Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 78+79 (Bản 3 cột)

Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 78+79 (Bản 3 cột)

I. Mục tiêu:

- H/s hiểu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu, nhận biết được phân số âm, dương.

- Có kỹ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương để so sánh phân số.

II. Chuẩn bị:

 Bảng phụ 4: ?1; ?3; 37ab.

III. Tiến trình bài dạy:

1. Ổn định:

2. Ktbc:

- Quy tắc qui đồng mẫu nhiều phân số. Ap dụng qui đồng: và .

3. Bài mới:

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 585Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 78+79 (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 78:	So sánh phân số
Ngày soạn
Ngày dạy.
I. Mục tiêu: 	
H/s hiểu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu, nhận biết được phân số âm, dương.
Có kỹ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương để so sánh phân số.
II. Chuẩn bị:
 	Bảng phụ 4: ?1; ?3; 37ab.
III. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định:
2. Ktbc:
Quy tắc qui đồng mẫu nhiều phân số. Aùp dụng qui đồng: và .
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
- So sánh 2 phân số: và ? ® cách so sánh 2 phân số không cùng mẫu đã học ở cấp I? ® nếu tử và mẫu là các số nguyên thì việc so sánh sẽ thực hiện như thế nào? ® cách so sánh 2 phân số cùng mẫu dương? ® so sánh tử.
- Cách so sánh 2 số nguyên?
- H/s thực hiện các ví dụ.
- Làm : bảng phụ 1.
 + Thu phiếu, kiểm tra, nhận xét.
- Làm như thế nào để so sánh 2 phân số và . Nhờ vào quy tắc so sánh 2 phân số có cùng mẫu dương?
- Ghi kết quả lên phiếu.
- Báo cáo kết quả.
- Nhận xét.
- Bổ sung.
- 1 h/s trả lời. Nhận xét. 
- Nêu kết quả. Giải thích.
- Làm trên phiếu.
- Báo cáo kết quả.
- Đọc ví dụ ở mục 2. Phát hiện cách so sánh.
1. So sánh 2 phân số cùng mẫu: 
a. Quy tắc:	Sgk.
b. Ví dụ:
 vì 7 < 9
 vì –2 > -7
 vì 3 > -5
2. So sánh 2 phân số không cùng mẫu:
a. Quy tắc:	Sgk.
b. Ví dụ:
 1) Mẫu âm ® dương.
 2) Qui đồng mẫu.
 3) So sánh các phân số đã qui đồng. ® Quy tắc.
- Thực hiện ví dụ.
- Làm .
Chú ý: rút gọn rồi qui đồng.
- Làm (2) ® nhận xét.
- Làm theo 3 bước trên phiếu.
So sánh và 
* 
* Qui đồng”
 , 
 vì -4 < -3
Nên: 
Hay: 
c. Nhận xét:	Sgk.
 4.Củng cố:
Nêu quy tắc so sánh 2 phân số cùng mẫu, khác mẫu.
Làm bt 37; 38. (Bảng phụ 3; 4)
 5.Hướng dẫn về nhà:
Học bài.
Làm bt còn lại.
Tiết 79:	Phép cộng phân số
Ngày soạn
Ngày dạy.
I. Mục tiêu: 	
H/s hiểu và vận dụng được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu.
H/s có kỹ năng cộng phân số nhanh và đúng.
Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng (có thể rút gọn phân số trước khi cộng).
II. Chuẩn bị:
 III. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định:
2. Ktbc:
Quy tắc so sánh 2 phân số cùng mẫu. So sánh: ; ; .
Quy tắc so sánh 2 phân số không cùng mẫu. Làm bài tập 39 .
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
- Ở cấp I: cộng 2 phân số cùng mẫu cộng như thếù nào? Aùp dụng: + ® việc cộng 2 phân số áp dụng được khi tử và mẫu là các số nguyên.
- Tính: + ; + .
- H/s thực hiện các ví dụ.
 + Thu phiếu, kiểm tra, nhận xét.
- G/v nêu lại quy tắc.
- Làm , .
- Khi các phân số không cùng mẫu phải làm như thế nào để vận dụng được quy tắc vừa học?
- Nêu quy tắc.
- Làm .
 + Thu phiếu, kiểm tra, nhận xét.
- Hình vẽ của bài thể hiện quy tắc gì?
- Nêu quy tắc đã học.
- Làm trên phiếu.
- Làm trên phiếu.
- Nêu kết quả.
- Nhận xét.
- Làm trên phiếu. 
® phải quy đồng mẫu số rồi cộng 2 phân số đã qui đồng.
- Nêu quy tắc.
- Nhận xét.
- Làm ?3 trên phiếu.
- Nêu kết quả.
- Nhận xét.
1. Cộng 2 phân số cùng mẫu: 
a. Quy tắc:	Sgk.
b. Ví dụ:
2. Cộng 2 phân số không cùng mẫu:
a. Quy tắc:	Sgk.
b. Ví dụ:
 4.Củng cố:
Phát biểu quy tắc cộng 2 phân số cùng mẫu, khác mẫu.
Làm bt 42.
 5.Hướng dẫn về nhà:
Học bài. (2 quy tắc)
Làm bt 43.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_6_tiet_7879_ban_3_cot.doc