I .Mục tiêu bài dạy:
* Kiến thức : Hs hiểu được khái niệm về biểu thức đại số.
* Kỹ năng : Tự tìm được một số ví dụ về biểu thức đại số.
* Thái độ :
II .Chuẩn bị của GV và HS :
· GV : Giáo án, bảng phụ, các ví dụ về biểu thức đại số.
· HS : Xem trước bài mới, nắm được các công thức tính chu vi và diện tích của một số hình đã học.
III .Tiến trình tiết dạy :
1. ổn định tổ chức : (1 )
2. Kiểm tra bài cũ : (không )
3. Giảng bài mới :
* Giới thiệu :
* Tiến trình tiết dạy :
Tuần :24 Ngày soạn :25.02.2006 CHƯƠNG IV: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ Tiết :51 Bài: KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ I .Mục tiêu bài dạy: * Kiến thức : Hs hiểu được khái niệm về biểu thức đại số. * Kỹ năng : Tự tìm được một số ví dụ về biểu thức đại số. * Thái độ : II .Chuẩn bị của GV và HS : GV : Giáo án, bảng phụ, các ví dụ về biểu thức đại số. HS : Xem trước bài mới, nắm được các công thức tính chu vi và diện tích của một số hình đã học. III .Tiến trình tiết dạy : ổn định tổ chức : (1’ ) Kiểm tra bài cũ : (không ) 3. Giảng bài mới : * Giới thiệu : * Tiến trình tiết dạy : TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức 12’ Hoạt động 1: Nhắc lại về biểu thức Gv: ở các lớp dưới chúng ta đã biết về các số được nối với nhau bởi dấu của các phép +, - , , lũy thừa => tạo thành một biểu thức. * Cho hs tìm các ví dụ về biểu thức số. * Yêu cầu hs viết biểu thức số biểu thị chu vi và diện tích của HCN có chiều rộng 5cm, chiều dài 8cm. Cho hs làm ?1: Hãy viết biểu thức số biểu thị diện tích của HCN có chiều rộng 3cm, chiều dài hơn chiều rộng 2cm. Gv: Nếu cho chiều dài bằng a và chiều rộng nhỏ hơn chiều dài là 2cm. Viết biểu thức biểu thị diện tích HCN đó. Gv: Giới thiệu đây là biểu thức đại số. Hs: Lắng nghe Hs: Ví dụ: 5 + 3 – 2 16 : 2 . 2 52 – 42 Hs: Biểu thức biểu thị chu vi HCN đó là: (5 + 8) . 2 Biểu thức biểu thị diện tích HCN đó là : 5 . 8 Hs: Chiều rộng bằng 3 => Chiều dài bằng 5 S = 3 . 5 Hs: Chiều dài là a Chiều rộng là a – 2 S = a(a – 2) 1. Nhắc lại về biểu thức 15’ Hoạt động 2: Khái niệm về biểu thức đại số. Cho hs làm bài toán ở sgk: Bài toán : Viết bài toán biểu thị chu vi của hình chữ nhật có hai cạnh liên tiếp bằng 5(cm) và a(cm) GV: Cho a = 2cm hay a= 3cm thì em hiểu như thế nào? Vậy : Ta có thể sử dụng biểu thức trên để biểu thị chu vi hình chữ nhật có độ dài 1cạnh là 5cm GV: Yêu cầu học sinh làm ?2 Gv: Giới thiêụ biểu thức đại số * Qua các ví dụ : cho hs khái niệm về biến số * Gv: ở chương trình này ta chỉ xét các biểu thức không chứa biến ở mẫu . Vì vậy khi nói đến biểu thức ta hiểu là biểu thức không chứa biến ở mẫu - Lưu ý 1 số cách viết cho học sinh => Cho hs làm ?3. * Chú ý : Đối với biểu thức đại số ta cũng có các quy tắc,tính chất giống như trong biểu thức số . * HS : 2 ( 5 + a) Hs: Hình chữ nhật có chiều dài là 5cm và chiều rộng là 2cm ,.. * HS: Chiều dài là a Chiều rộng là a – 2 Biểu thức biểu thị diện tích hình chữ nhật trên là : a( a- 2) Hs: Lắng nghe Ví dụ : 4x , 2 ( 5x +2) 3 ( x + y ) , x2 , xy , được gọi là các biểu thức đại số *Hs: Làm bài tập ?3 Viết biểu thức đại số biểu thị a) 30 . x b) 5x + 35y + HS: Nhắc lại các tính chất của biểu thức số -> tính chất của biểu thức đại số 1. Khái niệm về biểu thức đại số. * Là những biểu thức mà ngoài các số, các ký hiệu phép toán cộng trừ, nhân,chia, nâng lên lũy thừa còn có các chữ (đại diện cho các số ) * Chú ý : sgk 15’ Hoạt động 3: Củng cố : * Nêu khái niệm biểu thức đại số Bài 1 : Hãy viết các biểu thức đại số biểu thị : Tổng của x và y Tích của x và y Tích của tổng x và y với hiệu của x và y - Yêu cầu học sinh cho biết biến số của các biểu thức trên? Bài 2 : Viết biểu thức đại số biểu thị diện tích hình thang có đáy lớn a,đáy nhỏ b,chiều cao là h Bài 3 : Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm Hs: *HS: Làm bài tập 1 Kết quả a) x + y b) xy c) (x + y ) ( x – y) * HS: Nêu công thức tính diện tích hình thang *HS: Thảo luận nhóm : Đại diện các nhóm lên bảng trình bày : + Kết quả : x - y 5y xy 10 + x ( x + y ) (x –y) Tích của x và y Tích của 5 và y Tổng của 10 và x Tích của tổng x và y với hiệu của x và y Hiệu của x và y Hướng dẫn về nhà: (2’ ) Về nhà xem lại k/n về biểu thức đại số Biết cách viết biểu thức đại số Làm các bài tập 4 ,5 (sgk) trang 27 IV. Rút kinh nghiệm- bổ sung: ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ... Tuần :52 Ngày soạn :26.02.2006 Tiết :24 Bài: GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC ĐẠI SỐ I .Mục tiêu bài dạy: * Kiến thức : Hs biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số, biết cách trình bày giải các bài toán loại này. * Kỹ năng : Hs có kỹ năng thay chính xác giá trị của biến số vào biểu thức đại số và thực hiện phép tính. * Thái độ : II .Chuẩn bị của GV và HS : GV : Bảng phụ có vẽ sẵn các bài tập ,giáo án HS : Nắm được các quy tắc thực hiện phép tính ,làm bài tập về nhà III .Tiến trình tiết dạy : ổn định tổ chức : ( 1’) Kiểm tra bài cũ : (5’ ) Nêu khái niệm biểu thức đại số? Aùp dụng: 1) Viết biểu thức đại số biểu thị diện tích hình chữ nhật có hai cạnh lần lượt là x(cm) và y(cm) 2) Cho x = 3cm, y= 5 cm tính diện tích hình chữ nhật đó . 3. Giảng bài mới : * Giới thiệu : * Tiến trình tiết dạy : TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức 15’ * Hoạt động 1 : Giá trị của biểu thức đại số Ví dụ 1: cho biểu thức 2m + n .Thay m = 9,n = 0,5 vào biểu thức trên rồi thực hiện phép tính ? GV: Ta nói 18,5 là giá trị của biểu thức 2m + n tại m = 9 và n = 0,5 hay có thể nói khi m = 9 và n = 0,5 thì giá trị của biểu thức 2m + n là 18,5 GV: Cho m = 7 ,n = yêu cầu hs tính giá trị của biểu thức trên * VD2: Tính giá trị của biểu thức 3x2 – 4x +1 Tại x = 1 và x = GV: Hướng dẫn thay x = 1 vào biểu thức trên ta được như thế nào ? Tương tự : khi x = Gv: Cho hs nhận xét GV: Qua các ví dụ trên : Để tính giá trị của biểu thức đại số tại những giá trị cho trước của biến ta làm như thế nào ? => Gv nhấn mạnh và cho hs ghi bảng HS: Thay m = 9 , n = 0,5 vào ta được 2 . 9 + 0,5 = 18 + 0,5 = 18,5 HS: Lắng nghe thông báo của giáo viên và nhắc lại câu trả lời HS: 2 . 7 + = 14 + = HS1: Ta được 3 . 12 – 4 . 1 + 1 = 3 – 4 + 1 = 0 Vậy giá trị của biểu thức : 3x2 – 4x +1 tại x = 1 là 0 HS2: Lên bảng trình bày thay x = vào biểu thức 3x2 - 4x +1 ta được :3 . ( )2 – 4 () + 1 = - 2 + 1 = - Vậy giá trị của biểu thức 3x2 – 4x +1 tại x = là - Hs nhận xét * HS: ta thay các giá trị cho trước đó vào biểu thức rồi thực hiện phép tính Hs: Vài hs nhắc lại 1. Giá trị của biểu thức đại số Vd1: (sgk) * Ví dụ 2 ( sgk) Vậy : để tính giá trị của một biểu thức đại số tại những giá trị cho trước của các biến ta thay các giá trị cho trước đó vào biểu thức rồi thực hiện phép tính 10’ Hoạt dộng 2 : áp dụng Yêu cầu hs làm ?1 Tính giá trị của biểu thức 3x2 – 9x tại x = 1 và tại x = GV: Gọi 2 hs lên bảng HS1: Tính giá trị của biểu thức tại x = 1 HS2: Tính giá trị của biểu thức tại x = GV: Nhận xét đánh giá ?2: Đọc số em chọn để đượp câu đúng : Giá trị của biểu thức x2y tại x = -4 và y = 3 là: -48 144 -24 48 GV: để xem số nào đúng thì ta phải làm gì ? Kết luận như thế nào ? HS: Nhắc lại cách tính giá trị của một biểu thức đại số * HS1: Tính giá trị của biểu thức tại x = 1 Thay x = 1 vào biểu thức 3x2- 9x ta được : 3 . 12 – 9 . 1 = 3 – 9 = - 6 * HS2: Tính giá trị của biểu thức tại x = Thay x = vào biểu thức 3x2 - 9x Ta được : 3 . ()2 – 9 . = 3 . - = - = - 3 = - Kết luận . HS: Ta phải tính giá trị của biểu thức x2y tại x = - 4 và y = 3 Hs: Thay x = -4 và y = 3 vào biểu thức x2y ta được : ( - 4 )2. 3 = 16 . 3 = 48 Vậy kết quả đúng là số 48 2 ) áp dụng 13’ Hoạt động 3: Củng cố * Bài tập 6 : GV: Chia lớp ra thành 4 đội ( mỗi đội là 1 tổ để thi đấu với nhau) Tổ nào tìm ra được tên nhà toán học trước thì thắng * Hình thức làm là điền các ô chữ vào bảng nhóm * Bài 7 : Tính giá trị của các biểu thức sau : a) 3m – 2n tại m = -1 n = 2 b) 7m + 2n – 6 tại m = -1 n = 2 Hs: Thảo luận nhóm: + Tính giá trị của các biểu thức + Tìm chữ cái tương ứng với các số + Điền chữ cái thích hợp vào các ô HS: * Kết quả: N 9 Ê 51 T 16 H 25 Ă 8,5 V 24 L - 7 I 18 M 5 7 51 24 8,5 9 16 25 18 51 5 L Ê V Ă N T H I Ê M HS1: 3m – 2n tại m = -1 và n = 2 + Thay m = -1 và n = 2 vào biểu thức 3m – 2n ta được 3 . (- 1 ) – 2 . 2 = - 3 – 4 = - 7 Vậy giá trị của biểu thức 3m – 2n = - 7 tại m = -1 và n = 2 HS2: 7m + 2n – 6 tại m = -1 và n = 2 Hướng dẫn về nhà: (1’ ) Xem lại cách tính giá trị của một biểu thức đại số khi cho trước giá trị của các biến Cách trình bày một bài toán về tính giá trị của biểu thức đại số - Làm các bài tập 8 ,9 ( SGK) và xem bài : có thể em chưa biết ,đọc trước bài “ ĐƠN THỨC “ IV. Rút kinh nghiệm- bổ sung: ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. .... Tuần :25 Ngày soạn :03.03.2006 Tiết :53 Bài: ĐƠN THỨC I .Mục tiêu bài dạy: Học sinh cần đạt được : * Kiến thức : Nhận biết được biểu thức đại số nào là đơn thức * Kỹ năng : Nhận biết được đơn thức đã được thu gọn, phân biệt được phần hệ số,phần biếnsố của đơn thức - Biết cách nhân hai đơn thức - Biết cách viết một đơn thức thu gọn * Thái độ : II .Chuẩn bị của GV và HS : GV : Giáo án,bảng phu,phấn màu HS : Bảng nhóm,nắm được khái niệm về biểu thức đại số . III .Tiến trình tiết dạy : 1.ổn định tổ chức : (1’ ) 2..Kiểm tra bài cũ : (6’ ) Hs1: Nêu cách tính giá trị của một biểu thức đại số tại các giá trị cho trước của biến? Aùp dụng: Tính giá trị của ... ? Gv: Em hãy nêu cách thực hiện với giá trị x = ? 1 ab/c shift 3 xy 2 - 4 x 1 ab/c + 3 = Gv yêu cầu 1 hs khác kiểm tra giá trị x = 3 đối với đa thức Q(x) Q(3) = 32 – 4.3 + 3 Aán phím: 3 shift xy 2 - 4 x 3 + 3 = Hs: Thay các giá trị cho trước vào biểu thức rồi thực hiện phép tính Hs: Cụ thể x2y3 + xy= 42.( )3 + 4. Hs: nêu cách thực hiện Hs: Thực hiện rồi nêu kết quả : 4 Hs: Thay x = vào biểu thức Q(x) rồi tính. Ta có Q(3) = 1,78 0 . Vậy x = không phải là nghiệm của Q(x). Hs2: Thực hiện và nêu kết quả = 0 . Vậy x = 3 là nghiệm của Q(x) 4. Hướng dẫn về nhà: (’ ) + Ôn lại các phép tính đã thực hiện hôm nay. + Ôn tập: Soạn và học theo các câu hỏi IV. Rút kinh nghiệm- bổ sung: ................................................................................. .. Tuần :32 Ngày soạn : 18.04.2006 Tiết :67 Bài: ÔN TẬP CUỐI NĂM I .Mục tiêu bài dạy: * Kiến thức : Hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức, hàm số và đồ thị. * Kỹ năng : Thực hiện các phép toán trong Q, giải bài toán chia tỉ lệ, vẽ đồ thị hàm số y = ax (a0) thành thạo. * Thái độ : H II .Chuẩn bị của GV và HS : GV : Bảng phụ ghi một số câu hỏi, bài tập và một số bài giải. Thước, êke, phấn màu. HS : Làm các câu hỏi ôn tập (từ câu 1 đến câu 5) và giải trước các bài toán ôn tập cuối năm: từ bài 1 đến bài 6 trang 88, 89 sgk. Thước, êke, bảng nhóm. III .Tiến trình tiết dạy : 1.ổn định tổ chức : (1’ ) 2.Kiểm tra bài cũ : (Thông qua tiết ôn tập ) 3. Giảng bài mới : * Giới thiệu : * Tiến trình tiết dạy : TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức 17’ Hoạt động 1: Ôn tập về số hữu tỉ, số thực. 1)Thế nào là số hữu tỉ ? cho ví dụ? Số hữu tỉ được viết dưới dạng số thập phân như thế nào? Cho ví dụ? Thế nào là số vô tỉ? Cho ví dụ? Số thực là gì? Ký hiệu của tập hợp số thực? Nêu mối quan hệ giữa các tập hợp số hữu tỉ, số vô tỉ và tập hợp số thực. 2) Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x được xác định như thế nào? * Bài tập 2 sgk (trang 89) : Với giá trị nào của x thì ta có: |x| + x = 0 x + |x| = 2x 2 + |3x – 1| = 5 Gv: Gọi 2 hs lên bảng thực hiện Hs1làm câu a,b; hs2 làm câu c * Bài tập 1b, d sgk : Thực hiện phép tính: b) d) Để thực hiện các phép tính trên ta nên viết chúng dưới dạng nào? số thập phân hay phân số? Gv: Gọi 2 hs xung phong lên bảng giải Gv: Cho hs nhận xét và sửa chữa (nếu có) Hs: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a,bZ, b0 Hs: Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. Ví dụ: Hs: số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Ví dụ: = 1,4142135623 Kí hiệu: I Hs: Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực Kí hiệu : Hs: Hs: |x| = x nếu x0 - x nếu x < 0 Hs1: + nếu x0 thì |x| = x Do đó ta có: |x| + x = x + x = 2x + Nếu x< 0 thì |x| = - x Do đó ta có: x + |x| = x + (-x) = 0 Vậy với x < 0 thì |x| + x = 0 Với x0 thì x + |x| = 2x Hs2: 2 + |3x – 1| = 5 => |3x – 1| = 5 – 2 |3x – 1| = 3 (1) + Nếu |3x – 1| 0 thì (1) có thể viết: 3x – 1 = 3 3x = 4 => x = + Nếu |3x – 1| < 0 thì (1) có thể viết: 3x – 1 = - 3 3x = -2 => x = Hs: Ta nên viết chúng dưới dạng phân số. Hs1: = = = Hs2: = = 1.Ôn tập về số hữu tỉ, số thực. * Bài tập 2 sgk * Bài tập 1b, d sgk 12’ Hoạt động 2: Ôn tập về tỉ lệ thức + Phát biểu định nghĩa tỉ lệ thức, cho biết các thành phần của một tỉ lệ thức? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức, viết công thức tương ứng + Viết công thức biểu thị tính chất của dãy tỉ số bằng nhau? * Bài 3 sgk : Từ tỉ lệ thức (ac,bd) Hãy rút ra tỉ lệ thức * Bài 4 sgk: Ba đơn vị kinh doanhđầu tư vốn tỉ lệ với 2; 5 và 7. Hỏi mỗi đơn vị được chia bao nhiêu lãi nếu số` tiền lãi là 560 triệu đồng và tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với vốn đầu tư? Gv: Gọi 1 hs lên bảng trình bày bài giải Hs: Tỉ lệ thức là một dẳng thức giữa hai tỉ số. (ĐK: b, d 0) a,d : các ngoại tỉ b,c: các trung tỉ Hs: => a.d = b.c Hs: *= (Đk : b, d0 bd) * Nếu = thì ta suy ra : === (đk: giả thiết các tỉ số đều có nghĩa) Hs : = => (ac,bd) Hs: lên bảng giải * Kết quả: 80 triệu đồng 200 triệu đồng 280 triệu đồng 2. Ôn tập về tỉ lệ thức * Bài 3 sgk : * Bài 4 sgk: 13’ Hoạt động 3: Ôn tập về hàm số + Khi nào thì hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau? Cho ví dụ? + Khi nào thì hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau? Cho ví dụ? + Dạng của đồ thị hàm số y = ax (a0) Hs: Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = kx ( k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k Hs cho ví dụ Hs: Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y= hay x.y = a ( a là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a Hs: Đồ thị của hàm số y = ax (a0) là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ 3. Ôn tập về hàm số. 4. Hướng dẫn về nhà: (2’ ) + Xem lại phần kiến thức vừa ôn và các bài tập đã giải. + Ôn các câu hỏi ôn tập từ câu 6 đến câu 10 . + Làm các bài tập từ bài 8 đến bài 13 sgk. IV. Rút kinh nghiệm- bổ sung: ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. .... Tuần :33 Ngày soạn : 30.04.2006 Tiết :68 Bài: ÔN TẬP CUỐI NĂM (tt) I .Mục tiêu bài dạy: * Kiến thức : Hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về toán thống kê; về đơn thức, đa thức, đơn thức đồng dạng, đa thức một biến và cộng – trừ đa thức. * Kỹ năng : Nhận biết các đơn thức đồng dạng; cộng, trừ thành thạo các đa thức. * Thái độ : II .Chuẩn bị của GV và HS : GV : Bảng phụ ghi một số câu hỏi và bài tập; thước, phấn màu. HS : Làm các câu hỏi ôn tập (từ câu 6 đến câu 10) và giải các bài toán ôn tập cuối năm từ bài 8 đến bài 13; Thước, bảng nhóm. III .Tiến trình tiết dạy : 1.ổn định tổ chức : (1’ ) 2.Kiểm tra bài cũ : (Thông qua tiết ôn tập ) 3. Giảng bài mới : * Giới thiệu : * Tiến trình tiết dạy : TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức 15’ Hoạt động 1: Ôn tập về toán thống kê. * Muốn thu thập các số liệu về một vấn đề nào đó thì ta phải làm những việc gì và trình bày kết quả thu được theo mẫu của bảng nào? Tần số của một giá trị là gì? Thế nào là mốt của dấu hiệu? Nêu cách tính số trung bình cộng của một dấu hiệu? * Bài tập 8 sgk : Đề ghi ở bảng phụ a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Hãy lập bảng ‘’tần số ‘’. Gv: Gọi 1 hs đứng tại chỗ trả lời dấu hiệu ở đây là gì? 1hs lên bảng lập bảng ‘’tần số’’ b) Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng c) Tìm mốt của dấu hiệu. d) Tính số TBC của dấu hiệu. Hs: Muốn thu thập các số liệu về một vấn đề nào đó thì ta phải điều tra và trình bày kết quả thu được theo mẫu của bảng 1. Hs: Tần số của một giá trị là số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu. Hs: mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số. Hs: = Trong đó :*là k giá trị khác nhau của dấu hiệu X * là k tần số tương ứng Cho hs đọc đề bài và lần lượt trả lời các câu hỏi Hs: a) dấu hiệu ở đây là sản lượng vụ mùa của một xã. Bảng ’’tần số ‘’: Giá trị (x) Tần số (n) 31 10 34 20 35 30 36 15 38 10 40 10 42 5 44 20 Hs:vẽ biểu đồ đoạn thẳng Hs: M0 = 35 Hs: Dùng máy tính bỏ túi Casio để tính 1.Ôn tập về toán thống kê. * Bài tập 8 sgk : 27’ Hoạt động 2: Ôn tập về biểu thức đại số. Thế nào là đơn thức? Cho ví dụ? Thế nào là đa thức? Cho ví dụ? Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng? Cho ví dụ? Nêu qui tắc cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng? Khi nào thì số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x) ? * Bài 10 sgk : Cho các đa thức A = x2 – 2x – y2 + 3y – 1 B = -2x2 + 3y2 – 5x + y + 3 C = 3x2 - 2xy + 7y2 – 3x – 5y – 6 . Tính : a) A + B – C b) A – B + C c) – A + B + C Gv: gọi 3 hs lên bảng thực hiện phép tính * Bài 11 sgk : Tìm x biết: a) (2x – 3)–(x –5) = (x+2)–(x – 1) b) 2(x- 1) – 5(x + 2) = -10 Gv: Gọi 2 hs lên bảng thực hiện Hs: Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến hoặc một tích giữa các số và các biến. Ví dụ: 5; x; 4xy; Hs: Đa thức là một tổng của những đơn thức. Mỗi đa thức trong tổng gọi là một hạng tử của đa thức đó. Ví dụ: 5 + x+ 4xy Hs: hai đơn thức dồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến. Ví dụ : 2x2y và -7,5x2y. Hs: Muốn cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng ta cộng hay trừ các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến. Hs: Nếu tại x = a, đa thức P(x) có giá trị bằng 0 thì ta nói a hoặc x = a là nghiệm của đa thức đó. Hs: 3 hs đồng thời lên bảng tính. * Kết quả: a) A + B – C = - 4x2 + 2xy – 4x – 5y2 + 9y + 8 b) A – B + C = 6x2 – 2xy + 3y2 – 3y – 10 c) – A + B + C = - 6x + 11y2 – 7y – 2xy – 2. Hs1: (2x–3)–(x –5) = (x+2)–(x – 1) => 2x –3 – x + 5 = x+2 – x + 1 => x + 2 = 3 => x = 1 Hs2: 2(x- 1) – 5(x + 2) = -10 => 2x – 2 – 5x – 10 = -10 => -3x = 2 => x = -2/3 1. Ôn tập về biểu thức đại số. * Bài 10 sgk * Bài 11 sgk * Bài 12 sgk : 4. Hướng dẫn về nhà: (2’ ) + Ôn lại 10 câu hỏi ôn tập và xem lại các bài tập đã giải ở phần ôn tập cuối năm. + Làm các bài tập 2, 3, 4, 5, 6, 7, 10 ở SBT. + Chuẩn bị thi học kì II vào tuần 34. IV. Rút kinh nghiệm- bổ sung: ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ...
Tài liệu đính kèm: