Giáo án Đại số Khối 8 - Tuần 16 (Bản 3 cột)

Giáo án Đại số Khối 8 - Tuần 16 (Bản 3 cột)

I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức : HS củng cố vững chắc các khái niệm :

v Phân thức đại số

v Hai phân thức bằng nhau

v Phân thức đối

- Kĩ năng: + HS nắm vững và có kĩ năng vận dụng tốt các quy tắc của cộng, trữ,

+ Rèn luyện tư duy phân tích

- Thái độ : Rèn luyện kĩ năng trình bày bài

II. CHUẨN BỊ :

- GV : Nội dung ôn tập, phấn màu, thước thẳng

- HS : Tự ôn tập

III. CÁC PHƯƠNG PHÁP :

Phân tích tổng hợp, vấn đáp.

IV. TIẾNH TRÌNH LÊN LỚP

 

doc 9 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 289Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Khối 8 - Tuần 16 (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16	
Tiết * : ÔN TẬP 
MỤC TIÊU:
- Kiến thức : HS củng cố vững chắc các khái niệm :
Phân thức đại số
Hai phân thức bằng nhau
Phân thức đối
- Kĩ năng: + HS nắm vững và có kĩ năng vận dụng tốt các quy tắc của cộng, trữ, 
+ Rèn luyện tư duy phân tích 
- Thái độ : Rèn luyện kĩ năng trình bày bài
CHUẨN BỊ :
 GV : Nội dung ôn tập, phấn màu, thước thẳng
HS : Tự ôn tập 
CÁC PHƯƠNG PHÁP :
Phân tích tổng hợp, vấn đáp..
TIẾNH TRÌNH LÊN LỚP
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiến thức cơ bản
HOẠT ĐỘNG 1: ỔN ĐỊNH KIỂM TRA BÀI CŨ (Trong phần ôn tập)
Hoạt động 1.1 Ổn định
Hoạt động 1.2 Kiểm tra
Kiểm tra trong quá trình ôn tập
HOẠT ĐỘNG 2 : Ôn tập khái niệm phân thức đại số 
A. LÝ THUYẾT
 - Định nghĩa phân thức đại số 
- Định nghĩa hai phân thức đại số bằng nhau
- Phát biểu tính chất cơ bản của phân thức đại số
- Nêu quy tắc rút gọn phân thức
Hãy rút gọn : 
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời
HS lên bảng làm 
= 
= 
I. Khái niệm về phân thức đại số
1. Khái niệm
Dạng trong đó A,B là các đa thức,
	 B 0
2 . Hai phân thức bằng nhau
3. Tính chất cơ bản của phân thức
- Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu thức, khác mẫu thức ta làm như thế nào ?
- Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm như thế nào ?
Hãy tính :
= ?
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS lên bảng làm
II. Các phép toán trên phân thức đại số
1. Phép cộng
a, Cộng hai phân thức không cùng mẫu
b, Cộng hai phân thức không cùng mẫu
- Quy đồng mẫu thức
- Cộng hai phân thức cùng mẫu vừa tìm được
- Hai phân thức như thế nào được gọi là hai phân thức đối nhau ? 
-Tìm phân thức đối của 
- Phát biểu quy tắc trừ hai phân thức đại số
- HS trả lời
- HS phát biểu quy tắc
- HS trả lời
2 . Phép trừ
a) Phân thức đối của là 
b)
HOẠT ĐỘNG 3: BÀI TẬP.
Nêu nội dung bài tập 
Thực hiện phép tính 
a) 
b) 
c) 
d) 
e) 
f) 
- Cho học sinh nêu cách trình bày.
- Hướng dẫn học sinh thực hiện.
- Cho học sinh trình bày lần lượt các câu hỏi
- Nhận xét chung
Hs chú ý nội dung của bài tập
Hs trả lời
Hs chú ý theo hướng dẫn của giáo viên
Hs trình bày.
Hs nhận xét.
Bài tập: Thực hiện phép tính
a) = 
b) 
= 
c) = = 
d) 
e) 
f) 
HOẠT ĐỘNG 4: CỦNG CỐ DẶN DÒ VỀ NHÀ
Ôn lại toàn bộ lý thuyết và bài tập đã ôn.
Tiết sau kiểm tra 1 tiết
V./ Rút kinh nghiệm
Tuần 16	
Tiết *: kiểm tra 45 PHÚT
MỤC TIÊU:
* Kiến thức: Qua kiểm tra để đánh giá mức độ nắm kiến thức của tất cả các đối tượng HS về chương phân thức đại số
* Kĩ năng: Phân loại được các đối tượng HS để có kế hoạch bổ sung kiến thức và điều chỉnh phương pháp dạy một cách hợp lí.
* Thái độ: Rèn cho học sinh tính tự giác, cẩn thận .
CHUẨN BỊ :
 GV : Đề kiểm tra ( phô tô cho HS )
HS : Ôn tập theo hướng dẫn của GV
III PHƯƠNG PHÁP.
Qua kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh. Từ đó có thể điều chỉnh phương pháp giảng dạy
IV /. MA TRẬN ĐỀ	
Chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phân thức đại số
1
0,5
1
0,5
Hai phân thức bằng nhau
1
0,5
1
0,5
Rút gọn phân thức
1
0,5
2
2
3
2,5
Quy đồng phân thức
1
0,5
1
2
2
2,5
Phân thức đối
1
0,5
1
0,5
Phép cộng hai phân thức
1
0,5
2
3
3
3,5
Tổng
5
2,5 
3
2,5
3
5
11
10
V./ NỘI DUNG KIỂM TRA 
A./ TRẮC NGHIỆM . ( 3 điểm )
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C, D bằng cách khoanh tròn các chữ cái đứng trước câu đúng
a) Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào không phải là phân thức đại số ?
A./ Số 0	B. /x2 – 2	C./ 	D./ 
b) Mẫu thức chung của và là.
A./ 	B./ 	C./ 	D./ 
c) Phân thức đối của phân thức là
A./ 	B./ 	C./ 	D./ 
d) Phép cộng hai phân thức 	 cĩ kết quả là: 
A./ 	B./ 	C./ 	D./ 
e) Hai phân thức ( B,D) khi.
A./ A.C=B.D	B./ A.B=C.D	C./A.D=B.C	D./ một kết quả khác
f) Phân thức rút gọn thành :
A. 	B. 	C. 	D. 
B./ TỰ LUẬN . ( 7 điểm )
Câu 2: (2 điểm) Rút gọn các phân thức sau: 
a)	b) 
Câu 3: (2 điểm) Quy đồng mẫu thức hai phân thức sau: 
 và 	
Câu 4: (3 điểm) Thực hiện phép tính 
a) 	b) 	 
VI./ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A./ TRẮC NGHIỆM . ( 3 điểm )
Mỗi ý trả lời đúng được 0,5 điểm 
Câu
a
b
c
d
e
f
Đáp án 
D
A
B
B
C
B
B./ TỰ LUẬN
Câu 1. ( 2 điểm ) Mỗi ý thực hiện đúng được đúng kết quả 1 điểm
a)	b) 
Câu 2: ( 2 điểm ) 
 và 
Giải : Ta cĩ 2x + 4 = 2 ( x + 2) 	( 0,25 điểm )
x + 2 = x + 2	( 0,25 điểm )
Mẫu thức chung = 2 ( x + 2) 	( 0,5 điểm )
= 	( 0,5 điểm )
	( 0,5 điểm )
Câu 4: (3 điểm) Thực hiện phép tính 
a) 
= 	( 0,25 điểm )
= 	( 0,25 điểm )
= 	( 0,25 điểm )
= 3	( 0,25 điểm )
b) 
= = 	( 0,75 điểm )
= = 	( 0, 75 điểm )
= =	( 0,5 điểm )
VII Rút kinh nghiệm
Tuần 16	
Tiết 31 : ÔN TẬP HỌC KỲ I
MỤC TIÊU:
* Kiến thức: Hệ thống, ôn lại các kiến thức về phép nhân, phép chia các đa thức.
* Kĩ năng: + Vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập
+ Rèn luyện kĩ năng nhận biết hằng đẳng thức, phân tích đa thức thành nhân tử, rút gọn phân thức, các phép toán trên phân thức
* Thái độ: Rèn luyện tư duy phân tích, tổng hợp
CHUẨN BỊ :
 Gv: Nội dung ôn tập
Hs chuaarn bị theo yêu cầu của giáo viên
Các phương pháp 
Phân tích tổng hợp, vấn đáp..
NỘI DUNG :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiến thức cơ bản
Hoạt động 1: Ổn định và kiểm tra bài cũ 
Hoạt động 1.1 Ổn định
Hoạt động 1.2 Kiểm tra
Kiểm tra trong quá trình ôn tập
HOẠT ĐỘNG 2 : Ôn tập 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
- Hãy viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
- Hãy điền vào chỗ trống để được hằng đẳng thức đúng:
a, 4x2 – 4x + 1 = ( . . . )2
b, x2 + 6x + 9 = ( . . . )2
c, x3 – 8 = ( x – 2) ( . . . )
d, y3 + 27 = . . . . . . . . 
- HS Lên Bảng Viết
- Lần lượt cho 7 HS lên bảng làm trên bảng phụ
I, Phép nhân, chia các đa thức 
1. Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ
a, 4x2 – 4x + 1 = (2x – 1)2
b, x2 – 6x + 9 = (x + 3)2
c, x3 – 8 
= ( x – 2) (x2 + 2x + 4 )
d, y3 + 27 
= ( y + 3) (y2 – 3y + 9)
e, x2 – 4y2
 = ( x + 2y ) ( x – 2y )
f, x3 - 3x2 + 3x – 1 
= ( x – 1)3
g, x3 + 9x2 + 27x + 27 
= ( x + 3)3
HOẠT ĐỘNG 3 : Phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
- Hãy nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học
- Hãy phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a, 4x3 – 4x2y + xy2 = 
b, x2 – xy + x – y = 
c, 4x2 + 5x + 1 = 
d, x4 + 4 =
- Ta phải sử dụng phương pháp nào đối với mỗi câu 
( GV cho HS hoạt động nhóm, mỗi nhóm làm một câu )
- HS trả lời
- Ta sử dụng các phương pháp sau :
a, Đặt nhân tử chung và dùng hằng đẳng thức
b, Phương pháp nhóm
c, Phương pháp tách hạng tử
d, Phương pháp thêm bớt hạng tử
- HS hoạt động theo 4 nhóm, mỗi nhóm làm 1 câu
2, Phân tích đa thức thành nhân tử
a, 4x3 – 4x2y + xy2 
= x ( 4x2 – 4xy + y2 )
= x ( 2x – y)2
b, x2 – xy + x – y 
= x( x – y ) + ( x – y )
 = ( x – y ) ( x + 1 )
c, 4x2 + 5x + 1 
= 4x2 + 4x + x + 1
 = 4x ( x + 1) + ( x + 1)
 = ( x + 1) ( 4x + 1 )
d, x4 + 4 
= ( x4 + 4x2 + 4 ) – 4x2
= ( x2 + 2 )2 – (2x)2
= ( x2 + 2x + 2) ( x2 – 2x + 2)
HOẠT ĐỘNG 4 : Các phép toán nhân , chia đa thức
- Hãy nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức
- Aùp dụng tính :
a, x2 ( 7x2 – 3x + 1)
b, - x ( x2 – 3xy + 1)
c, (x2 – 2x + 1) ( x + 1)
- Phát biểu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức , đa thức cho đơn thức
Aùp dụng tính :
d, 7x2y4 : 14 x2 y3
e, ( - 2x3 + 3x2 – 8x3 ) : (- 2x2 )
f, ( x2 – y2) : ( x – y )
yêu cầu học sinh lên bảng trình bày
Gv nhận xét chung
- HS phát biểu quy tắc
- 3 HS lên bảng giải, cả lớp làm vào vở
- HS phát biểu quy tắc
- 3 HS lên bảng giải
Hs nhận xét bài của bạn
3.Các phép toán nhân, chia đa thức 
* Quy tắc : SGK
* Aùp dụng :
a, x2 ( 7x2 – 3x + 1) = 7x4 – 3x3 + x2
b, - x ( x2 – 3xy + 1) = -x3 + 3x2y – x 
c, (x2 – 2x + 1) ( x + 1) 
= x3 + x2 – 2x2 – 2x + x + 1
= x3 – x2 – x + 1
d, 7x2y4 : 14 x2 y3 = y
e, ( - 2x3 + 3x2 – 8x3 ) : (- 2x2 )
= x3 - + 4x
f, ( x2 – y2) : ( x – y ) 
= ( x + y) ( x – y) : ( x – y)
= x + y
HOẠT ĐỘNG 5 : Củng cố - Luyện tập
Gv củng cố các nội dung kiến thức qua từng phần
HOẠT ĐỘNG 6 : Hướng đẫn - Dặn dò về nhà
- Ôn kĩ phần bài tập đã ôn tập
- Xem lại các bài tập đã sửa.
- Ôn tiếp phần “ Phân thức đại số”
Ngọc Hiển, ngày tháng .. Năm 2010
Ký duyệt của tổ chuyên môn
Tổ trưởng
Lê Quang Hòa
V./ Rút kinh nghiệm 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_khoi_8_tuan_16_ban_3_cot.doc