Giáo án Đại số Khối 8 - Tuần 10 (Bản 3 cột)

Giáo án Đại số Khối 8 - Tuần 10 (Bản 3 cột)

I. Mục tiêu :

- Kiến thức: Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I.

- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng giải các bài tập cơ bản trong chương I.

- Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, tư duy logic.

II. Chuẩn bị :

- GV : Giáo án, đồ dùng dạy học

- HS : SGK, xem lại các kiến thức trong chương

III CÁC PHƯƠNG PHÁP

Vấn đáp, thảo luận .

IV Tiến trình dạy học :

 

doc 6 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 236Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Khối 8 - Tuần 10 (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 10 
Tiết 19 
ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU : 
- Kiến thức: Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I.
- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng giải các bài tập cơ bản trong chương I. 
- Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, tư duy logic.
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Giáo án, đồ dùng dạy học
- HS : SGK, xem lại các kiến thức trong chương 
III CÁC PHƯƠNG PHÁP
Vấn đáp, thảo luận.
IV TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
Hoạt động của Gv
Hoạt động của HS
Kiến thức cơ bản.
1. Ổn Định : 
2. Kiểm tra bài củ :
- Vừa ôn tập vừa kiểm tra 
Hoạt động 1 : Lí thuyết ( 14 Phút) 
- GV cho HS trả lời các câu hỏi 
1/ Phát biểu các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức .
GV : Yêu cầu HS khác nhận xét và GV chốt lại câu trả lời
2/ Viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ
 GV : Yêu cầu HS khác nhận xét và GV chốt lại câu trả lời
3/ Khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B ?
Cho VD 
- GV cho HS nhận xét.
4/ Khi nào thì đa thức A chia hết cho đơn thức B ?
5/ Khi nào thì đa thức A chia hết cho đa thức B ?
- GV chốt lại , và treo bảng phụ nội dung các kiến thức mà HS vừa trả lời.
- HS đứng tại chỗ trả lời
- HS Nhận xét câu trả lời của bạn.
- HS lên bảng viết .
- HS Trả lời và cho VD
- HS đứng tại chổ trả lời 
Treo bảng phụ 
Hoạt động 2 : Bài tập 76 sgk ( 7 Phút)
Nêu nội dung bài tập.
Bài tập 76 – SGK Làm tính nhân
a/ (2x2 – 3x) (5x2 – 2x+1)
b/ (x – 2y)(3xy + 5y2 + x) 
- Dựa vào kiển thức nào đã học để là? 
- GV gọi 2 HS lên bảng trình bày BT 76 (SGK)
- GV gọi HS khác nhận xét bài làm của bạn.
GV nhận xét chung và chốt lại vấn để.
2 : HS lên bảng trình bày 
Hs trả lời
HS lên bảng thực hiện.
HS nhận xét bài làm của bạn.
1/ Bài tập 76 – SGK 
a/ (2x2 – 3x) (5x2 – 2x+1)
= 10x4 – 19x3 + 8x2 – 3x
b/ (x – 2y)(3xy + 5y2 + x) 
= 3x2y – xy2 – 2xy + x2 – 10y3
Hoạt động 2 : Bài tập 78 sgk ( 10 Phút)
Nêu nội dung bài tập 78
Bài tập 78 – SGK a/( x + 2) (x – 2) – (x-3) (x+1)
b/ (2x + 1)2 + (3x – 1)2 + 2(2x + 1) (3x – 1) 
- Cho học sinh nêu cách làm. 
GV Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập 79 ( SGK)
HS còn lại làm vào giấy nháp.
- Hướng dẫn các học sinh dưới lớp.
Hs nêu cách làm
HS lên bảng thực hiện.
Hs trao đổi hai bạn cùng bàn.
HS nhận xét bài làm của bạn.
2/ Bài tập 78 – SGK 
a/( x + 2) (x – 2) – (x-3) (x+1)
= x2 – 4 – (x2 - 2x – 3)
= 
= 2x-1
b/ (2x + 1)2 + (3x – 1)2 + 2(2x + 1) (3x – 1) = 25x2
Hoạt động 2 : Bài tập 79 sgk ( 8 Phút)
Nêu nội dung bài tập bài tập 79 SGK 
 - GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện, những em còn lại giải vào giấy nháp 
- GV cho HS nhận xét cách làm của bạn và GV nhận xét chung.
2 : HS lên bảng trình bày 
HS lên bảng thực hiện.
Hs thảo luận theo nhóm.
HS nhận xét bài làm của bạn.
3/ Bài tập 79 – SGK 
a/ x2 – 4 + (x – 2) = (x – 2)(x + 2) + (x – 2)
= (x – 2)( x + 3)
b/x3 – 2x2 + x – xy2 = x(x – 1 – y)(x – 1 + y)
c/ x3 – 4x2 – 12x + 27=(x3 + 27)–(4x2 + 12x)
= (x + 3)(x2 – 3x + 9) – 4x(x2 + 3)= (x + 3)( x2 – 7x + 9)
Hoạt động 3 : Củng cố – Luyện tập ( 3 Phút) 
- Chú ý HS sử dụng các công thức và quy tắc để giải bài tập cho chính xác
Hs lắng nghe
Hoạt động 4 : Hướng dẫn – Dặn dị học ở nhà. ( 3 Phút)
- Tiếp tục ơn tập theo sách và những kiến thức đa ôn tập.
- Bài tập về nhà 77,80,81 SGK / 33
- Nắm vững 7 hằng đẳng thức đã học.
- Nắm vững các phương pháp.
- Nắm vững khi nào thì A. B=0?
 - Tự ôn tập chuẩn bị tiết 21 kiểm tra
IV/ Rút kinh nghiệm 
TUẦN 10 
Tiết 20 
ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU : 
Kiến thức: Giúp HS tiếp thu hệ thống các kiến thức cơ bản học ở chương 1 
Kĩ năng: Tiếp tục rèn luyện các kỉ năng giải các bài tập.
Thái độ: Nâng cao khả năng vận dụng các kiến thức đã học để giải bài tập. 
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Giáo án, đồ dùng dạy học
- HS : SGK, xem lại các kiến thức trong chương.
III CÁC PHƯƠNG PHÁP
Thảo luận, vấn đáp. 
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
Hoạt động của Gv
Hoạt động của HS
Kiến thức cơ bản.
Hoạt động 1: Ổn định và kiểm tra bài cũ ( 10 Phút) 
1. Ổn Định : 
2. Kiểm tra bài củ :
GV: gọi 2HS lên bảng giải BT 75 và BT 54 b trong sách BT
a). 5x2(3x2 – 7x + 2) =15x4 – 35x3 - +10x2
b). ⅔ xy( 2x2y – 3xy + y2) = 4x3y2 – 2x2y2 + 2xy3
b). (x + 3y)(x2 – 2xy + y) = . = x3 +x2y + xy – 6xy2 + 3y2
GV gọi HS khác nhận xét và GV nhận xét chung , cho điểm.
Hs lên bảng trình bày
Hs cả lớp làm bào vảo vở nháp
Hs nêu cách làm theo yêu cầu của giáo viên.
Hs nhận xét bài của bạn
Hoạt động 2: Sửa bài tập 80SGK ( 12 Phút) 
Nêu nội dung bài tập 80 sgk
Làm tính chia
( x4– x3+ x2+ 3x) :( x2 – 2x + 3 ) 
- Cho học sinh trình bày.
- Hướng dẫn học sinh thực hiện
Nhận xét chốt lại.
Yêu cầu các học sinh về nhà làm tương tự.
Hs chú ý nội dung bài
Hs lên bảng trình bày.
Hs nhận xét
6/ Bài tập 80 – SGK 
b/ 
x4– x3+ x2+ 3x x2 – 2x + 3
x4 2x3 + 3x2 x2 + x 
 x3 – 2x2 + 3x
 x3 – 2x2 + 3x
 0
Hoạt động 3: Sửa bài tập 81 ( 13 Phút)
Nêu nội dung bài tập Bài tập 81 – SGK tìm x biết
a/ x(x2 – 4) = 0
b./ 
c/ x + 2x2 + 2x3 = 0
- Cho học sinh nêu cách làm
- Em đẳ dụng kiến thức nào để làm.
- GV cho HS lên bảng làm. 
* Hướng dẫn: học sinh đưa các đa thức về dạng tích A.B= 0 
- Gv lưu ý học sinh 
GV nhận xét chung sưả sai bổ sung bài giả cho hoàn chỉnh.
Đọc yêu cầu của bài tập
Hs nêu cách làm
Hs làm theo hướng dẫn
Hs lên bảng trình bày
Hs nhận xét bài của bạn.
7/ Bài tập 81 – SGK
a/ x(x2 – 4) = 0
x(x – 2)(x + 2) = 0
 x = 0 hoặc x = 2 hoặc x = – 2
b./ 
ĩ ( x+2)[ x+2–(x – 2)] = 0
ĩ ( x+2 ).4 = 0
ĩ x +2 = 0
=> x = -2
c/ x + 2x2 + 2x3 = 0
 x(1 + 2x + 2x2) = 0 
 x(1 + x)2 = 0
 x = 0 hoặc x = – 
Hoạt động 5 : Cũng cố – Luyện tập ( 8 Phút) 
- GV yêu cầu HS thực hiện phép chia sau đó 
- GV viết lại và nhận xét để tìm giá trị của n
HS lên bảng thực hiện
Hs trả lời
Hs trình bày trên bảng
Hs nhận xét
9/ Bài tập 83 – SGK 
Ta có = n – 1 + 
Để 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1 
(với n Ỵ Z) thì 2n + 1 phải là ước của 3 
Từ đó tìm được n = 0; – 1; – 2; 1
Hoạt động 3 :Hướng dẫn – Dặn dò ở nhà ( 2 Phút) 
 - Ôn tập các kiến thức đã học
 - Làm bài tập 80a,c SGK ; 58 trong SBT
 - Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết.
Ngọc Hiển, ngày tháng .. Năm 2010
Ký duyệt của tổ chuyên mơn
Tổ trưởng
Lê Quang Hòa
D. RÚT KINH NGHIỆM :

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_khoi_8_tuan_10_ban_3_cot.doc