Giáo án Đại số khối 8 - Trần Đức Minh - Tiết 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ

Giáo án Đại số khối 8 - Trần Đức Minh - Tiết 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ

A. Mục tiệu:

 1. Kiến thức: Bài học nhằm giúp học sinh:

-Nắm được 3 hằng đẳng thức đó là: Bình phương một tổng, bình phương một hiệu và hiệu của hai bình phương

 2. Kỷ năng: Bài học nhằm giúp học sinh có các kỷ năng:

-Nhận dạng hằng đẳng thức

-Đưa một biểu thức về dạng hằng đẳng thức

-Vận dụng hằng đẳng thức tính nhanh giá trị của biểu thức

 3. Thái độ: Rèn cho học sinh các thao tác tư duy:

 -Phân tích, so sánh, tổng quát hoá

 B. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề

 C. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên:

 GV:Bảng phụ ghi 3 hằng đẳng thức trong bài + SGK

 HS: Học bài cũ + SGK + dụng cụ học tập: thước, vở nháp

 

doc 3 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 948Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số khối 8 - Trần Đức Minh - Tiết 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết
4
Ngày Soạn: 8/9/04
§3.NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
	A. Mục tiệu:
	1. Kiến thức: Bài học nhằm giúp học sinh:
-Nắm được 3 hằng đẳng thức đó là: Bình phương một tổng, bình phương một hiệu và hiệu của hai bình phương
	2. Kỷ năng: Bài học nhằm giúp học sinh có các kỷ năng:
-Nhận dạng hằng đẳng thức
-Đưa một biểu thức về dạng hằng đẳng thức
-Vận dụng hằng đẳng thức tính nhanh giá trị của biểu thức
	3. Thái độ: Rèn cho học sinh các thao tác tư duy:
	-Phân tích, so sánh, tổng quát hoá
	B. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề
	C. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên:
	GV:Bảng phụ ghi 3 hằng đẳng thức trong bài + SGK
	HS: Học bài cũ + SGK + dụng cụ học tập: thước, vở nháp
	D. Tiến trình lên lớp:
	I.Ổn định lớp:( 1')
	II. Kiểm tra bài cũ:(5')
Bài tập: làm tính nhân: ( x - 1)( x + 1)
Đáp án: x2 - 1
	III.Bài mới: (')
	*Đặt vấn đề: (3')
GV: Không dùng quy tắc nhân đa thức với đa thức, ta có thể trả lời ngay tích 
( x - 1)( x + 1) là x2 - 1 hay không ?
GV: Bài 3: "Những hằng đẳng thức đáng nhớ" cho ta câu trả lời 
	*Nội dung: (')
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
9'
HĐ1:Bình phương của một tổng
GV:Yêu cầu học sinh tính: (a + b)(a + b)
HS: a2 + 2ab + b2
GV: Suy ra: (a + b)2 = ?
HS: (a + b)2 = a2 + 2ab + b2
GV: Với A, B là các biểu thức bất kỳ ta cũng có:
(A + B)2 = A2 + 2AB + B2 (1)
GV: (1) gọi là hằng đẳng thức, có tên "Bình phương của một tổng"
GV:Yêu cầu học phát biểu hằng đẳng thức bằng lời ?
HS: A cộng B tất cả bình phương bằng A bình phương cộng hai AB cộng B bình phương
GV: Áp dụng: 
1) Tính ( a + 1)(a + 1)
2) Viết x2 + 4x + 4 dưới dạng tích
3) Tính nhanh: 512
HS: a2 + 2a + 1
HS: (x + 2)2
HS: 512 = (50 +1)2 = 502 + 2.50 + 1 = 2601
GV: Nhận xét
ŒBình phương của một tổng
 (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 (1)
Áp dụng:
1) Tính ( a + 1)(a + 1)
2) Viết x2 + 4x + 4 dưới dạng tích
3) Tính nhanh: 512
9'
HĐ2: Bình phương của một hiệu
GV:Yêu cầu học sinh tính: (a - b)(a - b)
HS: a2 - 2ab + b2
GV: Suy ra: (a - b)2 = ?
HS: (a - b)2 = a2 - 2ab + b2
GV: Với A, B là các biểu thức bất kỳ ta cũng có:
(A - B)2 = A2 - 2AB + B2 (2)
GV: (2) là hằng đẳng thức, có tên "Bình phương của một hiệu"
GV:Yêu cầu học phát biểu hằng đẳng thức bằng lời ?
HS: A trừ B tất cả bình phương bằng A bình phương trừ hai AB cộng B bình phương
GV: Áp dụng: 
1) Tính ( a - 1)(a - 1)
2) Viết x2 - 4x + 4 dưới dạng tích
3) Tính nhanh: 492
HS: a2 - 2a + 1
HS: (x - 2)2
HS: 492 = (50 -1)2 = 502 - 2.50 + 1 = 2401
GV: Nhận xét
Bình phương của một hiệu
 (A - B)2 = A2 - 2AB + B2 (1)
Áp dụng:
1) Tính ( a - 1)(a - 1)
2) Viết x2 - 4x + 4 dưới dạng tích
3) Tính nhanh: 492
9'
HĐ3: Hiệu của hai bình phương
GV:Yêu cầu học sinh tính: (a - b)(a + b)
HS: a2 - b2
GV: Suy ra: a2 - b2 = ?
HS: a2 - b2 = (a + b)(a - b)
GV: Với A, B là các biểu thức bất kỳ ta cũng có:
A2 - B2 = (A + B)(A - B) (3)
GV: (3) là hằng đẳng thức, có tên "Hiệu của hai Bình phương"
GV:Yêu cầu học phát biểu hằng đẳng thức bằng lời ?
HS: A bình phương trừ B bình phương bằng A cộng B nhân với A trừ B.
GV: Áp dụng: 
1) Tính ( a + 1)(a - 1)
2) Viết x2 - 4 dưới dạng tích
3) Tính nhanh: 56.64
HS: a2 - 1
HS: (x - 2)(x + 2)
HS: 56.64 = (60 - 4)(60 + 4) = 602 - 42 =3584 
GV: Nhận xét
ŽHiệu của hai bình phương
 A2 - B2 = (A + B)(A - B) (3)
Áp dụng
1) Tính ( a + 1)(a - 1)
2) Viết x2 - 4 dưới dạng tích
3) Tính nhanh: 56.64
	IV. Củng cố: (5')
GV: Gọi 3 học sinh phát biểu lại ba hằng đẳng thức đã biết
GV: Yêu cầu học sinh thực hiện ?7 sgk/11
GV: Suy ra: (a - b)2 ? (b - a)2
	V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà:(4')
	1. Học thuộc ba hằng đẳng thức
	2.Làm các bài tập: 16, 17, 18, 19, 25 sgk/11,12
*Hướng dẫn: Bài 25a: (a + b + c)2 = [(a + b) + c]2

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET4~1.doc