bảng làm)
BT 12: 
BT 13 : Tính (4 học sinh lên bảng làm)
BT 14: Giáo viên treo bảng phụ nội dung bài 14 tr 12:
x
4
=
:
x
:
-8
:
=
16
=
=
x
-2
- Học sinh thảo luận theo nhóm, các nhóm thi đua.
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Học theo SGK 
- Làm BT: 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT)
 Học sinh khá: 22; 23 (tr7-SBT)
HD BT5: 4.(- 25) + 10: (- 2) = -100 + (-5) = -105
HD BT56: áp dụng tính chất phép nhân phân phối với phép cộng
 rồi thực hiện phép toán ở trong ngoặc
Tuần: 2
Tiết : 4
Ngày soạn:.. 
 Ngày soạn:.. 
giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ 
cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
A. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 
- Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân .
- Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.
B. Chuẩn bị:
- Thày: Phiếu học tập nội dung ?1 (SGK )
 Bảng phụ bài tập 19 - Tr 15 SGK 
C. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (6')
	- Thực hiện phép tính:
* Học sinh 1: a) 
* Học sinh 2: b) 
III. Bài mới:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
? Nêu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
- Giáo viên phát phiếu học tập nội dung ?4
_ Giáo viên ghi tổng quát.
? Lấy ví dụ.
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Giáo viên uốn nắn sử chữa sai xót.
- Giáo viên cho một số thập phân.
? Khi thực hiện phép toán người ta làm như thế nào .
- Giáo viên: ta có thể làm tương tự số nguyên.
- Y/c học sinh làm ?3
- Giáo viên chốt kq
- Là khoảng cách từ điểm a (số nguyên) đến điểm 0
- Cả lớp làm việc theo nhóm, các nhóm báo cáo kq.
- Các nhóm nhận xét, đánh giá.
- 5 học sinh lấy ví dụ.
- Bốn học sinh lên bảng làm các phần a, b, c, d
- Lớp nhận xét.
- Học sinh quan sát
- Cả lớp suy nghĩ trả lời
- Học sinh phát biểu :
+ Ta viết chúng dưới dạng phân số .
- Lớp làm nháp
- Hai học sinh lên bảng làm.
- Nhận xét, bổ sung
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (10')
?4
Điền vào ô trống 
a. nếu x = 3,5 thì 
 nếu x = thì
b. Nếu x > 0 thì 
 nếu x = 0 thì = 0
nếu x < 0 thì 
* Ta có: = x nếu x > 0
 -x nếu x < 0
* Nhận xét:
"xQ ta có 
?2: Tìm biết vì 
2. Cộng, trrừ, nhân, chia số thập phân (15')
- Số thập phân là số viết dưới dạng không có mẫu của phân số thập phân .
* Ví dụ:
a) (-1,13) + (-0,264)
 = -()
 = -(1,13+0,64) = -1,394
b) (-0,408):(-0,34)
 = + ()
 = (0,408:0,34) = 1,2
?3: Tính
a) -3,116 + 0,263
 = -()
 = -(3,116- 0,263)
 = -2,853
b) (-3,7).(-2,16)
 = +()
 = 3,7.2,16 = 7,992
IV. Củng cố:
- Y/c học sinh làm BT: 18; 19; 20 (tr15)
BT 18: 4 học sinh lên bảng làm
a) -5,17 - 0,469
 = -(5,17+0,469)
 = -5,693
b) -2,05 + 1,73
 = -(2,05 - 1,73)
 = -0,32
c) (-5,17).(-3,1)
 = +(5,17.3,1)
 = 16,027
d) (-9,18): 4,25
 = -(9,18:4,25)
 =-2,16
BT 19: Giáo viên đưa bảng phụ bài tập 19, học sinh thảo luận theo nhóm.
BT 20: Thảo luận theo nhóm:
a) 6,3 + (-3,7) + 2,4+(-0,3)
 = (6,3+ 2,4) - (3,7+ 0,3)
 = 8,7 - 4 = 4,7
b) (-4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5)
 = 
 = 0 + 0 = 0
c) 2,9 + 3,7 +(-4,2) + (-2,9) + 4,2
 = 
 = 0 + 0 + 3,7 =3,7
d) (-6,5).2,8 + 2,8.(-3,5)
 = 2,8.
 = 2,8 . (-10)
 = - 28
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm bài tập 1- tr 15 SGK , bài tập 25; 27; 28 - tr7;8 SBT 
- Học sinh khá làm thêm bài tập 32; 33 - tr 8 SBT 
HD BT32: Tìm giá trị lớn nhất:
A = 0,5 - 
vì 0 suy ra A lớn nhất khi nhỏ nhất x = 3,5
A lớn nhất bằng 0,5 khi x = 3,5
Tuần: 3
Tiết : 5
Ngày soạn:.. 
 Ngày soạn:.. 
luyện tập 
A. Mục tiêu:
- Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
- Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x.
- Phát triển tư duy học sinh qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
B. Chuẩn bị:
- Máy tính bỏ túi.
C. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (7')
* Học sinh 1: Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x
 - Chữa câu a, b bài tập 24- tr7 SBT 
* Học sinh 2: Chữa bài tập 27a,c - tr8 SBT :
 - Tính nhanh: a) 
 c) 
III. Luyện tập :
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
-Yêu cầu học sinh đọc đề bài
? Nêu quy tắc phá ngoặc
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
? Nếu tìm a.
? Bài toán có bao nhiêu trường hợp
- Giáo viên yêu cầu về nhà làm tiếp các biểu thức N, P.
- Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận nhóm
- Giáo viên chốt kết quả, lưu ý thứ tự thực hiện các phép tính. 
? Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,3
 Có bao nhiêu trường hợp xảy ra.
? Những số nào trừ đi thì bằng 0.
_ Giáo viên hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính
- Học sinh đọc đề toán.
- 2 học sinh nhắc lại quy tắc phá ngoặc.
- Học sinh làm bài vào vở, 2 học sinh lên bảng làm.
- Học sinh nhận xét.
- 2 học sinh đọc  ...  1 > 0 x
Do đó G(x) không có nghiệm.
D. Củng cố: (4')
- Cách tìm nghiệm của P(x): cho P(x) = 0 sau tìm x.
- Cách chứng minh: x = a là nghiệm của P(x): ta phải xét P(a)
+ Nếu P(a) = 0 thì a là nghiệm.
+ Nếu P(a) 0 thì a không là nghiệm.
E. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm bài tập 54, 55, 56 (tr48-SGK); cách làm tương tự ? SGK .
HD 56
P(x) = 3x - 3
G(x) = 
Bạn Sơn nói đúng.
Trả lời các câu hỏi ôn tập.
Ngày soạn :
Ngày giảng :
tiết 63:nghiệm của đa thức một biến (tiếp)
I. Mục tiêu:
	Như T 62
II. Phương tiện thực hiện :
	Như T 62
III. Cách thức tiến hành 
	Như T 62
IV. Tiến trình bài giảng: 
A.ổn định lớp (1') 7A: 7B: 7G: 
B. Kiểm tra bài cũ: 
- Thế nào là nghiệm của đa thức một biến . 
Tìm nghiệm của đa thức sau P(x) = -3x – 1 .
- Kiểm tra vở bài tập của 3 học sinh.
* GV : nhận xét đánh giá cho điểm.
C. Bài mới:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
GV : ? một đa thức khác 0 có thể có bao nhiêu nghiệm ? 
? Đưa ra các ví dụ cụ thể ? 
 x2 + 1 0 
- Học sinh: x2 0
 x2 + 1 > 0 
- Cho học sinh làm ?1, ?2 và trò chơi.
- Cho học sinh làm ở nháp rồi cho học sinh chọn đáp số đúng.
- Học sinh thử lần lượt 3 giá trị rồi trả lời KQ .
Đáp án : a – C ; b – C 
GV : Cho HS chơi trò chơi 
- Phát phiếu 
- HS nghi đúng 2 số là nghiệm của P(x) là người thắng cuộc . 
GV : ? Tại sao , làm cách nào ra kết quả đó ?
GV : Gọi HS nêu cách làm bài tập này ?
? Gọi HS lên bảng thực hiện ?
- Nhận xét đánh giá kết quả .
? Em nào có cách làm khác ?
GV: Hướng dẫn 
- P(x) = 0 => tìm x 
- So sánh với giá trị mà đề bài hỏi . 
- Chọn kết luận trả lời . 
* Chú ý: SGK 
?1
Đặt K(x) = x3 - 4x
K(0) = 03- 4.0 = 0 x = 0 là nghiệm.
K(2) = 23- 4.2 = 0 x = 3 là nghiệm.
K(-2) = (-2)3 - 4.(-2) = 0 x = -2 là nghiệm của K(x).
?2
Trong các số cho sau mỗi đa thức , số nào là nghiệm của mỗi đa thức .
a/ P(x) = 2x + 
 A B. C 
b/ Q(x) = x2 – 2x – 3 
A. 3 B. 1 C. – 1 
----------------------------
Trò chơi :
Cho đa thức P(x) = x3 – x 
Trong các số sau : -3 ; -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3 số nào là nghiệm của đa thức P(x) .
Đáp án : 
Số : 0 ; 1 ; - 1 
3/ Luyện tập .
Bài 54 / sgk (48) . Kiểm tra xem :
a/ x = có là nghiệm của đa thức 
P(x) = 5x + khônng ? 
Ta có : P() = 5 . + = 1 0 
Vậy x = không là nghiệm của P(x)
b/ Ta thấy x = 1 => Q(1) = 12 – 4 . 1 + 3 = 0 
vậy x = 1 là nghiệm của đa thức Q(x).
Với x = 3 => Q(3) = 32 – 4 . 3 + 3 = 0 
Vậy x = 3 là nghiệm của đa thức Q(x)
D. Củng cố: (4')
- Cách tìm nghiệm của P(x): cho P(x) = 0 sau tìm x.
- Cách chứng minh: x = a là nghiệm của P(x): ta phải xét P(a)
+ Nếu P(a) = 0 thì a là nghiệm.
+ Nếu P(a) 0 thì a không là nghiệm.
E. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm bài tập 55, 56 (tr48-SGK); cách làm tương tự ? SGK .
HD 56
P(x) = 3x - 3
G(x) = 
Bạn Sơn nói đúng.
Trả lời các câu hỏi ôn tập.
Ngày soạn :
Ngày giảng :
tiết 64: ôn tập chương iv 
Với sự trợ giúp của máy tính .
I. Mục tiêu.
- Củng cố lại các kiến thức đã học.
- Vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
- Rèn kĩ năng tính toán, trình bày suy luận.
- Rèn tư duy phân tích tổng hợp.
II. Phương tiện thực hiện :
	- Thày: Bảng tóm tắt lí thuyết đã học, bảng phụ bài 59.
- Trò: Đọc kĩ các bài đã học, trả lời câu 4 ( SGK).
III. Cách thức tiến hành 
	Vấn đáp – Thực hành – Nhóm . 
IV. Tiến trình bài giảng: 
A.ổn định lớp (1') 7A: 7B: 7G: 
B. Kiểm tra bài cũ: 
 - Xen kẽ trong giờ học.
C . Bài mới:
- Thế nào là biểu thức đại số? Cho ví dụ về biểu thức đại số?
- Tìm giá trị của một biểu thức như thế nào?
- Thế nào là đơn thức, đơn thức đồng dạng? VD?
- Thế nào là đa thức? Cho ví dụ minh hoạ?
- Công trừ đa thức như thế nào?
- Nghiệm của đa thức là gì?
- Viết biểu thức thoả mãn của bài toán?
- Hãy tính giá trị của biểu thức với x = 1 ; y = -1 ; z = -2.
- Học sinh làm bài tập 59 theo nhóm
- Các nhóm nhận xét?
- Đọc đề toán -> yêu cầu của từng phần?
- Tính rõ số nước ở bể A sau 2,3,4 và 10 phút.
- Tính số nước ở bề B sau 2,3,4,10 phút.
I. Lí thuyết.
1. Biểu thức đại số.
2x + y; xy2 + 1; 3xy 
2. Giá trị của một biểu thức
2x + 1 với x = 2 thì 2.2 = 1 = 5
3. Đơn thức
9; ; x; 2x2y; 3xy5
4. Đơn thức đồng dạng
2xy; 5xy; 
5. Đa thức
x2 + y2 + 
6. Cộng trừ hai đa thức
P + A = ?
7. Cộng trừ đa thức một biến
8. Nghiệm của đa thức
II. Bài tập
57a. 2xy; 
b. xy + x2 + 1
Bài 58. Tính giá trị của biểu thức
a. 2xy(5x2y = 3x - z)
= 2.(1).(-1) [ 5(-1) + 3.1 - (-2)]
= -2 (-5 = 3 + 4) = -2.2 = 4
b. xy2 + y2z3 + z3x4 = -1 + 1(-8)
+ (-8).1 = 1 - 8 - 8 = -15
Bài 59.
Học sinh làm bài tập theo nhóm
5xyz . 5x2yz = 25x3y2z2
5xyz . 15x3y2z = 75x4y3z2
5xyz . 25x4yz = 125x5y2z2
5xyz . ( -x2yz) = - 5x3y2z2
5xyz . ( -xy3z) = -xy4z2
Bài 60 (a)
Thời gian
2
3
4
10
Bể A
160
190
220
400
Bể B
80
120
160
400
Tổng
200
310
380
400
D. Củng cố:
- Giá trị của một biểu thức, đa thức tại các giá trị biến đổi như thế nào?
- Cộng trừ hai đa thức như thế nào?
- Nghiệm của đa thức là gì?
- Nêu các bước nhân các đơn thức.
E. Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc lí thuyết.
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- BTVN: 61, 62, 63, 64, 65 (SGK)
Ngày soạn :
Ngày giảng :
tiết 65:ôn tập chương iv 
Với sự trợ giúp của máy tính .
I. Mục tiêu.
- Củng cố lại các kiến thức đã học.
- Vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
- Rèn kĩ năng tính toán, trình bày suy luận.
- Rèn tư duy phân tích tổng hợp.
II. Phương tiện thực hiện :
	- Thày: Bảng tóm tắt lí thuyết đã học, bảng phụ bài 59.
- Trò: Đọc kĩ các bài đã học, trả lời câu 4 ( SGK).
III. Cách thức tiến hành 
	Vấn đáp – Thực hành – Nhóm . 
IV. Tiến trình bài giảng: 
A.ổn định lớp (1') 7A: 7B: 7G: 
B. Kiểm tra bài cũ: 
- Xen kẽ trong giờ học.
C. Bài mới:
- Tìm các đơn thức và xác định hệ số, bậc của đơn thức?
- Tính tích của hai đơn thức, tìm hệ số
- Tìm bậc
- Sắp xếp P(x) ; Q(x) theo thứ tự giảm của biến.
- Tính tổng P(x) + Q(x)?
- Tính hiệu P(x) - Q(x)?
Tính P(x); Q(x) tại x = 0 và kết luận nghiệm?
- Sắp xếp sau khi rút gọn?
- Tính giá trị của bt M(x) tại 1 và -1?
- Vì sao M(x) không có nghiệm?
- Cho học sinh làm theo nhóm.
- Học sinh làm theo nhóm, các học sinh nhận xét các đáp án của các nhóm.
Bài 61/ Sgk(). Tính tích, hệ số, bậc.
a. xy3 ( -2x2yz2) = -x3y4z2
hệ số -
bậc : 9
b. -2x2yz ( -3xy3z) = 6x3y4z2
hệ số: 6; bậc 9
Bài 62.
P(x) = x5 + 7x4 - 9x3 - 2x2 - x
Q(x) = -x5 + 5x4 - 2x3 + 4x2 - 
a. P(x) + Q(x) = 12x4 - 11x3 + 2x2 - x - 
b. P(x) - Q(x) = 2x5 + 2x4 - 7x3 - 6x2 - x + 
c. Với x = 0
P(0) = 05 + 7.04 - 9.03 - 2.02 - .0 = 0 là no
Q(0) = -05 + 5.04 - 2.03 + 1.02 - = -
không là no
Bài 63.
Cho đa thức
M(x) = x5 + 2x4 + x2 + 3x2 - x3 - x4 + 1 - 4x3
a. Sắp xếp 
M(x) = x4 + 2x2 + 1
M(1) = 14 + 2.12 = 1 = 4
M(-1) = (-1)4 + 2(-1)2 + 1 = 4
M(x) = x4 + 2x2 + 1 > 1 x
Vậy M(x) không có nghiệm
Bài 64.
2x2y; 3x2y
Bài 65.
a. A(x) = 2x - 6 có nghiệm là 3
b. B(x) = 3x + có nghiệm là -
c. M(x) = x2 - 3x + 2 có nghiệm là 1,2
d. P(x) = x2 + 5x - 6 có nghiệm là 1, -6
e. Q(x) = x2 + x có nghiệm là 0, -1
D. Củng cố:
- Cộng trừ các đa thức một biến như thế nào?
- Nghiệm của đa thức xác định như thế nào?
E. Hướng dẫn về nhà:
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- BTVN: Ôn lại các bài kiến thức đã học.
- Chuẩn bị kiểm tra học kỳ II .
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn :
Ngày giảng :
tiết 66: ôn tập cuối năm 
I. Mục tiêu:
- Ôn luyện kiến thức cơ bản về hàm số. Biểu thức đại số , các phép toán trên đơn thức , biểu thức đại số .
- Rèn luyện kĩ năng tính toán , trình bày lời giải của bài toán .
- Yêu cầu cẩn thận chính xác khi làm toán .
II. Phương tiện thực hiện :
- Giáo viên: Bảng phụ ; thước thẳng.
- Học sinh: Nội dung ôn tập – bảng nhóm .
III. Cách thức tiến hành 
 Vấn đáp – Nhóm – Thực hành 
IV. Tiến trình bài giảng: 
A.ổn định lớp (1') 7A: 7B: 7G: 
B. Kiểm tra bài cũ: (') 
- Kiểm tra vở ghi 5 học sinh 
C. Bài mới :
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
BT1: a) Biểu diễn các điểm A(-2; 4); B(3; 0); C(0; -5) trên mặt phẳng toạ độ.
b) Các điểm trên điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = -2x.
- Học sinh biểu diễn vào vở.
- Học sinh thay toạ độ các điểm vào đẳng thức.
BT2: a) Xác định hàm số y = ax biết đồ thị qua I(2; 5)
b) Vẽ đồ thị học sinh vừa tìm được.
- Học sinh làm việc cá nhân, sau đó giáo viên thống nhất cả lớp.
BT3: Cho hàm số y = x + 4
a) Cho A(1;3); B(-1;3); C(-2;2); D(0;6) điểm nào thuộc đồ thị hàm số.
b) Cho điểm M, N có hoành độ 2; 4, xác định toạ độ điểm M, N
- Câu a yêu cầu học sinh làm việc nhóm.
- Câu b giáo viên gợi ý.
 Bài tập 1
a)
 y
x
-5
3
4
-2
0
A
B
C
b) Giả sử B thuộc đồ thị hàm số y = -2x
 4 = -2.(-2)
 4 = 4 (đúng)
Vậy B thuộc đồ thị hàm số.
Bài tập 2
a) I (2; 5) thuộc đồ thị hàm số y = ax
 5 = a.2 a = 5/2
Vậy y = x
b)
 5
2
1
y
x
0
Bài tập 3
b) M có hoành độ 
Vì 
D. Củng cố: 
- Kỹ năng vẽ đồ thị của hàm số , biết điểm có thuộc đồ thị của hàm số hay không ? 
- Tìm toạ độ của một điêm trên mặt phẳng toạ độ .
E. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm bài tập 5, 6 phần bài tập ôn tập cuối năm SGK tr89
HD: cách giải tương tự các bài tập đã chữa.
Ngày soạn :
Ngày giảng : 
tiết 67:ôn tập cuối năm(tiếp)
I. Mục tiêu:
- Ôn luyện kiến thức cơ bản về các phép tính, tỉ lệ thức.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán.
- Rèn kĩ năng trình bày.
II. Phương tiện thực hiện :
- Giáo viên: Bảng phụ ; thước thẳng.
- Học sinh: Nội dung ôn tập – bảng nhóm .
III. Cách thức tiến hành 
 Vấn đáp – Nhóm – Thực hành 
IV. Tiến trình bài giảng: 
A.ổn định lớp (1') 7A: 7B: 7G: 
B. Kiểm tra bài cũ: ( trong ôn tập) 
- Kiểm tra vở ghi 5 học sinh 
C. Bài mới :
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 1
- Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm làm 1 phần.
- Đại diện 4 nhóm trình bày trên bảng.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Giáo viên đánh giá
- Lưu ý học sinh thứ tự thực hiện các phép tính.
? Nhắc lại về giá trị tuyệt đối.
- Hai học sinh lên bảng trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 3
? Từ ta suy ra được đẳng thức nào.
- Học sinh: 
? để làm xuất hiện a + c thì cần thêm vào 2 vế của đẳng thứ bao nhiêu.
- Học sinh: cd
- 1 học sinh lên bảng trình bày.
- Lớp bổ sung (nếu thiếu, sai)
 Bài tập 1 (tr88-SGK)
Thực hiện các phép tính:
Bài tập 2 (tr89-SGK)
Bài tập 3 (tr89-SGK)
D. Củng cố: 
- Kỹ năng thực hiện phép tính 
- Toán tìm x , biểu thức chứa giá trị tuyệt đối . 
- Toán chứng minh biểu thức , tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 
E. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm các bài tập phần ôn tập cuối năm.
Ngày soạn :
Ngày giảng :
Tiết : 68 + 69 
Kiểm tra cuối năm (2tiết). 
Cả đại số và hình học .
Ngày soạn :
Ngày giảng :
Tiết : 70 
Trả bài Kiểm tra cuối năm 
Phần đại số .

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao_an_Toan_7.doc