Giáo án Đại số Khối 8 - Tuần 2 (Bản 2 cột)

Giáo án Đại số Khối 8 - Tuần 2 (Bản 2 cột)

I. Mục tiêu:

 Kiến thức: Củng cố kiến thức về nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.

 Kĩ năng: Rèn kỹ năng nhân đơn thức, đa thức.

 Thái độ: Có thái độ nghiêm túc và tích cực trong học tập và hoạt động nhóm.

II. Chuẩn bị:

 GV: Bảng phụ ghi đề bài 8/ 8 SGK.

 HS: Ôn bài theo hướng dẫn của GV.

III. Phương pháp: Đặt vấn đề, phương pháp luyện tập, làm việc theo nhóm,

IV. Tiến trình lên lớp:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 639Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Khối 8 - Tuần 2 (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Tuần 2	Tiết 3
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố kiến thức về nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
- Kĩ năng: Rèn kỹ năng nhân đơn thức, đa thức.
- Thái độ: Có thái độ nghiêm túc và tích cực trong học tập và hoạt động nhóm.
II. Chuẩn bị:
 - GV: Bảng phụ ghi đề bài 8/ 8 SGK.
	- HS: Ôn bài theo hướng dẫn của GV.
III. Phương pháp: Đặt vấn đề, phương pháp luyện tập, làm việc theo nhóm, 
IV. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động1: (9phút) Kiểm tra bài cũ
-GV nêu yêu cầu kiểm tra:
1/ Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
2/ Sửa bài 8 trang 8:
-GV nhận xét và cho điểm
-HS lên bảng trả lời và làm bài tập
a/ (x2y2 – xy + y) (x – y) = x3y2 – x2y + xy – x2y3 + xy2 – y2
 b/ (x2 – xy + y2) (x + y) = x3 + y3
-HS nhận xét bài làm của bạn.
Hoạt động1: (34phút) Luyện tập
* Bài 10 trang 8:
- GV gọi 2 HS lên bảng làm, các HS khác làm vào vở.
- Gọi 2 HS nhận xét, GV đánh giá.
* Bài 11 trang 8:
- GV: Rút gọn biểu thức, nếu kết quả là hằng số ta kết luận giá trị biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến.
- Gọi 1 HS lên bảng thu gọn.
* Bài 14 trang 9:
- GV: Cho biết hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị ?
- GV: Gọi số chẵn tự nhiên thứ nhất là a, các số chẵn tự nhiên liên tiếp là gì ?
- GV: Tích của hai số chẳn đầu được biểu diễn như thế nào?
- GV: Tích của hai số chẳn sau được biểu diễn như thế nào?
- GV: Theo đề bài ta có điều gì?
- GV gọi 1 HS lên bảng làm tiếp.
- GV gọi HS khác nhận xét.
- 2 HS trình bày.
a/. (x2 – 2x + 3) (x – 5) = x3 – 7x2 + 13x – 15
b/. (x2 – 2xy + y2) (x – y) = x3 – 3x2y + 3xy2 – y3
-HS nhận xét.
- HS lắng nghe và làm bài.
(x – 5) (2x + 3) – 2x(x – 3) + x + 7
= 2x2 + 3x – 10x – 15 – 2x2 + 6x + x + 7
= -8
Vậy giá trị biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến.
- HS: hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị. 
- HS: Các số chẳn tiếp theo là a + 2, a + 4
- HS: Tích của hai số chẳn đầu là: a(a + 2)
- HS: Tích của hai số chẳn đầu là: (a + 2)(a + 4)
- HS: Theo đề bài ta có: 
	(a + 2) (a + 4) - a (a +2) = 192
 a = 46
Vậy các số cần tìm là: 46; 48; 50.
- HS nhận xét.
Hoạt động1: (2phút) Dặn dò
- Về nhà học bài.
- Làm bài tập 12, 13, 15 trang 8, 9.
- Xem trước bài “§3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ “.
-HS theo dõi
Tuần 2	Tiết 4
NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ : bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.
- Kĩ năng: Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lý.
- Thái độ: Tích cực, cẩn thận.
II. Chuẩn bị :
	- GV: Bảng phụ vẽ hình 1 trang 9 SGK.
	- HS: Làm và học bài theo hướng dẫn của GV.
III. Phương pháp: Đặt vấn đề, phương pháp luyện tập, làm việc theo nhóm, 
IV. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: (9’) Kiểm tra bài cũ
-GV yêu cầu HS lên bảng chữabài 15 trang 9:
-GV nhận xét và cho điểm
-HS lên bảng làm bài
a/. ( + y ) ( + y) = x2 + y + y + y2 = x2 + xy + y2
b/. (x – ) ( x – ) = x2 – y – y + = x2 – xy + 
-HS nhận xét
Hoạt động 1: (12’) Bình phương của một tổng.
- GV: Dựa vào bài 15a/ 9, em hãy cho biết kết quả của phép nhân (a + b)2 với a và b là hai số bất kì?
- GV: Đây chính là hằng đẳng thức bình phương của một tổng. Với A, B là các biểu thức tuỳ ý, ta có :
(A + B)2 = A2 + 2AB + B2
?2 Phát biểu hằng đẳng thức trên bằng lời.
- GV: Các em cần phân biệt bình phương củøa một tổng và tổng các bình phương (a+ b)2 a2 + b2.
- GV cho HS hoạt động nhóm (chia lớp làm 8 nhóm).
- Gọi đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày.
-GV và HS nhận xét.
- HS: (a + b)2 = a2 + 2ab + b2.
- HS ghi bài.
- GV gọi HS phát biểu.
- Các nhóm hoạt động theo hướng dẫn của GV.
- HS trình bày:
a/. (x + 1)2 = x2 + 2x + 12 = x2 + 2x + 1
b/. x2 + 4x + 4 = (x)2 + 2.x.2 + (2)2 = (x + 2)2
c/. 512 = ( 50 + 1)2 = 2601
 3012 = (300 + 1)2= 90601
-HS nhận xét
Hoạt động 2: (12’) Bình phương của một hiệu.
- GV: Cho học sinh làm ?3
[(a+ (-b)]2 = a2 +2.a.(-b) + (-b)2
- GV em hãy dựa vào kết quả của ?3 dự đoán kết quả của tích (a - b)(a - b)? 
- GV: với A, B là các biểu thức tuỳ ý, ta có :
(A - B)2 = A2 - 2AB + B2
- Cho HS phát biểu thành lời hằng đẳng thức.
- Gọi HS lên bảng làm phần áp dụng.
-GV cho HS nhận xét bài làm của bạn.
- HS làm ?3
- HS: (a - b)(a - b) = a2 - 2ab + b2.
- HS phát biểu.
- HS làm phần áp dụng. 
a/. (x - 1)2 = x2 – 2.x.1 + 12 = x2 - 2x + 1
b/. (2x – 3y)2 = 4x2 – 12xy +9y2
c/. 992 = (100 – 1)2 = 9801
-HS nhận xét.
Hoạt động 3: (10’) Hiệu hai bình phương.
- GV: Cho học sinh tính ? 5 (a+ b )(a – b)
- GV: Như vậy, Với A, B là các biểu thức tuỳ ý, ta có :
A2 - B2 = (A + B) (A – B)
-Ch o HS làm phần áp dụng và ? 7
-GV cho HS nhận xét
- HS tính (a+ b )(a – b) = a2 - b2.
- HS làm phần áp dụng và ? 7
a/. (x +1)(x- 1) = x2 – 12 = x2 -1
b/. (x – 2y)(x + 2y) = x2 –(2y)2 = x2 – 4y2
c/. 56 . 64 = (60 – 4)(60 + 4) = 3584
? 5
Cả hai bạn đều viết đúng. Hằng đẳng thức được rút ra là (a - b)2 = (b - a)2.
-HS nhận xét.
Hoạt động 3: (2’) Dặn dò
- Về nhà học bài.
- Làm bài tập 16, 17 trang 11.
- Chuẩn bị phần luyện tập trang 12.
-HS theo dõi.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_khoi_8_tuan_2_ban_2_cot.doc