Giáo án Đại số Lớp 7 - Chương trình cả năm - Năm học 2008-2009 - Lê Hữu Hà

Giáo án Đại số Lớp 7 - Chương trình cả năm - Năm học 2008-2009 - Lê Hữu Hà

GV: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó là số hữu tỉ

? Các số 3; -0,5; 0; 2 có là hữu tỉ không.

? số hữu tỉ viết dạng TQ như thế nào .

- Cho học sinh làm ?1;

? 2.

? Quan hệ N, Z, Q như thế nào .

- Cho học sinh làm BT1(7)

- y/c làm ?3

GV: Tương tự số nguyên ta cũng biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số

(GV nêu các bước)

-các bước trên bảng phụ

*Nhấn mạnh phải đưa phân số về mẫu số dương.

- y/c HS biểu diễn trên trục số.

- GV treo bảng phụ nd:BT2(SBT-3)

-Y/c làm ?4

? Cách so sánh 2 số hữu tỉ.

-VD cho học sinh đọc SGK

? Thế nào là số hữu tỉ âm, dương.

- Y/c học sinh làm ?5

-là các số hữu tỉ

- viết dạng phân số

- HS viết được các số ra dạng phân số

- HS: N Z Q

-HS quan sát quá trình thực hiện của GV

HS đổi

- HS tiến hành biểu diễn

- HS tiến hành làm BT2

- Viết dạng phân số

- dựa vào SGK học sinh trả lời 1. Số hữu tỉ :(10')

VD:

a) Các số 3; -0,5; 0; 2 là các số hữu tỉ .

b) Số hữu tỉ được viết dưới dạng (a, b)

c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q.

2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:

* VD: Biểu diễn trên trục số

B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1 đoạn làm đv mới, nó bằng đv cũ

B2: Số nằm ở bên phải 0, cách 0 là 5 đv mới.

VD2:Biểu diễn trên trục số.

Ta có:

2. So sánh hai số hữu tỉ:(10')

a) VD: S2 -0,6 và

giải (SGK)

b) Cách so sánh:

Viết các số hữu tỉ về cùng mẫu dương

 

doc 167 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 843Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Chương trình cả năm - Năm học 2008-2009 - Lê Hữu Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Chương I. 
Tiết : 1
Ngày soạn:20/8/2008 
 Ngày giảng:25/8/2008 
Tập q các số hữu tỉ
A. Mục tiêu: 
- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ. bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q.
- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.
B. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : bảng phụ, thước chia khoảng.
2. Học sinh : thước chi khoảng.
C. Hoạt động dạy học:
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ:(4')
Tìm các tử mẫu của các phân số còn thiếu:(4 học sinh )
a) c) 
b) d) 
III. Bài mới:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
GV: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó là số hữu tỉ 
? Các số 3; -0,5; 0; 2 có là hữu tỉ không.
? số hữu tỉ viết dạng TQ như thế nào .
- Cho học sinh làm ?1;
? 2.
? Quan hệ N, Z, Q như thế nào .
- Cho học sinh làm BT1(7)
- y/c làm ?3
GV: Tương tự số nguyên ta cũng biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số
(GV nêu các bước)
-các bước trên bảng phụ
*Nhấn mạnh phải đưa phân số về mẫu số dương.
- y/c HS biểu diễn trên trục số.
- GV treo bảng phụ nd:BT2(SBT-3)
-Y/c làm ?4
? Cách so sánh 2 số hữu tỉ.
-VD cho học sinh đọc SGK
? Thế nào là số hữu tỉ âm, dương.
- Y/c học sinh làm ?5
-là các số hữu tỉ 
- viết dạng phân số 
- HS viết được các số ra dạng phân số 
- HS: N Z Q
-HS quan sát quá trình thực hiện của GV
HS đổi 
- HS tiến hành biểu diễn
- HS tiến hành làm BT2
- Viết dạng phân số
- dựa vào SGK học sinh trả lời 
1. Số hữu tỉ :(10')
VD:
a) Các số 3; -0,5; 0; 2 là các số hữu tỉ .
b) Số hữu tỉ được viết dưới dạng (a, b)
c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q.
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
* VD: Biểu diễn trên trục số
B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1 đoạn làm đv mới, nó bằng đv cũ
B2: Số nằm ở bên phải 0, cách 0 là 5 đv mới.
VD2:Biểu diễn trên trục số.
Ta có: 
2. So sánh hai số hữu tỉ:(10')
a) VD: S2 -0,6 và
giải (SGK)
b) Cách so sánh:
Viết các số hữu tỉ về cùng mẫu dương
V. Củng cố:
1. Dạng phân số 
2. Cách biểu diễn
3. Cách so sánh
- Y/c học sinh làm BT2(7), HS tự làm, a) hướng dẫn rút gọn phân số .
- Y/c học sinh làm BT3(7): + Đưa về mẫu dương
 + Quy đồng
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm BT; 1; 2; 3; 4; 8 (tr8-SBT)
- HD : BT8: a) và 
 d) 
Tiết : 2
Ngày soạn:20/8/2008 
 Ngày giảng:25/8/2008 
cộng, trừ số hữu tỉ
A. Mục tiêu: 
- Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ .
- Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng
- Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.
B. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : bảng phụ.
2. Học sinh : 
C. Hoạt động dạy học:
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ:(4')
Học sinh 1: Nêu quy tắc cộng trừ phân số học ở lớp 6(cùng mẫu)?
Học sinh 2: Nêu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu?
Học sinh 3: Phát biểu quy tắc chuyển vế?
III. Bài mới:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
BT: x=- 0,5, y = 
Tính x + y; x - y
- Giáo viên chốt:
. Viết số hữu tỉ về PS cùng mẫu dương
. Vận dụng t/c các phép toán như trong Z
- Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng , mỗi em tính một phần
- GV cho HS nhận xét
-Y/c học sinh làm ?1
?Phát biểu quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6 lớp 7.
? Y/c học sinh nêu cách tìm x, cơ sở cách làm đó.
- Y/c 2 học sinh lên bảng làm ?2
Chú ý: 
HS: đổi - 0,5 ra PS
-Học sinh viết quy tắc
-Học sinh còn lại tự làm vào vở
-Học sinh bổ sung
-Học sinh tự làm vào vở, 1hs báo cáo kết quả, các học sinh khác xác nhận kq
- 2 học sinh phát biểu qui tắc chuyển vế trong Q
-Chuyển ở vế trái sang về phải thành
- Học sinh làm vào vở rồi đối chiếu.
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ (10')
a) QT:
x= 
b)VD: Tính
?1
2. Quy tắc chuyển vế: (10')
a) QT: (sgk)
 x + y =z
 x = z - y
b) VD: Tìm x biết
?2
c) Chú ý
 (SGK )
IV. Củng cố: (15')
- Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài:
+ Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dương, cộng trừ phân số cùng mẫu dương)
+ Qui tắc chuyển vế.
- Làm BT 6a,b; 7a; 8
HD BT 8d: Mở các dấu ngoặc
HD BT 9c:
V. Hướng dẫn học ở nhà:(5')
 - Về nhà làm BT 6c, BT 2b; BT 8c,d; BT 9c,d; 
 BT 10: Lưu ý tính chính xác.
Tiết : 3
Ngày soạn:29/8/2008 
 Ngày giảng:01/9/2008 
Nhân chia số hữu tỉ
A. Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ .
- Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
B. Chuẩn bị:
- Thày: Bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép nhân)
- Trò: 
C. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (7')
	- Thực hiện phép tính:
* Học sinh 1: a) 
* Học sinh 2: b) 
III. Bài mới:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
-Qua việc kiểm tra bài cũ giáo viên đưa ra câu hỏi:
? Nêu cách nhân chia số hữu tỉ .
? Lập công thức tính x, y.
+Các tính chất của phép nhân với số nguyên đều thoả mãn đối với phép nhân số hữu tỉ.
? Nêu các tính chất của phép nhân số hữu tỉ .
- Giáo viên treo bảng phụ 
? Nêu công thức tính x:y
- Giáo viên y/c học sinh làm ?
- Giáo viên nêu chú ý.
? So sánh sự khác nhau giữa tỉ số của hai số với phân số .
-Ta đưa về dạng phân số rồi thực hiện phép toán nhân chia phân số .
-Học sinh lên bảng ghi
-1 học sinh nhắc lại các tính chất .
-Học sinh lên bảng ghi công thức.
- 2 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm bài sau đó nhận xét bài làm của bạn.
-Học sinh chú ý theo dõi
-Học sinh đọc chú ý.
-Tỉ số 2 số x và y với xQ; yQ (y0)
-Phân số (aZ, bZ, b0)
1. Nhân hai số hữu tỉ (5')
Với 
*Các tính chất :
+ Giao hoán: x.y = y.x
+ Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z)
+ Phân phối: 
 x.(y + z) = x.y + x.z
+ Nhân với 1: x.1 = x
2. Chia hai số hữu tỉ (10')
Với (y0)
?: Tính
a)
b) 
* Chú ý: SGK 
* Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 là hoặc 
 -5,12:10,25
-Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y0) là x:y hay 
IV. Củng cố:
- Y/c học sinh làm BT: 11; 12; 13; 14 (tr12)
BT 11: Tính (4 học sinh lên bảng làm)
BT 12: 
BT 13 : Tính (4 học sinh lên bảng làm)
BT 14: Giáo viên treo bảng phụ nội dung bài 14 tr 12:
x
4
=
:
x
:
-8
:
=
16
=
=
x
-2
- Học sinh thảo luận theo nhóm, các nhóm thi đua.
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Học theo SGK 
- Làm BT: 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT)
 Học sinh khá: 22; 23 (tr7-SBT)
HD BT5: 4.(- 25) + 10: (- 2) = -100 + (-5) = -105
HD BT56: áp dụng tính chất phép nhân phân phối với phép cộng
 rồi thực hiện phép toán ở trong ngoặc
Tiết : 4
Ngày soạn:5 /9/2008 
 Ngày giảng:8 /9/2008 
giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ 
cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
A. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 
- Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân .
- Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.
B. Chuẩn bị:
- Thày: Phiếu học tập nội dung ?1 (SGK )
 Bảng phụ bài tập 19 - Tr 15 SGK 
C. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (6')
	- Thực hiện phép tính:
* Học sinh 1: a) 
* Học sinh 2: b) 
III. Bài mới:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
? Nêu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
- Giáo viên phát phiếu học tập nội dung ?4
_ Giáo viên ghi tổng quát.
? Lấy ví dụ.
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Giáo viên uốn nắn sử chữa sai xót.
- Giáo viên cho một số thập phân.
? Khi thực hiện phép toán người ta làm như thế nào .
- Giáo viên: ta có thể làm tương tự số nguyên.
- Y/c học sinh làm ?3
- Giáo viên chốt kq
- Là khoảng cách từ điểm a (số nguyên) đến điểm 0
- Cả lớp làm việc theo nhóm, các nhóm báo cáo kq.
- Các nhóm nhận xét, đánh giá.
- 5 học sinh lấy ví dụ.
- Bốn học sinh lên bảng làm các phần a, b, c, d
- Lớp nhận xét.
- Học sinh quan sát
- Cả lớp suy nghĩ trả lời
- Học sinh phát biểu :
+ Ta viết chúng dưới dạng phân số .
- Lớp làm nháp
- Hai học sinh lên bảng làm.
- Nhận xét, bổ sung
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (10')
?4
Điền vào ô trống 
a. nếu x = 3,5 thì 
 nếu x = thì
b. Nếu x > 0 thì 
nếu x = 0 thì = 0
nếu x < 0 thì 
* Ta có: = x nếu x > 0
 -x nếu x < 0
* Nhận xét:
"xQ ta có 
?2: Tìm biết vì 
2. Cộng, trrừ, nhân, chia số thập phân (15')
- Số thập phân là số viết dưới dạng không có mẫu của phân số thập phân .
* Ví dụ:
a) (-1,13) + (-0,264)
 = -()
 = -(1,13+0,64) = -1,394
b) (-0,408):(-0,34)
 = + ()
 = (0,408:0,34) = 1,2
?3: Tính
a) -3,116 + 0,263
 = -()
 = -(3,116- 0,263)
 = -2,853
b) (-3,7).(-2,16)
 = +()
 = 3,7.2,16 = 7,992
IV. Củng cố:
- Y/c học sinh làm BT: 18; 19; 20 (tr15)
BT 18: 4 học sinh lên bảng làm
a) -5,17 - 0,469
 = -(5,17+0,469)
 = -5,693
b) -2,05 + 1,73
 = -(2,05 - 1,73)
 = -0,32
c) (-5,17).(-3,1)
 = +(5,17.3,1)
 = 16,027
d) (-9,18): 4,25
 = -(9,18:4,25)
 =-2,16
BT 19: Giáo viên đưa bảng phụ bài tập 19, học sinh thảo luận theo nhóm.
BT 20: Thảo luận theo nhóm:
a) 6,3 + (-3,7) + 2,4+(-0,3)
 = (6,3+ 2,4) - (3,7+ 0,3)
 = 8,7 - 4 = 4,7
b) (-4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5)
 = 
 = 0 + 0 = 0
c) 2,9 + 3,7 +(-4,2) + (-2,9) + 4,2
 = 
 = 0 + 0 + 3,7 =3,7
d) (-6,5).2,8 + 2,8.(-3,5)
 = 2,8.
 = 2,8 . (-10)
 = - 28
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm bài tập 1- tr 15 SGK , bài tập 25; 27; 28 - tr7;8 SBT 
- Học sinh khá làm thêm bài tập 32; 33 - tr 8 SBT 
HD BT32: Tìm giá trị lớn nhất:
A = 0,5 - 
vì 0 suy ra A lớn nhất khi nhỏ nhất x = 3,5
A lớn nhất bằng 0,5 khi x = 3,5
Tiết : 5
Ngày soạn:5 /9/2008 
 Ngày giảng:8 /9/2008 
luyện tập 
A. Mục tiêu:
- Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
- Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x.
- Phát triển tư duy học sinh qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
B. Chuẩn bị:
- Máy tính bỏ túi.
C. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (7')
* Học sinh 1: Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x
 - Chữa câu a, b bài tập 24- tr7 SBT 
* Học sinh 2: Chữa bài tập 27a,c - tr8 SBT :
 - Tính nhanh: a) 
 c) 
III. Luyện tập :
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
-Yêu cầu học sinh đọc đề bài
? Nêu quy tắc phá ngoặc
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
? Nếu tìm a.
? Bài toán có bao nhiêu trường hợp
- Giáo viên yêu cầu về nhà làm tiếp các biểu thức N, P.
- Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận nhóm
- Giáo viên chốt kết quả, lưu ý thứ tự thực hiện các phép tính. 
? Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,3
 Có bao nhiêu trường hợp xảy ra.
? Những số nào trừ đi thì bằng 0.
_ Giáo viên hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính
- Học sinh đọc đề toán.
- 2 học sinh nhắc lại quy tắc phá ngoặc.
- Học sinh làm bài vào vở, 2 học sinh lên bảng làm.
- Học sinh nhận xét. ... eỏn (8 phuựt)
GV: chuựng ta ủaừ bieỏt caựch kieồm tra xem moọt soỏ coự phaỷi laứ nghieọm cuỷa ủa thửực . Vaọy coự caựch naứo ủeồ tỡm nghieọm cuỷa moọt ủa thửực P(x)?
HS: cho ủa thửực P(x) = 0 vaứ tỡm x.
GV: haừy giaỷi thớch?
HS: vỡ tỡm nghieọm cuỷa ủa thửực P(x) chớnh laứ tỡm giaự trũ cuỷa x ủeồ ủa thửực P(x) coự giaự trũ laứ 0.
Caựch tỡm nghieọm cuỷa ủa thửực P(x).
Cho ủa thửực P(x) = 0 vaứ tỡm x
Hoaùt ủoõng 2: vớ duù : (6 phuựt)
Laứm baứi taọp 56 trang 48
	Baùn Sụn noựi ủuựng . Vd: caực ủa thửực sau coự moọt nghieọm baống 1
	x– 1 ; 2x – 2 ; ; 
2/ vớ duù 
 2x+ 1 coự x = laứ nghieọm 
 x2 – 1 coự x =1 laứ nghieọm 
 x5 – x coự x = 0; x = 1 laứ nghieọm
x2 + 1 khoõng coự nghieọm naứo vỡ vụựi x = a baỏt kyứ ta luoõn luoõn coự a2 0 neõn a2 + 1 1 > 0
 Chuự yự : sgk
Hoaùt ủoọng 3: Aựp duùng (23 phuựt)
Giaựo vieõn treo baỷng ủeồ hoùc sinh ủaựnh daỏu vaứo oõ em choùn laứ nghieọm 
a/ Gụùi yự: caực soỏ > 0 neõn thay vaứo thỡ chaộc chaộn > 0 ta chổ caàn thay soỏ 
 P(-) = 2
Baứi 54 trang 48
a/ P(x) = 5x+ 
Vaọy ủa thửực treõn khoõng coự nghieọm
b/ Q(x) = x2 – 4x + 3
 Q(1) = 12 - 4(1) +3 =1 -4 +3 = 0
 Q(3) = 32 - 4(3) +3 = 9 -12 +3 = 0
Vaọy ủa thửực treõn coự nghieọm laứ 1 vaứ 3 
Baứi 55 trang 48
a/ y = -2
b/ ẹa thửực Q(y) khoõng coự nghieọm vỡ y4 ³ 0 
Neõn y4 +2 > 0 hay Q(y) khaực 0 vụựi moùi giaự trũ cuỷa y
3/ Aựp duùng
HS laứm ?1 vaứ ?2 SGK trang 48
a/ ẹa thửực P(x) = 2x + coự nghieọm laứ 
b/ ẹa thửực Q(x) = x2 – 2x – 3 coự nghieọm laứ 3 vaứ – 1 
Laứm baứi taọp 54 trang 48
Laứm baứi taọp 55 trang 48
Hoaùt ủoọng 3: cuỷng coỏ: (6 phuựt)
Laứm baứi taọp 56 trang 48
4/ Hửụựng daónhoùc sinh hoùc ụỷ nhaứ: (2 phuựt)
a/ Hoùc baứi
b/ Laứm baứi taọp 43 45 saựch baứi taọp 
c/ Chuaồn bũ 4 caõu hoỷi oõn taọp chửụng IV trang 49
Tiết : 64
Ngày soạn : 16 / 4 / 2009 
 Ngày giảng : 20 / 4 / 2009
Ngày soạn:.. 
 Ngày soạn:.. 
OÂN TAÄP CHệễNG IV
A. Muùc tieõu
Õn taọp vaứ heọ thoỏng hoaự caực kieỏn thửực veà bieồu thửực ủaùi soỏ, ủụn thửực, ủa thửực.
Reứn kú naờng vieỏt ủụn thửực, ủa thửực coự baọc xaực ủũnh, coự bieỏn vaứ heọ soỏ theo yeõu caàu ủeà baứi. Tớnh giaự trũ cuỷa bieồu thửực ủaùi soỏ, thu goùn ủụn thửực, nhaõn ủụn thửực. 
B. Phửụng tieọn daùy hoùc
 GV: Sgk, phaỏn maứu, baỷng phuù , thửụực keỷ.
 HS: laứm caõu hoỷi vaứ baứi taọp oõn taọp.
 Baỷng phuù nhoựm.
C. Quaự trỡnh thửùc hieọn
1/ OÅn ủũnh lụựp 
2/ Kieồm tra :
	Keỏt hụùp vụựi oõn taọp
3/ Luyeọn taọp (34 phuựt)
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn vaứ hoùc sinh
Kieỏn thửực cụ baỷn 
GV neõu caõu hoỷi:
Bieồu thửực ủaùi soỏ laứ gỡ ? Cho vớ duù.
Theỏ naứo laứ ủụn thửực?
Baọc cuỷa ủụn thửực laứ gỡ ?
Tỡm baọc cuỷa caực ủụn thửực sau: x; ; 0
Theỏ naứo laứ hai ủụn thửực ủoàng daùng ? Cho vớ duù.
ẹa thửực laứ gỡ ?
Baọc cuỷa ủa thửực laứ gỡ ?
Chửừa Baứi 57 trang 49 SGK
Chửừa Baứi 58 trang 49 SGK
HS caỷ lụựp cuứng laứm, 2HS trỡnh baứy baỷng. 
Chửừa Baứi 59 trang 49 SGK
Gv treo baỷng phuù baứi 59, trang 49 leõn. 
Gv lửu yự hs chổ chuự yự phaàn bieỏn
 Hs tửù ủieàn .
Chửừa Baứi 61 trang 49 SGK
GV yeõu caàu HS hoaùt ủoọng nhoựm.
Baứi 57 trang 49
a/ Bieồu thửực ủoự laứ ủụn thửực , chaỳng haùn : 5x2y
b/ Bieồu thửực ủoự laứ ủa thửực coự tửứ hai soỏ haùng trụỷ leõn.
 Vd: x2 + xy – 5
Baứi 58 trang 49
a/ ( 5x2y + 3x – z)2xy taùi x = 1; y= – 1 ; z = -2 ta ủửụùc:
 [ 5. 12.( –1) + 3.1 – (-2) ]2.1. (–1) = 0 
b/ xy2 + y2z3 +z3x4 ta ủửụùc:
1.(-1)2 + (-1)2(-2)3 + (-2)3.14 = -15
Baứi 59 trang 49
Keỏt quaỷ : 75 x4y3 z2 , 125x5y2z2 , -5x3y2z2 , 
Baứi 60 trang 49
a/ Beồ ứ I : 100 + 30x 
b/ Beồ II : 40x
Baứi 61 trang 50
a/ ẹụn thửực coự baọc 9 vaứ coự heọ soỏ laứ 
b/ 6x3y4z2 ẹụn thửực coự baọc 9 vaứ coự heọ soỏ laứ 6
4/ Hửụựng daón hoùc sinh hoùc ụỷ nhaứ (1 phuựt)
a/ Hoùc oõn lyự thuyeỏt + bt chửụng IV
b/ Laứm baứi taọp 65 trang 51
Tiết : 65
Ngày soạn : 23 / 4 / 2009 
 Ngày giảng : 27/ 4 / 2009
Ngày soạn:.. 
 Ngày soạn:.. 
OÂN TAÄP CHệễNG IV (Tiếp)
A. Muùc tieõu
Õn taọp caực quy taộc coọng, trửứ caực ủụn thửực ủoàng daùng; coọng, trửứ ủa thửực, nghieọm cuỷa ủa thửực.
Reứn kú naờng coọng, trửứ caực ủa thửực, saộp xeỏp caực haùng tửỷ cuỷa ủa thửực theo cuứng moọt thửự tửù, xaực ủũnh nghieọm cuỷa ủa thửực.
B. Phửụng tieọn daùy hoùc
 GV: Sgk, phaỏn maứu, baỷng phuù.
 HS: laứm caõu hoỷi vaứ baứi taọp oõn taọp.
 Baỷng phuù nhoựm.
C. Quaự trỡnh thửùc hieọn
1/ OÅn ủũnh lụựp 
2/ Kieồm tra :
	Keỏt hụùp vụựi oõn taọp. 
3/ oõn taọp: (34 phuựt)
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn vaứ hoùc sinh 
Kieỏn thửực cụ baỷn 
GV neõu caõu hoỷi:
Theỏ naứo laứ ủụn thửực ?
Theỏ naứo laứ hai ủụn thửực ủoàng daùng ?
Theỏ naứo laứ ủa thửực ?
Caựch xaực ủũnh baọc cuỷa ủa thửực.
Chửừa Baứi 62 trang 50 SGK
Cho hoùc sinh ủaùi dieọn nhoựm leõn sửỷa. Moói hoùc sinh moọt caõu.
Cho hoùc sinh leõn saộp xeỏp moói ủa thửực theo luyừ thửứa giaỷm daàn
Baứi 63 trang 50
HS caỷ lụựp cuứng laứm 
GV goùi hs laàn lửụùt leõn baỷng chửừa.
Baứi 64 trang 50
Cho 4 nhoựm leõn baỷng vieỏt trong voứng 2 phuựt thửụỷng nhoựm vieỏt ủửụùc nhieàu vaứ ủuựng nhieàu nhaỏt 
Baứi taọp:
Cho M(x) + () 
 = 
a) Tỡm ủa thửực M(x)
b) Tỡm nghieọm cuỷa ủa thửực M(x) 
Baứi 62 trang 50
a/ P(x) = x5 – 3x2 +7x4 – 9x3 + x2 –x
= x5+ 7x4 – 9x3 – x2 –x 
 Q(x) = 5x4 – x5 + x2 2x3 + 3x3 –
 = – x5 + 5x4 – 2x3 + 3x2 –
 b/ P(x) + Q(x) = 12x4 – 11x3 + 2x2 –x –
P(x) - Q(x) = 2x5 + 2x4 – 7x3 –6x2 –x +
c/ x= 0 laứ nghieọm cuỷa P(x) 
 x= 0 khoõng laứ nghieọm cuỷa Q(x)
Baứi 63 trang 50
 a/ M(x) = 5x3 + 2x4 – x2 + 3x2 – x3 – x4 + 1 –4x 3
 = x4 + 2x2 + 1
 b/ M(1) = 3
 M(–1)= 3
 c/ Do x4 vaứ x2 nhaọn giaự trũ khoõng aõm vụựi moùi x neõn M(x) > 0 vụựi x ủa thửực treõn khoõng coự nghieọm
Baứi taọp:
a) M(x) = () - () 
 = - 
 = 
b) M(x) = 0 
 hoaởc x = 1
Vaọy nghieọm cuỷa ủa thửực M(x) laứ x = 0 vaứ x = 1
4/ Hửụựng daón hoùc sinh hoùc ụỷ nhaứ (1 phuựt)
a/ Hoùc oõn lyự thuyeỏt + bt chửụng IV
b/ Laứm baứi taọp 65 trang 51
c/ Chuaồn bũ mụựi: Õn taọp cuoỏi naờm.
Tiết : 66
Ngày soạn : 1 / 5 / 2009 
 Ngày giảng : 4 / 5 / 2009
Ngày soạn:.. 
 Ngày soạn:.. 
OÂN TAÄP CUOÁI NAấM
A. Muùc tieõu
Õn taọp vaứ heọ thoỏng hoaự caực kieỏn thửực cụ baỷn veà soỏ hửừu tổ, soỏ thửùc, tổ leọ thửực, haứm soỏ vaứ ủoà thũ.
Reứn luyeọn kú naờng thửùc hieọn pheựp tớnh trong Q, giaỷi baứi toaựn chia tổ leọ, baứi taọp veà ủoà thũ haứm soỏ y = ax ( vụựi a0)
B. Phửụng tieọn daùy hoùc
	_ Sgk, phaỏn maứu, baỷng phuù.
C. Quaự trỡnh thửùc hieọn
1/ OÅn ủũnh lụựp 
2/ Kieồm tra :
 Keỏt hụùp vụựi oõn taọp.
3/ OÂõn taọp 
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn vaứ hoùc sinh 
Kieỏn thửực cụ baỷn 
Hoaùt ủoọng 1: OÂõn taọp veà soỏ hửừu tổ, soỏ thửc: (20 phuựt)
GV neõu caõu hoỷi:
Theỏ naứo laứ soỏ hửừu tổ? Cho vớ duù.
Theỏ naứo laứ soỏ voõ tổ ? Cho vớ duù.
Soỏ thửùc laứ gỡ ?
Neõu moỏi quan heọ giửừa taọp Q, taọp I vaứ taọp R.
Giaự trũ tuyeọt ủoỏi cuỷa soỏ x ủuụùc xaực ủũnh nhử theỏ naứo?
Giaỷi BT 2 tr 89 SGK
Giaỷi BT 2 tr 89 SGK
hS leõn baỷng giaỷi.
Giaỷi BT 1 tr 89 SGK
GV yeõu caàu HS neõu thửự tửù thửùc hieọn caực pheựp tớnh trong bieồu thửực, nhaộc laùi caựch ủoồi soỏ thaọp phaõn ra phaõn soỏ.
2HS leõn baỷng thửùc hieọn giaỷi.
a) + x = 0
 = - x x 0
b) x + = 2x 
 = 2x – x = x 
 x 0
Giaỷi BT 1 tr 89 SGK
b) 
d) 
Hoaùt ủoọng 1: OÂÂõn taọp veà tổ leọ thửực, chia tổ leọ: (10 phuựt)
GV neõu caõu hoỷi:
tổ leọ thửực laứ gỡ? Neõu tớnh chaỏt cụ baỷn.
Vieỏt coõng thửực theồ hieọn tớnh chaỏt cuỷa daừy tổ soỏ baống nhau.
Giaỷi BT 3tr 89 SGK
Coự 
Tửứ 
Giaỷi BT 4 tr 89 SGK
GV ủửa ủeà baứi .
HS ủoùc vaứ 1 HS leõn baỷng laứm.
Giaỷi BT 4 tr 89 SGK
Goùi soỏ laừi cuỷa ba ủụn vũ ủửụùc chia laàn lửụùt laứ c, b, c (trieọu ủoàng)
 vaứ a+b+c = 560
Ta coự :
a = 2.40 = 80 (trieọu ủoàng)
 b = 5.40 = 200 (trieọu ủoàng)
 c = 7.40 = 280 (trieọu ủoàng)
Hoaùt ủoọng 1: Õn taọp veà ủoà thũ cuỷa haứm soỏ: (13 phuựt)
GV neõu caõu hoỷi:
Khi naứo ủaùi lửụùng y tổ leọ thuaọn vụựi ủaùi lửụùng x? Cho vớ duù.
Khi naứo ủaùi lửụùng y tổ leọ nghũch vụựi ủaùi lửụùng x? Cho vớ duù.
ẹoà thũ cuỷa haứm soỏ y = ax (a0) coự daùng nhử theỏ naứo?
GV yeõu caàu HS hoaùt ủoọng nhoựm giaỷi 
 BT 6 tr 63 SBT
4/ Hửụựng daón hoùc sinh hoùc ụỷ nhaứ (2 phuựt)
a/ Hoùc oõn lyự thuyeỏt chửụng 3 vaứ chửụng 4.
b/ Laứm baứi taọp tửứ baứi 17 ủeỏn baứi 13 tr 89, 90, 91 SGK
c/ Chuaồn bũ baứi mụựi: OÂ n taọp cuoỏi naờm (tieỏp)
IV. Ruựt kinh nghieọm:
Tiết : 67
Ngày soạn : 7 / 5 / 2009 
 Ngày giảng : 11 / 5 / 2009
ôn tập cuối năm 
A. Mục tiêu:
- Ôn luyện kiến thức cơ bản về hàm số.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán.
- Rèn kĩ năng trình bày.
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ.
C. Tiến trình bài giảng: 
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (4') 
- Kiểm tra vở ghi 5 học sinh 
III. Ôn tập:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
BT1: a) Biểu diễn các điểm A(-2; 4); B(3; 0); C(0; -5) trên mặt phẳng toạ độ.
b) Các điểm trên điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = -2x.
- Học sinh biểu diễn vào vở.
- Học sinh thay toạ độ các điểm vào đẳng thức.
BT2: a) Xác định hàm số y = ax biết đồ thị qua I(2; 5)
b) Vẽ đồ thị học sinh vừa tìm được.
- Học sinh làm việc cá nhân, sau đó giáo viên thống nhất cả lớp.
BT3: Cho hàm số y = x + 4
a) Cho A(1;3); B(-1;3); C(-2;2); D(0;6) điểm nào thuộc đồ thị hàm số.
b) Cho điểm M, N có hoành độ 2; 4, xác định toạ độ điểm M, N
- Câu a yêu cầu học sinh làm việc nhóm.
- Câu b giáo viên gợi ý.
 Bài tập 1
a)
 y
x
-5
3
4
-2
0
A
B
C
b) Giả sử B thuộc đồ thị hàm số y = -2x
 4 = -2.(-2)
 4 = 4 (đúng)
Vậy B thuộc đồ thị hàm số.
Bài tập 2
a) I (2; 5) thuộc đồ thị hàm số y = ax
 5 = a.2 a = 5/2
Vậy y = x
b)
 5
2
1
y
x
0
Bài tập 3
b) M có hoành độ 
Vì 
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 1
- Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm làm 1 phần.
- Đại diện 4 nhóm trình bày trên bảng.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Giáo viên đánh giá
- Lưu ý học sinh thứ tự thực hiện các phép tính.
? Nhắc lại về giá trị tuyệt đối.
- Hai học sinh lên bảng trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 3
? Từ ta suy ra được đẳng thức nào.
- Học sinh: 
? để làm xuất hiện a + c thì cần thêm vào 2 vế của đẳng thứ bao nhiêu.
- Học sinh: cd
- 1 học sinh lên bảng trình bày.
- Lớp bổ sung (nếu thiếu, sai)
 Bài tập 1 (tr88-SGK)
Thực hiện các phép tính:
Bài tập 2 (tr89-SGK)
Bài tập 3 (tr89-SGK)
IV. Củng cố: (')
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm bài tập 5, 6 phần bài tập ôn tập cuối năm SGK tr89
HD: cách giải tương tự các bài tập đã chữa.
Tiết : 68 + 69
Ngày soạn:.. 
 Ngày soạn:.. 
Kiểm tra cuối năm
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Tiết : 70
Ngày soạn:.. 
 Ngày soạn:.. 
Trả bài Kiểm tra cuối năm
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

Tài liệu đính kèm:

  • docjhjh.doc