I.Mục tiêu:
1/Kiến thức : Giúp hs hệ thống các kiến thức tính chất cơ bản của phân thức ,rút gọn phân thức , quy đồng các phân thức ,cộng,trừ các phân thức đại số.
2/Kĩ năng : Vận dụng các kiến thức trên để làm các bài kiểm tra
3/ Thái độ: làm bài nghiêm túc
II.Chuẩn bị :
-GV: Đề kiểm tra trên giấy A4
-HS: Chuẩn bị tốt các dụng cụ để phục vụ cho kiểm tra
III/. Phương pháp: Đặt vấn đề, phương pháp luyện tập, làm việc theo nhóm,
IV/ Hoạt động dạy – Học:
TUẦN 16 TIẾT * ÔN TẬP I/. Mục tiêu : - Kiến thức: HS được củng cố và khắc sâu khái niệm về phân thức đối và các quy tắc cộng, trừ phân thức đại số. - Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng tìm phân thức đối và thực hiện phép cộng, trừ phân thức đại số. . Rèn tính cẩn thận, tính chính xác trong làm toán. - Thái độ: Có ý thức nghiêm túc và tích cực trong học tập. II/. Chuẩn bị: - GV : Soạn bài đầy đủ, phấn màu. - HS : Ôn về các kiến thức về quy tắc trừ các phân thức . III/. Phương pháp: Đặt vấn đề, phương pháp luyện tập, làm việc theo nhóm, IV/ Hoạt động dạy – Học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ : ( 8 phút) - GV nêu yêu cầu kiểm tra. HS cả lớp cùng làm, 2 HS thực hành trả lời trên bảng. (HS1) : ? Nêu quy tắc trừ hai phân thức cùng mẫu? Tính : . (HS2 ): ? Tính: . HS nhận xét bổ xung . GV đánh giá cho điểm và ĐVĐ vào bài mới. Hoạt động 2: luyện tập ( 32 phút ) Bài 33: SGK tr 50. Làm các phép a/ b/ ? Nêu cách tính các phép tính trên. GV cho HS thực hành trên bảng. Bài 34: SGK tr 50. Dùng quy a/ b / ? Nêu cách tính các phép tính trên. ? Quy tắc đổi dấu được vận dụng ntn vào thực hiện các phép tính trên. GV cho HS thực hành trên bảng. Bài 35a. SGK tr 50. Thực hiện a/ ? Để thực hiện được phép tính ở biểu thức trên ta có thể làm ntn. - Gv và Hs nhận xét, sửa chữa sai sót. - Gv lưu ý cho HS một số bài cần áp dụng quy tắc đổi dấu để tính hợp lí. Bài 36: SGK tr 51. - Ghi lại các tóm tắt trên bảng. - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện câu a. ? Khi biết x = 25, để tính số sản phẩm làm thêm trong một ngày ta làm như thế nào. - HS: Lên bảng trình bày. - Gv và HS dưới lớp nhận xét, sửa sai. HS đọc đề bài và 1 HS khác nêu cách thực hiện từng phép tính. 2 HS thực hành trên bảng, HS nhận xét bổ xung. b/ = = c/ = HS đọc đề bài 34 , suy nghĩ, thảo luận theo nhóm và nêu cách giải. HS: vận dụng vào pt trừ ở câu a, b. a/ = = b/ = = . 2 HS thực hành trên bảng, HS khác nhận xét . HS đọc đề bài 35a. Nêu cách giải. HS thực hành giải trên bảng: a/ = - HS : Đọc và tóm tắt đề bài 36. - HS : Thảo luận theo nhóm tìm lời giải Số SP làm trong 1 ngày theo kế hoạch : Số SP thực tế làm được trong 1 ngày : Số SP làm thêm trong 1 ngày : Với x = 25, biểu thức có giá trị bằng = 420 – 400 = 20 (SP) Hoạt động 3 : củng cố( 3 phút ) ? Nhắc lại kiến thức cơ bản vừa vận dụng làm bài tập. - GV chốt lại toàn bài . GV nhấn mạnh những lưu ý khi làm bài tập làm tính trừ pt. HS trả lời và ghi nhớ. Hoạt động 4: hướng dẫn về nhà ( 2 phút ) - Nắm chắc kiến thức vừa học về phép trừ phân thức. - Làm các bài tập : 24 đến 27 SBT tr 20 - 21 . Bài 37 SGK tr 51. - HD bài 37 SGK tr 51: Gọi pt cần tìm là A ta có: -Tiết 32 : " Phép nhân các phân thức đại số ". TUÀN 16 TIẾT * KIỂM TRA 1 TIẾT I.Mục tiêu: 1/Kiến thức : Giúp hs hệ thống các kiến thức tính chất cơ bản của phân thức ,rút gọn phân thức , quy đồng các phân thức ,cộng,trừ các phân thức đại số. 2/Kĩ năng : Vận dụng các kiến thức trên để làm các bài kiểm tra 3/ Thái độ: làm bài nghiêm túc II.Chuẩn bị : -GV: Đề kiểm tra trên giấy A4 -HS: Chuẩn bị tốt các dụng cụ để phục vụ cho kiểm tra III/. Phương pháp: Đặt vấn đề, phương pháp luyện tập, làm việc theo nhóm, IV/ Hoạt động dạy – Học: Nội dung đề I.Trác nghiệm :(3.0đ) Hãy khoanh tròn đáp án trước câu trả lời đúng : Câu 1:Kết quả rút gọn của phân thức : là : A. x+1 B. x-1 C.1 D. Câu 2: Mầu thức chung của các phân thức :là : A. B. C. D. Câu 3: Tổng hai phân thức :bằng : A. 0 B. C. D. Câu 4:Trong các câu sau, câu nào đúng A. B. C. D. Câu 5:Phân thức đối của phân thức là : A. B. C. D. Câu 6:Tổng hai phân thức : là A. B. C. 1 D. II. Tự luận (7.0đ) Câu 1(1.0đ) Rút gọn phân thức sau : Câu 2: (2.0đ) Quy đồng mẫu các phân thức sau : Câu 3 (4.0đ) Thực hiện các phép tính sau: a) b) Đáp án và biểu điểm I.Trác nghiệm :(3.0đ) Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 điểm Câu 1 - B ; Câu 2 - C ; Câu 3 - A ; Câu 4 - C ; Câu 5 - B ; Câu 6 - C II. Tự luận (7.0đ) Câu 1:Rút gọn phân thức 1.0 điểm Câu 2: MTC: 2.0 Câu 3: a)(2.0đ) 1.0 1.0 b) (2.0đ) 1.0 0.5 điểm Tuần 16 Tiết 31 ÔN TẬP HỌC KỲ I I/ . Mục tiêu : - Kiến thức: HS được hệ thống lại các kiến thức cơ bản trong học kì I như nhân, chia đơn đa thức, các hằng đẳng thức đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử, phân thức đại số, các phép tính, biểu thức hữu tỉ. - Kỹ năng: HS nắm vững và vận dụng tốt các quy tắc nhân chia đơn đa thức, các hằng đẳng thức, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử vào làm các bài tập. - Thái độ: Có thái độ nghiêm túc và ý thức tích cực hăng hái phát biểu xây dựng bài . II/ Chuẩn bị: GV : Soạn bài đầy đủ. SGK toán 8 tập 1. HS : Ôn tập về các kiến thức cơ bản chương I. III/. Phương pháp: Đặt vấn đề, phương pháp luyện tập, làm việc theo nhóm, IV/ Hoạt động dạy – Học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: 1- ôn tập lý thuyết . ( 10 phút ) - Gọi lần lượt học sinh trả lời các câu hỏi ôn tập chương I . ? Nêu quy tắc nhân đơn, đa thức với đa thức. ? Viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ? Lấy ví dụ minh hoạ. ? Nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. - Gv hệ thống lại kiến thức trên bảng. HS trả lời các câu hỏi , Hs theo dõi ghi tóm tắt kt trọng tâm về : 1. Nhân đơn, đa thức với đa thức 2. Các hằng đẳng thức đáng nhớ 3. Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử 4. Chia đơn, đa thức cho đơn thức, chia đa thức một biến sắp xếp. Hoạt động 2 : bài tập ôn tập : ( 30 phút ) Bài 1: Làm tính nhân, chia. a/ 5x2.(3x2 – 7x + 2) b/ xy.(2x2y – 3xy + y2) c/ (2x2 – 3x)(5x2 – 2x + 1) d/ (6x3 – 7x2 – x + 2):(2x + 1) ? Để thực hiện được các phép nhân, phép chia trong bài ta làm như thế nào. Cho HS tự thảo luận nhóm (2 phút). - Gv gọi HS dưới lớp nhận xét, sửa sai. Bài 2: Tính gt các b thức sau: a/ A = (x + 2)(x – 2) – (x – 3)(x + 1) tại x 2005. b/ B = (2x + 1)2 + (3x – 1)2 + 2(2x + 1) (3x – 1) tại x = 5. ? Để làm bài tập này ta áp dụng kiến thức nào đã học. Gọi 2 HS lên bảng trình bày lời giải. - G : Gọi Hs dưới lớp nhận xét, sửa sai. - GV chốt lại cách giải. Bài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a/ x2 – 4 + (x – 2)2 b/ x3 – 2x2 + x – xy2 c/ x3 – 4x2 – 12x + 27 ? Để phân tích các đt trong bài thành nhân tử, ta áp dụng những phương pháp nào . ? Nhắc lại các phương pháp đã làm trong từng câu. Bài 4: Tìm x biết: ? Để tìm x trong các bài toán trên ta làm ntn. Gọi HS thực hành trên bảng, sau đó cho HS nhận xét. GV chốt lại cách giải. Bài 5: Làm tính chia. (x4 + x3 + 4x2 + 5x – 2) : (x2 + 3x – 2) ? Nêu cách thực hiện phép chia trên. ? Làm thế nào để kiểm tra xem phép chia trên có chính xác không. 4 HS thực hành trình bày trên bảng. HS dưới lớp làm bài, nhận xét bổ xung. a/ ... = 15x4 – 35x3 + 10x2 b/ ... = x3y2 – 2x2y2 + xy3 c/... = 10x4 – 19x3 + 8x2 – 3x d/ ... = 3x2 – 5x + 2 HS: nhân các đa thức hoặc dùng hđt để rút gọn, sau đó thay gt của x vào bt đã rút gọn: 2 HS thực hành trên bảng : Ta có A = x2 – 4 – x2 + 2x + 3 = 2x – 1 Thay x = 2005 Þ A = 2.2005 – 1 = 4009 Có:B = = 25x2 Tại x = 5 Þ B = 25.52 = 54 Hs thảo luận nhóm (3’). Sau đó đại diện 3 nhóm lên bảng trình bày lời giải. a/ ...= (x – 2)(x + 2) + (x – 2)2 = 2x(x – 2) b/ ...= x(x2 – 2x + 1 – y2) = x(x – y – 1)(x +y – 1) c/ ...= (x3 + 27) – (4x2 + 12x) = (x + 3)(x2 – 3x + 9 – 4x) = (x + 3)( x2 – 7x + 9). - HS dưới lớp làm vào vở, nhận xét, sửa chữa sai sót. HS: phân tích vế trái thành tích ,đưa về dạng a.b = 0 thì a = 0 hoặc b = 0. 2 HS thực hành trên bảng: HS đọc đề bài, sau đó suy nghĩ nêu cách giải 1 HS trình bày trên bảng theo cột dọc, tìm được thương là x2 - 2x +12 dư -35x + 22 HS: kiểm tra lại kết quả trên bằng cách: (x2 + 3x – 2) (x2 - 2x +12)+( -35x + 22) = x4 + x3 + 4x2 + 5x – 2 Hoạt động 3: củng cố: ( 2 phút ) ? Qua bài học hôm các em cần nắm chắc những kiến thức gì . - Gv hệ thống lại các kiến thức trong bài. HS trả lời và ghi nhớ. Hoạt động 4 : hướng dẫn về nhà ( 3 phút ) - Nắm chắc các kiến thức trên . Làm bài tập 53 đến 59 SBT tr 9. - HD bài 59 c: đưa bt C = .... - Ôn tập các kiến thức cơ bản về phân thức đại số. Tiết 37: “Ôn tập học kì I ( tiếp) ”.
Tài liệu đính kèm: