Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 63+64 (Bản 3 cột)

Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 63+64 (Bản 3 cột)

A.MỤC TIÊU

*Kiến thức: hiểu được tính chất cơ bảng của phép nhân, giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng

*Kỹ năng: bước đầu tìm dấu của tích nhiều số nguyên

*Thái độ: có ý thức bước đầu vận dụng các tính chất trong tính toán và biến đổi biểu thức

B.CHUẨN BỊ

-Giáo viên: bảng hệ thống các tính chất của phép nhân trong N, nam châm

-Học sinh: đọc trước bài mới, ôn tập tính chất của phép nhân trong N

C.CÁC BƯỚC LÊN LỚP

1.ổn định tổ chức

2.Kiểm tra bài cũ

3.Bài mới

GV: đặt vấn đề như sgk

Hoạt động 1

1.Tính chất giao hoán

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 619Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 63+64 (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 63 Tính chất của phép nhân
Soạn ngày: 
Dạy ngày: 
A.Mục tiêu
*Kiến thức: hiểu được tính chất cơ bảng của phép nhân, giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng
*Kỹ năng: bước đầu tìm dấu của tích nhiều số nguyên
*Thái độ: có ý thức bước đầu vận dụng các tính chất trong tính toán và biến đổi biểu thức
B.Chuẩn bị
-Giáo viên: bảng hệ thống các tính chất của phép nhân trong N, nam châm
-Học sinh: đọc trước bài mới, ôn tập tính chất của phép nhân trong N
C.Các bước lên lớp
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới
GV: đặt vấn đề như sgk
Hoạt động 1
1.Tính chất giao hoán 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
?Phép nhân số nguyên có tính chất giao hoán không? cho ví dụ
Hs: có
Ví dụ: 3.4=4.3
Tính chất giao hoán
a.b=b.a
vd: 3.(-2)=(-2).3)=-6
Hoạt động 2
?theo em trong phép nhân số nguyên có tính chất kết hợp không? nếu có cho ví dụ
GV: nhờ tính chất giao hoán và kết hợp tính toán nhanh hơn
GV: nhấn mạnh thay đổi vị trí tuỳ ý của thừa số trong phép nhân ịkết quả nhanh
GV: cho hs làm ?1, ?2
GV: từ kết quả ?1,?2 em có nhận xét gì?
GV: cho hs làm bài 94
a.(-5).(-5).(-5).(-5) và tích trên mang dấu gì
Hs: có
Ví dụ: (3.4).(-2)=3.[4.(-2)]
=-24
hs nhắc lại chú ý
2 hs lên bảng lần lượt làm ?1,?2
hs: phát biểu nhận xét
hs: đáp án (-5)5
số mũ lẻ ịtích mang dấu “-“ (cơ số là số nguyên âm)
2.Tính chất kết hợp
(a.b).c=a.(b.c)
vd: [4.(-3).5]=(4.5).(-3)=-60
*chú ý: sgk
?1: tích một số chẵn các thừa số nguyên âm có dấu +
?2: tích một số lẻ các thừa số nguyên âm mang dấu –
*Nhận xét: trong một tích các số nguyên khác 0
a,b nếu có 1 số chẵn (lẻ) thừa số nguyên âm thì tích mang dấu “+” (“-“)
?a.1=?
?làm ?3,?4
GV: cho hs làm bài 95
(-1)3=1; 13=1
Hs: a.1=a
1 hs lên trình bày lời giải
?3, cả lớp làm vào vở
a.(-1)=(-1).a=-a
a.1=1.a=a
?4: bạn Bình nghĩa đúng 
vì 22=(-2)2=4; (-n)2=n2
Hoạt động 3 
Hoạt động 4
GV: yêu cầu hs nhắc lại tính chất pp của phép nhân với phép cộng trong N
GV: với a,b,cẻZ ta cũng có tính chất trên
GV: thay b+c thành b-c tính chất trên còn đúng không?
GV: cho hs hoạt động nhóm làm ?5
GV: nhận xét và cho điểm các nhóm
a,b,cẻN
a.(b+c)=ab+ac
hs nêu tính chất
b-c=b+(-c)
hs: phát biểu chú ý
dãy 1 làm phần a, dãy 2 làm phần b, sau 5’ nộp bài
hs nhóm khác nhận xét, bổ xung
b.(-3+3).(-5)=0.(-5)=0
(-3+3).(-5)=(-3).(-5)+3.(-5)
=15 +(-15)=0
cả hai đều có kết quả bằng 0
3.Nhân với 1
4.Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
a,b,cẻN
a.(b+c)=ab+ac
*Chú ý: tính chất trên cũng đúng với phép trừ
a(b-c)=ab-ac
?5.
a. (-8).(5+3)=-8.8=-64
(-8).(5+3)=(-8).5+(-8).3
=-40-24=-64
cả hai đều có cùng kết quả là -64
5.Củng cố
?Nhắc lại các tính chất của phép nhân trong Z, so sánh với tính chất phép nhân trong N
Bài 90a, 15.(-2).(-5).(-6)=[15.(-6)].[(-2).(-5)] =-90.10 =-900
Hoặc [15.(-2)].[(-5).(-6)] = -30.30 = -900
Bài 91 a. –57.11=-57(10+1)=-57.10+(-57).1=-570+(-57)=-627
Hoạt động 6
6.Hướng dẫn học về nhà
học thuộc các tính chất của phép nhân trong Z
làm tốt bài tập 91b,90b,92,93,96 sgk-T95
Tiết 64 Luyện tập
Soạn ngày: 
Dạy ngày: 
A.Mục tiêu
*Kiến thức : học sinh nắm vững các tính chất của phép nhân, kiểm tra 15’
*Kỹ năng: học sinh biết vận dụng các tính chất nào đó tính toán thông minh, linh hoạt, nhanh nhất, hợp lý nhất
*Thái độ: biết cách đơn giản hoá vấn đề, có ý thức quan sát đặc điểm thừa số từ đó tính hợp lý
B.Chuẩn bị
-Giáo viên: đề kiểm tra 15’
-Học sinh: học và làm bài tập về nhà
C.Các bước lên lớp
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
Hoạt động 1
Kiểm tra 15’
Câu hỏi: bài 92,93 sgk-T95
Đáp án 
Bài 92
a.(37-17).(-5)+23.(-13-17)
=20.(-5)+23.(-30)
=-100+(-690)
=-790
b.(-57).(67-34)-67(34-57)
=(-57).67+57.34-67.34+57.67
=(57-67).34=-10.34=-340
b. (-98).(1-246)-264.98
=98.246+(-98)-264.98
=-98
a.(-4).(+125).(-25).(-6).(-8)
=[(-4).(-25)].[125.(-8)].(-6)
=100.(-1000).(-6)=600.000
3.Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Hoạt động 2 (25p)
GV: cho hs lên chữa bài 92,93
GV: cho hs làm bài 96
?ta áp dụng tính chất nào?
GV: hs đứng tại chỗ làm
GV: ghi lên bảng
A(b+c)=ab+ac
GV: hướng dẫn học sinh xét về dấu ịnhận xét và so sánh
GV: ghi phần b làm tương tự
?nêu cách làm bài 98a
GV: phần b làm tương tự
GV: hướng dẫn bài 100
Thay đồng thời m=2, n=3 vào biểu thức m.n2 rồi tìm kết quả
2hs theo yêu cầu lên bảng làm, hs khác nhận xét, bổ xung
hs : tính chất 4
hs đứng tại chỗ làm a,b
b,63.(-25)+25.(-23)
=25(-23)-25.63
=25(-23-63)
=25.(-86)=-2150
Hs: chỗ nào có a thay bằng 8 sau đó tính tích
(-125).(-13).(-8)
=[(-125).(-8)].(-13)
=1000.(-13)=-13000
với m=2, n=3
m.n2=2.32=2.9=18
vậy đáp án số b
Luyện tập 
Chữa bài 92,93
Bài 96 sgk-T95
a.237.(-26)+26.137
=-26.(237-137)=-26.100
=-2600
b.63.(-25)+25.23
=25.(23-63)=25.40=1000
Bài 97 so sánh
a.(-16).1253.(-8).(-4).(-3) với 0
xét dấu của tích
(-16).(-8).(-4).(-3).1253 kết quả là dấu “+”ị
(-16).1253.(-8).(-4).(-3)>0
Bài 98.Tính giá trị biểu thức
a.(-125).(-13).(-a) với a=8
với a=8 ta có
(-125).(-13).(-8)=-13000
bài 99a
áp dụng tính chất: 
a(b-c)=ab-ac
điền vào ô trống
a. [-7].(-13).8.(-13)=(-7+8).(-13)=-13
4.Củng cố
?nhắc lại tính chất của phép nhân, cách nhóm để tính nhanh, hợp lý
Hoạt động 4
5.Hướng dẫn học
học thuộc các tính chất của phép nhân, cách hoàn thiện các bài tập, sách bài tập

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_6_tiet_6364_ban_3_cot.doc