I/ MỤC TIÊU
- Biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng và dạng
- Biết giải một số phương trình dạng và dạng
II/ CHUẨN BỊ
Sách giáo khoa + giáo án + bảng phụ
III / Hoạt động trên lớp :
D¹y líp: 8B; 8E. Ngµy so¹n: 10/04/2010. TiÕt PPCT: 64. Ngµy d¹y: 12/04/2010. §5. Ph¬ng tr×nh chøa dÊu gi¸ trÞ tuyƯt ®èi. I/ MỤC TIÊU Biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng và dạng Biết giải một số phương trình dạng và dạng II/ CHUẨN BỊ Sách giáo khoa + giáo án + bảng phụ III / Hoạt động trên lớp : Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ HS 1: Chữa bài 32 / 48 Hoạt động 2: 1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối. Cho hs nhắc lại định nghĩa và lấy VD Vậy + Cho hs áp dụng là ?1sgk/50 Khi x£ 3 Khi x<6 Hs làm vào vở và lên bảng trình bày Hoạt động 3: 2. Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. Gv giới thiệu 2 VD sgk/50 Đề bài không cho điều kiện của x nên chia 2 trường hợp TH1: x ³ 0 TH2: x < 0 Giải tìm nghiệm trong 2 trường hợp Hs đọc VD 3 tự nghiên cứu + Cho hs làm ?2sgk/51 Gv hướng dẫn hs: Chia 2 t/h trong mỗi câu x+5³ 0 Û x³-5 x+5< 0 Û x<-5 -5x ³ 0 Û x£0 -5x 0 Hoạt động 4: Luyện tập + Bài 35a,c Hs nêu cách làm và lên bảng trình bày + Bài 35asgk/51 Hs nêu cách làm Hs lên bảng trình bày Hướng dẫn về nhà -Xem lại các VD và bài tập đã làm Làm các btập còn lại: Chú ý chia 2 trường hợp : Trong ÷ ÷ ³ 0 và ÷ ÷ < 0 - Hs sửa BT 32sgk/48 8x+3(x+1)>5x-(2x-6) Û 8x+3x+21>5x-2x+6 Û 8x > 3 1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối. VD: VD: sgk/50 VD1: a) A = b) B = 4x+5+ Khi x>0 Þ Þ B =4x+5+2x = 6x+5 ?1. a) C = Khi x£ 0 Þ Þ Þ C = -3x+7x-4 = 4x-4 b) D = 5-4x + Khi x<6 Þ x-6 < 0 Þ Þ D = 5-4x -x+6 = -5x+11 Giải pt: x³0 Þ Û 3x = x+4 Û x=2 (thỏa) x<0Þ (1) Û -3x = x+4 Û x=-1 (thỏa) Þ S = {-1;2} Hs làm bài tập theo nhóm Đại diện mỗi nhóm lên bảng trình bày ?2 a. b/ Bài 35: a) A = 3x+2+ * x ³ 0 Þ = 5xÞ A = 3x+2+5x = 8x+2 * x< 0 Þ = -5xÞ A = 3x+2-5x = 2 – 2x c) C = khi x>5 * x>5 Þ Þ C = x-4-2x+12 = -x+8 Bài 36: a) (1) * Khi x >0 Þ (1) Û 2x = x-6 Û x = -6 * Khi x<0 Þ (1) Û -2x = x-6 Û x = 2
Tài liệu đính kèm: