I. Mục tiêu:
- HS biết công thức biểu diễn mối quan hệ giữa 2 đại lượng tỉ lệ thuận
- Nhận biết được 2 đại lượng có tỉ lệ thuận với nhau hay không, hiểu được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận.
- Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết 1 cặp giá trị tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ thuận, tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học trong quá trình giải toán.
II. Chuẩn bị:
*GV: - Bảng phụ ghi ĐN hai đại lượng tỉ lệ thuận, tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận, ND ?1 và ?4; bài 2; 3 (tr54-SGK).
*HS : Bảng nhóm.
III -Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức lớp
2. Kiểm tra bài cũ : Không.
3. Bài giảng: GV: Giới thiệu nội dung của chương (5ph)
Tuần 12 Tiết 23 Chương II HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ ĐẠI LƯỢNG TỶ LỆ THUẬN I. Mục tiêu: - HS biết công thức biểu diễn mối quan hệ giữa 2 đại lượng tỉ lệ thuận - Nhận biết được 2 đại lượng có tỉ lệ thuận với nhau hay không, hiểu được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận. - Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết 1 cặp giá trị tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ thuận, tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng. - Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học trong quá trình giải toán. II. Chuẩn bị: *GV: - Bảng phụ ghi ĐN hai đại lượng tỉ lệ thuận, tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận, ND ?1 và ?4; bài 2; 3 (tr54-SGK). *HS : Bảng nhóm. III -Tiến trình dạy học: 1. Tổ chức lớp 2. Kiểm tra bài cũ : Không. 3. Bài giảng: GV: Giới thiệu nội dung của chương (5ph) Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Ghi bảng - GV giới thiệu qua về chương hàm số. - Yêu cầu học sinh làm ?1 a) Quãng đường đ i được s (km)theo thười gian t (h) của một vật chuyển động đều với vận tốc 15 (km/h) tính theo công thức nào ? b) Khối lượng m (kg)theo thể tích V (m3) của thanh kim loại đồng chất có khối lượng riêng D( kg/ m3) ) tính theo công thức nào ? ? Nếu D = 7800 kg/cm3 ? Nhận xét sự giống nhau và khác nhau giữa các CT trên. - GV giới thiệu định nghĩa SGK - GV cho học sinh làm ?2 Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số k= . Hỏi x tỉ lệ thuận với y theo hệ sốtỉ lệ nào ? - Giới thiệu chú ý - Yêu cầu học sinh làm ?3 - Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm ?4 và làm vào phiếu học tập GV theo dõi và chữa. GV giải thích thêm về sự tương ứng của; x1 và y1 x2 và y2 Giả sử y và x tỉ lệ thuận với nhau ; y= kx .Khi đó , với mỗi giá trị x1,x2,x3.khác 0 của x ta có một giá trị tương ứng y= kx ; .của y và do đó c) Có hoán vị hai trung tỉ của tỉ lệ thức => Tương tự : - GV giới thiệu 2 tính chất lên bảng phụ. HS đọc đề bài ?1 Suy nghĩ trả lời HS: S = 15.t HS: m = D.V HS: m = 7800.V HS: Điểm giống nhau : Đại lượng này bằng đại lượng kia nhân với một hằng số khác không HS đọc ĐN sgk-52 HS đọc đề bài?2 HS trả lời HS đọc chú ý HS thảo luận theo nhóm. Sau 3 ph đại diện nhóm trình bày . Học sinh thảo luận theo nhóm ?4 và làm vào phiếu học tập Sau 5ph đại diện nhóm trình bày . Các nhóm khác theo dõi và chữa. -HS đọc hai tính chất - HS đọc, ghi nhớ tính chất . 1. Định nghĩa ?1 a) S = 15.t b) m = D.V m = 7800.V * Nhận xét: Các công thức trên đều có điểm giống nhau: đại lượng này bằng dậi lượng kia nhân với 1 hằng số khác không * Định nghĩa (sgk) ?2 y = .x (vì y tỉ lệ thuận với x) Vậy x tỉ lệ thuận với y theo hệ số * Chú ý: SGK ?3 Cột a b c d Chiều cao (mm) 10 8 50 30 Khối lượng (tấn ) 10 8 50 30 2. Tính chất ?4 a) Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận => y1 = kx1 hay 6 = k.3 => k = 2 . Vậy hệ số tỉ lệ là 2 b) y2 = kx2 = 2.4 = 8 y3 = 2.5 =10 y4= 2.6 =12 => ( chính là hệ số tỉ lệ ) c) * Tính chất (SGK) 4. Củng cố: (15’') * Câu hỏi khắc sâu hai tính chất : + Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi chính là số nào ? (TL : Hệ số tỉ lệ ) + Lấy VD ở ?4 để minh hoạ cho T/C 2 của đại lượng tỉ lệ thuận . - Yêu cầu học sinh làm các bài tập 1; 2; 3 (tr53, 54- SGK) 5. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Làm các bài 4 (tr54-SGK), bài tập 1 7(tr42, 43- SBT) IV. Rút kinh nghiệm và bổ sung : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tiết 24 MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN I. Mục tiêu: - HS biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ - HS biết liên hệ với các bài toán trong thực tế - Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học trong quá trình giải toán. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ (Ghi cách giải 2 của bài toán 1, chú ý, nội dung ?1, bài toán 2) HS: Bảng nhóm , bút dạ . III-Tiến trình dạy học : 1. Tổ chức lớp: 2. Kiểm tra bài cũ (7’) - HS1: Định nghĩa 2 đại lượng tỉ lệ thuận ? Làm bài tập 4 (tr54- SGK ) Đáp án : Vì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 0,8 => x = 0,8 y (1) Và y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ 5 => y = 5z (2) Từ (1) và (2) => x = 0,8 . 5z = 4z => x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ 4 - HS2: Phát biểu tính chất của 2 đl tỉ lệ thuận . 3. Bài giảng: (24’) Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Ghi bảng - Yêu cầu học sinh đọc đề bài ? Đề bài cho biết điều gì? yêu cầu tìm gì ? ? m và V là 2 đl có quan hệ với nhau như thế nào ? Nếu gọi KL của hai thanh chì lần lượt là m1(g) và m2(g) thì ta có tỉ lệ thức nào ? ? m1 và m2 còn quan hệ với nhau như thế nào? ?Làm thế nào để tìm được m1 và m2. - GV đưa lên bảng phụ cách giải 2 và hướng dẫn học sinh - GV đưa ?1 lên bảng phụ -Yêu cầu HS hoạt động các nhân. - Trước khi học sinh làm giáo viên gợi ý hướng dẫn HS phân tích để có GV Gợi ý cách 2: V cm3 10 15 10+15 1 m (g) 89 222, 8,9 - GV: Để nẵm được 2 bài toán trên phải nắm được m và V là 2 đl tỉ lệ thuận và sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để làm. - Đưa nội dung bài toán 2 lên bảng phụ - Yêu cầu học sinh đọc đề bài. HS thảo luận theo nhóm. GV theo dõi và chữa , chú ý cách trình bày bài cho HS - 1 học sinh đọc đề bài - HS trả lời theo câu hỏi của giáo viên HS: là hai đại lượng tỉ lệ thuận HS: HS làm dưới sự gợi ý của GV HS theo dõi HS đọc đề toán tóm tắt : m1 = 89 (g) m2 = 133,5 (g) HS: Trình bày bài vào bảng cá nhân dưới sự gợi ý của HS HS theo dõi làm cách 2 dưới sự gợi ý của GV 2 HS đọc chú ý SGK HS đọc đề bài , tóm tắt HS hoạt động nhóm .Sau 5 ph đại diện nhóm trình bày . Các nhóm khác nhận xét 1. Bài toán 1 Gọi khối lượng của 2 thanh chì tương ứng là m1 (g) và m2 (g), vì khối lượng và thể tích là 2 đại lượng tỉ lệ thuận nên: Theo bài (g), áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: Vậy khối lượng của 2 thanh chì lần lượt là 135,6 g và 192,1 g ?1 Giả sử KL của mỗi thanh KL tương ứng là m1 g và m2 g . Do KL và thể tích của vật thể là hai đại tỉ lệ thuận nên ta có : => m1=8,9.10=89(g) = 8,9=> m2= 8,.15= 133,5(g) TL:hai KL nặng: 89(g)&133,5(g) * Chú ý: SGK 2. Bài toán 2 Gọi số đo các góc của tam giác ABC là A,B C thì theo ĐK đề bài Vậy số đo các góc của tam giác ABC là : 30o ; 60o ; 90o 4. Củng cố: (12') - GV yêu cầu HS làm bài tập 5 (sgk-tr55) Bài Tập 5(sgk-tr55): học sinh tự làm a) x và y là 2 đl tỉ lệ thuận vì b) x và y không tỉ lệ thuận với nhau vì: Bài tập 6 (sgk-tr55) a) Vì khối lượng và chiếu dài cuộn dây thép tỉ lệ thuận nên : b) Khi y = 4,5 kg = 4500 (g) (m).Vậy cuộn dây dài 180m 5. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Làm bài tập 7, 8, 11 (tr56- SGK). Làm bài tập 8, 10, 11, 12 (tr44- SGK). IV. Rút kinh nghiệm và bổ sung : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần 13 Tiết 25 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - HS làm thành thạo các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận, chia tỉ lệ. - HS có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải toán - HS biết nhận biết thêm về nhiều bài toán liên quan đến thực tế. II. Chuẩn bị: *GV: Bảng phụ bài tập 11 (tr56- SGK) Gọi x, y, x lần lượt là số vòng quay của kim giờ, kim phút, kim giây trong cùng một thời gian, a) Điền số thích hợp vào ô trống. b) Biểu diễn y theo x c) Điền số thích hợp vào ô trống x 1 2 3 4 y y 1 6 12 18 z *HS: bảng nhóm. III. Tiến trình dạy học: 1. Tổ chức lớp 2. Kiểm tra bài cũ (10’) - Hai học sinh lên bảng làm bài tập 8(tr56- SBT) a) x và y là 2 đl tỉ lệ thuận vì b) x và y không tỉ lệ thuận với nhau vì: 3. Bài giảng: (28’) Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Ghi bảng - Yêu cầu học sinh đọc bài toán ? Tóm tắt bài toán ? Khối lượng dâu và đường là 2 đại lượng như thế nào ? Lập hệ thức rồi tìm x. GV yêu cầu HS làm bài tập 9 (tr56- SGK) ? Bài toán trên có thể phát biểu đơn giản như thế nào - HS: Chia 150 thành 3 phần tỉ lệ với 3; 4 và 13 - GV kiểm tra bài của 1 số học sinh - Yêu cầu học sinh đọc đề bài - GV theo dõi nhận xét và chữa , chú ý cách trình bày cho chính xác . - GV yêu cầu HS làm bài tập 11 (tr56 - SGK) GV đưa đề bài bằng bảng phụ , cho thi theo nhóm . a) x 1 2 3 4 y c) y 1 6 12 18 z - 1 học sinh đọc đề bài HS: 2 kg dâu cần 3 kg đường 2,5 kg dâu cần x kg đường - HS: 2 đl tỉ lệ thuận - Cả lớp làm bài vào vở, 2 học sinh lên bảng làm - Hs đọc đề bài Tóm tắt đề bài - HS hoạt động cá nhân - Cả lớp làm bài . - Cả lớp thảo luận nhóm - Các nhóm thảo luận . Sau3 ph đại diên nhóm trình bày bài . - HS tổ chức thi đua theo nhóm. Mỗi đội có 5người , mỗi ngươì làm một câu , người làm xong chuyển bút cho người tiếp theo, người sau có thể sửa bài của người trước . Đội nào làm đúng và nhanh là đội đó thắng I-Chữa bài tập II- Luyện tập Bài tập 7 (tr56- SGK) 2 kg dâu cần 3 kg đường 2,5 kg dâu cần x kg đường Bài giải : Khối lượng dâu và đường l ... nh hoạ. ? Khi nào 2 đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau. Lấy ví dụ minh hoạ. - Giáo viên treo bảng ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch và nhấn mạnh sự khác nhau của hai tương quan này . - Giáo viên đưa ra bài tập. GV yêu cầu Học sinh thảo luận theo nhóm và làm ra phiếu học tập - Giáo viên thu phiếu học tập của các nhóm , nhận xét , chữa - Giáo viên chốt kết quả. ? Đồ thị của hàm số y = ax (a0) có dạng như thế nào. - Giáo viên đưa bài tập 2 - Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm - Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm. - Học sinh trả lời câu hỏi VD: Trong CĐ đều , quãng đường và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ thuận VD: Cùng một công việc , số người làm và thời gian làm là hai đại lượng tỉ lệ nghich - Học sinh chú ý theo dõi Học sinh thảo luận theo nhóm và làm ra phiếu học tập - Học sinh nhận xét, bổ sung HS trả lời. - Học sinh đứng tại chỗ đọc đề bài HS hoạt động nhóm , các nhóm nhận xét kết quả 1. Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch - Khi y = k.x (k 0) thì y và x là 2 đại lượng tỉ lệ thuận. - Khi y = thì y và x là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch. Bài tập 1: Chia số 310 thành 3 phần a) Tỉ lệ thuận với 2; 3; 5 b) Tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5 Bài làm : a) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là a, b, c ta có: a = 31.2 = 62 b = 31.3 = 93 c = 31.5 = 155 b) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là x, y, z ta có: 2x = 3y = 5z 2. Ôn tập về hàm số - Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ Bài tập 2: Cho hàm số y = -2x (1) a) Biết A(3; y0) thuộc đồ thị của hàm số trên . Tính y0 ? b) B(1,5; 3) có thộc đồ thị hàm số y = -2x không ? Bài làm a) Vì A(1) y0 = -2.3 = -6 b) Xét B(1,5; 3) Khi x = 1,5 y = -2.1,5 = -3 ( 3) B (1) 4. Củng cố: (2') - Nhắc lại cách làm các dạng toán hai phần trên 5. Hướng dẫn học ở nhà:(1') - Ôn tập theo các câu hỏi chương I, II. - Làm lại các dạng toán đã chữa trong 2 tiết trên. - Chuẩn bị kiểm tra học kỳ môn toán trong 2 tiết. IV. Rút kinh nghiệm và bổ sung : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tiết 39 ÔN TẬP HỌC KÌ I (tt) I. Mục tiêu: - Học sinh có kĩ năng giải các dạng toán ở chương I, II. - Thấy được ứng dụng của toán học trong đời sống. - Rèn tính cẩn thận chính xác , phát triển tư duy lôgíc. II. Chuẩn bị: - Bảng phụ III. Tiến trình dạy học: 1. Tổ chức lớp: (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (4') Kiểm tra sự làm bài tập của 2 học sinh. 3. Bài giảng: (29’) Hoạt động của Thầy, trò Ghi bảng a) Tìm x b) - 2 học sinh lên bảng trình bày phần a, phần b - Một số học sinh yếu không làm tắt, giáo viên hướng dẫn học sinh làm chi tiết từ đổi số thập phân phân số , , quy tắc tính. - Học sinh đọc kĩ yêu cầu bài tập 2 - Giáo viên lưu ý: - 1 học sinh khá nêu cách giải - 1 học sinh TB lên trình bày. - Các học sinh khác nhận xét. - 1 học sinh nêu cách làm phần a, b sau đó 2 học sinh lên bảng trình bày. - Giáo viên lưu ý phần b: Không lên tìm điểm khác mà xác định luôn O, A để vẽ đường thẳng. - Lưu ý đường thẳng y = 3 - Yêu cầu học sinh làm chi tiết từng phép toán. - Gọi 3 học sinh TB lên bảng làm 3 phần của câu a - 2 học sinh khá làm phần b: Giả sử A(2, 4) thuộc đồ thị hàm số y = 3x2-1 4 = 3.22-1 4 = 3.4 -1 4 = 11 (vô lí) điều giả sử sai, do đó A không thuộc đôd thị hàm số. Bài tập 1 (6') a) b) Bài tập 2: (6') Tìm x, y biết 7x = 3y và x - y = 16 Vì Bài tập 3 (6') Cho hàm số y = ax a) Biết đồ thị hàm số qua A(1;2) tìm a b) Vẽ đồ thị hàm số Bg: a) Vì đồ thị hàm số qua A(1; 2) 2 = a.1 a = 2 hàm số y = 2x b) Bài tập 4 (6') Cho hàm số y = 3x2 - 1 a) Tìm f(0); f(-3); f(1/3) b) Điểm A(2; 4); B(-2; 11) điểm nào thuọc đồ thị hàm số trên. HD: a) f(0) = -1 b) A không thuộc B có thuộc 4 Củng cố: (6') - Giáo viên nêu các dạng toán kì I. 5. Hướng dẫn học ở nhà:(5') Bài tập 1: Tìm x Bài tập 2: Tìm x, y: 3x - 2y = 0 và x + 3y = 5 IV. Rút kinh nghiệm và bổ sung : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần 17 - Tiết 35-36 Ngày KT: 6-1-2006 kiểm tra học kì I Trường THCS Hồng khê Đề thi kiểm tra chất lượng học kỳ I Năm học: 2005 – 2006 Môn: Toán 7 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính a. b. c. ( Bài 2: (2 điểm) a.Khoanh tròn vào đáp đúng: Nếu thì x bằng A:12; B:36; C:2; D:3 b.Vẽ đồ thị hàm số y = Bài 3: (2 điểm) Tính các góc của . Biết các góc A; B; C tỉ lệ với 4; 5; 9 Bài 4: (4,5 điểm) a. Cho đường thẳng a song song với đường thẳng b, đường thẳng c vuông góc với đường thẳng a. Vậy: A: Đường thẳng c // b B: Đường thẳng c ^ b C: Đường thẳng c không cắt b. Hãy viết câu trả lời đúng vào bài kiểm tra. b. Cho , góc A = 900; AB = AC. Điểm K là trung điểm của BC. + Chứng minh = . + Từ C kẻ đường thẳng vuống góc với BC, cắt BA kéo dài tại E. Chứng minh: EC // AK? là tam giác gì? Ngày soạn:14/11/2007 Tiết 40 Ngày giảng:19/11/2007 Trả bài kiểm tra học kì (Phần đại số) I. Mục tiêu: *Về kiến thức : - Nhận xét đánh giá kết quả toàn diện của học sinh qua bài làm tổng hợp phân môn: Đại số *Về kĩ năng : - Đánh giá kĩ năng giải toán, trình bày diễn đạt một bài toán. *Về TDTĐ : - Học sinh đợc củng cố kiến thức, rèn cách làm bài kiểm tra tổng hợp. - Học sinh tự sửa chữa sai sót trong bài. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: chấm bài, đánh giá ưu nhược điểm của học sinh. - Học sinh: xem lại bài kiểm tra, trình bày lại bài KT vào vở bài tập III. Phơng pháp dạy học: *Phơng pháp gợi mở ,vấn đáp kết hợp hoạt động nhóm . IV. Tiến trình dạy học: 1. Tổ chức lớp: (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (2') - Giáo viên kiểm tra việc trình bày lại bài KT vào vở bài tập của học sinh. 3. Bài giảng: 1. Đề bài: Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính a. b. c. ( Bài 2: (2 điểm) a.Khoanh tròn vào đáp đúng: Nếu thì x bằng A:12; B:36; C:2; D:3 b.Vẽ đồ thị hàm số y = Bài 3: (2 điểm) Tính các góc của . Biết các góc A; B; C tỉ lệ với 4; 5; 9 2. Đáp án và biểu điểm: Bài 1 (1,5đ) Bài 2 (2đ) a) Đáp án B đúng 1đ b) Vẽ đúng 1đ Bài 3 (2đ) Gọi số đo góc A, B, C của ABC là x, y, z ta có: x + y + z = 180 Vì x, y, z tỉ lệ với 4; 5; 9 nên ta có: x = 40; y = 50; z = 90 Vậy 3. Nhận xét: - Bài 1: Một số em làm tốt, chính xác, trình bày khoa học tuy nhiên một số em không biết rút gọn khi nhân hoặc bị nhầm dấu, không biết thực hiện phép tính luỹ thừa - Với bài tập 2, nhiều em không vẽ được đồ thị hoặc vẽ được nhưng không chính xác, nhiều em vẽ hoành độ bằng 1, tung độ cũng bằng 1. Chia các đoạn đơn vị không đều, vẽ bằng tay... - Bài tập 3: đa số làm được, trình bày rõ ràng, sạch đẹp: Hưởng (7C), Trường (7C), Hương (7B), ... Còn một số em ra đúng đáp số nhưng lập luận không chặt chẽ, trình bày cẩu thả, bẩn: Đại, Luân (7B), Tường, Nghĩa (7C), ... 4. Củng cố:(7') - Học sinh chữa các lỗi, sửa chỗ sai vào vở bài tập 5. Hướng dẫn về nhà:(1') - Làm các bài tập còn lại phần ôn tập. V- Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: