I . Mục tiêu :Giúp học sinh
Về kiến thức:
- Hiểu rõ 1 số pp suy luận toán học .
- Nắm vững các pp cm trực tiếp và cm bằng phản chứng .
- Biết phân biệt được giả thiết và kết luận của định lý .
- Biết phát biểu mệnh đề đảo , định lý đảo , biết sử dụng các thuật ngữ : “điều kiện cần” ,
“điều kiện đủ” , “điều kiện cần và đủ” trong các phát biểu toán học.
Về kỹ năng :
Chứng minh được 1 số mệnh đề bằng pp phản chứng .
II . Đồ dùng dạy học :
Giáo án , sách giáo khoa
III.Các hoạt động trên lớp
1).Kiểm tra bài củ
Câu hỏi : Cho ví dụ một mệnh đề có chứa và nêu mệnh đề phủ định ,một mệnh đề có chứa và nêu mệnh đề phủ định
2).Bài mới
Chương trình đại số lớp 10 ban A_ Nâng cao Môn toán nâng cao (Aùp dụng từ năm học 2006-2007) Cả năm : 35 tuần x 4 tiết/tuần = 140 tiết . Học kỳ I : 18 tuần x 4 tiết/tuần = 72 tiết . Học kỳ II : 17 tuần x 4 tiết/tuần = 68 tiết . Các loại bài kiểm tra trong 1 học kỳ: Kiểm tra miệng :1 lần /1 học sinh. Kiểm tra 15’ : Đs 2 bài, Hh 2 bài. T/hành toán 1 bài Kiểm tra 45’ : Đại số 2 bài, Hình học 1 bài. Kiểm tra 90’ : 1 bài (Đs,Hh) cuối HK I, cuối năm . I. Phân chia theo học kỳ và tuần học : Cả năm 140 tiết Đại số 90 tiết Hình học 50 tiết Học kỳ I 18 tuần 72 tiết 46 tiết 10 tuần đầu x 3 tiết = 30 tiết 8 tuần cuối x 2 tiết = 16 tiết 26 tiết 10 tuần đầu x 1 tiết = 10 tiết 8 tuần cuối x 2 tiết = 16 tiết Học kỳ II 17 tuần 68 tiết 44 tiết 10 tuần đầu x 3 tiết = 30 tiết 7 tuần cuối x 2 tiết = 14 tiết 24 tiết 10 tuần đầu x 1 tiết = 10 tiết 7 tuần cuối x 2 tiết = 14 tiết II. Phân phối chương trình :Đại số Chương Mục Tiết thứ I). Mệnh đề-Tập hợp(13 tiết) 1) Mệnh đề và mệnh đề chứa biến 1-2 2) Aùp dụng mệnh đề vào suy luận toán học 3-4 Luyện tập 5-6 3) Tập hợp và các phép toán trên tập hợp 7 Luyện tập 8-9 4) Số gần đúng và sai số 10-11 Câu hỏi và bài tập ôn tập chương 12 Kiểm tra 45 phút (tuần thứ 5) 13 II) Hàm số bậc nhất và bậc hai (10 tiết) 1) Đại cương về hàm số 14-15-16 Luyện tập 17 2) Hàm số bậc nhất tuần 6 18 Luyện tập 19 3) Hàm số bậc hai 20-21 Luyện tập 22 Câu hỏi và bài tập ôn tập chương 23 III) Phương trình và hệ phương trình (17 tiết) 1) Đại cương về phương trình 24-25 2) Phương trình bậc nhất và bậc hai 1 ẩn 26-27 Luyện tập 28-29 3)Một số ptrình quy về pt bậc nhất hoặc bậc hai t10,11 30-31 Ltập ( thhành gtoán trên mtính #500MS, 570MS) t11,12 32-33 Kiểm tra . t12 34 4) Hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn t13 35-36 Luyện tập(thhành gtoán trên mtính #500MS,570MS)t14 37 5) Một số ví dụ về hệ phương trình bậc hai 2 ẩn t14 38 Câu hỏi và bài tập ôn tập chương t15 39 IV) Bất đẳng thức và bất phương trình (26 tiết) 1) Bất đẳng thức và chứng minh bất đẳng thức t15,16 40-41 Kiểm tra cuối học kỳ I t16 42 1) Bất đẳng thức và chminh bđthức(tiếp) Luyện tập t17 43-44 Ôn tập cuối học kỳ I t18 45 Trả bài kiểm tra cuối học kỳ I t18 46 2) Đại cương về bất phương trình t19 47 3) Bất phương trình và hệ bất ph trình bâïc nhất một ẩn t19 48-49 Luyện tập t20 50 4) Dấu của nhị thức bậc nhất t20 51 Luyện tập t20 52 5) Bất phương trình và hệ bất ptrình bậc nhất hai ẩn t21 53-54 Luyện tập t21 55 6) Dấu của tam thức bậc hai t22 56 7) Bất phương trình bậc hai t22 57-58 Luyện tập t23 59-60 8)Một số Phương trình và bpt quy về bậc hai t23,24 61-62 Luyện tập t24 63 Câu hỏi và bài tập ôn tập chương t24 64 Kiểm tra 45 phút (tuần thứ 7) t25 65 V) Thống kê (9 tiết) 1) Một vài khái niệm mở đầu t25 66 2) Trình bày một mẫu số liệu t25,26 67-68 Luyện tập t26 69 3) Các số đặc trưng của mẫu số liệu t26,27 70-71 Luyện tập t27 72 C/hỏi &bt ôn chương(th gt / mtính #500MS, 570MS)t28 73 Kiểm tra t28 74 VI) Góc lượng giác và công thức lượng giác (15 tiết) 1) Góc và cung lượng giác t29 75-76 Luyện tập t30 77 2) Giá trị lượng giác của góc (cung) lượng giác t30,31 78-79 Luyện tập t31 80 3) Giá trị lgiác của góc (cung) có liên quan đặc biệt t32 81 Luyện tập t32 82 4) Một số công thức lượng giác t33 83-84 Luyện tập t34 85 Kiểm tra cuối năm t34 86 Câu hỏi và bài tập ôn tập chương t35 87 Câu hỏi và bài tập ôn tập cuối năm t35,36 88-89 Trả bài kiểm tra cuối năm t36 90 TRƯỜNG THPT TX CAO LÃNH ****** GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10A Năm học : 2006-2007 Chương 1 Mệnh đề – Tập hợp ****** Tiết 1,2 §1. MỆNH ĐỀ I).Mục tiêu: - Hs nắm được khái niệm mệnh đề , nhận biết được một câu có phải là mệnh đề hay không - Hs nắm được các khái niệm mệnh đề phủ định , kéo theo , tương đương . - Hs biết lập mệnh đề phủ định của một mệnh đề , lập mệnh đề kéo theo và mệnh đề tương đương từ hai mệnh đề đã cho và xác định được tính đúng sai của các mệnh đề này - Hs hiểu được mệnh đề chứa biến là một khẳng định chứa một hay một số biến, nhưng chưa phải là một mệnh đề Biết biến mệnh đề chứa biến thành mệnh đề bằng cách : hoặc gán cho biến giá trị cụ thể trên miền xác định của chúng , hoặc gán các kí hiệu và vào phía trước nó Biết sử dụng các kí hiệu và trong các suy luận toán học Biết phủ định một mệnh đề có chứa kí hiệu và II).Đồ dùng dạy học: Giáo án , sgk III).Các hoạt động trên lớp: 1).Kiểm tra bài củ: 2).Bài mới:Dự kiến t1:1,2,3,4 và t2 :5,6,7 Tg Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1).Mệnh đề là gì? Mệnh đề là một câu khẳng định đúng hoặc một câu khẳng định sai Một câu khẳng định đúng gọi là một mệnh đề đúng Một câu khẳng địng sai gọi là một mệnhn đề sai 2).Mệnh đề phủ định Cho mệnh đề P. Mệnh đề “Không phải P” được gọi là mệnh đề phủ định của P Ký hiệu : . Nếu P đúng thì sai Nếu P sai thì đúng 3).Mệnh đề kéo theo: Cho hai mệnh đề P&Q. Mệnh đề “Nếu P thì Q” được gọi là mệnh đề kéo theo, ký hiệu là PQ Ta thường gặp các tình huống : P đúng&Qđúng:PQđúng P đúng & Q sai :PQ sai Cho mệnh đề kéo theo PQ . mệnh đề Q P được gọi là mệnh đề đảo của mệnh đề PQ 4).Mệnh đề tương đương: Cho hai mệnh đề P&Q. Mệnh đề có dạng “P nếu và chỉ nếu Q” được gọi là mệnh đề tương đương. Ký hiệu : PQ *Mệnh đề PQ đúng khi PQ đúng & QP đúng và sai trong các trường hợp còn lại *Mệnh đề PQđúng nếu P&Q cùng đúng hoặc cùng sai Ví dụ 1 (sgk) Gọi hs cho thêm ví dụ a) Hà nội là thủ đô nước Việt Nam b) Thượng Hải là một thành phố của Aán Độ c) 1+1=2 d) Số 27 chia hết cho 5 Ta gọi các câu trên là các mệnh đề lô gíc gọi tắt là mệnh đề. Chú ý : Mệnh đề phủ định của P có thể diễn đạt theo nhiều cách khác nhau. HĐ1: Gọi hs trả lời Ví dụ3: Sgk Còn nói “P kéo theo Q” hay “P suy ra Q” hay “Vì P nên Q “ Ví dụ4 Sgk . Gv giải thích Ví dụ 5 Sgk . Gv giải thích Ví dụ6: Gọi hs đọc “P khi và chỉ khi Q” HĐ3 Gọi hs trả lời Chú ý : Câu không phải là câu khẳng định hoặc câu khẳng định mà không có tính đúng sai thì không là mệnh đề .(các câu hỏi, câu cảm thán không phải là 1 mđề ) Ví dụ 2 (sgk) Gọi hs cho thêm ví dụ Hai bạn An và Bình đang tranh luận với nhau . Bình nói:“2003 là số nguyên tố“. An khẳng định:” 2003 không phải là số nguyên tố“. Chẳng hạn P:” là số hữu tỉ” :” không phải là số hữu tỉ” hoặc :” là số vô tỉ” TL1 a) “Pa-ri không là thủ đô nước Anh”. Mệnh đề phủ định Đ b) “2002 không chia hết cho 4” Mệnh đề phủ định Đ HĐ2 PQ: “Nếu tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì nó có hai đường chéo bằng nhau” HĐ3 a) Đây là mệnh đề tương đương đúng vì PQ và QP đều đúng b)i) PQ:”Vì 36 chia hết cho 4 và chia hết cho 3 nên 36 chia hết cho 12 “; QP:”Vì 36 chia hết cho 12 nên 36 chia hết cho 4 và chia hết cho 3 “; PQ:”36 chia hết cho 4 và chia hết cho 3 nếu và chỉ nếu 36 chia hết cho 12 “ . ii)P đúng ,Q đúng ; PQ là Đ 5) Kn mệnh đề chứa biến: Ví dụ 7:Xét các câu khẳng định P(n):“Số n chia hết cho 3” , với n là số tự nhiên Q(x;y):“ y > x+3” với x và y là hai số thực . Đây là những mệnh đề chứa biến 6) Các kí hiệu ",$ a) Kí hiệu "(mọi,với mọi,tuỳ ý) “xX,P(x)” hoặc “xX:P(x)” Ví dụ 8: a)“xR, x2-2x+2 >0” . Đây là mệnh đề đúng b)“nN, 2n+1 là số nguyên tố ” là mệnh đề sai b) Kí hiệu $ (tồn tại,có,có ít nhất,..) “xX,P(x)” hoặc “xX:P(x)” Ví dụ 9: a)“nN,2n+1 chia hết cho n”. Đây là mệnh đề đúng b)”$xR,(x-1)2<0” là mđề sai 7). Mệnh đề phủ định của mệnh đề có chứa kí hiệu ",$ Cho mệnh đề chứabiến P(x) với xX. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “"xX,P(x)” là “$xX,” Cho mệnh đề chứa biến P(x) với xX. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “xX,P(x)” là “"xX, ” Giải thích :Câu khẳng định chứa 1 hay nhiều biến nhận giá trị trong 1 tập hợp X nào đó. Tùy theo giá trị của các biến ta được một mệnh đề Đ hoặc S Các khẳng định trên gọi là mệnh đề chứa biến H4 (sgk) Cho mđ chứa biến P(x) với xX. Khi đó khẳng định “Với mọi x thuộc X, P(x) đúng” là 1 mđề được ký hiệu “23+1 là số nguyên tố ” là mệnh đề sai H5 :(sgk) Cho mđ chứa biến P(x) với xX. Khi đó khẳng định “Tồn tại x thuộc X để P(x) đúng” là 1 mđề được ký hiệu Giải thích: a)n=3 thì 23+1=9 chia hết cho 3 b)xoR,ta đều có (xo-1)20 H6:sgk Ví dụ 10: Mệnh đề : “"nN, 2 là số nguyên tố” Mệnh đề phủ định : “nN,2+1 không phải là số nguyên tố” H7:(sgk) P(6):”6 chia hết cho 3” Đ Q(1;2):”2>1+3” S H4 : P(2) : “2 > 4” là mệnh đề sai P: “” là mệnh đề đúng Vì bất kỳ xR ta đều có x2-2x+2=(x-1)2+1>0 H5 : Mệnh đề “nN, n(n+1) là số lẻ” là mệnh đề sai Vì 2(2+1) là số lẻ là mđề sai H6: Mệnh đề “Tồn tại số nguyên dương n để 2n-1 là số nguyên tố” Là mệnh đề Đ, vì với n=3 thì 23-1 = 7 là số nguyên tố Ví dụ 11ï: "nN, 2n+1 chia hết cho n” có mệnh đề phủ định là : “nN, 2n+1 không chia hết cho n” H7: “Có ít nhất một bạn trong lớp em không có máy tính” 3)Củng cố: Mđề,mđề phủ định, mđề kéo theo, mđề tương đương, mđề chứa biến , ký hiệu , . 3)Dặn dò :bt 1,2,3,4,5 sgk trang 9, bt 6-11 trang 12 sgk . HD:1.a) Không là mệnh đề (câu mệnh lệnh );b) Mệnh đề sai ;c) Mệnh đề sai . 2.a) “Phương trình x2-3x+2 = 0 vô nghiệm” . Mệnh đề phủ định sai . b) “210 -1 không chia hết cho 11 “ . Mệnh đề phủ định sai; c) “Có hữu hạn số nguyên tố “ . Mệnh đề phủ định sai . 3) Mệnh đề PQ :” Tứ giác ABCD là hình vuông nếu và chỉ nếu tứ giác đó là hình chữ nhật có 2 đường chéo vuông góc “ và ” Tứ giác ABCD là hình vuông khi và ... X, ghi nhận kiến thức SGK 6/ a. Tìm để sin = 0 Khi đó cos bằng bao nhiêu? b. Tìm để cos = 0. khi đó sin bằng bao nhiêu? - NX sửa chữa. - Từ đ/n, kiến thức đã biết, ta có các tính chất sau: (SGK) 7. C/m t/c (3): cos² + sin² = 1 AM 8. Trên đ.tròn l.giác gốc A xét cung l.giác có số đo . Hỏi M nằm trong nửa mp nào thì cos > 0, trong nửa mp nào thì cos< 0? Vẽ hình minh hoạ. Cũng câu hỏi đó cho sin. Hđ 5: cho hs thực hiện I II III IV cos + - - + sin + + - - tan + - + - cot + - + - 3/. Củng cố: CH1:Phát biểu đ/n đường tròn lượng giác;Nêu đ/n giá trị lượng giác của sin và cosin CH2: Củng cố thông qua bài tập Giá trị lượng giác của sin 2250 là: a. b. - c. d. một giá trị khác 4/. Bài tập về nhà: 14, 15, 16 - SGK Tiết 81 §3. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC GÓC (CUNG) CÓ LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT. I) Mục tiêu: 1. Kiến thức cơ bản: Biết được mối liên hệ giữa các giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt và sử dụng được chúng. 2. Kỹ năng, kỹ xảo: Biết dùng hình vẽ để tìm và nhớ được các công thức về giá trị lượng giác của các góc (cung) có liên quan đặc biệt. Sử dụng các công thức để tìm các giá trị lượng giác. 3. Thái độ nhận thức: Phát triển tư duy trong quá trình giải bài tập lượng giác. II)/ Chuẩn bị phương tiện dạy học: a) Thực tiễn: b) Phương tiện dạy học: Bảng phụ, máy tính bỏ túi. III) Tiến trình tiết dạy: 1)Kiểm tra bài cũ: 2) Giảng bài mới: Hoạt động 1: Cho 2 cung 300 và (-300) - Hãy biển diển 2 cung đó trên đường tròn lượng giác. - Tính giá trị sin và cos của 2 cung đó. TG HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG CỦA GV NỘI DUNG - Nghe, hiểu, nhiệm vụ. - Thực hiện theo nhóm. - Trình bài kết quả vào giấy trong. - Trình chiếu và giải thích. - Giao nhiệm vụ, phiếu học tập có vẽ đường tròn lượng giác. - Phân nhóm, cho HS thực hiện. - Theo dõi, nhận xét bài làm của HS Hoạt động 2: Cho cung . Biểu diễn góc (cung) giá trị lượng giác sin và cos của (-) lên đường tròn lượng giác và nhận xét mối quan hệ giữa sin và sin(-), cos và cos(-). TG HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG CỦA GV NỘI DUNG - Nghe, hiểu, nhiệm vụ. - Thảo luận và trình bày lời giải vào phiếu học tập theo nhóm. - Cử đại diện của nhóm trình chiếu và giải thích khi GV gọi. - Giao nhiệm vụ cho HS. - Chia nhóm HS. - Quan sát HS làm bài. - Cho HS trình chiếu lời giải. - Nhận xét lời giải. - Nhận xét mối quan hệ tan, cot của hai cung và (-) 1)Hai góc đối nhau: sin(-) = -sin cos(-) = cos tan(-) = -tan cot(-) = -cot Hoạt động 3: Cho cung Biểu diễn góc (cung) giá trị lượng giác sin và cos của lên đường tròn lượng giác và nhận xét mối quan hệ sin và sin(), cos và cos(). TG HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG CỦA GV NỘI DUNG -Nghe, hiểu, nhiệm vụ. - Thảo luận và trình bày lời giải vào phiếu học tập theo nhóm. - Cử đại diện của nhóm trình chiếu và giải thích khi GV gọi. - Giao nhiệm vụ cho HS. - Chia nhóm HS. - Quan sát HS làm bài. - Cho HS trình chiếu lời giải. - Nhận xét lời giải. - Nhận xét mối quan hệ giữa tan, cot cuả hai cung và 2)Hai góc hơn kém nhau : sin()= -sin() cos()= -cos() tan()= tan() cot()= cot() Hoạt động 4: Cho cung . Biểu diễn góc (cung) giá trị lượng giác sin và cos của - lên đường tròn lượng giác và nhận xét mối quan hệ sin và sin(-), cos và cos(). TG HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG CỦA GV NỘI DUNG - Nghe, hiểu, nhiệm vụ. - Thảo luận và trình bày lời giải vào phiếu học tập theo nhóm. - Cử đại diện của nhóm trình chiếu và giải thích khi GV gọi - Giao nhiệm vụ cho HS. - Chia nhóm HS. - Quan sát HS làm bài. - Cho HS trình chiếu lời giải. - Nhận xét lời giải. - Nhận xét mối quan hệ giữa tan, cot cuả hai cung và 3)Hai góc bù nhau: sin()= sin() cos()= -cos() tan() = -tan () cot() = -cot () Hoạt động 5: Cho cung . Biểu diễn góc (cung) giá trị lượng giác sin và cos của lên đường tròn lượng giác và nhận xét mối quan hệ sin và sin(), cos và cos(). TG HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG CỦA GV NỘI DUNG - Nghe, hiểu, nhiệm vụ. - Thảo luận và trình bày lời giải vào phiếu học tập theo nhóm. - Cử đại diện của nhóm trình chiếu và giải thích khi GV gọi. - Giao nhiệm vụ cho HS. - Chia nhóm HS. - Quan sát HS làm bài. - Cho HS trình chiếu lời giải. - Nhận xét lời giải. - Nhận xét mối quan hệ giữa tan, cot của hai cung và 4)Hai góc phụ nhau: sin()= cos() cos()= sin() tan()= cot() cot()= tan() Hoạt động 6: Cho cos 10o=a, tính sin80o và sin(-100o) TG HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG CỦA GV NỘI DUNG - Nghe, hiểu, nhiệm vụ. - Thảo luận và trình bày lời giải vào phiếu học tập theo nhóm. - Cử đại diện của nhóm trình chiếu và giải thích khi GV gọi. - Giao nhiệm vụ cho HS. - Chia nhóm HS. - Quan sát HS làm bài. - Cho HS trình chiếu lời giải. - Nhận xét lời giải. - Cho HS ghi nhận xét SGK sin80o=sin(90o-10o) = cos10o= a sin(-100o)= -sin100o = -sin(180o-80o) = -sin80o= -cos10o=-a Hoạt động 7: Bằng mối liên quan giữa các giá trị lượng giác, các góc(cung) đặc biệt tính cos(), sin(), tan(), cot() theo sin, cos, tan, cot. TG HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG CỦA GV NỘI DUNG - Nghe, hiểu, nhiệm vụ. - Thảo luận và trình bày lời giải vào phiếu học tập theo nhóm. - Cử đại diện của nhóm trình chiếu và giải thích khi GV gọi. - Giao nhiệm vụ cho HS. - Chia nhóm HS. - Quan sát HS làm bài. - Cho HS trình chiếu lời giải. - Nhận xét lời giải. Ví dụ : sin()= -cos() cos()= sin() tan()= -cot() cot()= -tan() Hoạt động 8: Tính cos(), TG HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG CỦA GV NỘI DUNG - Nghe, hiểu, nhiệm vụ. - Thảo luận và trình bày lời giải vào phiếu học tập theo nhóm. - Cử đại diện của nhóm trình chiếu và giải thích khi GV gọi. - Giao nhiệm vụ cho HS. - Chia nhóm HS. - Quan sát HS làm bài. - Cho HS trình chiếu lời giải. - Nhận xét lời giải. cos() =cos()=cos() =cos()=-cos =- Hoạt động 9: Hãy sắp xếp thứ tự cho hợp lí rồi rút gọn biểu thức sau: tan10otan20otan30otan40otan50otan60otan70otan80o TG HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG CỦA GV NỘI DUNG - Nghe, hiểu, nhiệm vụ. - Thảo luận và trình bày lời giải vào phiếu học tập theo nhóm. - Cử đại diện của nhóm trình chiếu và giải thích khi GV gọi. - Giao nhiệm vụ cho HS. - Chia nhóm HS. - Quan sát HS làm bài. - Cho HS trình chiếu lời giải. - Nhận xét lời giải. tan10otan20otan30otan40o tan50otan60otan70otan80o =tan10otan80otan20otan70o tan30otan60otan40otan50o =tan10ocot10otan20ocot20o tan30ocot30otan40ocot40o =1 Hoạt động 10: Cho góc (0<<), thì sđ(Ou,Ov)=?. Nhận xét cos(uOv) và cos(Ou,Ov), sin(uOv) và sin(Ou,Ov). TG HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG CỦA GV NỘI DUNG - Nghe, hiểu, nhiệm vụ. - Thảo luận và trình bày lời giải vào phiếu học tập theo nhóm. - Cử đại diện của nhóm trình chiếu và giải thích khi GV gọi. - Giao nhiệm vụ cho HS. - Chia nhóm HS. - Quan sát HS làm bài. - Cho HS trình chiếu lời giải. - Nhận xét lời giải. Chú ý : sđ(Ou,Ov) bằng hoặc cos(uOv)=cos(Ou,Ov) sin(uOv)= Hoạt động 11: (củng cố) Hãy quan sát mối quan hệ của 4 trường hợp đặc biệt: cung đối, cung hơn kém , cung bù, cung phụ. Nêu nhận xét nét đặc trưng nhất ở mỗi trường hợp? TG HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG CỦA GV NỘI DUNG - Nghe, hiểu, nhiệm vụ. - Thảo luận và trình bày lời giải vào phiếu học tập theo nhóm. - Cử đại diện của nhóm trình chiếu và giải thích khi GV gọi. - Giao nhiệm vụ cho HS. - Chia nhóm HS. - Quan sát HS làm bài. - Cho HS trình chiếu lời giải. - Nhận xét lời giải. Dặn dò: Học thuộc các trường hợp của gtlg của các góc(cung) có liên quan đặc biệt. Làm bài tập 24-29 SGK trang 205-206 Tiết 83,84 §4. MỘT SỐ CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC. 1/ Mục tiêu: 1. Kiến thức cơ bản: Giúp học sinh nhớ và sử dụng được các công thức cộng, công thức nhân đôi, công thức hạ bậc, biến đổi tổng thành tích và biến đổi tích thành tổng. 2. Kỹ năng, kỹ xảo: Biến đổi thành thạo các công thức trên, vận dụng giải các bài tập về lượng giác. 3. Thái độ nhận thức: Phát triển tư duy trong quá trình giải bài tập lượng giác. 2/ Chuẩn bị phương tiện dạy học: a) Thực tiễn: b) Phương tiện dạy học: Bảng phụ, máy tính bỏ túi. 3/ Tiến trình tiết dạy: a)Kiểm tra bài cũ: b) Giảng bài mới: Tg Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 45 45 1)Công thức cộng : a) Công thức cộng đvới sin và côsin : cos(α-β)=cosαcosβ -sinαsinβ cos(α+β)=cosαcosβ+sinαsinβ sin(α-β)=sinαcosβ+cosαsinβ sin(α+β)=sinαcosβ-cosαsinβ b) Công thức cộng đvới tang : (khi các biểu thức có nghĩa) 2)Công thức nhân đôi : cos2α =cos2α -sin2α sin2α =2sinαcosα tan2α =. Chú ý : các công thức hạ bậc cos2x= sin2x= 3)Công thức b đổi tích thành tổng và biến đổi tổng thành tích : a) công thức b đổi tích thành tổng : b) công thức b đổi tổng thành tích : Các cthức lg cơ bản? Ví du1 :Gv giải thích, hướng dẫn và cho hs thực hiện Ví du2 :Gv giải thích, hướng dẫn và cho hs thực hiện Ví du3 :Gv giải thích, hướng dẫn và cho hs thực hiện tg2x ? Ví du4 :Gv giải thích, hướng dẫn và cho hs thực hiện Ví du5 :Gv giải thích, hướng dẫn và cho hs thực hiện Ví du6 :Gv giải thích, hướng dẫn và cho hs thực hiện (khi các b thức có nghĩa) HĐ1: cho hs thực hiện HĐ2: cho hs thực hiện Đ Ví du3: a) cos2α =cos2α -sin2α =2cos2α -1=1-2sin2α b) Với thì cos2α ≠ 0 và ta có = = = HĐ3 : cos4α=2cos22α -1= =2(2cos2α -1)2-1 =8cos4α-8 cos2α +1 HĐ4 : sinαcosαcos2αcos4α= =sin2αcos2αcos4α=sin4αcos4α =sin8α HĐ5 : 3) Củng cố: Công thức cộng, công thức nhân đôi, công thức hạ bậc, công thức biến đổi tích thành tổng và biến đổi tổng thành tích . 4) Bài tập về nhà:Câu hỏi và bt 38-45 trang 213, 214 sgk. Bài 1.Tiết 66 MỘT SỐ KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU.
Tài liệu đính kèm: